Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên Toán) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Tiền Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên Toán) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Tiền Giang; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết, hướng dẫn chấm và biểu điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 05 tháng 06 năm 2021. Mời các bạn đón xem! 

Trang 1/1
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài I. (3,0 điểm)
1. Tính giá tr ca biu thc
2022 2021 2020
10 2021
Px x x= ++
ti
32
32
x
=
+
.
2. Giải phương trình:
2
1 1 14xx x x+ = ++ −+
.
3. Giải hệ phương trình:
33
22
38
2
x xy
xy y
+=−
+=+
.
Bài II. (3,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho parabol
( )
2
:Pyx=
đường thng
( )
:2dy x=
.
Gọi A, B hai giao điểm của đường thẳng
( )
d
với parabol
( )
P
. Tìm ta đ điểm M nằm trên
trục hoành sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.
2. Tìm tt c giá tr thc của tham số m sao cho phương trình
vô nghiệm.
3. Cho a, b, c là các s thực dương thay đổi thỏa mãn abc = 1. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
22 22 22
111
23 23 23
M
ab bc ca
=++
++ ++ ++
.
Bài III. (1,0 điểm)
Cho m, n các số nguyên dương sao cho
22
mnm++
chia hết cho
mn
. Chứng minh
rằng m là số chính phương.
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti A (AC < AB) có đường cao AH. Gi D điểm nằm trên đoạn
thng AH (D khác AH). Đường thẳng BD cắt đường tròn tâm C bán kính CA ti EF (F
nm gia BD). Qua F v đường thẳng song song với AE cắt hai đường thẳng ABAH lần
lượt ti MN.
a) Chứng minh BH.BC = BE.BF.
b) Chứng minh HDtia phân giác ca góc
EHF
.
c) Chứng minh Ftrung điểm MN.
-------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------
Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh:................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH TIỀN GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang, gồm 04 bài)
KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Năm học 2021-2022
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 05/6/2021
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH TIỀN GIANG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đáp án có 4 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Năm học 2021-2022
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đáp án và thang điểm:
Bài
Nội dung
Điểm
I
(3,0 đ)
1. Tính giá trcủa biểu thức
2022 2021 2020
10 2021Px x x= ++
ti
32
32
x
=
+
.
1,0
Ta có:
( )
( )
( )
2
32
32
32
3232
x
= =
+
+−
0,25
5 26
5 26
32
= =
.
0,25
Suy ra:
( )
2
2
5 24 10 1 0x xx = +=
.
0,25
Do đó,
( )
2020 2
10 1 2021 2021Px x x= ++ =
.
0,25
2. Giải phương trình:
2
1 1 14xx x x+ = ++ −+
.
1,0
Điều kiện: x
1. Đặt
11tx x= ++
(
2
t
).
0,25
Suy ra:
22
22 1txx
=+−
.
Phương trình thành:
2
2
4 2 80 4
2
t
t tt t=+ = ⇔=
(nhận) hoặc t = 2 (loại).
0,25
Khi đó,
2
1 14 18
xx x x++ −= −=
0,25
22
8
65
16
1 64 16
x
x
x xx
⇔=
−= +
(nhn).
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
65
16
S

=


.
0,25
3. Giải hệ phương trình:
(
)
( )
33
22
3 81
22
x xy
xy y
+=−
+=+
.
1,0
Lấy phương trình (2) nhân 3 hai vế cộng với phương trình (1) ta được:
( ) ( )
33
1 1 11 2x y x y yx+ = += −⇔ = +
.
0,25
Thế vào phương trình (2) ta được:
( )
( )
2
22
2 22 2 3 0xx x xx+ + = + +⇔ + =
0,25
3
2
x =
hoặc x = 0.
0,25
TH1: x = 0 y = 2.
TH2:
3
2
x =
1
2
y =
.
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là:
( )
31
0; 2 , ;
22
S


=




.
0,25
Trang 2/4
II
(3,0 đ)
1. Trong mặt phẳng tọa đOxy, cho parabol
( )
2
:Pyx=
và đường thẳng
( )
:2dy x=
.
Gọi A, B là hai giao điểm của đường thẳng
( )
d
với parabol
( )
P
. Tìm ta đđiểm M nằm
trên trục hoành sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.
1,0
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
( )
d
:
2
21
x xx=−⇔=
hoặc x = 2.
Do đó không mất tính tổng quát giả sử
(
)
(
)
1;1 , 2; 4AB
.
0,25
Do AB không đổi nên chu vi MAB nhnht MA + MB nhnht.
Gi
'A
là điểm đối xứng với A qua trục hoành
(
)
' 1; 1A
.
Ta có:
' ''MA MA MA MB MA MB A B= ⇒+=+
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
', ,AMB
thẳng hàng
M là giao điểm của
'AB
và trục Ox.
0,25
Phương trình đường thẳng
'
AB
có dạng:
y ax b= +
.
Ta có:
5
1
3
24 2
3
a
ab
ab
b
=
+=

+=
=
52
':
33
AB y x
=−+
.
0,25
Từ đó tọa độ giao điểm của
'AB
Ox
2
;0
5
M



.
Vậy chu vi MAB nhỏ nhất khi
2
;0
5
M



.
0,25
2. Tìm tất cả giá trthc của tham số m sao cho phương trình
vô nghiệm.
1,0
Đặt
10tx
= −≥
22
21
tx x=−+
. Phương trình thành:
2
2 10t mt +=
.(*)
0,25
Phương trình đã cho vô nghiệm khi:
TH1: Phương trình (*) vô nghiệm
2
' 10 1 1
mm = < ⇔− < <
. (1)
0,25
TH2: Phương trình (*) có 2 nghiệm
12
0tt≤<
'0
0
0
S
P
∆≥
<
>
2
10
11
20 1
0
10
m
mm
mm
m
−≥
≤−
< ≤−

<
>
. (2)
0,25
Kết hợp (1) và (2) ta được m < 1.
0,25
Cách giải khác:
Đặt
10tx= −≥
22
21tx x=−+
. Phương trình thành:
2
2 10t mt +=
. (*)
0,25
Ta tìm m sao cho phương trình đã cho có nghiệm
phương trình (*) có 2 nghiệm
12
0tt
≥≥
'0
0
0
S
P
∆≥
0,25
Trang 3/4
2
10
11
20 1
0
10
m
mm
mm
m
−≥
≤−
⇔≥

.
0,25
Phương trình đã cho có nghiệm m 1 nên phương trình đã cho vô nghiệm m < 1.
0,25
3. Cho a, b, c là c sthực dương thay đổi thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
22 22 22
111
23 23 23
M
ab bc ca
=++
++ ++ ++
.
1,0
Ta có:
( ) ( )
22 2
22
22 2
1 1 11
2, 12 .
21
23
12
a b ab b b
ab b
ab
ab b
+ +≥ =
++
++
+ + ++
.
0,25
Tương tự:
22 2 2
1 11 1 11
.; .
21 21
23 23
bc c ac a
bc ca
≤≤
++ ++
++ ++
.
Suy ra:
1111
.
2 111
M
ab b bc c ac a

++

++ ++ ++

.
0,25
Thay
1
c
ab
=
ta được:
11 1
.
21112
ab b
M
ab b ab b ab b

++ =

++ ++ ++

.
0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1abc
= = =
. Vậy
1
2
MaxM =
.
0,25
III
(1,0 đ)
Cho m, n là các số nguyên dương sao cho
22
mnm++
chia hết cho
mn
. Chứng minh
rằng m là số chính phương.
1,0
Đặt
( )
,d mn=
. Khi đó,
11
,m dm n dn= =
,
( )
11
,1
mn =
,
11
,mn
+
.
0,25
Ta có:
22
|mn m n m++
2 2 2 22 2 2
11 1 1 1 11 1 1 1 1
| || |d m n d m d n dm d dm n dm dn m d m + + + +⇒
.
0,25
Tương tự
22 2
1111 1 1 11 1
|| | |m dm n dm dn m m dn m d+ +⇒
, vì
( )
11
,1mn =
.
0,25
Do đó,
1
dm=
2
md=
là số chính phương.
0,25
IV
(3,0 đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC < AB) có đường cao AH. Gọi D là điểm nằm trên
đoạn thẳng AH (D khác A và H). Đường thẳng BD cắt đường tròn tâm C bán kính CA ti
E và F (F nằm giữa B và D). Qua F vẽ đường thẳng song với AE cắt hai đường thẳng AB
và AH lần lượt ti M và N.
3,0
M
N
F
E
H
C
A
B
D
0,25
Trang 4/4
a) Chứng minh BH.BC = BE.BF .
0,75
Ta có:
BAF BEA
∆∆
(g.g) vì
ABF
chung và
BAF AEB=
(cùng chắn cung
AF
).
0,25
Suy ra:
2
.
BA BF
BE BF BA
BE BA
=⇒=
.
0,25
Theo hệ thc lượng trong tam giác vuông ABC ta có:
2
.
BA BH BC=
BH.BC = BE.BF.
0,25
b) Chứng minh HD là tia phân giác ca góc
EHF
.
1,0
Ta có:
BHF BEC∆∆
(c.g.c) vì
HBF
chung và
BH BF
BE BC
=
(suy từ câu a).
0,25
Suy ra:
BHF BEC=
(1) tứ giác EFHC nội tiếp đường tròn.
0,25
Do đó,
EHC EFC=
(cùng chắn cung
EC
)
=
CEF
(do CEF cân ti C). (2)
0,25
Từ (1) và (2)
FHB EHC
=
0
90DHE DHC EHC EHC DHB FHB DHF=−=−=−=
.
Do đó, HD là tia phân giác ca góc
EHF
.
0,25
c) Chứng minh F là trung điểm MN.
1,0
Vì MF// AE nên theo định lý Ta-lét ta có:
MF BF
AE BE
=
.(3)
0,25
Vì NF// AE nên theo định lý Ta-lét ta có:
NF DF
AE DE
=
. (4)
0,25
Xét EHF HD HB và HD là tia phân giác trong của góc
EHF
nên HB là tia phân
giác ngoài của góc
EHF
BF HF DF
BE HE DE
= =
. (5)
0,25
Từ (3), (4), (5)
MF NF
AE AE
=
MF = NF F là trung điểm MN.
0,25
------------------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH TIỀN GIANG Năm học 2021-2022
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi có 01 trang, gồm 04 bài)
(không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 05/6/2021
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài I.
(3,0 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức 2022 2021 2020 P = x −10x + x + 2021 tại 3 2 x − = . 3 + 2
2. Giải phương trình: 2
x + x −1 = x +1 + x −1 + 4. 3 3
x + 3x = y −8
3. Giải hệ phương trình:  . 2 2
x + y = y + 2 Bài II. (3,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = 2 − x .
Gọi A, B là hai giao điểm của đường thẳng (d ) với parabol (P) . Tìm tọa độ điểm M nằm trên
trục hoành sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.
2. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2
x − 2x − 2m x −1 + 2 = 0 vô nghiệm.
3. Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 M = + + . 2 2 2 2 2 2
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3
Bài III. (1,0 điểm)
Cho m, n là các số nguyên dương sao cho 2 2
m + n + m chia hết cho mn . Chứng minh
rằng m là số chính phương. Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC < AB) có đường cao AH. Gọi D là điểm nằm trên đoạn
thẳng AH (D khác AH). Đường thẳng BD cắt đường tròn tâm C bán kính CA tại EF (F
nằm giữa BD). Qua F vẽ đường thẳng song song với AE cắt hai đường thẳng ABAH lần
lượt tại MN.
a) Chứng minh BH.BC = BE.BF.
b) Chứng minh HD là tia phân giác của góc  EHF .
c) Chứng minh F là trung điểm MN.
-------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------
Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh:................................................ Trang 1/1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH TIỀN GIANG Năm học 2021-2022
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
(Đáp án có 4 trang)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đáp án và thang điểm: Bài Nội dung Điểm I
(3,0 đ) 1. Tính giá trị của biểu thức 2022 2021 2020 P = x −10x + x + 2021 tại 3 2 x − = . 1,0 3 + 2 3 2 ( − − )2 3 2 Ta có: x = = 0,25 3 + 2 ( 3 + 2)( 3 − 2) 5 − 2 6 = = 5 − 2 6 . 0,25 3− 2 Suy ra: (x − )2 2
5 = 24 ⇒ x −10x +1 = 0. 0,25 Do đó, 2020 P = x
( 2x −10x + )1+ 2021= 2021. 0,25
2. Giải phương trình: 2
x + x −1 = x +1 + x −1 + 4. 1,0
Điều kiện: x ≥ 1. Đặt t = x +1 + x −1 ( t ≥ 2 ). 0,25 Suy ra: 2 2
t = 2x + 2 x −1. 2 0,25
Phương trình thành: t 2
= t + 4 ⇔ t − 2t − 8 = 0 ⇔ t = 4 (nhận) hoặc t = −2 (loại). 2 Khi đó, 2
x +1 + x −1 = 4 ⇔ x −1 = 8 − x 0,25 x ≤ 8 ⇔ 65  ⇔ x = (nhận). 2 2
x −1 = 64 −16x + x 16 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 65 S   =  . 16    3 3
x + 3x = y −  8 ( ) 1
3. Giải hệ phương trình:  . 1,0 2 2
x + y = y + 2  (2)
Lấy phương trình (2) nhân 3 hai vế cộng với phương trình (1) ta được:
(x + )3 = ( y − )3 1
1 ⇔ x +1 = y −1 ⇔ y = x + 2. 0,25
Thế vào phương trình (2) ta được: 2
x + (x + )2 = (x + ) 2 2
2 + 2 ⇔ 2x + 3x = 0 0,25 ⇔ 3
x = − hoặc x = 0. 2 0,25
• TH1: x = 0 ⇒ y = 2. • TH2: 3 x = − ⇒ 1 y = . 2 2 0,25   
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: S = (  ) 3 1 0;2 , −  ; .   2 2   Trang 1/4 II
(3,0 đ) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = 2 − x .
Gọi A, B là hai giao điểm của đường thẳng (d ) với parabol (P) . Tìm tọa độ điểm M nằm 1,0
trên trục hoành sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) : 2
x = 2 − x x = 1 hoặc x = − 2. 0,25
Do đó không mất tính tổng quát giả sử A(1; ) 1 , B( 2 − ;4) .
Do AB không đổi nên chu vi ∆ MAB nhỏ nhất ⇔ MA + MB nhỏ nhất.
Gọi A' là điểm đối xứng với A qua trục hoành ⇒ A'(1;− ) 1 .
Ta có: MA = MA' ⇒ MA + MB = MA'+ MB A' B . 0,25
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A', M , B thẳng hàng
M là giao điểm của A'B và trục Ox.
Phương trình đường thẳng A' B có dạng: y = ax + b .  5  + = 1 a a b = − −  Ta có:  3  ⇔ ⇒ 5 2
A'B : y = − x + . 0,25  2a b 4  − + = 2 b  = 3 3  3
Từ đó tọa độ giao điểm của A' B Ox là 2 M  ;0  . 5    0,25
Vậy chu vi ∆ MAB nhỏ nhất khi 2 M  ;0  . 5   
2. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2
x − 2x − 2m x −1 + 2 = 0 1,0 vô nghiệm.
Đặt t = x −1 ≥ 0 ⇒ 2 2
t = x − 2x +1. Phương trình thành: 2t − 2mt +1 = 0 .(*) 0,25
Phương trình đã cho vô nghiệm khi:
TH1: Phương trình (*) vô nghiệm ⇔ 2
∆ ' = m −1 < 0 ⇔ 1 − < m < 1. (1) 0,25
TH2: Phương trình (*) có 2 nghiệm t t < 0 1 2 ∆ ' ≥ 0 2 m −1 ≥ 0 
m ≥ 1∨ m ≤ 1 −
⇔ S < 0 ⇔ 2m < 0 ⇔  ⇔ m ≤ 1 − . (2) 0,25   m < 0 P >  0 1 > 0 
Kết hợp (1) và (2) ta được m < 1. 0,25 Cách giải khác:
Đặt t = x −1 ≥ 0 ⇒ 2 2
t = x − 2x +1. Phương trình thành: 2t − 2mt +1 = 0 . (*) 0,25
Ta tìm m sao cho phương trình đã cho có nghiệm ∆ ' ≥ 0
⇔ phương trình (*) có 2 nghiệm t t ≥ 0 ⇔ S ≥ 0 0,25 1 2 P ≥  0 Trang 2/4 2 m −1 ≥ 0 
m ≥ 1∨ m ≤ 1 − ⇔ 2m ≥ 0 ⇔  ⇔ m ≥ 1. 0,25  m ≥ 0 1 ≥ 0 
Phương trình đã cho có nghiệm ⇔ m ≥ 1 nên phương trình đã cho vô nghiệm ⇔ m < 1. 0,25
3. Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 M = + + . 1,0 2 2 2 2 2 2
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 1 1 1 1 Ta có: 2 2 2 a + b ≥ 2 ,
ab b +1 ≥ 2b ⇒ = ≤ . . 2 2 a + 2b + 3 ( 2 2 a + b ) + ( 2 b + )
1 + 2 2 ab + b +1 0,25 Tương tự: 1 1 1 1 1 1 ≤ . ; ≤ . . 2 2 2 2
b + 2c + 3 2 bc + c +1 c + 2a + 3 2 ac + a +1 0,25 Suy ra: 1  1 1 1 M .  ≤ + + .
2  ab b 1 bc c 1 ac a 1 + + + + + +  Thay 1 c = ta được: 1  1 ab b  1 M ≤ . + + = . 0,25 ab
2  ab b 1 ab b 1 ab b 1 + + + + + +  2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1. Vậy 1 MaxM = . 0,25 2 III
Cho m, n là các số nguyên dương sao cho 2 2
m + n + m chia hết cho mn . Chứng minh (1,0 đ) 1,0
rằng m là số chính phương. Đặt d = ( ,
m n) . Khi đó, m = 1 dm , n = 1 dn , ( 1 m , 1
n ) =1, m ,n + ∈ 1 1  . 0,25 Ta có: 2 2
mn | m + n + m 2 2 2 2 2 2 2 0,25 ⇒ d 1 m 1 n | d 1 m + d 1 n + 1 dm d | 1 dm 1 n | 1 dm + 1 dn + 1 m d | 1 m . Tương tự 2 2 2 1 m | 1 dm 1 n | 1 dm + 1 dn + 1 m ⇒ 1 m | 1 dn ⇒ 1 m | d , vì ( 1 m , 1 n ) =1. 0,25 Do đó, d = 1 m ⇒ 2
m = d là số chính phương. 0,25 IV
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC < AB) có đường cao AH. Gọi D là điểm nằm trên
(3,0 đ) đoạn thẳng AH (D khác AH). Đường thẳng BD cắt đường tròn tâm C bán kính CA tại
EF (F nằm giữa BD). Qua F vẽ đường thẳng song với AE cắt hai đường thẳng AB 3,0
AH lần lượt tại MN. C E H 0,25 N D F A M B Trang 3/4
a) Chứng minh BH.BC = BE.BF . 0,75 Ta có: BAF B
EA (g.g) vì có 
ABF chung và  = 
BAF AEB (cùng chắn cung  AF ). 0,25 Suy ra: BA BF 2 =
BE.BF = BA . 0,25 BE BA
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: 2
BA = BH.BC BH.BC = BE.BF. 0,25
b) Chứng minh HD là tia phân giác của góc EHF . 1,0 Ta có: BHF B
EC (c.g.c) vì có 
HBF chung và BH BF = (suy từ câu a). 0,25 BE BC Suy ra:  = 
BHF BEC (1) ⇒ tứ giác EFHC nội tiếp đường tròn. 0,25 Do đó,  = 
EHC EFC (cùng chắn cung  EC ) 0,25 = 
CEF (do ∆ CEF cân tại C). (2) Từ (1) và (2) ⇒  =  FHB EHC ⇒  =  −  0 = −  =  −  =  DHE DHC EHC 90 EHC DHB FHB DHF . 0,25
Do đó, HD là tia phân giác của góc  EHF .
c) Chứng minh F là trung điểm MN. 1,0
MF// AE nên theo định lý Ta-lét ta có: MF BF = .(3) 0,25 AE BE
NF// AE nên theo định lý Ta-lét ta có: NF DF = . (4) 0,25 AE DE
Xét ∆ EHFHDHBHD là tia phân giác trong của góc 
EHF nên HB là tia phân 0,25 giác ngoài của góc  EHF BF HF DF = = . (5) BE HE DE
Từ (3), (4), (5) ⇒ MF NF =
MF = NFF là trung điểm MN. 0,25 AE AE
------------------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------------- Trang 4/4
Document Outline

  • 57. TIỀN GIANG - ĐỀ
  • 57. CHUYÊN TIỀN GIANG - 2021 - 2022