/21
Trang 1/4 - Mã đề thi 801
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
(Đề thi gồm 4 trang, 22 câu)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 2026
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (ĐẠI TRÀ)
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ và tên thí sinh:................................................................. Số báo danh:................. Mã đề thi 801
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chọn một phương án đúng.
Câu 1: Từ điểm
P
nằm ngoài đường tròn
,O
kẻ hai tiếp tuyến
PA
PB
với
O
(
các tiếp
điểm). Biết
60 ,
APB 
số đo
AOB
bằng
A.
120 .
B.
130 .
C.
110 .
D.
60 .
Câu 2: Cho hình chữ nhật
ABCD
3, 4.AB cm AD cm
Khi quay hình chữ nhật
ABCD
một vòng
quanh
AD
cố định ta
được hình trụ có bán kính mặt đáy là
A.
8.cm
B.
3.cm
C.
6.cm
D.
4.cm
Câu 3: Cho hai đường tròn
;OR
'; ' .OR
Biết rằng
12 , ' 7R cm R cm
'5,OO cm
vị
trí tương đối của hai đường tròn đã cho là
A. cắt nhau. B. tiếp xúc ngoài. C. không giao nhau. D. tiếp xúc trong.
Câu 4: Khảo sát mức độ hài lòng của
40
học sinh lớp
9B
về bữa trưa được cung cấp tại một trường học, ta
nhận được bảng tần số tương đối sau:
Mức độ hài lòng
Không hài lòng
Hài lòng
Rất hài lòng
Tần số tương đối
20%
45%
35%
Số học sinh lớp
9B
không hài lòng về bữa trưa được cung cấp ở trường
A.
32.
B.
14.
C.
8.
D.
18.
Câu 5: Rút gọn biểu thức
3
3
27x
ta được
A.
3.x
B.
9.x
C.
D.
9.x
Câu 6: Cho hình ngũ giác đu
ABCDE
nội tiếp đưng tròn
O
(như hình v).
Phép quay ngược chiều
144
tâm
O
biến điểm
A
thành điểm nào trong các điểm
dưới đây?
A. Điểm
.B
B. Điểm
.D
C. Điểm
.C
D. Điểm
.E
Câu 7: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là
A. trung điểm của cạnh huyền. B. trọng tâm của tam giác.
C. giao điểm của ba đường phân giác. D. giao điểm của ba đường cao.
Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình
27 3
35
xy
xy
−=
−=
là cặp số nào sau đây?
A.
1; 2 .
B.
1; 2 .
C.
1; 2 .
D.
2;1 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 801
Câu 9: Hệ thức nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0 0 10.xy−=
B.
4 2 2.xy x−=
C.
2
3 1.
x
y
−=
D.
5 2 2.xy−=
Câu 10: Giá trị của biểu thức
20 : 5
bằng
A.
4.
B.
10.
C.
15.
D.
2.
Câu 11: Điểm
A
hoành độ bằng
2
thuộc đồ thị của hàm số
2
3.yx=
Gọi
B
điểm đối xứng với điểm
A
qua trục tung
.
Oy
Tung độ của điểm
B
A.
2
.
3
B.
12.
C.
2
.
3
D.
12.
Câu 12: Một túi đựng
3
viên bi với khối lượng kích thước như nhau, trong đó
1
viên bi màu xanh,
1
viên bi màu đỏ
1
viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong túi. Xác suất của biến cố:
"Lấy được viên bi màu đỏ" là
A.
1.
B.
1
.
3
C.
2
.
3
D.
1
.
2
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hai biểu thức
(
)
= −+
12 27 75 : 3A
++
= +
+−
44
.
21
x xx x
B
xx
a) Giá trị của biểu thức
A
bằng
4.
b) Điều kiện xác định của biểu thức
B
0
x
1.x
c) Rút gọn biểu thức
B
ta được
= 2 1.Bx
d) Tổng các giá trị nguyên của
x
thỏa mãn hệ thức
−≤
2BA
bằng
10.
Câu 2: Thống số ngày nghỉ học của
32
học sinh lớp
9A
trong m học
2024 2025
ta thu được kết
quả ghi ở bảng sau:
1
0
3
0
5
3
2
1
0
1
2
4
1
2
3
4
0
2
0
0
2
0
1
3
2
1
2
2
3
0
2
1
a) Mẫu số liệu thống kê trên có
5
giá trị khác nhau.
b) hai học sinh có số ngày nghỉ học là
4
ngày.
c) Tần số tương đối của số ngày nghỉ học bằng
1
trong mẫu số liệu trên
25%.
d) Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong
32
học sinh lớp
9A
(khả năng được chọn của mỗi học sinh là như
nhau). Xác suất của biến cố: “Học sinh được chọn có số ngày nghỉ học
4
ngày’ bằng
1
.
16
Câu 3: Cho
ABC
nhọn, nội tiếp đường tròn
(
)
;4O cm
= °60 .ACB
Các tiếp tuyến tại
A
B
của
đường tròn
( )
;4
O cm
cắt nhau tại
.M
Trang 3/4 - Mã đề thi 801
a) Số đo cung nhỏ
AB
của đường tròn
( )
;4O cm
bằng
°60 .
b) Bốn điểm
,,,AO B M
cùng thuộc đường tròn đường kính
.OM
c) Độ dài của đoạn thẳng
bằng
43 .cm
d) Diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến
,MA MB
cung nhỏ
AB
của đường tròn
(
)
;4
O cm
(phần hình kẻ sọc) bằng
π




2
33
16 .
3
cm
Câu 4: Cho phương trình
( )
22
2( 1) 1 0 1x m xm + −=
(
x
là ẩn,
m
là tham số).
a) Phương trình
(
)
1
là phương trình bậc hai một ẩn.
b) Phương trình
( )
1
luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của tham số
.m
c) Nếu
= 1
m
thì phương trình
(
)
1
có hai nghiệm phân biệt
= =
12
0; 4.xx
d) Có hai giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
1
hai nghiệm phân biệt
12
;
xx
thỏa mãn hệ thức
+=
12 2
(2 ) 2 .xx x
Phần III. (3,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình nón chiều cao
= 39h cm
thể tích
π
=
3
1300 .
V cm
Độ dài đường sinh của hình nón
đã cho bằng bao nhiêu centimét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 2: Một cửa hầm khai thác khoáng sản dạng parabol
2
( 0)y ax a=
trong mặt phẳng tọa độ
.Oxy
Biết rằng
Ox
song song với đường thẳng
MN
(
,MN
hai chân của cửa hầm nằm trên mặt đất; giả
sử mặt đất bằng phẳng)
,xy
được tính theo đơn vị mét. Khoảng cách gia hai chân cửa hầm lò
4;MN m=
khoảng cách từ điểm
O
đến đường thẳng
MN
bằng
3, 2 .m
Người ta thường gia cố cho cửa
hầm lò bằng một khung thép hình chữ nhật
ABCD
sao cho hai đỉnh
A
B
của khung thép chạm đất, hai
đỉnh
C
D
của khung thép chạm vào cửa hầm (được tả như hình vẽ). Giá trị lớn nhất của chu vi
hình chữ nhật
ABCD
tạo bởi khung thép trên bằng bao nhiêu mét?
Trang 4/4 - Mã đề thi 801
Câu 3: Biết
( )
;
oo
xy
là nghiệm của hệ phương trình
++ =
−+ +=
3( ) 2 1
.
2 2( ) 4
xy y
x xy
Giá trị của biểu thức
= +24
oo
Ax y
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Gieo một xúc xắc sáu mặt (số chấm mỗi mặt một trong các số
1, 2, 3, 4, 5, 6
; hai mặt khác
nhau số chấm khác nhau) n đối, đồng chất hai lần liên tiếp. Biết xác suất của biến cố: “Tổng số chấm
trên mặt xuất hiện của xúc xắc trong hai lần gieo một số nguyên tố” bằng
a
b
(trong đó:
,,
a
ab
b
phân số tối giản). Giá trị của biểu thức
= 8B ab
bằng bao nhiêu?
u 5: Tại vùng biển
,X
có hai cảng biển ở vị trí các điểm
A
,B
hai hòn đảo ở vị trí các điểm
C
.D
Bốn điểm
,,,ABC D
cùng thuộc một đường tròn (được tả như nh vẽ). Biết rằng khoảng cách giữa các
điểm như sau:
= 56 ,AB km
= 61, 6 ,BC km
= 33, 6AC km
= .BD CD
Theo lịch trình vận chuyển, tàu
từ cảng
A
cung cấp hàng cho đảo
;D
tàu từ cảng
B
cung cấp hàng cho đảo
.C
Nhưng trên thực tế, lượng
hàng từ cảng
A
không đủ cung cấp cho đảo
D
nên phải lấy hàng bổ sung. vậy hai chủ tàu thống nhất
thực hiện đúng lịch trình như kế hoạch ban đầu (
→→;A DB C
) sẽ gặp nhau vị trí điểm
E
(
E
giao điểm của
AD
BC
) để bổ sung hàng hóa tiết kiệm chi phí vận chuyển. Khoảng cách từ vtrí
điểm
A
đến vị trí điểm
E
bằng bao nhiêu kilômét?
Câu 6: Trong một cuộc thi tuyển dụng việc làm, ban tổ chức quy định mỗi người ứng tuyển phải trả lời
12
câu hỏi vòng tuyển. Mỗi câu hỏi này sẵn bốn phương án, trong đó chỉ một phương án đúng.
Người ứng tuyển chọn phương án đúng sẽ được cộng thêm
5
điểm, chọn phương án sai bị trừ đi
2
điểm.
vòng sơ tuyển, ban tổ chức tặng cho mỗi người dự thi
20
điểm và theo quy định người ứng tuyển phải trả lời
hết
12
câu hỏi; người nào số điểm từ
50
trở lên mới được dự thi vòng tiếp theo. Hỏi người ứng tuyển
phải trả lời chính xác ít nhất bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới được vào vòng tiếp theo?
----------- HẾT -----------
- Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm, không sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Cán bộ coi thi số 1:………………………….. Cán bộ coi thi số 2:…………………………..…..
Trang 1/4 - Mã đề thi 802
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
(Đề thi gồm 4 trang, 22 câu)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 2026
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (ĐẠI TRÀ)
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ và tên thí sinh:................................................................. Số báo danh:................. Mã đề thi 802
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chọn một phương án đúng.
Câu 1: Khảo sát mức độ hài lòng của
40
học sinh lớp
9B
về bữa trưa được cung cấp tại một trường học, ta
nhận được bảng tần số tương đối sau:
Mức độ hài lòng
Không hài lòng
Hài lòng
Rất hài lòng
Tần số tương đối
20%
45%
35%
Số học sinh lớp
9B
không hài lòng về bữa trưa được cung cấp ở trường
A.
18.
B.
8.
C.
14.
D.
32.
Câu 2: Một túi đựng
3
viên bi với khối lượng và kích thước như nhau, trong đó
1
viên bi màu xanh,
1
viên bi màu đỏ
1
viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong túi. Xác suất của biến cố:
"Lấy được viên bi màu đỏ" là
A.
1.
B.
1
.
2
C.
2
.
3
D.
1
.
3
Câu 3: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là
A. trung điểm của cạnh huyền. B. giao điểm của ba đường phân giác.
C. giao điểm của ba đường cao. D. trọng tâm của tam giác.
Câu 4: Rút gọn biểu thức
3
3
27
x
ta được
A.
3.x
B.
3.x
C.
D.
9.x
Câu 5: Hệ thức nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
3 1.x
y
−=
B.
5 2 2.xy
−=
C.
0 0 10.xy
−=
D.
4 2 2.xy x−=
Câu 6: Cho hình chữ nhật
ABCD
3, 4.AB cm A D cm
Khi quay hình chữ nhật
ABCD
một vòng
quanh
AD
cố định ta
được hình trụ có bán kính mặt đáy là
A.
8.cm
B.
3.cm
C.
6.cm
D.
4.cm
Câu 7: Cho hai đường tròn
;OR
'; ' .OR
Biết rằng
12 , ' 7R cm R cm

'5,OO cm
vị
trí tương đối của hai đường tròn đã cho là
A. tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong. C. cắt nhau. D. không giao nhau.
Câu 8: Từ điểm
P
nằm ngoài đường tròn
,O
kẻ hai tiếp tuyến
PA
PB
với
O
(
các tiếp
điểm). Biết
60 ,APB 
số đo
AOB
bằng
A.
120 .
B.
130 .
C.
110 .
D.
60 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 802
Câu 9: Cho hình ngũ giác đều
ABCDE
nội tiếp đường tròn
O
(như hình vẽ).
Phép quay ngược chiu
144
tâm
O
biến đim
A
thành điểm nào trong các điểm
dưới đây?
A. Điểm
.
E
B. Điểm
.D
C. Điểm
.
C
D. Điểm
.B
Câu 10: Giá trị của biểu thức
20 : 5
bằng
A.
2.
B.
10.
C.
15.
D.
4.
Câu 11: Đim
A
hoành độ bằng
2
thuộc đồ thị của hàm số
2
3.yx=
Gọi
B
điểm đối xứng với điểm
A
qua trục tung
.Oy
Tung độ của điểm
B
A.
12.
B.
2
.
3
C.
2
.
3
D.
12.
Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình
27 3
35
xy
xy
−=
−=
là cặp số nào sau đây?
A.
1; 2 .
B.
1; 2 .
C.
1; 2 .
D.
2;1 .
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hai biểu thức
(
)
= −+12 27 75 : 3A
++
= +
+−
44
.
21
x xx x
B
xx
a) Giá trị của biểu thức
A
bằng
4.
b) Điều kiện xác định của biểu thức
B
0x
1.x
c) Rút gọn biểu thức
B
ta được
= 2 1.Bx
d) Tổng các giá trị nguyên của
x
thỏa mãn hệ thức
−≤2BA
bằng
10.
Câu 2: Thống số ngày nghỉ học của
32
học sinh lớp
9A
trong m học
2024 2025
ta thu được kết
quả ghi ở bảng sau:
1
0
3
0
5
3
2
1
0
1
2
4
1
2
3
4
0
2
0
0
2
0
1
3
2
1
2
2
3
0
2
1
a) Tần số tương đối của số ngày nghỉ học bằng
1
trong mẫu số liệu trên
25%.
b) Mẫu số liệu thống kê trên có
5
giá trị khác nhau.
c) hai học sinh có số ngày nghỉ học là
4
ngày.
d) Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong
32
học sinh lớp
9A
(khả năng được chọn của mỗi học sinh là như
nhau). Xác suất của biến cố: “Học sinh được chọn có số ngày nghỉ học
4
ngày’ bằng
1
.
16
Câu 3: Cho phương trình
( )
22
2( 1) 1 0 1x m xm + −=
(
x
là ẩn,
m
là tham số).
a) Phương trình
( )
1
luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của tham số
.m
Trang 3/4 - Mã đề thi 802
b) Phương trình
(
)
1
là phương trình bậc hai một ẩn.
c) Nếu
= 1m
thì phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
= =
12
0; 4.xx
d) Có hai giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
1
hai nghiệm phân biệt
12
;xx
thỏa mãn hệ thức
+=
12 2
(2 ) 2 .xx x
Câu 4: Cho
ABC
nhọn, nội tiếp đường tròn
( )
;4O cm
= °60 .ACB
Các tiếp tuyến tại
A
B
của
đường tròn
( )
;4O cm
cắt nhau tại
.M
a) Bốn điểm
,,,AO B M
cùng thuộc đường tròn đường kính
.
OM
b) Độ dài của đoạn thẳng
AM
bằng
43 .cm
c) Số đo cung nhỏ
AB
của đường tròn
( )
;4O cm
bằng
°60 .
d) Diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến
,MA MB
cung nhỏ
AB
của đường tròn
( )
;4O cm
(phần hình kẻ sọc) bằng
π




2
33
16 .
3
cm
Phần III. (3,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một cửa hầm lò khai thác khoáng sản dạng parabol
2
( 0)
y ax a=
trong mặt phẳng tọa độ
.Oxy
Biết rằng
Ox
song song với đường thẳng
MN
(
,MN
hai chân của cửa hầm nằm trên mặt đất; giả
sử mặt đất bằng phẳng)
,
xy
được tính theo đơn vị mét. Khoảng cách giữa hai chân cửa hầm
4;MN m
=
khoảng cách từ điểm
O
đến đường thẳng
MN
bằng
3, 2 .m
Người ta thường gia cố cho cửa
hầm lò bằng một khung thép hình chữ nhật
ABCD
sao cho hai đỉnh
A
B
của khung thép chạm đất, hai
đỉnh
C
D
của khung thép chạm vào cửa hầm (được tả như hình vẽ). Giá trị lớn nhất của chu vi
hình chữ nhật
ABCD
tạo bởi khung thép trên bằng bao nhiêu mét?
Câu 2: Biết
( )
;
oo
xy
là nghiệm của hệ phương trình
++ =
−+ +=
3( ) 2 1
.
2 2( ) 4
xy y
x xy
Giá trị của biểu thức
= +24
oo
Ax y
bằng bao nhiêu?
Trang 4/4 - Mã đề thi 802
Câu 3: Trong một cuộc thi tuyển dụng việc làm, ban tổ chức quy định mỗi người ứng tuyển phải trả lời
12
câu hỏi vòng tuyển. Mỗi câu hỏi này sẵn bốn phương án, trong đó chỉ một phương án đúng.
Người ứng tuyển chọn phương án đúng sẽ được cộng thêm
5
điểm, chọn phương án sai bị trừ đi
2
điểm.
vòng sơ tuyển, ban tổ chức tặng cho mỗi người dự thi
20
điểm và theo quy định người ứng tuyển phải trả lời
hết
12
câu hỏi; người nào số điểm từ
50
trở lên mới được dự thi vòng tiếp theo. Hỏi người ứng tuyển
phải trả lời chính xác ít nhất bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới được vào vòng tiếp theo?
Câu 4: Gieo một xúc xắc sáu mặt (số chấm mỗi mặt một trong các số
1, 2, 3, 4, 5, 6
; hai mặt khác
nhau số chấm khác nhau) n đối, đồng chất hai lần liên tiếp. Biết xác suất của biến cố: “Tổng số chấm
trên mặt xuất hiện của xúc xắc trong hai lần gieo một số nguyên tố” bằng
a
b
(trong đó:
,,
a
ab
b
phân số tối giản). Giá trị của biểu thức
= 8B ab
bằng bao nhiêu?
Câu 5: Tại vùng biển
,X
có hai cảng biển ở vị trí các điểm
A
,
B
hai hòn đảo ở vị trí các điểm
C
.D
Bốn điểm
,,,
ABC D
cùng thuộc một đường tròn (được tả như nh vẽ). Biết rằng khoảng cách giữa các
điểm như sau:
= 56 ,
AB km
= 61, 6 ,BC km
= 33, 6AC km
= .BD CD
Theo lịch trình vận chuyển, tàu
từ cảng
A
cung cấp hàng cho đảo
;D
tàu từ cảng
B
cung cấp hàng cho đảo
.C
Nhưng trên thực tế, lượng
hàng từ cảng
A
không đủ cung cấp cho đảo
D
nên phải lấy hàng bổ sung. vậy hai chủ tàu thống nhất
thực hiện đúng lịch trình như kế hoạch ban đầu (
→→;A DB C
) sẽ gặp nhau vị trí điểm
E
(
E
giao điểm của
AD
BC
) để bổ sung hàng hóa tiết kiệm chi phí vận chuyển. Khoảng cách từ vị trí
điểm
A
đến vị trí điểm
E
bằng bao nhiêu kilômét?
Câu 6: Cho hình nón chiều cao
= 39h cm
thể tích
π
=
3
1300 .V cm
Độ dài đường sinh của hình nón
đã cho bằng bao nhiêu centimét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
----------- HẾT -----------
- Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm, không sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Cán bộ coi thi số 1:………………………….. Cán bộ coi thi số 2:…………………………..…..
mamon made cautron dapan loaich ghichu
30TO_DTR 801 1
A A
30TO_DTR 801
2 B A
30TO_DTR 801 3 D A
30TO_DTR 801 4
C A
30TO_DTR 801
5 C A
30TO_DTR 801 6
B A
30TO_DTR 801 7
A A
30TO_DTR 801
8 D A
30TO_DTR 801 9 D A
30TO_DTR 801 10
D A
30TO_DTR 801
11 B A
30TO_DTR 801 12 B A
30TO_DTR 801 13
AB Y ĐĐSS
30TO_DTR 801
14 BD Y SĐSĐ
30TO_DTR 801 15 BCD Y SĐĐĐ
30TO_DTR 801 16
AC Y ĐSĐS
30TO_DTR 801 17 40.3 N
30TO_DTR 801 18 8.9 N
30TO_DTR 801 19 2
N
30TO_DTR 801 20 28 N
30TO_DTR 801 21 31.5 N
30TO_DTR 801 22
8 N
30TO_DTR 802 1 B A
30TO_DTR 802 2 D A
30TO_DTR 802 3 A A
30TO_DTR 802 4 B A
30TO_DTR 802 5 B
A
30TO_DTR 802 6 B A
30TO_DTR 802 7 B A
30TO_DTR 802 8 A
A
30TO_DTR 802 9 B A
30TO_DTR 802 10 A A
30TO_DTR 802 11 A A
30TO_DTR 802 12 D A
30TO_DTR 802 13 AB Y ĐĐSS
30TO_DTR 802 14 CD Y SSĐĐ
30TO_DTR 802 15 BC Y SĐĐS
30TO_DTR 802 16 ABD Y ĐĐSĐ
30TO_DTR 802 17 8.9 N
30TO_DTR 802 18 2 N
30TO_DTR 802 19 8 N
30TO_DTR 802 20 28 N
30TO_DTR 802 21 31.5 N
30TO_DTR 802 22 40.3 N
ĐỀ CHÍNH THC – ĐÁP ÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1.
Giá trị của biểu thức
20 : 5
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
10.
D.
15.
Đáp án đúng: B
Li gii:
520: = 2
Câu 2. Rút gọn biểu thc
3
3
27x
ta được
A.
9.x
B.
3.x
C.
9.x
D.
3.x
Đáp án đúng là: B
Lời giải
( )
3
3
3
3
-27x = -3x = -3x
Câu 3. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nht hai n?
A.
2
3 1.x
y

B.
0 0 10.xy
C.
5 2 2.
xy 
D.
2
4 2 2.xx 
Đáp án đúng là: C
Li gii
Phương trình
52 2xy 
là phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 4. Cp s nào sau đây là nghiệm của h phương trình
27 3
?
35
xy
xy
−=
−=
A.
1; 2
B.
2;1
C.
1; 2
D.
1; 2
Đáp án đúng là: B
Li gii
27 3
35
xy
xy


27 3
21 7 35
xy
xy


2
1
x
y
Câu 5. Đim
A
hoành độ bằng
2
thuc đ th ca hàm s
2
3.yx
Gi
B
điểm đi
xứng với điểm
A
qua trục tung
.
Oy
Tung độ của điểm
B
A.
12.
B.
12.
C.
2
.
3
D.
2
.
3
Đáp án đúng là: B
Li gii
Tung độ của điểm
A
2
3.2 12.
Do điểm
B
đối xứng với điểm
A
qua trục tung nên tung
độ của điểm
B
bằng tung độ của điểm
.A
Vậy tung độ của điểm
B
12.
Câu 6. Cho hình chữ nhật
ABCD
3,AB cm
4.AD cm
Khi quay hình chữ nht
ABCD
một vòng quanh
AD
cố định ta
được hình trụbán kính mặt đáy là
A.
3.
cm
B.
4.cm
C.
6.cm
D.
8.cm
Đáp án đúng: A
Li gii:
Khi quay hình chữ nht
ABCD
một vòng quanh đường thẳng cố định cha cnh
AD
được
hình trụ có bán kính mặt đáy là:
3.R AB cm
Câu 7. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là
A. trung điểm của cạnh huyền.
B. trọng tâm của tam giác.
C. giao điểm ca ba đường phân giác.
D. giao điểm của ba đường cao.
Đáp án đúng: A
Câu 8. Cho hai đường tròn
;OR
'; '
.
OR
Biết
12 , ' 7R cm R cm
'5.OO cm
V trí tương đi của hai đường tròn đã cho
A. tiếp xúc ngoài.
B. tiếp xúc trong.
C. cắt nhau.
D. không giao nhau.
Đáp án đúng: B
Li gii:
Ta thấy
R R OO


(vì
12 7 5
) nên hai đường tròn
;OR
;OR

tiếp xúc
trong
Câu 9. T đim
P
nằm ngoài đường tròn
( ),O
k hai tiếp tuyến
PA
PB
với
()
O
(
,
AB
là các tiếp điểm). Biết
60 ,APB

s đo
AOB
bằng
A.
120 .
B.
130 .
C.
110 .
D.
60 .
Đáp án đúng : A
Li gii:
T giác
PAO B
ni tiếp nên
APB = 180
180 60 120 .AOB
 
Câu 10. Cho hình ngũ giác đều
ABCDE
nội tiếp đường tròn
O
(như hình vẽ). Phép quay
ngược chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
D
với góc quay bằng bao nhiêu độ?
A.
72
B.
144
C.
360
D.
216
Đáp án đúng: B
Li gii
ABCDE
ngũ giác đều nên phép quay ngược chiu tâm
O
biến điểm
A
thành đim
D
với góc quay là
2.360
144
5

Câu 11. Mt túi đựng
3
viên bi với khi lượng và kích thước như nhau, trong đó
1
viên bi
màu xanh,
1
viên bi màu đỏ
1
viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong túi.
Xác sut của biến c: "Lấy được viên bi màu đỏ"
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
2
.
3
D.
1.
Đáp án đúng: B
Li gii:
S phn t của không gian mẫu là:
3.
S kết qu thun li của biển c “Lấy được viên bi màu đỏ" là
1.
Xác sut của biến c: "Lấy được viên bi màu đỏ" là
1
.
3
Câu 12. Kho sát
40
hc sinh ca lp
9B
về bữa trưa được cung cấp ti trưng hc ta nhn
được bảng tn s tương đối sau:
Đánh giá
Không hài lòng
Hài lòng
Rất hài lòng
T lệ
20%
45%
35%
S hc sinh lp
9B
không hài lòng về bữa trưa được cung cấp trường đó
A.
18.
B.
8.
C.
14.
D.
32.
Đáp án đúng: B
Li gii:
S hc sinh lp
9B
không hài lòng về bữa trưa được cung cấp trường đó là:
40.20% 8
(hc sinh).
PHN II. Câu hi trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hai biểu thức:
( 12 27 75) : 3A 
44
21
x xx x
B
xx



A. Giá trị của biểu thức
A
4.
B. Điều kiện xác định của biểu thức
B
0x
1.x
C. Rút gọn biểu thức
B
ta được
2 1.Bx
D. Tổng các giá trị nguyên của
x
thỏa mãn hệ thức
2BA
10.
Đáp án:
Câu
a
b
c
d
Đáp án
Đ
Đ
S
S
Li gii:
a) Đúng. Ta có
23 33 53: 3 4.A 
b) Đúng. Biểu thức
B
xác định:
0
1
x
x
c) Sai.
Ta có:
2
21
44
2 2.
2 12 1
x xx
x xx x
Bx
x xx x




d) Sai.
Do
2 ; 2 4; 2; 4.B Ax x x
Kết hợp điều kiện xác định ta được:
0 4, 1, ,x x xZ
suy ra
0; 2; 3; 4 .x
Vậy tổng các giá trị nguyên của
x
0234 9.
Câu 2. Cho phương trình
22
2( 1) 1 0 1x m xm 
(
x
n,
m
là tham số).
A. Phương trình
1
là phương trình bậc hai ẩn mt n.
B. Nếu
1m 
thì phương trình
1
có 2 nghiệm phân biệt
12
0; 4.xx 
C. Phương trình
1
luôn có hai nghiệm vi mọi giá trị ca tham s
m
.
D. hai giá trị ca tham s
m
để phương trình
1
hai nghiệm phân biệt
12
;xx
tha mãn
h thc
12 2
2 2.xx x 
Đáp án:
Câu
a
b
c
d
Đáp án
Đ
Đ
S
S
Li gii:
a. Phương trình
1
là phương trình bậc hai n
.x
Chn ĐÚNG.
b. Nếu
1m 
thì phương trình
(1)
tr thành
2
4 0,xx

nên phương trình hai nghiệm
phân biệt
12
0; 4.xx 
Chọn ĐÚNG
c.
22
2( 1) 1 0 (1)x m xm 
22
' [ ( 1)] ( 1) 2 2
mm m

Phương trình (1) có 2 nghiệm thì
'0
suy ra
1.m
Chn SAI
d. Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt thì
'0
suy ra
1.m
Áp dụng hệ thc Viète ta có:
12
2
12
22
1
xx m
xx m


Ta có
12 2
1 12 2
1 2 12
2
2
2 2.
22
2( ) 0
2(2 2) 1 0
4 50
1
5
xx x
x xx x
x x xx
mm
mm
m
m






1m
nên
5m 
(thỏa mãn).
Chn SAI
Câu 3. Cho
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
;4O cm
60 .
ACB 
Các tiếp tuyến ti
A
B
của đường tròn
;4O cm
cắt nhau tại
.M
A. Bốn điểm
;;;AO B M
cùng thuộc đường tròn đường kính
.OM
B. Độ dài của đoạn thng
AM
43 .cm
C. S đo cung nhỏ
AB
của đường tròn
;4
O cm
60
.
D. Diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến
,MA MB
cung nhỏ
AB
của đường tròn
;4O cm
2
33
16 .
3
cm



Câu
a
b
c
d
Đáp án
Đ
Đ
S
Đ
Lời giải:
a)
MA
MB
là hai tiếp tuyến ca
O
nên
90MAO MBO 
Suy ra bốn điểm
;;;
AO B M
cùng thuộc đường tròn đường kính
.OM
Chọn ĐÚNG
b) Ta có :
1
60 .
2
AOM ACB AOB 


Tam giác
AMO
vuông tại
A
nên
. tan 4. tan 60 4 3.
AM AO AOM 
Chọn ĐÚNG
c)
o
60ACB
là góc nội tiếp chắn cung nhỏ
AB
ca
; 4 cmO
Suy ra số đo của cung nhỏ
AB
oo
2.60 120
.
Chn SAI
d) Ta có
43 .
AM cm
Diện tích tam giác
AOM
2
11
. .4.4 3 8 3
22
AOM
S O A MA cm

Din tích t giác
AOBM
2
2. 2.8 3 16 3 cm
AOBM AOM
SS

Diện tích hình quạt giới hạn bởi
;OA OB
và cung nhỏ
AB
2
2
4 .120 16
360 3
q
S cm


Din tích phn giới hn bi tiếp tuyến
MA
,
MB
và cung nhỏ
AB
2
16 3 3
16 3 16 cm
33
AOBM q
SS S




.
Chọn ĐÚNG
Câu 4. Thống kê số ngày nghỉ học của
32
học sinh lớp
9A
trong năm học
2024 2025
ta thu
được kết quả ghi ở bảng sau:
1
0
3
0
5
3
2
1
0
1
2
4
1
2
3
4
0
2
0
0
2
0
1
3
2
1
2
2
3
0
2
1
A.
2
học sinh có số ngày nghỉ học trong năm học là
4
ngày.
B. Tỉ lệ học sinh "số ngày nghỉ học bằng
1
" trong năm học là
25%.
C. Mẫu số liệu trên có
5
giá trị khác nhau.
M
O
B
C
A
D. Chọn ngẫu nhiên mt học sinh trong
32
học sinh lớp
9A
(kh năng được chn ca mi hc
sinh như nhau). Xác sut của biến c: “Học sinh được chn có s ngày nghỉ hc
4
ngày’’
bằng
1
16
Câu
a
b
c
d
Đáp án
Đ
S
S
Đ
a) Lớp
9A
2
hc sinh có s ngày nghỉ
4
(ngày).
Chn ĐÚNG
b) Có
8
học sinh không nghỉ ngày o. Tần s ơng đi ca s học sinh không nghỉ ngày nào
8
.100% 25%.
32
Chn SAI
c) Có
6
giá trị khác nhau là
0;1; 2; 3; 4; 5.
Chn SAI
d) Xác suất của biến c “Học sinh được chn có s ngày nghỉ
4
ngày’’ bằng
21
32 16

Chn ĐÚNG
Phn III. Câu hi trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Biết
;
oo
xy
là nghiệm ca h phương trình
3( ) 2 1
.
2 2( ) 4
xy y
x xy
++ =
−+ +=
Giá tr của biểu thc
24
oo
Ax y
là bao nhiêu?
Đáp án:
2
ng dn:
3( ) 2 1
2 2( ) 4
xy y
x xy


Suy ra
2
3
y
x

Vậy hệ phương trình có nghiệm
; 3; 2
oo
xy 
Thay vào biểu thc
2 4 2.( 3) 4.2 2
oo
xy 
Câu 2. Một hình nón có chiều cao
39h cm
và thể tích
3
1300 .V cm
Độ dài đường sinh
của hình nón là bao nhiêu?
(Đơn vị:
;cm
làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Đáp án :
40, 3
Li gii:
Ta có
1300V
2
1
. .39 1300
3
R
2
13 . 1300R
2
100R
Tính được
10 .
R cm
Suy ra
22 2 2
39 10 40, 3( )l h R cm 
Câu 3. Trong một cuc thi tuyển dụng việc làm, ban tổ chc quy định mỗi người ứng tuyển
phi tr li
12
câu hi vòng tuyển. Mi câu hỏi này sẵn bốn phương án, trong đó chỉ
có một phương án đúng. Người ứng tuyển chọn phương án đúng sẽ được cộng thêm
5
điểm,
chọn phương án sai bị tr đi
2
điểm. vòng tuyển, ban tổ chc tặng cho mỗi người d thi
20
điểm theo quy định người ứng tuyển phi tr li hết
12
câu hỏi; người nào số đim
t
50
tr lên mi đưc d thi vòng tiếp theo. Hỏi người ứng tuyển phi tr lời chính xác ít nhất
bao nhiêu câu hỏi vòng sơ tuyển thì mới được vào vòng tiếp theo?
Đáp án:
8
Li gii:
Gi
x
là số câu tr lời đúng,
*
, 12x Nx
Suy ra số câu tr lời sai là :
12 x
(câu).
S điểm được cộng là
5x
(đim), s điểm b tr
2 12 x
(điểm).
Theo bài ra ta có bất phương trình:
5 2 12 20 50xx 
5 24 2 20 50xx

7 54x
54
7, 7
7
x

Vì s câu tr lời là ít nhất nên
8.x
Vy muốn vào vòng thi tiếp theo thí sinh phải tr li đúng ít nht
8
câu hi.
Câu 4. Mt ca hầm khai thác khoáng sản dạng parabol
2
( 0).y ax a

Khoảng cách
giữa hai chân ca hm lò là
4.m
Khoảng cách từ điểm cao nht ca ca hm lò đến mt đt là
3, 2
m
(giả s mt đt bằng phẳng). Người ta gia c cho cửa hm bằng một khung thép
hình chữ nht
ABCD
sao cho hai đỉnh dưới (
A
B
) của khung thép chm đt, hai đỉnh trên
(
C
D
) của khung thép chống vào mái ca hầm lò (như hình v). Giá tr ln nht ca chu vi
hình chữ nht
ABCD
tạo bởi khung thép trên là bao nhiêu?
Đáp án:
8,9 m
ng dn gii:
Khoảng cách từ điểm cao nhất ca ca lò đến mt đt
3, 2 .m
Khoảng cách giữa hai chân
cửa lò là
4
m
nên parabol đi qua điểm
2; 3, 2 .M
Do điểm
2; 3, 2M
thuộc parabol nên tọa đ điểm
M
thỏa mãn phương trình
2
:P y ax
hay
2
3, 2 .2a
suy ra
0,8a
=
và ta được
2
: 0, 8Py x
.
Đặt
2 (0 2 4).AB t t 
Ta được
2
; 3, 2 ; ( ; 0, 8 )At Dt t
suy ra
2
3, 2 0, 8 .AD t

Do đó chu vui hình chữ nht
ABCD
là:
2
2 2 2 3, 2 0, 8
ABCD
C AB AD t t 
2
5
1,6 8,9 8,9.
4
ABCD
Ct



Du “=” xảy ra khi
5
4
t
(thỏa mãn điều kin
(0 2 4).t
Vậy chu vi lớn nht của khung thép hình chữ nht là
8, 9 .m
Câu 5. Tại vùng biển
X
hai cảng biển hai hòn đảo ln t vị trí các đim
,AB
,CD
c định. Biết rằng
,BD CD
56 ,AB km
61, 6 ,BC km
33, 6 ;AC km
bốn điểm
,,AB
,CD
cùng thuộc một đường tròn (như hình vẽ). Theo lịch trình vận chuyển, tàu chở
hàng từ cảng
A
cung cấp cho đảo
;D
tàu ch hàng t cảng
B
cung cấp cho đảo
.C
Đến mt
ngày, cảng
A
không đủ mt s mặt hàng để cung cấp cho đảo
D
nên cần lấy hàng từ cng
.B
Để tiết kiệm chi phí vận chuyển, hai tàu thống nhất s gặp nhau trao đổi hàng hóa vị trí
điểm
,E
với
E
là giao điểm ca
AD
.BC
Em hãy cho biết khoảng cách t cảng
A
ti v
trí
E
là bao nhiêu ki lô mét?
Đáp án:
31, 5
Li gii:
Ta có
AE
là phân giác của
ABC
nên:
;
BE AB BE AB
EC AC BC AB AC

Hay
61,6.56
38, 5 ; 61,6 38, 5 23,1 .
33,6 56
BE km C E BC BE km 
Ta có:
22
.; ; . . . . .
AB AE
ABD AEC g g AB AC AE AD AE AE ED AE BE EC
AD AC
 
Suy ra:
. . 33,6.56 23,1.38,5 31, 5 .AE AB AC BE EC km 
Câu 6. Gieo mt xúc xắc sáu mặt (s chm mi mặt là một trong các số
1, 2, 3, 4, 5, 6
) cân
đối, đồng chất hai lần liên tiếp. Biết xác sut của biến c: “Tổng s chm trên mặt xut hin
của xúc xắc trong hai lần gieo là một s nguyên tốbằng
a
b
(trong đó:
*
,,
a
ab
b
là phân số
tối giản). Giá trị của biểu thc
8B ab
=
là bao nhiêu?
Đáp án :
28
Li gii:
S phn t không gian mẫu
36n 
.
Có 15 kết qu thun li của biến cố: “Tổng số chm trên mt xut hin của xúc xắc trong hai
ln gieo là mt s nguyên tố
(1;1)
;
(1;2)
,
(2;1)
;
(2; 3)
;
(3;2)
;
(1; 4)
;
(4;1)
;
(1; 6)
;
(6;1)
;
(2; 5)
;
(5;2)
;
(3; 4)
;
(4; 3)
;
(5; 6)
;
(6; 5)
Xác sut của biến c trên là:
15 5
.
36 12
a
P
b

Suy ra
5; 12.ab
Giá tr ca biu thc
8.5 12 28.B 

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2025 – 2026
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (ĐẠI TRÀ) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề thi gồm 4 trang, 22 câu)
Họ và tên thí sinh:................................................................. Số báo danh:................. Mã đề thi 801
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chọn một phương án đúng.
Câu 1: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn O, kẻ hai tiếp tuyến PAPB với O ( , A B là các tiếp điểm). Biết  APB  60 ,  số đo  AOB bằng A. 120. B. 130. C. 110. D. 60.
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD AB  3 ,
cm AD  4cm. Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng
quanh AD cố định ta được hình trụ có bán kính mặt đáy là A. 8cm. B. 3cm. C. 6cm. D. 4cm.
Câu 3: Cho hai đường tròn O;R và O ';R '. Biết rằng R  12 ,
cm R '  7cm OO '  5 , cm vị
trí tương đối của hai đường tròn đã cho là A. cắt nhau. B. tiếp xúc ngoài. C. không giao nhau. D. tiếp xúc trong.
Câu 4: Khảo sát mức độ hài lòng của 40 học sinh lớp 9B về bữa trưa được cung cấp tại một trường học, ta
nhận được bảng tần số tương đối sau: Mức độ hài lòng Không hài lòng Hài lòng Rất hài lòng
Tần số tương đối 20% 45% 35%
Số học sinh lớp 9B không hài lòng về bữa trưa được cung cấp ở trường là A. 32. B. 14. C. 8. D. 18.
Câu 5: Rút gọn biểu thức 3 3 27 − x ta được A. 3x. B. 9x. C. 3 − x. D. 9 − x.
Câu 6: Cho hình ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn O (như hình vẽ).
Phép quay ngược chiều 144 tâm O biến điểm A thành điểm nào trong các điểm dưới đây? A. Điểm B. B. Điểm D. C. Điểm C. D. Điểm E.
Câu 7: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là
A. trung điểm của cạnh huyền.
B. trọng tâm của tam giác.
C. giao điểm của ba đường phân giác.
D. giao điểm của ba đường cao. 2
 x − 7y = 3 −
Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình 
là cặp số nào sau đây? 3x y = 5  A. 1;2. B. 1;2. C. 1;2. D. 2;  1 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 801
Câu 9: Hệ thức nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 0x − 0y = 10.
B. 4xy − 2x = 2. − C. 2 3x − = 1. −
D. 5x − 2y = 2. − y
Câu 10: Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng A. 4. B. 10. C. 15. D. 2.
Câu 11: Điểm A có hoành độ bằng 2 thuộc đồ thị của hàm số 2
y = 3x . Gọi B là điểm đối xứng với điểm
A qua trục tung Oy. Tung độ của điểm B A. 2 − . B. 12. C. 2 . D. 12. − 3 3
Câu 12: Một túi đựng 3 viên bi với khối lượng và kích thước như nhau, trong đó có 1 viên bi màu xanh,
1 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong túi. Xác suất của biến cố:
"Lấy được viên bi màu đỏ" là A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 1 . 3 3 2
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: x + 4 + 4 x x − Cho hai biểu thức x
A = ( 12 − 27 + 75) : 3 và B = + . x + 2 x − 1
a) Giá trị của biểu thức A bằng 4.
b) Điều kiện xác định của biểu thức B x ≥ 0 và x ≠ 1.
c) Rút gọn biểu thức B ta được B = 2 x − 1.
d) Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn hệ thức B − 2 ≤ A bằng 10.
Câu 2: Thống kê số ngày nghỉ học của 32 học sinh lớp 9A trong năm học 2024 − 2025 ta thu được kết quả ghi ở bảng sau: 1 0 3 0 5 3 2 1 0 1 2 4 1 2 3 4 0 2 0 0 2 0 1 3 2 1 2 2 3 0 2 1
a) Mẫu số liệu thống kê trên có 5 giá trị khác nhau.
b) Có hai học sinh có số ngày nghỉ học là 4 ngày.
c) Tần số tương đối của số ngày nghỉ học bằng 1 trong mẫu số liệu trên là 25%.
d) Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong 32 học sinh lớp 9A (khả năng được chọn của mỗi học sinh là như
nhau). Xác suất của biến cố: “Học sinh được chọn có số ngày nghỉ học là 4 ngày’’ bằng 1 . 16
Câu 3: Cho ∆ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O;4cm) và 
ACB = 60°. Các tiếp tuyến tại A B của
đường tròn (O;4cm) cắt nhau tại M.
Trang 2/4 - Mã đề thi 801
a) Số đo cung nhỏ AB của đường tròn (O;4cm) bằng 60°. b) Bốn điểm , A O, ,
B M cùng thuộc đường tròn đường kính OM.
c) Độ dài của đoạn thẳng AM bằng 4 3 cm.
d) Diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến ,
MA MB và cung nhỏ AB   của đường tròn ( 3 3 −
O;4cm ) (phần hình kẻ sọc) bằng π 16   2  cm 3  .  
Câu 4: Cho phương trình 2 2
x − 2(m − 1)x + m − 1 = 0 (1) (x là ẩn, m là tham số).
a) Phương trình (1) là phương trình bậc hai một ẩn.
b) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của tham số m.
c) Nếu m = −1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x = 0;x = −4. 1 2
d) Có hai giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x ;x thỏa mãn hệ thức 1 2
x (2 + x ) = −2x . 1 2 2
Phần III. (3,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình nón có chiều cao h = 39cm và thể tích V = π 3
1300 cm . Độ dài đường sinh của hình nón
đã cho bằng bao nhiêu centimét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 2: Một cửa hầm lò khai thác khoáng sản có dạng parabol 2
y = ax (a ≠ 0) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Biết rằng Ox song song với đường thẳng MN (M,N là hai chân của cửa hầm lò và nằm trên mặt đất; giả
sử mặt đất bằng phẳng) và x,y được tính theo đơn vị mét. Khoảng cách giữa hai chân cửa hầm lò
MN = 4m; khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng MN bằng 3,2m. Người ta thường gia cố cho cửa
hầm lò bằng một khung thép hình chữ nhật ABCD sao cho hai đỉnh A B của khung thép chạm đất, hai
đỉnh C D của khung thép chạm vào cửa hầm lò (được mô tả như hình vẽ). Giá trị lớn nhất của chu vi
hình chữ nhật ABCD tạo bởi khung thép trên bằng bao nhiêu mét?
Trang 3/4 - Mã đề thi 801
 3(x + y) + 2y = 1
Câu 3: Biết (x ;y là nghiệm của hệ phương trình 
. Giá trị của biểu thức o o )
−2x + 2(x + y) =  4
A = 2x + 4y bằng bao nhiêu? o o
Câu 4: Gieo một xúc xắc có sáu mặt (số chấm ở mỗi mặt là một trong các số 1,2,3,4,5,6; hai mặt khác
nhau có số chấm khác nhau) cân đối, đồng chất hai lần liên tiếp. Biết xác suất của biến cố: “Tổng số chấm
trên mặt xuất hiện của xúc xắc trong hai lần gieo là một số nguyên tố” bằng a (trong đó: ∗ a
a,b ∈  , là b b
phân số tối giản). Giá trị của biểu thức B = 8a b bằng bao nhiêu?
Câu 5: Tại vùng biển X, có hai cảng biển ở vị trí các điểm A và ,
B hai hòn đảo ở vị trí các điểm C D. Bốn điểm , A ,
B C,D cùng thuộc một đường tròn (được mô tả như hình vẽ). Biết rằng khoảng cách giữa các
điểm như sau:AB = 56 , km BC = 61,6 ,
km AC = 33,6km BD = CD. Theo lịch trình vận chuyển, tàu
từ cảng A cung cấp hàng cho đảo D; tàu từ cảng B cung cấp hàng cho đảo C. Nhưng trên thực tế, lượng
hàng từ cảng A không đủ cung cấp cho đảo D nên phải lấy hàng bổ sung. Vì vậy hai chủ tàu thống nhất
thực hiện đúng lịch trình như kế hoạch ban đầu (A D;B C ) và sẽ gặp nhau ở vị trí điểm E (E
giao điểm của AD BC ) để bổ sung hàng hóa và tiết kiệm chi phí vận chuyển. Khoảng cách từ vị trí
điểm A đến vị trí điểm E bằng bao nhiêu kilômét?
Câu 6: Trong một cuộc thi tuyển dụng việc làm, ban tổ chức quy định mỗi người ứng tuyển phải trả lời 12
câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi này có sẵn bốn phương án, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Người ứng tuyển chọn phương án đúng sẽ được cộng thêm 5 điểm, chọn phương án sai bị trừ đi 2 điểm. Ở
vòng sơ tuyển, ban tổ chức tặng cho mỗi người dự thi 20 điểm và theo quy định người ứng tuyển phải trả lời
hết 12 câu hỏi; người nào có số điểm từ 50 trở lên mới được dự thi vòng tiếp theo. Hỏi người ứng tuyển
phải trả lời chính xác ít nhất bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới được vào vòng tiếp theo?
----------- HẾT -----------
- Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm, không sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Cán bộ coi thi số 1:…………………………..
Cán bộ coi thi số 2:…………………………..…..
Trang 4/4 - Mã đề thi 801
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2025 – 2026
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (ĐẠI TRÀ) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề thi gồm 4 trang, 22 câu)
Họ và tên thí sinh:................................................................. Số báo danh:................. Mã đề thi 802
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chọn một phương án đúng.
Câu 1: Khảo sát mức độ hài lòng của 40 học sinh lớp 9B về bữa trưa được cung cấp tại một trường học, ta
nhận được bảng tần số tương đối sau: Mức độ hài lòng Không hài lòng Hài lòng Rất hài lòng
Tần số tương đối 20% 45% 35%
Số học sinh lớp 9B không hài lòng về bữa trưa được cung cấp ở trường là A. 18. B. 8. C. 14. D. 32.
Câu 2: Một túi đựng 3 viên bi với khối lượng và kích thước như nhau, trong đó có 1 viên bi màu xanh,
1 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong túi. Xác suất của biến cố:
"Lấy được viên bi màu đỏ" là A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 1 . 2 3 3
Câu 3: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là
A. trung điểm của cạnh huyền.
B. giao điểm của ba đường phân giác.
C. giao điểm của ba đường cao.
D. trọng tâm của tam giác.
Câu 4: Rút gọn biểu thức 3 3 27 − x ta được A. 3x. B. 3 − x. C. 9 − x. D. 9x.
Câu 5: Hệ thức nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3x − = 1. −
B. 5x − 2y = 2. −
C. 0x − 0y = 10.
D. 4xy − 2x = 2. − y
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD AB  3 ,
cm AD  4cm. Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng
quanh AD cố định ta được hình trụ có bán kính mặt đáy là A. 8cm. B. 3cm. C. 6cm. D. 4cm.
Câu 7: Cho hai đường tròn O;R và O ';R '. Biết rằng R  12 ,
cm R '  7cm OO '  5 , cm vị
trí tương đối của hai đường tròn đã cho là
A. tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong. C. cắt nhau. D. không giao nhau.
Câu 8: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn O, kẻ hai tiếp tuyến PAPB với O ( , A B là các tiếp điểm). Biết  APB  60 ,  số đo  AOB bằng A. 120. B. 130. C. 110. D. 60.
Trang 1/4 - Mã đề thi 802
Câu 9: Cho hình ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn O (như hình vẽ).
Phép quay ngược chiều 144 tâm O biến điểm A thành điểm nào trong các điểm dưới đây? A. Điểm E. B. Điểm D. C. Điểm C. D. Điểm B.
Câu 10: Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng A. 2. B. 10. C. 15. D. 4.
Câu 11: Điểm A có hoành độ bằng 2 thuộc đồ thị của hàm số 2
y = 3x . Gọi B là điểm đối xứng với điểm
A qua trục tung Oy. Tung độ của điểm B A. − 12. B. 2 . C. 2 . D. 12. − 3 3 2
 x − 7y = 3 −
Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình 
là cặp số nào sau đây? 3x y = 5  A. 1;2. B. 1;2. C. 1;2. D. 2;  1 .
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: x + 4 + 4 x x − Cho hai biểu thức x
A = ( 12 − 27 + 75) : 3 và B = + . x + 2 x − 1
a) Giá trị của biểu thức A bằng 4.
b) Điều kiện xác định của biểu thức B x ≥ 0 và x ≠ 1.
c) Rút gọn biểu thức B ta được B = 2 x − 1.
d) Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn hệ thức B − 2 ≤ A bằng 10.
Câu 2: Thống kê số ngày nghỉ học của 32 học sinh lớp 9A trong năm học 2024 − 2025 ta thu được kết quả ghi ở bảng sau: 1 0 3 0 5 3 2 1 0 1 2 4 1 2 3 4 0 2 0 0 2 0 1 3 2 1 2 2 3 0 2 1
a) Tần số tương đối của số ngày nghỉ học bằng 1 trong mẫu số liệu trên là 25%.
b) Mẫu số liệu thống kê trên có 5 giá trị khác nhau.
c) Có hai học sinh có số ngày nghỉ học là 4 ngày.
d) Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong 32 học sinh lớp 9A (khả năng được chọn của mỗi học sinh là như
nhau). Xác suất của biến cố: “Học sinh được chọn có số ngày nghỉ học là 4 ngày’’ bằng 1 . 16
Câu 3: Cho phương trình 2 2
x − 2(m − 1)x + m − 1 = 0 (1) (x là ẩn, m là tham số).
a) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của tham số m.
Trang 2/4 - Mã đề thi 802
b) Phương trình (1) là phương trình bậc hai một ẩn.
c) Nếu m = −1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x = 0;x = −4. 1 2
d) Có hai giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x ;x thỏa mãn hệ thức 1 2
x (2 + x ) = −2x . 1 2 2
Câu 4: Cho ∆ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O;4cm) và  ACB = °
60 . Các tiếp tuyến tại A B của
đường tròn (O;4cm) cắt nhau tại M. a) Bốn điểm , A , O ,
B M cùng thuộc đường tròn đường kính OM.
b) Độ dài của đoạn thẳng AM bằng 4 3 cm.
c) Số đo cung nhỏ AB của đường tròn (O;4cm) bằng 60°.
d) Diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến ,
MA MB và cung nhỏ AB   của đường tròn ( 3 3 −
O;4cm ) (phần hình kẻ sọc) bằng π 16   2  cm 3  .  
Phần III. (3,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một cửa hầm lò khai thác khoáng sản có dạng parabol 2
y = ax (a ≠ 0) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Biết rằng Ox song song với đường thẳng MN (M,N là hai chân của cửa hầm lò và nằm trên mặt đất; giả
sử mặt đất bằng phẳng) và x,y được tính theo đơn vị mét. Khoảng cách giữa hai chân cửa hầm lò
MN = 4m; khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng MN bằng 3,2m. Người ta thường gia cố cho cửa
hầm lò bằng một khung thép hình chữ nhật ABCD sao cho hai đỉnh A B của khung thép chạm đất, hai
đỉnh C D của khung thép chạm vào cửa hầm lò (được mô tả như hình vẽ). Giá trị lớn nhất của chu vi
hình chữ nhật ABCD tạo bởi khung thép trên bằng bao nhiêu mét?
 3(x + y) + 2y = 1
Câu 2: Biết (x ;y là nghiệm của hệ phương trình 
. Giá trị của biểu thức o o )
−2x + 2(x + y) =  4
A = 2x + 4y bằng bao nhiêu? o o
Trang 3/4 - Mã đề thi 802
Câu 3: Trong một cuộc thi tuyển dụng việc làm, ban tổ chức quy định mỗi người ứng tuyển phải trả lời 12
câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi này có sẵn bốn phương án, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Người ứng tuyển chọn phương án đúng sẽ được cộng thêm 5 điểm, chọn phương án sai bị trừ đi 2 điểm. Ở
vòng sơ tuyển, ban tổ chức tặng cho mỗi người dự thi 20 điểm và theo quy định người ứng tuyển phải trả lời
hết 12 câu hỏi; người nào có số điểm từ 50 trở lên mới được dự thi vòng tiếp theo. Hỏi người ứng tuyển
phải trả lời chính xác ít nhất bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới được vào vòng tiếp theo?
Câu 4: Gieo một xúc xắc có sáu mặt (số chấm ở mỗi mặt là một trong các số 1,2,3,4,5,6; hai mặt khác
nhau có số chấm khác nhau) cân đối, đồng chất hai lần liên tiếp. Biết xác suất của biến cố: “Tổng số chấm
trên mặt xuất hiện của xúc xắc trong hai lần gieo là một số nguyên tố” bằng a (trong đó: ∗ a
a,b ∈  , là b b
phân số tối giản). Giá trị của biểu thức B = 8a b bằng bao nhiêu?
Câu 5: Tại vùng biển X, có hai cảng biển ở vị trí các điểm A và ,
B hai hòn đảo ở vị trí các điểm C D. Bốn điểm , A ,
B C,D cùng thuộc một đường tròn (được mô tả như hình vẽ). Biết rằng khoảng cách giữa các
điểm như sau:AB = 56 , km BC = 61,6 ,
km AC = 33,6km BD = CD. Theo lịch trình vận chuyển, tàu
từ cảng A cung cấp hàng cho đảo D; tàu từ cảng B cung cấp hàng cho đảo C. Nhưng trên thực tế, lượng
hàng từ cảng A không đủ cung cấp cho đảo D nên phải lấy hàng bổ sung. Vì vậy hai chủ tàu thống nhất
thực hiện đúng lịch trình như kế hoạch ban đầu (A D;B C ) và sẽ gặp nhau ở vị trí điểm E (E
giao điểm của AD BC ) để bổ sung hàng hóa và tiết kiệm chi phí vận chuyển. Khoảng cách từ vị trí
điểm A đến vị trí điểm E bằng bao nhiêu kilômét?
Câu 6: Cho hình nón có chiều cao h = 39cm và thể tích V = π 3
1300 cm . Độ dài đường sinh của hình nón
đã cho bằng bao nhiêu centimét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
----------- HẾT -----------
- Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm, không sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Cán bộ coi thi số 1:…………………………..
Cán bộ coi thi số 2:…………………………..…..
Trang 4/4 - Mã đề thi 802 mamon made cautron dapan loaich ghichu 30TO_DTR 801 1 A A 30TO_DTR 801 2 B A 30TO_DTR 801 3 D A 30TO_DTR 801 4 C A 30TO_DTR 801 5 C A 30TO_DTR 801 6 B A 30TO_DTR 801 7 A A 30TO_DTR 801 8 D A 30TO_DTR 801 9 D A 30TO_DTR 801 10 D A 30TO_DTR 801 11 B A 30TO_DTR 801 12 B A 30TO_DTR 801 13 AB Y ĐĐSS 30TO_DTR 801 14 BD Y SĐSĐ 30TO_DTR 801 15 BCD Y SĐĐĐ 30TO_DTR 801 16 AC Y ĐSĐS 30TO_DTR 801 17 40.3 N 30TO_DTR 801 18 8.9 N 30TO_DTR 801 19 2 N 30TO_DTR 801 20 28 N 30TO_DTR 801 21 31.5 N 30TO_DTR 801 22 8 N 30TO_DTR 802 1 B A 30TO_DTR 802 2 D A 30TO_DTR 802 3 A A 30TO_DTR 802 4 B A 30TO_DTR 802 5 B A 30TO_DTR 802 6 B A 30TO_DTR 802 7 B A 30TO_DTR 802 8 A A 30TO_DTR 802 9 B A 30TO_DTR 802 10 A A 30TO_DTR 802 11 A A 30TO_DTR 802 12 D A 30TO_DTR 802 13 AB Y ĐĐSS 30TO_DTR 802 14 CD Y SSĐĐ 30TO_DTR 802 15 BC Y SĐĐS 30TO_DTR 802 16 ABD Y ĐĐSĐ 30TO_DTR 802 17 8.9 N 30TO_DTR 802 18 2 N 30TO_DTR 802 19 8 N 30TO_DTR 802 20 28 N 30TO_DTR 802 21 31.5 N 30TO_DTR 802 22 40.3 N
ĐỀ CHÍNH THỨC – ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng A. 4. B. 2. C. 10. D. 15. Đáp án đúng: B Lời giải: 20 : 5 = 2
Câu 2. Rút gọn biểu thức 3 3
27x ta được A. 9x.
B. 3x.
C. 9x. D. 3x.
Đáp án đúng là: B Lời giải 3 3 3 -27x = (-3x)3 = -3x
Câu 3. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
3x   1. y
B. 0x  0y  10.
C. 5x  2y  2. D. 2
4x  2x  2.
Đáp án đúng là: C Lời giải
Phương trình 5x  2y  2 là phương trình bậc nhất hai ẩn. 2
 x − 7y = 3 −
Câu 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? 3x y = 5  A. 1;2 B. 2;  1 C. 1;2 D. 1;2
Đáp án đúng là: B Lời giải 2
 x  7y  3 
 3x y  5 
2x  7y  3  21
x  7y  35  x   2  y   1 
Câu 5. Điểm A có hoành độ bằng 2 thuộc đồ thị của hàm số 2
y  3x . Gọi B là điểm đối
xứng với điểm A qua trục tung Oy. Tung độ của điểm B A. 12. B. 12. C. 2 . 3 D. 2 . 3
Đáp án đúng là: B Lời giải
Tung độ của điểm A là 2
3.2  12. Do điểm B đối xứng với điểm A qua trục tung nên tung
độ của điểm B bằng tung độ của điểm .
A Vậy tung độ của điểm B là 12.
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD AB  3 ,
cm AD  4cm. Khi quay hình chữ nhật
ABCD một vòng quanh AD cố định ta được hình trụ có bán kính mặt đáy là A. 3cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm. Đáp án đúng: A Lời giải:
Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh đường thẳng cố định chứa cạnh AD được
hình trụ có bán kính mặt đáy là: R AB  3cm.
Câu 7. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là
A. trung điểm của cạnh huyền.
B. trọng tâm của tam giác.
C. giao điểm của ba đường phân giác.
D. giao điểm của ba đường cao. Đáp án đúng: A
Câu 8. Cho hai đường tròn O;R và O ';R '. Biết R  12 ,
cm R '  7cm OO '  5cm.
Vị trí tương đối của hai đường tròn đã cho là
A. tiếp xúc ngoài.
B. tiếp xúc trong. C. cắt nhau. D. không giao nhau. Đáp án đúng: B Lời giải:
Ta thấy R R  OO (vì 12  7  5 ) nên hai đường tròn O;Rvà O;R tiếp xúc trong
Câu 9.
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến PA PB với (O) ( , A B
là các tiếp điểm). Biết  APB  60 ,  số đo  AOB bằng A. 120. B. 130. C. 110. D. 60. Đáp án đúng : A Lời giải:
Tứ giác PAOB nội tiếp nên  
AOB  180  APB = 180  60  120.
Câu 10. Cho hình ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn O (như hình vẽ). Phép quay
ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm D với góc quay bằng bao nhiêu độ? A. 72 B. 144 C. 360 D. 216 Đáp án đúng: B Lời giải
ABCDE là ngũ giác đều nên phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm D
với góc quay là 2.360  144 5
Câu 11. Một túi đựng 3 viên bi với khối lượng và kích thước như nhau, trong đó có 1 viên bi
màu xanh, 1 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong túi.
Xác suất của biến cố: "Lấy được viên bi màu đỏ" là A. 1 . 2 B. 1 . 3 C. 2 . 3 D. 1. Đáp án đúng: B Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu là: 3.
Số kết quả thuận lợi của biển cố “Lấy được viên bi màu đỏ" là 1.
Xác suất của biến cố: "Lấy được viên bi màu đỏ" là 1 . 3
Câu 12. Khảo sát 40 học sinh của lớp 9B về bữa trưa được cung cấp tại trường học ta nhận
được bảng tần số tương đối sau: Đánh giá Không hài lòng Hài lòng Rất hài lòng Tỉ lệ 20% 45% 35%
Số học sinh lớp 9B không hài lòng về bữa trưa được cung cấp ở trường đó là A. 18. B. 8. C. 14. D. 32. Đáp án đúng: B Lời giải:
Số học sinh lớp 9B không hài lòng về bữa trưa được cung cấp ở trường đó là: 40.20%  8 (học sinh).
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hai biểu thức: x   x x x
A  ( 12  27  75) : 3 và 4 4 B   x  2 x  1
A. Giá trị của biểu thức A là 4.
B. Điều kiện xác định của biểu thức B x  0 và x  1.
C. Rút gọn biểu thức B ta được B  2 x 1.
D. Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn hệ thức B  2  A là 10. Đáp án: Câu a b c d Đáp án Đ Đ S S Lời giải:
a) Đúng. Ta có A  2 3  3 3  5 3 : 3  4. x   0
b) Đúng. Biểu thức B xác định:   x   1  c) Sai. 4 4
x  22 x x x x x x     1 Ta có: B      2 x  2. x  2 x  1 x  2 x  1 d) Sai. Do B  2  ;
A 2 x  4; x  2;x  4.
Kết hợp điều kiện xác định ta được: 0  x  4,x  1,x Z, suy ra x  0;2;3;4.
Vậy tổng các giá trị nguyên của x là 0  2  3  4  9.
Câu 2. Cho phương trình 2 2
x  2(m  1)x m  1  0  
1 (x là ẩn, m là tham số).
A. Phương trình  
1 là phương trình bậc hai ẩn một ẩn.
B. Nếu m  1 thì phương trình  
1 có 2 nghiệm phân biệt x  0; x  4. 1 2
C. Phương trình  
1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của tham số m .
D. Có hai giá trị của tham số m để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x ;x thỏa mãn 1 2
hệ thức x 2  x  2x . 1  2  2 Đáp án: Câu a b c d Đáp án Đ Đ S S Lời giải: a. Phương trình  
1 là phương trình bậc hai ẩn x. Chọn ĐÚNG.
b. Nếu m  1 thì phương trình (1) trở thành 2
x  4x  0, nên phương trình có hai nghiệm
phân biệt x  0;x  4. 1 2 Chọn ĐÚNG c. 2 2
x  2(m 1)x m 1  0 (1) 2 2
 '  [ (m 1)] (m 1)  2m  2
Phương trình (1) có 2 nghiệm thì  '  0 suy ra m  1. Chọn SAI
d. Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt thì  '  0 suy ra m  1. x
  x  2m 2
Áp dụng hệ thức Viète ta có:  1 2  2 xx m 1  1 2  Ta có
x 2  x  2x . 1  2  2
2x x x  2x 1 1 2 2
2(x x )  x x  0 1 2 1 2 2
2(2m  2)  m  1  0 2
m  4m  5  0  m  1 m  5 
m  1 nên m  5 (thỏa mãn). Chọn SAI Câu 3. Cho A
BC nhọn nội tiếp đường tròn O; 4cm và 
ACB  60. Các tiếp tuyến tại
A B của đường tròn O;4cm cắt nhau tại M. A. Bốn điểm ;
A O;B;M cùng thuộc đường tròn đường kính OM.
B. Độ dài của đoạn thẳng AM là 4 3 cm.
C. Số đo cung nhỏ AB của đường tròn O;4cm là 60.
D. Diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến ,
MA MB và cung nhỏ AB của đường tròn  3 3    O; 4cm là 2 16   cm .  3    Câu a b c d Đáp án Đ Đ S Đ Lời giải: A M O B C
a) MAMB là hai tiếp tuyến của O nên  
MAO MBO  90 Suy ra bốn điểm ;
A O;B;M cùng thuộc đường tròn đường kính OM. Chọn ĐÚNG   b) Ta có :   1  
AOM ACB  60   AOB.   2  Tam giác A
MO vuông tại A nên 
AM AO. tan AOM  4. tan 60  4 3. Chọn ĐÚNG c)  o
ACB  60 là góc nội tiếp chắn cung nhỏ AB của O; 4 cm
Suy ra số đo của cung nhỏ AB là o o 2.60  120 . Chọn SAI
d) Ta có AM  4 3 cm. Diện tích tam giác 1 1 AOM là 2 SO .
A MA  .4.4 3  8 3 cm AOM 2 2
Diện tích tứ giác AOBM là 2 S  2.S  2.8 3  16 3 cm AOBM AOM 2
Diện tích hình quạt giới hạn bởi 4 .120 16 ;
OA OB và cung nhỏ AB là 2 S   cm q 360 3
Diện tích phần giới hạn bởi tiếp tuyến MA, MB và cung nhỏ AB là 16 3 3    2 S SS  16 3   16   cm . AOBM q 3  3    Chọn ĐÚNG
Câu 4. Thống kê số ngày nghỉ học của 32 học sinh lớp 9A trong năm học 2024  2025 ta thu
được kết quả ghi ở bảng sau: 1 0 3 0 5 3 2 1 0 1 2 4 1 2 3 4 0 2 0 0 2 0 1 3 2 1 2 2 3 0 2 1
A. Có 2 học sinh có số ngày nghỉ học trong năm học là 4 ngày.
B. Tỉ lệ học sinh có "số ngày nghỉ học bằng 1" trong năm học là 25%.
C. Mẫu số liệu trên có 5 giá trị khác nhau.
D. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong 32 học sinh lớp 9A (khả năng được chọn của mỗi học
sinh là như nhau). Xác suất của biến cố: “Học sinh được chọn có số ngày nghỉ học 4 ngày’’ bằng 1  16 Câu a b c d Đáp án Đ S S Đ
a) Lớp 9A có 2 học sinh có số ngày nghỉ là 4 (ngày). Chọn ĐÚNG
b) Có 8 học sinh không nghỉ ngày nào. Tần số tương đối của số học sinh không nghỉ ngày nào là 8 .100%  25%. 32 Chọn SAI
c) Có 6 giá trị khác nhau là 0;1;2; 3;4;5. Chọn SAI
d) Xác suất của biến cố “Học sinh được chọn có số ngày nghỉ là 4 ngày’’ bằng 2 1   32 16 Chọn ĐÚNG
Phần III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
3(x + y) + 2y = 1
Câu 1. Biết x ;y là nghiệm của hệ phương trình 
. Giá trị của biểu thức o o  2
x + 2(x + y) = 4 
A  2x  4y là bao nhiêu? o o Đáp án: 2 Hướng dẫn: 3
 (x y)  2y  1   y   2   Suy ra  
2x  2(x y)  4    x  3 
Vậy hệ phương trình có nghiệm x ;y   3;2 o o
Thay vào biểu thức 2x  4y  2.(3)  4.2  2 o o
Câu 2. Một hình nón có chiều cao h  39cm và thể tích 3
V  1300cm . Độ dài đường sinh
của hình nón là bao nhiêu?
(Đơn vị: cm; làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Đáp án : 40, 3 Lời giải:
Ta có V  1300 1 2 .
 R .39  1300 3 2 13 .
 R  1300 2 R  100
Tính được R  10cm. Suy ra 2 2 2 2
l h R  39  10  40, 3(cm)
Câu 3. Trong một cuộc thi tuyển dụng việc làm, ban tổ chức quy định mỗi người ứng tuyển
phải trả lời 12 câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi này có sẵn bốn phương án, trong đó chỉ
có một phương án đúng. Người ứng tuyển chọn phương án đúng sẽ được cộng thêm 5 điểm,
chọn phương án sai bị trừ đi 2 điểm. Ở vòng sơ tuyển, ban tổ chức tặng cho mỗi người dự thi
20 điểm và theo quy định người ứng tuyển phải trả lời hết 12 câu hỏi; người nào có số điểm
từ 50 trở lên mới được dự thi vòng tiếp theo. Hỏi người ứng tuyển phải trả lời chính xác ít nhất
bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới được vào vòng tiếp theo? Đáp án: 8 Lời giải:
Gọi x là số câu trả lời đúng, *
x N , x  12
Suy ra số câu trả lời sai là :12  x (câu).
Số điểm được cộng là 5x (điểm), số điểm bị trừ là 212 x (điểm).
Theo bài ra ta có bất phương trình: 5x  212 x 20  50
5x  24  2x  20  50 7x  54 54 x   7, 7 7
Vì số câu trả lời là ít nhất nên x  8.
Vậy muốn vào vòng thi tiếp theo thí sinh phải trả lời đúng ít nhất 8 câu hỏi.
Câu 4. Một cửa hầm lò khai thác khoáng sản có dạng parabol 2
y ax (a  0). Khoảng cách
giữa hai chân cửa hầm lò là 4m. Khoảng cách từ điểm cao nhất của cửa hầm lò đến mặt đất là
3,2m (giả sử mặt đất là bằng phẳng). Người ta gia cố cho cửa hầm lò bằng một khung thép
hình chữ nhật ABCD sao cho hai đỉnh dưới (A B ) của khung thép chạm đất, hai đỉnh trên
(C D ) của khung thép chống vào mái cửa hầm lò (như hình vẽ). Giá trị lớn nhất của chu vi
hình chữ nhật ABCD tạo bởi khung thép trên là bao nhiêu?
Đáp án: 8,9m Hướng dẫn giải:
Khoảng cách từ điểm cao nhất của cửa lò đến mặt đất là 3,2m. Khoảng cách giữa hai chân
cửa lò là 4 m nên parabol đi qua điểm M 2;3,2.
Do điểm M 2;3,2 thuộc parabol nên tọa độ điểm M thỏa mãn phương trình P 2 : y ax hay 2
3,2  a.2 suy ra a = 0,
− 8 và ta được P 2
: y  0, 8x .
Đặt AB  2t (0  2t  4). Ta được At   2
; 3,2 ;D(t; 0, 8t )suy ra 2
AD  3,2  0, 8t .
Do đó chu vui hình chữ nhật ABCD là: C
 AB AD   2 2
2 2t  3,2  0, 8t ABCD  2  5 C  1, 6 t  
    8, 9  8, 9. ABCD  4 Dấu “=” xảy ra khi 5
t  (thỏa mãn điều kiện (0  2t  4). 4
Vậy chu vi lớn nhất của khung thép hình chữ nhật là 8, 9m.
Câu 5. Tại vùng biển X có hai cảng biển và hai hòn đảo lần lượt ở vị trí các điểm , A B
C,D cố định. Biết rằng BD C , D AB  56 , km BC  61,6 ,
km AC  33,6km; bốn điểm , A ,
B C,D cùng thuộc một đường tròn (như hình vẽ). Theo lịch trình vận chuyển, tàu chở
hàng từ cảng A cung cấp cho đảo D; tàu chở hàng từ cảng B cung cấp cho đảo C. Đến một
ngày, cảng A không đủ một số mặt hàng để cung cấp cho đảo D nên cần lấy hàng từ cảng B.
Để tiết kiệm chi phí vận chuyển, hai tàu thống nhất sẽ gặp nhau và trao đổi hàng hóa ở vị trí
điểm E, với E là giao điểm của AD BC. Em hãy cho biết khoảng cách từ cảng A tới vị
trí E là bao nhiêu ki lô mét? Đáp án: 31, 5 Lời giải: Ta có BE AB BE AB
AE là phân giác của ABC nên:  ;  EC AC BC AB AC Hay 61, 6.56 BE
 38, 5km;CE BC BE  61,6  38,5  23,1km. 33, 6  56 Ta có: AB
D AEC g gAB AE 2 2 . ; 
;AB.AC AE.AD AE AE.ED AE BE.EC. AD AC
Suy ra: AE AB.AC BE.EC  33, 6.56  23,1.38, 5  31, 5km.
Câu 6.
Gieo một xúc xắc sáu mặt (số chấm ở mỗi mặt là một trong các số 1,2,3,4,5,6) cân
đối, đồng chất hai lần liên tiếp. Biết xác suất của biến cố: “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện
của xúc xắc trong hai lần gieo là một số nguyên tố” bằng a (trong đó: * a
a,b ∈  , là phân số b b
tối giản). Giá trị của biểu thức B = 8a b là bao nhiêu? Đáp án : 28 Lời giải:
Số phần tử không gian mẫu  là n     36 .
Có 15 kết quả thuận lợi của biến cố: “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của xúc xắc trong hai
lần gieo là một số nguyên tố” là (1;1);(1;2), (2;1); (2; 3) ; (3;2); (1; 4) ; (4;1); (1;6); (6;1)
; (2;5); (5;2); (3; 4) ; (4; 3) ; (5;6); (6;5)
Xác suất của biến cố trên là: 15 5 a P  
 . Suy ra a  5;b  12. 36 12 b
Giá trị của biểu thức B  8.5 12  28.