Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (không chuyên) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Tây Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (không chuyên) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 02 tháng 06 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem!

https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH.
K THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2023 – 2024
Ngày thi: 02 tháng 06 năm 2023
Môn thi: TOÁN (không chuyên)
Thi gian: 120 phút (Không k thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 1 trang, thí sinh không phải chép đề vào giy thi)
Câu 1. (1,0 điểm) Tính giá tr ca biu thc
2
42P 
.
Câu 2. (1,0 điểm) Gii phương trình
2
5 60xx 
.
Câu 3. (1,0 điểm) Gii h phương trình
5
24
xy
xy


.
Câu 4. (1,0 điểm) V đồ th của hàm số
2
2yx
.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác
ABC
cân ti
và đường cao
3
AH
. Tính độ dài
BC
.
Câu 6. (1,0 điểm) Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho đường thng
( ): 5 3dy x

. Tìm tọa đ đim
M
thuc
()d
biết đim
M
có hoành độ bng 4 .
Câu 7. (1,0 điểm) Cho phương trình
2
( 8) 3 9 0x m xm

. Tìm giá trị ca
m
để phương trình đã
cho có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
22
12
25
xx

.
Câu 8. (1,0 điểm) H thống cáp treo núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh gm hai tuyến Vân Sơn và Chùa Hang có
tng cộng 191 cabin, mỗi cabin có sức chứa 10 người. Nếu tt c các cabin ca hai tuyến đều chứa đủ số
ngưi theo qui đnh thì s ngưi tuyến Vân Sơn nhiu hơn s ngưi tuyến Chùa Hang là 350 người.
Tính s cabin của mỗi tuyến.
Câu 9. (1,0 điểm) Cho đưng tròn
()O
và điểm
A
nm ngoài
()O
. T
A
v các tiếp tuyến
,AB AC
vi
()O
(
B
C
là các tiếp điểm). Gọi
D
là trung đim ca đon thng
,AC BD
ct
()O
ti
E
(khác
B
) và
BC
ct
OA
ti
F
. Chng minh bốn điểm
,,,CDEF
cùng thuộc một đưng tròn.
Câu 10. (1,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
ca
HB
HC
. K
MK
vuông góc vi
AN
ti
,K MK
ct
AH
ti
I
. Tính
AH
AI
.
---Hết---
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 Câu 2
Tính giá trị của biểu thức
2
42
P 
.
Giải phương trình
2
5 60xx 
.
Lời gii tham kho
Ta có:
2
42P

2
2 222 4

.
Lời gii tham kho
Ta có:
2
4 25 24 1b ac 
.
▪ Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
51
3
2.1
x

;
2
51
2.
2.1
x

Câu 3 Câu 4
Giải hệ phương trình
5
24
xy
xy


Vẽ đồ thị hàm số
2
2yx

.
Lời gii tham kho
Ta có:
5
24
xy
xy


39
5
x
xy

33
35 2
xx
yy










▪ Vậy hệ phương trình có nghiệm
3; 2 .
Lời gii tham kho
▪ Ta có bảng giá trị:
x
2
1
0
1
2
2
2yx
8
2
0
2
8
▪ Đồ thị:
Câu 5 Câu 6
Cho tam giác
ABC
cân tại
,5A AB AC

đường cao
3AH
. Tính độ dài
BC
.
Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( ): 5 3dy x
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
()d
biết điểm
M
có hoành độ bằng 4 .
Lời gii tham kho Lời gii tham kho
Xét
90ABH H 
ta có:
2 22
AB AH BH
(định lí Pytago)
2 2 22
53 4BH AB AH 
Do
ABC
cân tại
A
AH
là đường cao nên
AH
cũng là trung tuyến
2 2.4 8BC BH 
.
▪ Do điểm
M
thuộc
()d
biết điểm
M
có hoành
độ bằng 4 nên thay
4x
vào
53yx
ta
được:
5.4 3 20 3 17y  
.
▪ Suy ra:
4;17M
.
Câu 7 Câu 8
Cho phương trình
2
( 8) 3 9 0x m xm
.
Tìm giá trị của
m
để phương trình đã cho có hai
nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
22
12
25xx
.
Hệ thống cáp treo núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh
gồm hai tuyến Vân Sơn và Chùa Hang có tổng
cộng 191 cabin, mỗi cabin có sức chứa 10 người.
Nếu tất cả các cabin của hai tuyến đều chứa đủ
số người theo qui định thì số người ở tuyến Vân
Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa Hang là
350 người. Tính số cabin của mỗi tuyến.
Lời gii tham kho
Xét phương trình:
2
( 8) 3 9 0x m xm
▪ Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì
2
8 4.1. 3 9mm
2
16 64 12 36mm m 
2
28 28 0mm 
▪ Theo hệ thức vi-ét:
12
88
b
xx m m
a
 
12
. 39
c
xx m
a

Ta có:
22
12
25xx
2
1 2 12
2 25x x xx
2
8 2 3 9 25mm 
2
64 16 6 18 25mm m 
2
22 21 0mm 
1
21
m
m
Với
1m
thì
2
1 28.1 28 1 0
.
Suy ra nhận giá trị
1m
Với
21m
thì
2
21 28.21 28 119 0 
.
Lời gii tham kho
Gọi
;xy
lần lượt là số cabin tuyến Vân Sơn và
Chùa Hang (
;xy
nguyên dương)
▪ Do tổng cộng có 191 cabin nên:
191 1xy
Do tất cả các cabin của hai tuyến đều chứa đủ
số người theo qui định thì số người ở tuyến Vân
Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa Hang là
350 người nên ta có:
10 10 350 2xy
Từ
1
2
ta có hệ phương trình:
191
10 10 350
xy
xy


10 10 1910
10 10 350
xy
xy


20 2260 113
191 191 113 78
xx
xy y










▪ Vậy số cabin của tuyến Vân Sơn là
113
và số
cabin của tuyến Chùa Hang là
78
.
Suy ra loại giá trị
21
m
.
Vậy
1
m
là giá trị cần tìm.
Câu 9 Câu 10
Cho đường tròn
()O
và điểm
A
nằm ngoài
()O
. Từ
A
vẽ các tiếp tuyến
,
AB AC
với
()O
(
B
C
các tiếp điểm). Gọi
D
là trung điểm của đoạn thẳng
,AC BD
cắt
()O
tại
E
(khác
B
) và
BC
cắt
OA
tại
F
. Chứng minh bốn điểm
,,,CDEF
cùng thuộc
một đường tròn.
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
HB
HC
. Kẻ
MK
vuông góc với
AN
tại
,K MK
cắt
AH
tại
I
. Tính
AH
AI
.
Lời gii tham kho
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì
;AB AC OB OC
AO
là trung trực của
BC
hay
F
là trung điểm
BC
.
Xét
ABC
có:
;AD DC BF FC

DF
đường trung bình
ABC
ABD BDF
(so le
trong).
▪ Mặt khác:
ABD ECF
(cùng chắn
EB
).
Suy ra:
EDF ECF
.
Vậy tứ giác
DEFC
nội tiếp đường tròn (vì có đỉnh
,DC
cùng nhìn cạnh
EF
dưới một góc không đổi).
Lời gii tham kho
Gọi
J
là trung điểm của
AH
.
Xét
ABH
CAH
có:
90AHB AHC 
ABH CAH
(cùng phụ với
ACB
)
~ ()
ABH CAH g g
22
AB AC AB AC AB AC
AH CH AJ CN AJ CN

Xét
ABJ
CAN
có:
BAJ ACN
(cùng phụ với
ABC
)
()
AB AC
cmt
AJ CN
~ (1)
ABJ CAN ABJ CAN
Ta có:
MJ
là đường trung bình
HAB
// (2)MJ AB ABJ BJM 
(so le trong)
Tương tự:
JN
là đường trung bình
AHC
// (3)JN AC CAN ANJ 
(so le trong)
Ta có:
//
// 90
MJ AB
IN AC MJ JN MJN
AB AG

Xét t giác
MJKN
có:
90
MJN MKN MJKN 
nội tiếp (hai
cạnh kề nhau cùnh nhìn
MN
dưới góc vuông)
ANJ JMK
(góc ni tiếp chn
JK
) (4)
Từ
1,2,3,4
//BJM JMK BJ MK
//BJ MI
Xét
BHJ
có:
M
là trung điểm
BH
//BJ MI
I
là trung điểm
JH
1 11 1
2 22 4
IH JH AH AH

3
4
AI AH IH AH 
Vậy
4
33
4
AH AH
AI
AH

.
---Hết---
| 1/6

Preview text:

https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH.
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2023 – 2024
Ngày thi: 02 tháng 06 năm 2023
Môn thi: TOÁN (không chuyên)
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 1 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
Câu 1. (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức P    2 4 2 .
Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình 2
x  5x  6  0 . x  y  5
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  . 2
x y  4 
Câu 4. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y  2x .
Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại ,
A AB AC  5 và đường cao AH  3 . Tính độ dài BC .
Câu 6. (1,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) : y  5x  3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc
(d) biết điểm M có hoành độ bằng 4 .
Câu 7. (1,0 điểm) Cho phương trình 2
x  (m  8)x  3m  9  0 . Tìm giá trị của m để phương trình đã
cho có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn 2 2
x x  25 . 1 2 1 2
Câu 8. (1,0 điểm) Hệ thống cáp treo núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh gồm hai tuyến Vân Sơn và Chùa Hang có
tổng cộng 191 cabin, mỗi cabin có sức chứa 10 người. Nếu tất cả các cabin của hai tuyến đều chứa đủ số
người theo qui định thì số người ở tuyến Vân Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa Hang là 350 người.
Tính số cabin của mỗi tuyến.
Câu 9. (1,0 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài (O) . Từ A vẽ các tiếp tuyến , AB AC với
(O) (B C là các tiếp điểm). Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng AC,BD cắt (O) tại E (khác B ) và
BC cắt OA tại F . Chứng minh bốn điểm C, ,
D E,F cùng thuộc một đường tròn.
Câu 10. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi M,N lần lượt là trung điểm
của HB HC . Kẻ MK vuông góc với AN tại K,MK cắt AH tại I . Tính AH . AI ---Hết---
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 Câu 2
Tính giá trị của biểu thức P    2 4 2 . Giải phương trình 2
x  5x  6  0 .
Lời giải tham khảo
Lời giải tham khảo ▪ Ta có: P    2 4 2 2
 2  2  2  2  4 . ▪ Ta có: 2
  b  4ac  25  24  1.
▪ Phương trình có hai nghiệm phân biệt 5  1 5  1 x   3 ; x   2. 1 2.1 2 2.1 Câu 3 Câu 4 x  y  5 Vẽ đồ thị hàm số 2 y  2x .
Giải hệ phương trình  2
x y  4 
Lời giải tham khảo
Lời giải tham khảo x  y  5 3  x  9 ▪ Ta có bảng giá trị: ▪ Ta có:     2
x y  4    x y  5  x 2 1 0 1 2 x   3 x   3   2 y  2x  8 2 0 2 8    3   y  5 y   2   ▪ Đồ thị:
▪ Vậy hệ phương trình có nghiệm 3;2. Câu 5 Câu 6
Cho tam giác ABC cân tại ,
A AB AC  5 và
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng
đường cao AH  3 . Tính độ dài BC .
(d) : y  5x  3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (d)
biết điểm M có hoành độ bằng 4 .
Lời giải tham khảo
Lời giải tham khảo
▪ Do điểm M thuộc (d) biết điểm M có hoành
độ bằng 4 nên thay x  4 vào y  5x  3 ta được:
y  5.4  3  20  3  17 .
▪ Suy ra: M 4;17. ▪ Xét  A
BH H  90  ta có: 2 2 2
AB AH BH (định lí Pytago) 2 2 2 2
BH AB AH  5  3  4 ▪ Do A
BC cân tại A AH là đường cao nên
AH cũng là trung tuyến  BC  2BH  2.4  8 . Câu 7 Câu 8 Cho phương trình 2
x  (m  8)x  3m  9  0 .
Hệ thống cáp treo núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh
Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai
gồm hai tuyến Vân Sơn và Chùa Hang có tổng
nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn 2 2
x x  25 .
cộng 191 cabin, mỗi cabin có sức chứa 10 người. 1 2 1 2
Nếu tất cả các cabin của hai tuyến đều chứa đủ
số người theo qui định thì số người ở tuyến Vân
Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa Hang là
350 người. Tính số cabin của mỗi tuyến.
Lời giải tham khảo
Lời giải tham khảo ▪ Xét phương trình: 2
x  (m  8)x  3m  9  0
▪ Gọi x ;y lần lượt là số cabin tuyến Vân Sơn và
▪ Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì
Chùa Hang (x ;y nguyên dương)   m  2
8  4.1.3m  9
▪ Do tổng cộng có 191 cabin nên: 2
m  16m  64  12m  36 2
m  28m  28  0 x y  191   1 ▪ Theo hệ thức vi-ét:
▪ Do tất cả các cabin của hai tuyến đều chứa đủ b
x x     m  8  8  m
số người theo qui định thì số người ở tuyến Vân 1 2     a
Sơn nhiều hơn số người ở tuyến Chùa Hang là c x .x   3m  9
350 người nên ta có: 10x 10y  350 2 1 2 a ▪ Từ  
1 và 2 ta có hệ phương trình: ▪ Ta có: 2 2
x x  25  x x  2x x  25 1 2 2 1 2 1 2 x   y  191   10
x  10y  1910    m2 8
 23m  9  25    10
x  10y  350   
10x  10y  350  2
 64  16m m  6m  18  25 20  x  2260 x   113   m   1     2
m  22m  21  0   x   y  191 y   191  113  78   m   21  
▪ Vậy số cabin của tuyến Vân Sơn là 113 và số ▪ Với m  1 thì 2
  1  28.1  28  1  0.
cabin của tuyến Chùa Hang là 78 .
Suy ra nhận giá trị m  1
▪ Với m  21 thì 2
  21  28.21  28  119  0 .
Suy ra loại giá trị m  21 .
Vậy m  1 là giá trị cần tìm. Câu 9 Câu 10
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài (O) . Từ Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao
A vẽ các tiếp tuyến ,
AB AC với (O) (B C
AH . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của HB
các tiếp điểm). Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng và HC . Kẻ MK vuông góc với AN tại K,MK
AC,BD cắt (O) tại E (khác B ) và BC cắt OA tại cắt AH tại I . Tính AH .
F . Chứng minh bốn điểm C, ,
D E,F cùng thuộc AI một đường tròn.
Lời giải tham khảo
Lời giải tham khảo
▪ Gọi J là trung điểm của AH . ▪ Xét ABH CAH có:  
▪ Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì
AHB AHC  90
AB AC ;OB OC AO là trung trực của BC  
ABH CAH (cùng phụ với  ACB )
hay F là trung điểm BC .  ABH ~ C
AH(g g) ▪ Xét A
BC có: AD DC;BF FC DF AB AC AB AC AB AC       đường trung bình AH CH 2AJ 2CN AJ CN ABC  
ABD BDF (so le trong). ▪ Xét ABJ CAN có:   ▪ Mặt khác:  
BAJ ACN (cùng phụ với  ABC )
ABD ECF (cùng chắn  EB ). AB AC ▪ Suy ra:   EDF ECF .  (cmt) AJ CN
▪ Vậy tứ giác DEFC nội tiếp đường tròn (vì có đỉnh   ,
D C cùng nhìn cạnh EF dưới một góc không đổi).  ABJ ~ C
AN ABJ CAN (1)
▪ Ta có: MJ là đường trung bình HAB   
MJ //AB ABJ BJM (2) (so le trong)
▪ Tương tự: JN là đường trung bình AHC   
JN //AC CAN ANJ (3)(so le trong) MJ  //AB  ▪ Ta có:   IN
//AC MJ JN MJN  90 AB   AG 
▪ Xét tứ giác MJKN có:  
MJN MKN  90  MJKN nội tiếp (hai
cạnh kề nhau cùnh nhìn MN dưới góc vuông)  
ANJ JMK (góc nội tiếp chắn  JK ) (4) ▪ Từ   1 ,2,3,4  
BJM JMK BJ //MK BJ //MI ▪ Xét BHJ có:
M là trung điểm BH BJ //MI
I là trung điểm JH 1 1 1 1
IH JH   AH AH 2 2 2 4 3
AI AH IH AH 4 ▪ Vậy AH AH 4   . AI 3 3 AH 4 ---Hết---
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-khong-chuyen-nam-2023-2024-so-gddt-tay-ninh
  • TS10(2023-2024)_KHONG CHUYEN_TAY NINH