/6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
NG DN CHM KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC : 2025-2026
Câu 1. (0,5 điểm ) : Giải phương trình :
( ) ( )
23 50xx−⋅+=
Li gii
Ta có
( ) ( )
23 50xx−⋅+=
Suy ra
2 30x −=
hoc
50x +=
Xét
2 3 0 x −=
Suy ra :
3
2
x =
Xét
5 0 x +=
Suy ra :
Kết luận : Phương trình đã cho có hai nghiệm
3
2
x =
Câu 2. (1,5 điểm) :
a) Tính giá trị ca biểu thức :
49 25
A
=
b) Cho biểu thc :
6
66
x
B
xx
=
−+
vi
0, 36xx≥≠
.
Rút gọn biểu thức
B
và tính giá trị của biểu thức
B
khi
6x =
.
Li gii
a)
49 25 7 5 2A = =−=
b) Vi
0, 36xx
≥≠
có :
( ) ( )
66 6
6 6 6 36 36
36 36 36
66
xx x
x xxx x
B
x xx
xx
⋅+⋅−
+−+ +
=−= = =
−−
−+
Thay
6x =
( thỏa mãn điều kiện ) vào B ta được :
42 7
30 5
B
= =
Kết lun :
Câu 3. (1,5 điểm ) : Cho hàm số :
2
2
3
yx
=
a) Tìm h số
a
ca
2
x
b) V đồ th của hàm số đã cho.
Li gii
a) H số
a
ca
2
x
2
3
a =
b) Xét hàm số
2
2
3
yx=
Ta có bảng giá trị :
x
-2 -1 0 1 2
THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
2
2
3
yx=
8
3
2
3
0
2
3
8
3
Đồ th hàm s là đường cong đi qua 5 điểm
( )
8 2 28
2; ; 1; ; 0; 0 ; 1; ; 2;
3 3 33
A B OC D

−−


Hình vẽ tham khảo :
Câu 4. (1,5 điểm ) : Cho phương trình :
2
2 3 20
xx+ −=
a) Xác định các hệ số
,,
abc
của phương trình
b) Giải phương trình đã cho.
Li gii
a) Xét phương trình :
2
2x 3x 2 0
+ −=
b) Xét phương trình :
2
2x 3x 2 0+ −=
Có :
( )
2
4 9 4.2. 2 25 0 b ac∆= = = >
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
1
;2
2
xx= =
Câu 5. (1,0 điểm) : Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất.
Tính xác suất của biến c A : "Tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt con xúc xắc bng 5 ".
Li gii
Gieo đồng thời hai con xúc xắc có tất cả
6 6 36×=
kết quả có thể xảy ra.
Biến c A : "Tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt con xúc xắc bng 5 ".
Ta có các cặp số thỏa mãn điều kiện là:
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,4 ; 2,3 ; 3,2 ; 4,1
A =
Có 4 kết quả thuận lợi cho biến c
A
.
Xác suất của biến c
A
là:
( )
1
9
PA=
Câu 6. (1,0 điểm) Đ chuẩn b khen thưởng cho học sinh cuối năm học, Trường THCS X cn mua 1400
quyn v và 700 cây bút ở Nhà sách Y để làm phần thưởng. Nhà trường d tính mua với giá niêm yết sẽ cn
22 triệu 400 nghìn đồng, nhưng do mua với số ng lớn nên Nhà sách Y đã giảm giá
5%
cho mỗi quyển v
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
10%
cho mỗi cây bút, vì thế nhà trường chỉ cn tr 21 triệu đồng. Tính giá tiền niêm yết của mỗi quyển
v và mỗi cây bút.
Li gii
Gọi giá niêm yết của mỗi quyển v và mỗi cây bút lần lượt là x , y (đồng), vi
0 x, y 22.400.000<<
) Nhà
trưng d tính mua 1400 quyển v và 700 cây bút với giá niêm yết, tổng cộng sẽ cần 22 triệu 400 nghìn
đồng.
Ta có phương trình:
1400 700 22.400.000xy+=
( )
2 32.000 1xy+=
Nhà sách Y đã giảm giá
5%
cho mỗi quyển v
10%
cho mỗi cây bút, vì thế nhà trường chỉ cần trả 21
triệu đồng.
Ta có phương trình :
( ) ( )
1400x. 100% 5% 700y. 100% 10% 21.000.000−+ =
( )
19 9 300.000 2xy+=
T (1) và (2) ta có hệ phương trình:
( )
(
)
2 32.000 1
19 9 300.000 2
xy
xy
+=
+=
Giải hệ phương trình: Từ phương trình (1), ta có:
y 32.000 2x=
(3)
Thay (3) vào (2):
( )
19 9 32.000 2 300.000xx+ −=
Hay
19 288.000 18 300.000xx+ −=
Hay
288.000 300.000x +=
Hay
12.000x =
(Chn )
Thay
12.000x =
vào (3):
y 32.000 2.12.000 8.000=−=
(Chn )
Kết luận: Giá niêm yết mỗi quyển v là 12.000 đồng, mỗi cây bút là 8.000 đồng.
Câu 7. (0,5 điểm) Một tam giác vuông có cạnh huyền dài 13 cm và diện tích bằng
2
30 cm
. Lập phương
trình bậc hai một ẩn có hai nghiệm là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác đã cho.
Li gii
Gọi hai cạnh góc vuông là
x
y
(đơn vị: cm ).
Theo định lý Pythagore, ta có:
22 2
13 169xy+= =
(1)
Diện tích tam giác vuông là:
1
. 30 60
2
S x y xy= =⇒=
(2)
T (1) và (2), ta sử dụng hằng đẳng thức:
222 22 2
() 2 ()2x y x y xy x y x y xy+ =++ ⇒+=+
Thay vào ta được:
22
( ) 2.60 169 ( ) 289 289 17xy xy xy+ = + = ⇒+= =
Vậy tổng và tích hai nghiệm lần lượt là:
17, 60x y xy
+= =
Phương trình bậc hai cần tìm là:
2
17 60 0tt +=
Kết luận: Phương trình bậc hai có hai nghiệm là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác là:
2
t 17t 60 0 +=
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Câu 8. ( 2,5 điểm) Cho đường tròn
( )
;OR
có đường kính
AB
vuông góc với dây cung
CD
tại
I
(
I
nm
giữa
A
O
). Lấy điểm
E
bất kì trên cung nhỏ
BC
(
E
khác
,
BC
). Hai đoạn thẳng
AE
CD
cắt nhau
tại
K
.
a) Chứng minh: Tứ giác
KEBI
là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh:
..AK AE AB AI=
.
c) Gi
P
là giao điểm ca tia
BE
và tia
,
DC Q
là giao điểm của hai đường thẳng
AP
BK
.
Chứng minh:
OQ
là tia tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
PQE
.
Li gii
Hình vẽ tham khảo :
Chng minh :
a)Do
90AEB =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên
KEB
vuông tại E . Khi đó
,,KEB
cùng thuộc đường tròn đường kính KB .
Tương tự
KIB
vuông tại I nên
,,KIB
cũng thuộc đường tròn đường kính KB .
Suy ra
K,E,B,I
cùng thuộc đường tròn đường kính KB .
Chứng tỏ tứ giác KEBI là tứ giác nội tiếp.
b) Xét
AKI
ABE
có:
BAE góc chung
AIK AEB 90
= =
Suy ra
AKI
đồng dng
ABE
(g.g)
Khi đó
AK AI
AB AE
=
(cp cạnh tương ứng) Hay
AE.AK AI.AB=
(đpcm)
c) Xét
ABP
AE PB;PI AB,AE⊥⊥
và PI cắt nhau tại K nên K là trực tâm ca
ABP
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Suy ra
BK AP
tại Q (tính chất đồng quy của 3 đường cao)
Khi đó
PQK
vuông tại
Q
nên
,,PQK
cùng thuộc đường tròn đường kính
PK
Tương tự
PEK
vuông tại E nên
P,E,K
cùng thuộc đường tròn đường kính PK
Vy
P,Q,K,E
cùng thuộc đường tròn đường kính PK .
Gọi M là trung điểm của PK . Khi đó M là tâm đường tròn ngoại tiếp
PEQ
Ta có
MP MQ=
nên
MPQ
cân tại M nên
MQP MPQ=
(1)
( )
DoBQ AQ cm
nên
ABQ
vuông tại Q , trung tuyến OQ nên
OQ OA OB= =
Suy ra
OQA
cân tại O nên
OQA OAQ
=
(2)
T (1) và (2) suy ra
MQP OQA MPQ OAQ 90+=+=
(do
API
vuông tại I )
Suy ra
( )
OQM 180 MQP OQA 180 90 90= + = −=

Suy ra
OQ MQ
tại
(
)
QQM
⇒∈
--------------------HT--------------------

Preview text:

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC : 2025-2026
Câu 1. (0,5 điểm ) : Giải phương trình : (2x −3)⋅(x + 5) = 0 Lời giải
Ta có (2x −3)⋅(x +5) = 0
Suy ra 2x − 3 = 0 hoặc x + 5 = 0
Xét 2x − 3 = 0 Suy ra : 3 x = 2
Xét x + 5 = 0 Suy ra : x = 5 −
Kết luận : Phương trình đã cho có hai nghiệm 3 x = và x = 5 − 2
Câu 2. (1,5 điểm) :
a) Tính giá trị của biểu thức : A = 49 − 25 b) Cho biểu thức : x 6 B = −
với x ≥ 0, x ≠ 36 . x − 6 x + 6
Rút gọn biểu thức B và tính giá trị của biểu thức B khi x = 6 . Lời giải
a) A = 49 − 25 = 7 − 5 = 2
b) Với x ≥ 0, x ≠ 36 có : x x
⋅( x + 6)−6⋅( x −6 6
) x+6 x −6 x +36 x+36 B = − = = = x − 6 x + 6 x − 36 x − 36 x − 36
Thay x = 6 ( thỏa mãn điều kiện ) vào B ta được : 42 7 B − = = 30 − 5 Kết luận :
Câu 3. (1,5 điểm ) : Cho hàm số : 2 2 y = x 3
a) Tìm hệ số a của 2 x
b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho. Lời giải a) Hệ số a của 2 x là 2 a = 3 b) Xét hàm số 2 2 y = x 3 Ta có bảng giá trị : x -2 -1 0 1 2 THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ 2 2 y = x 8 2 0 2 8 3 3 3 3 3
Đồ thị hàm số là đường cong đi qua 5 điểm  8   2 AB    O ( )  2   8 2; ; 1;
; 0;0 ;C 1; ;D2;  − −  3 3 3 3          Hình vẽ tham khảo :
Câu 4. (1,5 điểm ) : Cho phương trình : 2
2x + 3x − 2 = 0
a) Xác định các hệ số a,b,c của phương trình
b) Giải phương trình đã cho. Lời giải a) Xét phương trình : 2 2x + 3x − 2 = 0 b) Xét phương trình : 2 2x + 3x − 2 = 0 Có : 2
∆ = b − 4ac = 9 − 4.2.( 2 − ) = 25 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 x = ; x = 2 − 1 2 2
Câu 5. (1,0 điểm) : Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất.
Tính xác suất của biến cố A : "Tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt con xúc xắc bằng 5 ". Lời giải
Gieo đồng thời hai con xúc xắc có tất cả 6×6 = 36 kết quả có thể xảy ra.
Biến cố A : "Tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt con xúc xắc bằng 5 ".
Ta có các cặp số thỏa mãn điều kiện là: A = (
{ 1,4);(2,3);(3,2);(4, )1}⇒ Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố A .
Xác suất của biến cố A là: P( A) 1 = 9
Câu 6. (1,0 điểm) Để chuẩn bị khen thưởng cho học sinh cuối năm học, Trường THCS X cần mua 1400
quyển vở và 700 cây bút ở Nhà sách Y để làm phần thưởng. Nhà trường dự tính mua với giá niêm yết sẽ cần
22 triệu 400 nghìn đồng, nhưng do mua với số lượng lớn nên Nhà sách Y đã giảm giá 5% cho mỗi quyển vở THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
và 10% cho mỗi cây bút, vì thế nhà trường chỉ cần trả 21 triệu đồng. Tính giá tiền niêm yết của mỗi quyển vở và mỗi cây bút. Lời giải
Gọi giá niêm yết của mỗi quyển vở và mỗi cây bút lần lượt là x , y (đồng), với 0 < x, y < 22.400.000 ) Nhà
trường dự tính mua 1400 quyển vở và 700 cây bút với giá niêm yết, tổng cộng sẽ cần 22 triệu 400 nghìn đồng.
Ta có phương trình: 1400x + 700y = 22.400.000
2x + y = 32.000( ) 1
Nhà sách Y đã giảm giá 5% cho mỗi quyển vở và 10% cho mỗi cây bút, vì thế nhà trường chỉ cần trả 21 triệu đồng.
Ta có phương trình : 1400x.(100% −5%) + 700y.(100% −10%) = 21.000.000
19x + 9y = 300.000(2)
 2x + y = 32.000( ) 1
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 19 
x + 9y = 300.000  (2)
Giải hệ phương trình: Từ phương trình (1), ta có: y = 32.000 − 2x (3)
Thay (3) vào (2): 19x + 9(32.000 − 2x) = 300.000
Hay 19x + 288.000 −18x = 300.000
Hay x + 288.000 = 300.000 Hay x =12.000 (Chọn )
Thay x =12.000 vào (3): y = 32.000 − 2.12.000 = 8.000 (Chọn )
Kết luận: Giá niêm yết mỗi quyển vở là 12.000 đồng, mỗi cây bút là 8.000 đồng.
Câu 7. (0,5 điểm) Một tam giác vuông có cạnh huyền dài 13 cm và diện tích bằng 2 30 cm . Lập phương
trình bậc hai một ẩn có hai nghiệm là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác đã cho. Lời giải
Gọi hai cạnh góc vuông là x y (đơn vị: cm ).
Theo định lý Pythagore, ta có: 2 2 2
x + y =13 =169 (1)
Diện tích tam giác vuông là: 1 S = .
x y = 30 ⇒ xy = 60 (2) 2
Từ (1) và (2), ta sử dụng hằng đẳng thức: 2 2 2 2 2 2
(x + y) = x + y + 2xy x + y = (x + y) − 2xy Thay vào ta được: 2 2
(x + y) − 2.60 =169 ⇒ (x + y) = 289 ⇒ x + y = 289 =17
Vậy tổng và tích hai nghiệm lần lượt là: x + y =17, xy = 60
⇒ Phương trình bậc hai cần tìm là: 2
t −17t + 60 = 0
Kết luận: Phương trình bậc hai có hai nghiệm là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác là: 2t −17t + 60 = 0 THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Câu 8. ( 2,5 điểm) Cho đường tròn ( ;
O R) có đường kính AB vuông góc với dây cung CD tại I ( I nằm
giữa A O ). Lấy điểm E bất kì trên cung nhỏ BC ( E khác B,C ). Hai đoạn thẳng AE CD cắt nhau tại K .
a) Chứng minh: Tứ giác KEBI là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh: AK.AE = A . B AI .
c) Gọi P là giao điểm của tia BE và tia DC,Q là giao điểm của hai đường thẳng AP BK .
Chứng minh: OQ là tia tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp PQE . Lời giải Hình vẽ tham khảo : Chứng minh : a)Do 
AEB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Nên K
EB vuông tại E . Khi đó K, E, B cùng thuộc đường tròn đường kính KB .
Tương tự KIB vuông tại I nên K, I, B cũng thuộc đường tròn đường kính KB .
Suy ra K,E,B,I cùng thuộc đường tròn đường kính KB .
Chứng tỏ tứ giác KEBI là tứ giác nội tiếp.    BAE góc chung
b) Xét AKI và ABE có:    =  AIK AEB = 90
Suy ra AKI đồng dạng ABE (g.g) Khi đó AK AI =
(cặp cạnh tương ứng) Hay AE.AK = AI.AB (đpcm) AB AE
c) Xét ABP có AE ⊥ PB;PI ⊥ AB,AE và PI cắt nhau tại K nên K là trực tâm của ABP THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Suy ra BK ⊥ AP tại Q (tính chất đồng quy của 3 đường cao)
Khi đó PQK vuông tại Q nên P,Q, K cùng thuộc đường tròn đường kính PK
Tương tự PEK vuông tại E nên P,E,K cùng thuộc đường tròn đường kính PK
Vậy P,Q,K,E cùng thuộc đường tròn đường kính PK .
Gọi M là trung điểm của PK . Khi đó M là tâm đường tròn ngoại tiếp PEQ
Ta có MP = MQ nên MPQ cân tại M nên  =  MQP MPQ (1)
DoBQ ⊥ AQ(cm) nên ABQ vuông tại Q , trung tuyến OQ nên OQ = OA = OB Suy ra OQA  cân tại O nên  =  OQA OAQ (2)
Từ (1) và (2) suy ra  +  =  + 
MQP OQA MPQ OAQ = 90 (do API vuông tại I ) Suy ra  =  −  + 
OQM 180 (MQP OQA) =180 −90 = 90
Suy ra OQ ⊥ MQ tại Q ⇒ Q∈(M)
--------------------HẾT-------------------- THCS.TOANMATH.com Trang 6
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-khong-chuyen-nam-2025-2026-so-gddt-bac-lieu
  • BẠC LIÊU - TS 10 25 26 - NGUYỄN HỒNG - 0386536670 - CĐGVTOÁNVN