SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Trong các câu sau, mỗi câu chỉ một lựa chọn đúng. Em hãy ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng
trước lựa chọn đúng (Ví dụ: Câu 1 nếu chọn A là đúng thì viết 1.A).
Câu 1. Biểu thức
2020 x
có nghĩa khi và chỉ khi
A.
2020x
. B.
2020x
. C.
2020x
. D.
2020.x
Câu 2. Hàm số
2y mx
(
m
là tham số) đồng biến trên
khi và chỉ khi
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao
AH
(Hình vẽ 1). Biết độ
dài
5cm,BH
20cmBC
. Độ dài cạnh
AB
bằng
A.
5cm.
B.
10cm.
C.
25cm.
D.
100cm.
Câu 4. Cho đường tròn tâm
O
, bán kính
,R
H
trung điểm của dây cung
AB
(Hình vẽ 2). Biết
6 cm, 8 cm.R AB
Độ dài đoạn thẳng
OH
bằng
A.
2 5 cm.
B.
20cm.
C.
14cm.
D.
2 13 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5 (3,5 điểm).
a) Giải hệ phương trình
2 9
2 7
x y
x y
b) Giải phương trình
2
4 3 0x x
c) Cho parabol
2
1
( ) :
2
P y x
đường thẳng
: 2d y x m
(với
m
là tham số). Tìm tất cả các giá
trị của tham số
m
để đường thẳng
d
cắt parabol
( )P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,x x
thoả mãn
2
1 2 1 2 1 2
1 3x x x x x x
.
Câu 6 (1,0 điểm). Một đội xe theo kế hoạch mỗi ngày chở số tấn hàng như nhau và dự định chở 140 tấn
hàng trong một số ngày. Do mỗi ngày đội xe đó chở vượt mức 5 tấn nên đội xe đã hoàn thành kế hoạch
sớm hơn thời gian dự định 1 ngày chở thêm được 10 tấn hàng. Hỏi sngày dự định theo kế hoạch
bao nhiêu?
Câu 7 (3,0 điểm). Cho đường tròn
O
và điểm
A
nằm ngoài đường tròn. Từ điểm
A
kẻ hai tiếp tuyến
AB
và
AC
đến
O
(
,B C
là các tiếp điểm). Kẻ đường kính
BD
của đường tròn
.O
Đường thẳng đi qua
O
vuông góc với đường thẳng
AD
cắt
,AD BC
lần lượt tại
, .K E
Gọi
I
giao điểm của
OA
.BC
a) Chứng minh rằng các tứ giác
,ABOC AIKE
nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh rằng
. .OI OA OK OE
.
c) Biết
5cm,OA
đường tròn
O
có bán kính
3cm.R
Tính độ dài đoạn thẳng
.BE
Câu 8 (0,5 điểm). Cho
, ,a b c
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
1.abc
Chứng minh rằng
4 4 4
1 1 1 3
1 1 1
4
a b c
a b c
a b c
——— HẾT———
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh………………………………………………………… Số báo danh………………………
H
A
B
C
Hình vẽ 1
H
O
Hình vẽ 2
ĐỀ XUẤT HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án D C B A
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Nội dung chính
Điểm
Câu 5a. Giải hệ phương trình
2 9
2 7
x y
x y
1,25
Giải hệ phương trình
2 9 1
2 7 2
x y
x y
Từ
1 2 9 (3).
y x
Thế vào (2) ta được
2 2 9 7 5.
x x x
Thay vào (3) ta được
2.5 9 1.
y
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là
; 5;1 .
x y
0,25
0,5
0,5
Câu 5b . Giải phương trình
2
4 3 0.
x x
1,25
Tính được
4 3 1 0
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
2 1 2 1
1, 3
1 1
x x
Vậy …
0,25
0,5
0,5
Câu 5c. Cho parabol
2
1
( ) :
2
P y x
đường thẳng
: 2
d y x m
(với
m
tham số).
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
d
cắt parabol
( )P
tại 2 điểm phân
biệt có hoành độ
1 2
,x x
thoả mãn
2
1 2 1 2 1 2
1 3
x x x x x x
.
1,0
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là:
2 2 2
1
2 4 2 4 2 0 1 .
2
x x m x x m x x m
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
2
2 1. 2 0 4 2 0 2 4 2
m m m m
.
Ta có
1 2
,x x
là hoành độ giao điểm của d(P) nên
1 2
,x x
là hai nghiệm của (1).
Do đó theo định lí Vi-et ta được:
1 2
1 2
4
2
x x
x x m
Khi đó
2 2
1 2 1 2 1 2
1 3 2 1 4 2 3
x x x x x x m m
2 2
1
4 4 1 7 2 4 2 6 0
3
2
m
m m m m m
m
Kết hợp với điều kiện có nghiệm ta được
1
m
,
3
2
m
thỏa mãn.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6 . Một đội xe theo kế hoạch mỗi ngày chở số tấn hàng như nhau dự định ch
140 tấn hàng trong một số ngày. Do mỗi ngày đội xe đó chở vượt mức 5 tấn nên đội xe
1,0
đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian dự định 1 ngày chở thêm được 10 tấn hàng.
Hỏi số ngày dự định theo kế hoạch là bao nhiêu?
Gọi
x
(đơn vị: tấn,
0
x
) là số tấn hàng đội xe chở trong một ngày theo kế hoạch.
Khi đó thời gian hoàn thành kế hoạch theo dự định của đội xe là
140
x
ngày.
Thực tế mỗi ngày đội xe chở vượt mức 5 tấn nên mỗi ngày đội xe chở được
5x
tấn
Thời gian hoàn thành kế hoạch thực tế là
150
5x
ngày.
Do đội xe đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian dự định 1 ngày nên ta phương
trình:
140 150
1
5x x
140 5 150
1 140 700 150 5
5
x x
x x x x
x x
2 2
35
700 10 5 15 700 0
20
x
x x x x x
x
So sánh với điều kiện ta được
20
x
(tấn).
Vậy thời gian hoàn thành kế hoạch theo dự định là
140
7
20
ngày.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7 . Cho đường tròn
O
điểm
A
nằm ngoài đường tròn. Từ điểm
A
kẻ hai tiếp
tuyến
AB
AC
đến
O
(
,B C
các tiếp điểm). Kẻ đường kính
BD
của đường tròn
O
. Đường thẳng đi qua
O
vuông góc với đường thẳng
AD
và cắt
,AD BC
lần lượt tại
,K E
. Gọi
I
là giao điểm của
OA
.BC
a) Chứng minh rằng các tứ giác
,
ABOC AIKE
nội tiếp đường tròn.
3,0
a) Do AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên
90 , 90
ABO ACO
Xét tứ giác ABOC ta có:
90 90 180ABO ACO
tứ giác ABOC nội tiếp đường
tròn.
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta được AO là trung trực của BC nên
90
AIE
Do OE vuông góc AD nên
90
AKE
Xét tứ giác AIKE ta có
90AIE AKE
tứ giác AIKE nội tiếp đường tròn.
0,5
0,5
b) Tứ giác AIKE nội tiếp đường tròn nên
OIK OEA
Xét hai tam giác OIK và tam giác OEA ta có:
OIK OEA
(theo chứng minh trên)
IOK EOA
0,25
I
K
E
D
C
B
O
A
Suy ra
OIK
OEA
. .
OI OK
OI OA OE OK
OE OA
(đpcm).
0,75
c) Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác OAB ta được:
2 2
. ,OI OA OB OD
kết hợp với phần b ta được
2
.
OK OD
OK OE OD
OD OE
Xét tam giác OKD ODE ta có:
OK OD
OD OE
KOD DOE
OKD
ODE
90 .
ODE OKD
Xét hai tam giác BIO và tam giác BDE có:
90 ,BIO BDE OBI EBD
BIO
BDE
2
. . 2 18 1 .
BI BO
BI BE BD BO R
BD BE
Áp dụng định lí Pitago cho tam giác ABO ta có:
2 2 2
16 4cm.
AB AO OB AB
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABO ta được:
. 12
. . cm.
5
BA BO
BI AO BA BO BI
AO
Thay vào (1) ta được:
18 15
cm.
2
BE
BI
Vậy
15
cm.
2
BE
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 8 . Cho
, ,a b c
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
1abc
. Chứng minh rằng
4 4 4
1 1 1 3
1 1 1
4
a b c
a b c
a b c
0,5
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
4 4 4
1 1 1 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 4
a b c
a a b c b a b c c a b c
4 4 4
1 1 1 3
1 1 1 1 1 1 4
a b c b a c c a b
Đặt
1 1 1
, , , , 0
x y z x y z
a b c
1xyz
.
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
3 3 3
3
.
1 1 1 1 1 1 4
x y z
y z z x x y
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta được:
3 3
3
1 1 1 1 3
3 . .
1 1 8 8 1 1 8 8 4
x y z x y z
x
y z y z
Tương tự ta được:
3 3
3
1 1 1 1 3
3 . .
1 1 8 8 1 1 8 8 4
y z x y z x
y
z x z x
3 3
3
1 1 1 1 3
3 . .
1 1 8 8 1 1 8 8 4
z x y z x y
z
x y x y
Cộng từng vế các bất đẳng thức trên và thu gọn ta được:
3 3 3
1 1 1 3
2
1 1 1 1 1 1 8 8 8 4
x y z x y z
x y z
y z z x x y
3 3 3
3
1 3 1 3 3
.3
1 1 1 1 1 1 2 4 2 4 4
x y z
x y z xyz
y z z x x y
(đpcm).
Dấu bằng xảy ra khi
1 1x y z a b c
.
0,25
0,25
Cách khác câu 8:
Đặt
1 1 1
, , , , 0
x y z x y z
a b c
1xyz
.
Bất đẳng thức trở thành:
x x y y z z x y z
x y z x y z xyz xy yz xz x y z
x y z x y z xy yz xz x y z
3 3 3
4 4 4 3 3 3
4 4 4 3 3 3
3
1 1 1 1 1 1
4
4 4 3 1
4 4 6 3 3
Áp dụng bđt
a b c ab bc ac
2 2 2
ta có:
x y z x y z y x z xyz x y z
x y z x y z
4 4 4 2 2 2 2 2 2
4 4 4
3 3 3
3 3
Lại có
x y z xyz
4
4 4 4
3
3 3
Do đó ,
x y z x y z
4 4 4
4 3 3
(1)
Mặt khác, theo bđt AM - GM ta có
x y xy;x z xz;y z yz x y z xy yz xz
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 3 1 3 1 3 2 3 3
và cũng có:
x y z . xyz
3
3 3 3
3
2 2 3 6
Do vậy,
x y z xy yz xz
3 3 3
4 3 3
(2)
Từ (1) và (2) ta có đpcm

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ THI MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0
điểm)
Trong các câu sau, mỗi câu chỉ có một lựa chọn đúng. Em hãy ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng
trước lựa chọn đúng (Ví dụ: Câu 1 nếu chọn A là đúng thì viết 1.A).
Câu 1. Biểu thức 2020  x có nghĩa khi và chỉ khi
A. x  2020 . B. x  2020 .
C. x  2020 . D. x  2020.
Câu 2. Hàm số y mx  2 ( m là tham số) đồng biến trên  khi và chỉ khi A
A. m  0.
B. m  0.
C. m  0. D. m  0.
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (Hình vẽ 1). Biết độ
dài BH  5cm, BC  20 cm . Độ dài cạnh AB bằng C B
A. 5cm. B. 10cm.
C. 25cm. D. 100 cm. H Hình vẽ 1
Câu 4. Cho đường tròn tâm O , bán kính R, H là trung điểm của dây cung
AB (Hình vẽ 2). Biết R  6 cm, AB  8 cm. Độ dài đoạn thẳng OH bằng
A. 2 5 cm. B. 20 cm. C. 14cm. D. 2 13 cm. O
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0
điểm)
Câu 5 (3,5 điểm). A H B
2x y  9
a) Giải hệ phương trình  x  2y  7  Hình vẽ 2 b) Giải phương trình 2
x  4 x  3  0 1 c) Cho parabol 2 (P) : y
x và đường thẳng d : y  2 x m (với m là tham số). Tìm tất cả các giá 2
trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thoả mãn 1 2  x x  2 1
x x x x  3 . 1 2 1 2 1 2
Câu 6 (1,0 điểm). Một đội xe theo kế hoạch mỗi ngày chở số tấn hàng như nhau và dự định chở 140 tấn
hàng trong một số ngày. Do mỗi ngày đội xe đó chở vượt mức 5 tấn nên đội xe đã hoàn thành kế hoạch
sớm hơn thời gian dự định 1 ngày và chở thêm được 10 tấn hàng. Hỏi số ngày dự định theo kế hoạch là bao nhiêu?
Câu 7 (3,0 điểm). Cho đường tròn O và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ điểm A kẻ hai tiếp tuyến
AB AC đến O ( B, C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BD của đường tròn O. Đường thẳng đi qua
O vuông góc với đường thẳng AD và cắt AD, BC lần lượt tại K , E. Gọi I là giao điểm của OA B . C
a) Chứng minh rằng các tứ giác ABOC, AIKE nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh rằng OI.OA OK.OE .
c) Biết OA  5cm, đường tròn O có bán kính R  3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BE.
Câu 8 (0,5 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện abc  1. Chứng minh rằng a 1 b 1 c 1 3    a   1 b   1 c   1 4 4 4 a b c 4
——— HẾT———
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh………………………………………………………… Số báo danh…………………………
ĐỀ XUẤT HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D C B A
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Nội dung chính Điểm
2x y  9 1,25
Câu 5a. Giải hệ phương trình  x  2y  7 
2x y  9    1
Giải hệ phương trình  x  2 y  7  2  Từ  
1  y  2x  9 (3). 0,25
Thế vào (2) ta được x  22x  9  7  x  5. 0,5
Thay vào (3) ta được y  2.5  9  1.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là  ; x y  5  ;1 . 0,5
Câu 5b . Giải phương trình 2
x  4 x  3  0. 1,25
Tính được   4  3  1  0 0,25 2  1 2  1
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x   1, x   3 1 2 1 1 0,5 Vậy … 0,5 1 1,0 Câu 5c. Cho parabol 2 (P) : y
x và đường thẳng d : y  2 x m (với m là tham số). 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol (P) tại 2 điểm phân
biệt có hoành độ x , x thoả mãn  x x 1  x x x x  3 . 1 2 2 1 2 1 2 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P)d là: 1 2 2 2 0,25
x  2x m x  4x  2m x  4x  2m  0   1 . 2
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt     2 2 1. 2
m  0  4  2m  0  2m  4   m  2  . 0,25
Ta có x , x là hoành độ giao điểm của d(P) nên x , x là hai nghiệm của (1). 1 2 1 2 x x  4
Do đó theo định lí Vi-et ta được: 1 2  x x  2  m  1 2
Khi đó  x x  2 1
x x x x  3  2m  2 1  4  2m  3 1 2 1 2 1 2 m  1 0,25 2 2 4m 4m 1 7 2m 4m 2m 6 0            3  m   2 3 0,25
Kết hợp với điều kiện có nghiệm ta được m  1, m  thỏa mãn. 2
Câu 6 . Một đội xe theo kế hoạch mỗi ngày chở số tấn hàng như nhau và dự định chở 1,0
140 tấn hàng trong một số ngày. Do mỗi ngày đội xe đó chở vượt mức 5 tấn nên đội xe
đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian dự định 1 ngày và chở thêm được 10 tấn hàng.
Hỏi số ngày dự định theo kế hoạch là bao nhiêu?
Gọi x (đơn vị: tấn, x  0 ) là số tấn hàng đội xe chở trong một ngày theo kế hoạch. 0,25 140
Khi đó thời gian hoàn thành kế hoạch theo dự định của đội xe là ngày. x
Thực tế mỗi ngày đội xe chở vượt mức 5 tấn nên mỗi ngày đội xe chở được x  5 tấn 150
Thời gian hoàn thành kế hoạch thực tế là ngày. x  5
Do đội xe đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian dự định 1 ngày nên ta có phương 140 150 trình:   1 x x  5 0,25
140  x  5 150x
 1  140x  700 150x x x  5 x x  5  x  35 2 2
 700 10x x  5x x  15x  700  0   x  20  0,25
So sánh với điều kiện ta được x  20 (tấn). 140 0,25
Vậy thời gian hoàn thành kế hoạch theo dự định là  7 ngày. 20
Câu 7 . Cho đường tròn O và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ điểm A kẻ hai tiếp 3,0
tuyến AB AC đến O ( B,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BD của đường tròn
O . Đường thẳng đi qua O vuông góc với đường thẳng AD và cắt AD, BC lần lượt tại
K , E . Gọi I là giao điểm của OA B . C
a) Chứng minh rằng các tứ giác ABOC, AIKE nội tiếp đường tròn. B I O A K C D E
a) Do AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên   ABO  90 ,  ACO  90
Xét tứ giác ABOC ta có:  
ABO ACO  90  90  180  tứ giác ABOC nội tiếp đường 0,5 tròn.
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta được AO là trung trực của BC nên  AIE  90
Do OE vuông góc AD nên  AKE  90
Xét tứ giác AIKE ta có  
AIE AKE  90  tứ giác AIKE nội tiếp đường tròn. 0,5
b) Tứ giác AIKE nội tiếp đường tròn nên   OIK OEA 0,25
Xét hai tam giác OIK và tam giác OEA ta có:  
OIK OEA (theo chứng minh trên)   IOK EOA OI OK Suy ra OIK OEA  
OI.OA OE.OK (đpcm). OE OA 0,75
c) Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác OAB ta được: OK OD 2 2
OI.OA OB OD , kết hợp với phần b ta được 2
OK.OE OD   OD OE
Xét tam giác OKDODE ta có: 0,25 OK OD    và   KOD DOE O
KD ODE ODE OKD  90 .  OD OE
Xét hai tam giác BIO và tam giác BDE có:    
BIO BDE  90 ,
OBI EBD BIO BDE BI BO 2    BI.BE  .
BD BO  2R  18   1 . 0,25 BD BE
Áp dụng định lí Pitago cho tam giác ABO ta có: 2 2 2
AB AO OB  16  AB  4 cm. 0,25
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABO ta được: . BA BO 12 BI.AO  . BA BO BI   cm. AO 5 0,25 18 15 15
Thay vào (1) ta được: BE   cm. Vậy BE  cm. BI 2 2
Câu 8 . Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện abc  1. Chứng minh rằng 0,5 a 1 b 1 c 1 3   
a 1 b 1 c 1 4 4 4     a b c 4
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với a 1 b 1 c 1 3    4 a a   1 b   1 c   4 1 b a   1 b   1 c   4 1 c a   1 b   1 c   1 4 1 1 1 3     4 a b   1 c   4 1 b a   1 c   4 1 c a   1 b   1 4 1 1 1 Đặt x  , y  , z
x, y, z  0 và xyz  1 . a b c 3 3 3 x y z 3
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành    .
1 y1 z 1 z1 x 1 x1 y 4
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta được: 3 3 0,25 x 1 y 1 z x 1 y 1 z 3    33 . .  x
1 y1 z 8 8
1 y1 z 8 8 4 Tương tự ta được: 3 3 y 1 z 1 x y 1 z 1 x 3    33 . .  y
1 z1 x 8 8
1 z1 x 8 8 4 3 3 z 1 x 1 y z 1 x 1 y 3    3 3 . .  z
1 x1 y 8 8
1 x1 y 8 8 4
Cộng từng vế các bất đẳng thức trên và thu gọn ta được: 3 3 3 x y z  1 x 1 y 1 z  3    2     
x y z 
1 y 1 z  1 z 1 x 1 x1 y  8 8 8  4 3 3 3 x y z 1 3 1 3 3    
x y z 3   .3 xyz   (đpcm).
1 y1 z 1 z1 x 1 x1 y 2 4 2 4 4 0,25
Dấu bằng xảy ra khi x y z  1  a b c  1 . Cách khác câu 8: 1 1 1 Đặt x  , y  , z
x, y, z  0 và xyz  1 . a b c
Bất đẳng thức trở thành: 3
x  1 x3   y   1 y3  z  
1 z3  1 x1 y1 z 4
 4 x4  y4  z4   4x3  y3  z3   3xyz  xy  yz  xz  x  y  z   1
 4 x4  y4  z4   4x3  y3  z3   6  3xy  yz  xz  3x  y  z
Áp dụng bđt a2  b2  c2  ab  bc  ac ta có:
3x4  y4  z4   3x2y2  z2y2  x2z2   3xyzx  y  z
 3x4  y4  z4   3x  y  z Lại có 4 x4  y4  z4  3 3 xyz  3 Do đó , x4  y4  z4 4
  3x  y  z  3 (1)
Mặt khác, theo bđt AM - GM ta có
x3  y3   xy; x3  z3   xz; y3  z3   yz  x3  y3  z3 1 3 1 3 1 3 2
  3xy  yz  xz  3 và cũng có:  3 x3  y3  z3   . 3 2 2 3 xyz  6 Do vậy, x3  y3  z3 4
  3xy  yz  xz  3 (2) Từ (1) và (2) ta có đpcm