




Preview text:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2020
MÔN THI: TOÁN (đề thi dành cho tất cả các thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 (không kể thời gian phát đề) Câu 1. 2 2
x y xy 7
a) Giải hệ phương trình: . 3 2 9
x xy 70x y
b) Giải phương trình: 11 5 x 8 2x1 243 5 x2x 1 . Câu 2.
a) Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn: 2 2 2 2
x y 16xy 99 9x 36y 13x 26 . y
b) Với a, b là những số thực dương thỏa mãn:
2 2a 3b 5 và 2 2
8a 12b 2a 3b 5ab 10. Chứng minh rằng: 2 2
3a 8b 10ab 21. Câu 3.
Cho tam giác ABC có
BAC là góc nhỏ nhất trong ba góc của tam giác và nội tiếp đường tròn O. Điểm D
thuộc cạnh BC sao cho AD là phân giác của
BAC. Lấy các điểm M , N thuoocj O sao cho các đường thẳng
CM và BN cùng song song với đường thẳng A . D
a) Chứng minh rằng AM AN.
b) Gọi giao điểm của đường thẳng MN với các đường thẳng AC, AB lần lượt là E, F. Chứng minh rằng bốn
điểm B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn.
c) Gọi P, Q theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AM , AN. Chứng minh rằng các đường thẳng EQ, FP và AD dồng quy. Câu 4. Với a, ,
b c là những số thực dương thỏa mãn a b c 3. Chứng minh rằng:
aa bc2
bb ca2
cc ab2 b 4. 2
ab 2c c 2
bc 2a a 2 ca 2b
-------------------- HẾT --------------------
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
a) Phương trình thứ hai của hệ tương đương: 3 2
9x xy 70x y 7 3 2
9x xy 70x y 2 2
x xy y 3 2 3
x xy 10y 0
x2y 2 2
x 2xy 5y 0 x 2y . x y 0
Ta có: x y 0 không thỏa hệ. y 1
Với x 2y, ta có: 2 7y 7 . y 1
Với y 1, ta có: x 2.
Với y 1, ta có: x 2.
Vậy hệ cho có hai nghiệm ;
x y2; 1 , 2; 1 .
b) Điều kiện: 1 x 5. Đặt a 5 x, b 2x1 với a, b 0 và 2 2 2a b 9. 2
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
11a 8b 243ab
32a b5a b 2 2
15 2a b 3ab
32a b5a b152a ba b
2a b
5 a b 3 0 2a b 5
ab3
Trường hợp 2a b 5 kết hợp với 2 2
2a b 9, ta có: 2
2a 52a2 9 a23a4 0.
Với a 2, ta có: x 1. Với 4 a , ta có: 2 x . 3 9
Trường hợp a b 3 kết hợp với 2 2
2a b 9, ta có: 2
2a 3a2 9 aa2 0.
Với a 2, ta có: x 1. Với a 0, ta có: x 5.
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm 2
x , x 1, x 5. 9 Câu 2.
a) Phương trình tương đương: 2 2
x y 20xy 100 9 2 2
x 4xy y 13x 2y1
xy 102 9x 2y2 13x 2y1.
Đặt x 2y a, ta có: 2
9a 13a 1 là số chính phương với a 0. Mà a 2 2 3
1 9a 13a 13a 2 3 , do đó 2
9a 13a 13a 22 a 3.
x 2y 3
Với a 3, ta có
x y 1. xy 1
Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất ; x y1; 1 . b) Ta có: 2 2
8a 12b 2a 3b 5ab 10 42a 3b2a 3ba b10 1 . Đặt x y 2a 3 ,
b y a b với 2 x 5. Ta có: 1 trở thành: 5
4x xy 10 2. 2 x
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành: 2 2 2 2
x y 21 x 4 y 25. Ta có: 2 2 2 y 25 4 y 5 4 4
y 25 4 25 1 2 25 1 8 25 1 . 2 2 2 2 4 x x 2 x x x Ta cần chứng minh: 4 2 8 25 1
x 4. Thật vậy bất đẳng thức cần chứng minh tương đương: 2 x 4 2
x 29x 100 0 x2x 2x 5 x 5 0.
Bất đẳng thức cuối đúng do 2 x 5.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 5, y 2 hay a b 1.
Vậy ta có điều phải chứng minh. Câu 3.
a) Do BN và CM cùng song song với AD kết hợp với AD là phân giác BAC, ta có:
NBC DAB DAC ACM. Suy ra:
NBC ACM hay
AN AM AN AM. b) Ta có: sdAM sdBN sdAN sdBN sdAB AFE AC . B 2 2 2
Do đó BCEF là tứ giác nội tiếp.
c) Gọi S là giao điểm của EQ và AD, K là giao điểm của AD và EF.
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác ANK có cát tuyến ESQ, ta có: QA EN SK EN SK 1 hay
1 do Q là trung điểm AN. QN EK SA EK SA Suy ra: EN SA . EK SK
Gọi S là giao điểm của FP và A . D
Tương tự áp dụng định lý Menelaus cho tam giác AMK có cát tuyến PS F , ta được: S A FM . S K FK
Ta cần chứng minh EN FM FM FK hay
. Thật vậy, theo định lý Tales, ta có: EK FK EN EK KM DC AC AF FK . KN DB AB AE EK Suy ra: FK KM FK KM FM . EK KN EK KN EN Do đó FM FK FM EN , hay . EN EK FK EK Từ đó ta có: SA S A . SK S K
Suy ra S S hay EQ, FP và AD đồng quy. Câu 4.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwars, ta có:
aa bc2
2a abc2 2 2 2
a b c 3abc2 2 2 2 2
a b c 3abc b 2 ab 2c ab 2 ab 2c ab 2 ab 2c
abbcca 2 2 2
Ta cần chứng minh: a b c 3abc 2.
ab bc ca
Thật áp dụng dụng bất đẳng thức Schur kết hợp với a b c 3, ta có: 2 2 2 2 2 2 9 3 abc a b c
abc a b c
2ab bc ca.
a b c
Suy ra điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy khi và chỉ khi a b c 1.
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline
- 123