Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bình Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bình Dương gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài thi là 120 phút, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Năm học 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 03/6/2021
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
1)
2
75 5 (1 3)
A
2)
10 6 1
5 3 2 1
B
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hệ phương trình:
3 2 10
2
x y
x y m
(
là tham số)
1) Giải hệ phương trình đã cho khi
9
m
.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hệ phương trình đã cho có nghiệm
( ; )
x y
thỏa
0, 0
x y
.
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho Parabol
2
( ) :
P y x
và đường thẳng
( ) : 5 6
d y x
1) Vẽ đồ thị
( )
P
.
2) Tìm tọa độ các giao điểm của
( )
P
( )
d
bằng phép tính.
3) Viết phương trình đường thẳng
( ')
d
biết
( ')
d
song song
( )
d
( ')
d
cắt
( )
P
tại hai
điểm phân biệt có hoành đô lần lượt là
1 2
,
x x
sao cho
1 2
4
.
2
x x
.
Bài 4. (1,5 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp
3
lần chiều rộng. Người ta làm một lối đi
xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng
1,5m
. Tính kích thước của vườn, biết rằng đất
còn lại trong vườn đề trồng trọt là
2
4329 m
.
Bài 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
( )
A AB AC
nội tiếp trong đường tròn tâm
O
. Dựng đường
thẳng
d
qua
A
song song
BC
, đường thẳng
'
d
qua
C
song song
BA
, gọi
D
là giao điểm của
d
'
d
. Dựng
AE
vuông góc
BD
(
E
nằm trên
BD
),
F
là giao điểm của
BD
với đường tròn
( )
O
. Chứng minh:
1) Tứ giác
AECD
nội tiếp được trong đường tròn.
2)
2
AOF CAE
3) Tứ giác
AECF
là hình bình hành.
4)
2
. 2.
DF DB AB
---------------HẾT--------------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
1)
2
75 5 (1 3)
A
2)
10 6 1
5 3 2 1
B
Lời giải
1)
2
75 5 (1 3)
A
Ta có :
2
75 5 (1 3)
A
25.3 5|1 3|
5 3 5( 3 1)
(do
1 3 0
)
5 3 5 3 5
5
Vậy
5
A
.
2)
10 6 1
5 3 2 1
B
Ta có:
10 6 1
5 3 2 1
B
2( 5 3) 2 1
5 3 ( 2 1)( 2 1)
2 1
2
2 1
2 ( 2 1)
2 2 1
1
Vậy
1
B
.
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hệ phương trình:
3 2 10
2
x y
x y m
(
là tham số)
1) Giải hệ phương trình đã cho khi
9
m
.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hệ phương trình đã cho có nghiệm
( ; )
x y
thỏa
0, 0
x y
.
Lời giải
1) Giải hệ phương trình đã cho khi
9
m
.
Với
9
m
hệ phương trình trở thành
3 2 10
2 9
x y
x y
3 2 10 7 28 4
4 2 18 2 9 2.4 9 1
x y x x
x y y x y
Vậy với
9
m
hệ phương trình có nghiệm
( , )
x y
(4, 1)
.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hệ phương trình có nghiệm
( , )
x y
thỏa mãn
0, 0
x y
.
Ta có:
3 2 10 3 2 10 (1)
2 2 (2)
x y x y
x y m y x m
Thay (2) vào (1) ta được
2 10
3 2(2 ) 10 3 4 2 10 7 2 10
7
m
x x m x x m x m x
Thay
2 10
7
m
x
vào (2) ta được
2 10 4 43
2 9
7 7
m m
y
Để
0, 0
x y
khi và chỉ khi
2 10
5
0
2 10 0
43
7
5
43
4 43 4 43 0
0
4
7
m
m
m
m
m m
m
.
Vậy
43
5
4
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho Parabol
2
( ) :
P y x
và đường thẳng
( ) : 5 6
d y x
1) Vẽ đồ thị
( )
P
.
2) Tìm tọa độ các giao điểm của
( )
P
( )
d
bằng phép tính.
3) Viết phương trình đường thẳng
( ')
d
biết
( ')
d
song song
( )
d
( ')
d
cắt
( )
P
tại hai
điểm phân biệt có hoành đô lần lượt là
1 2
,
x x
sao cho
1 2
4
.
2
x x
.
Lời giải
1) Vẽ đồ thị
( )
P
.
Đồ thị hàm số
2
y x
đi qua gốc tọa độ
O
, có bề lōm hướng xuống và nhận
Oy
làm trục đối
xứng.
Bảng giá trị:
x
2
1
0
1
2
2
y x
4
1
0
1
4
Parabol
2
( ) :
P y x
đi qua các điểm
( 2; 4),( 1; 1),(0;0),(1; 1),(2; 4)
.
Đồ thị Parabol
2
( ) :
P y x
:
2) Tìm tọa độ các giao điểm của
( )
P
( )
d
bằng phép tính.
Hoành độ giao điểm của đồ th
( )
P
( )
d
là nghiệm của phương trình:
2 2
5 6 5 6 0
x x x x
Ta có:
2 2
4 5 4.6 1 0
b ac
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
5 1
2
2
5 1
3
2
x
x
.
Với
2
2 ( 2) 4
x y
.
Với
2
3 ( 3) 9
x y
.
Vậy tọa độ các giao điểm của
( )
P
( )
d
( 2; 4), ( 3; 9)
A B
.
3) Viết phương trình đường thẳng
( ')
d
biết
( ')
d
song song
( )
d
( ')
d
cắt
( )
P
tại hai điểm
phân biệt có hoành đô lần lượt
1 2
,
x x
sao cho
1 2
, 24
x x
.
( ')
d
song song
( )
d
nên
( ')
d
có dạng
5 ( 6)
y x b b
(1)
Hoành độ giao điểm của đồ th
( )
P
( ')
d
là nghiệm của phương trình:
2 2
5 5 0(*)
x x b x x b
( ')
d
cắt (
P
) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (* ) có 2 nghiệm phân biệt
2
25
0 5 4 0
4
b b
(2)
Khi đó, theo hệ thức Vi-ét ta có
1 2
4
.
25
24x x b b
, thỏa mãn (1) và (2).
Vậy phương trình đường thẳng
( ')
d
cần tìm là:
( ') : 5 24
d y x
.
Bài 4. (1,5 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp
3
lần chiều rộng. Người ta làm một lối đi
xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng
1,5m
. Tính kích thước của vườn, biết rằng đất
còn lại trong vườn đề trồng trọt là
2
4329 m
.
Lời giải
Goi chiều rộng của khu vườn
x
(mét;
0
x
).
Vì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng nên chiều dài của khu vườn là
3 ( )
x m
.
Do lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng
1,5 m
nên:
Chiều dài phần đất để trồng trọt là:
3 1,5.2 3 3
x x
(mét)
Chiều rộng phần đất để trồng trọt là:
1,5.2 3
x x
(mét)
Vì diện tích vườn để trồng trọt là
2
4329 m
nên ta có phương trình:
( 3)(3 3) 4329
x x
2 2
( 3)( 1) 1443 4 3 1443 4 1440 0
x x x x x x
Ta có
2
2 1440 1444 0
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
2
2 1444 40 (tm)
2 1444 36(ktm)
x
x
Vậy chiều rộng của khu vườn là 40 mét và chiều dài của khu vườn là 120 mét.
Bài 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
( )
A AB AC
nội tiếp trong đường tròn tâm
O
. Dựng đường
thẳng
d
qua
A
song song
BC
, đường thẳng
'
d
qua
C
song song
BA
, gọi
D
là giao điểm của
d
'
d
. Dựng
AE
vuông góc
BD
(
E
nằm trên
BD
),
F
là giao điểm của
BD
với đường tròn
( )
O
. Chứng minh:
1) Tứ giác
AECD
nội tiếp được trong đường tròn.
2)
2
AOF CAE
3) Tứ giác
AECF
là hình bình hành.
4)
2
. 2.
DF DB AB
Lời giải
1) Tứ giác
AECD
nội tiếp được trong đường tròn.
ABC
vuông tại
A
và nội tiếp
( )
O
nên
BC
là đường kính của
( )
O
Ta có:
( )
/ /
AB AC
gt AC CD
CD AB
(từ vuông góc đến song song)
90
ACD
.
Xét tứ giác
AECD
có:
90
AED ACD AECD
là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có 2 đỉnh kề
cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau).
2)
2
AOF CAE
Do tứ giác
AECD
là tứ giác nội tiếp (cmt) nên
CAE CDE
(hai góc nội tiếp cùng chắn
CE
).
CDE ABF
(so le trong)
CAE ABF
.
Mặt khác:
2
AOF ABF
(góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn
AF
)
2
AOF CAE
(đpcm).
3) Tứ giác
AECF
là hình bình hành.
Do tứ giác
AECD
là tứ giác nội tiếp (cmt) nên
ACE ADE
(hai góc nội tiếp cùng chắn
AE
).
Ta có:
ADE DBC
(so le trong do
/ /
AD BC
)
ACE DBC
.
DBC FBC FAC
(hai góc nội tiếp cùng chắn
FC
)
ACE FAC
.
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên
/ /
AF EC
(dhnb)
(1)
Măt khác:
90
CFE
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên
CF FE
hay
CF BD
.
( )
AE BD gt
nên
/ /
AE CF
(từ vuông góc đến song song)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác
AECF
là hình bình hành (tứ giác có các cặp cạnh đối song song)
(đpcm).
4)
2
. 2.
DF DB AB
Gọi
{ }
T AC BD
.
Ta có:
/ /
( )
/ /
AB CD
gt ABCD
AD BC
là hình bình hành (dhnb)
,
TA TC TB TD
AB CD
(tính chất).
Xét
DCT
vuông tại
C
(cmt)
CF BD CF DT CF
là đường cao nên:
2
.
CD DF DT
(hệ thức lượng trong tam giác vuông)
2
2. 2. . (2. ). . .
CD DF DT DT DF DB DF
AB CD
(cmt).
Vậy
2
. 2
DF DB AB
(đpcm).
| 1/9

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI CHÍNH THỨC Năm học 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN Ngày thi: 03/6/2021
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau: 1) 2 A  75  5 (1 3) 2) 10 6 1 B    5  3 2  1 Bài 2. (1,5 điểm) 3x  2y  10 Cho hệ phương trình:  ( m là tham số) 2x  y   m
1) Giải hệ phương trình đã cho khi m  9 .
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa x  0,y  0 . Bài 3. (2,0 điểm) Cho Parabol 2
(P) : y  x và đường thẳng (d) : y  5x  6 1) Vẽ đồ thị (P) .
2) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
3) Viết phương trình đường thẳng (d') biết (d') song song (d) và (d') cắt (P) tại hai
điểm phân biệt có hoành đô lần lượt là x ,x sao cho x .x  24 . 1 2 1 2 Bài 4. (1,5 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta làm một lối đi
xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 1,5m . Tính kích thước của vườn, biết rằng đất
còn lại trong vườn đề trồng trọt là 2 4329 m . Bài 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại (
A AB  AC) nội tiếp trong đường tròn tâm O . Dựng đường
thẳng d qua A song song BC , đường thẳng d' qua C song song BA , gọi D là giao điểm của
d và d' . Dựng AE vuông góc BD ( E nằm trên BD ), F là giao điểm của BD với đường tròn (O) . Chứng minh:
1) Tứ giác AECD nội tiếp được trong đường tròn. 2)   AOF  2CAE
3) Tứ giác AECF là hình bình hành. 4) 2 DF.DB  2.AB
---------------HẾT-------------- HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau: 1) 2 A  75  5 (1 3) 2) 10 6 1 B    5  3 2  1 Lời giải 1) 2 A  75  5 (1 3) Ta có : 2 A  75  5 (1 3)  25.3  5|1 3|
 5 3  5( 3  1) (do 1 3  0)  5 3  5 3  5  5 Vậy A  5 . 2) 10 6 1 B    5  3 2  1 Ta có: 10 6 1 B    5  3 2  1 2( 5  3) 2 1   5  3 ( 2  1)( 2  1) 2  1  2  2  1  2  ( 2  1)  2  2  1  1 Vậy B  1. Bài 2. (1,5 điểm) 3x  2y  10 Cho hệ phương trình:  ( m là tham số) 2x  y   m
1) Giải hệ phương trình đã cho khi m  9 .
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa x  0,y  0 . Lời giải
1) Giải hệ phương trình đã cho khi m  9 . 3x  2y  10
Với m  9 hệ phương trình trở thành  2x  y   9 3x  2y  10 7  x  28 x  4      4x 2y 18  y 2x 9       y  2.4  9  1
Vậy với m  9 hệ phương trình có nghiệm (x,y) là (4, 1  ) .
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm (x,y) thỏa mãn x  0,y  0 . 3x  2y  10 3x  2y  10 (1) Ta có:   2x y m     y  2x  m (2) Thay (2) vào (1) ta được 2m 10 3x 2(2x ) m 10 3x 4x 2m 10 7x 2m 10 x              7 Thay 2m 10 x  m  m   vào (2) ta được 2 10 4 43 y  2  9  7 7 7 2m  10  0  m  5  2m  10  0
Để x  0,y  0 khi và chỉ khi 7  43      43  5   m  . 4m  43 4m  43  0   m  4  0   4  7 Vậy 43 5  m 
thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 Bài 3. (2,0 điểm) Cho Parabol 2
(P) : y  x và đường thẳng (d) : y  5x  6 1) Vẽ đồ thị (P) .
2) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
3) Viết phương trình đường thẳng (d') biết (d') song song (d) và (d') cắt (P) tại hai
điểm phân biệt có hoành đô lần lượt là x ,x sao cho x .x  24 . 1 2 1 2 Lời giải 1) Vẽ đồ thị (P) . Đồ thị hàm số 2
y  x đi qua gốc tọa độ O, có bề lōm hướng xuống và nhận Oy làm trục đối xứng. Bảng giá trị: x 2 1 0 1 2 2 y  x 4 1 0 1 4  Parabol 2
(P) : y  x đi qua các điểm ( 2  ;4),(1; 1  ),(0;0),(1; 1  ),(2;4). Đồ thị Parabol 2 (P) : y  x :
2) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Hoành độ giao điểm của đồ thị (P) và (d) là nghiệm của phương trình: 2 2
x  5x  6  x  5x  6  0  5  1 x   2  Ta có: 2 2
  b  4ac  5  4.6  1  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2  . 5    1 x   3   2 Với 2 x  2   y  (  2  )  4  . Với 2 x  3   y  (  3  )  9  .
Vậy tọa độ các giao điểm của (P) và (d) là ( A 2  ;4), ( B 3; 9  ) .
3) Viết phương trình đường thẳng (d') biết (d') song song (d) và (d') cắt (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành đô lần lượt là x ,x sao cho x ,x  24 . 1 2 1 2
Vì (d') song song (d) nên (d') có dạng y  5x  ( b b  6) (1)
Hoành độ giao điểm của đồ thị (P) và (d') là nghiệm của phương trình: 2 2
x  5x  b  x  5x  b  0(*)
(d') cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (* ) có 2 nghiệm phân biệt 2 25
   0  5  4b  0  b  (2) 4
Khi đó, theo hệ thức Vi-ét ta có x . 25 x  b  b  2  4  , thỏa mãn (1) và (2). 1 2 4
Vậy phương trình đường thẳng (d') cần tìm là: (d') : y  5x  24 . Bài 4. (1,5 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta làm một lối đi
xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 1,5m . Tính kích thước của vườn, biết rằng đất
còn lại trong vườn đề trồng trọt là 2 4329 m . Lời giải
Goi chiều rộng của khu vườn là x (mét; x  0).
Vì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng nên chiều dài của khu vườn là 3 ( x m).
Do lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 1,5 m nên:
Chiều dài phần đất để trồng trọt là: 3x  1,5.2  3x  3 (mét)
Chiều rộng phần đất để trồng trọt là: x  1,5.2  x  3 (mét)
Vì diện tích vườn để trồng trọt là 2
4329 m nên ta có phương trình: (x  3)(3x  3)  4329 2 2
 (x  3)(x 1)  1443  x  4x  3  1443  x  4x 1440  0 Ta có  2
  2  1440  1444  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x  2  1444  40 (tm) 1  x  2  1444  3   6(ktm) 2
Vậy chiều rộng của khu vườn là 40 mét và chiều dài của khu vườn là 120 mét. Bài 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại (
A AB  AC) nội tiếp trong đường tròn tâm O . Dựng đường
thẳng d qua A song song BC , đường thẳng d' qua C song song BA , gọi D là giao điểm của
d và d' . Dựng AE vuông góc BD ( E nằm trên BD ), F là giao điểm của BD với đường tròn (O) . Chứng minh:
1) Tứ giác AECD nội tiếp được trong đường tròn. 2)   AOF  2CAE
3) Tứ giác AECF là hình bình hành. 4) 2 DF.DB  2.AB Lời giải
1) Tứ giác AECD nội tiếp được trong đường tròn.
Vì ABC vuông tại A và nội tiếp (O) nên BC là đường kính của (O) AB  AC Ta có: 
(gt)  AC  CD (từ vuông góc đến song song)  ACD 90   . C  D / / AB
Xét tứ giác AECD có:   AED ACD 90  
 AECD là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có 2 đỉnh kề
cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau). 2)   AOF  2CAE
Do tứ giác AECD là tứ giác nội tiếp (cmt) nên  
CAE  CDE (hai góc nội tiếp cùng chắn  CE ). Mà   CDE  ABF (so le trong)    CAE  ABF . Mặt khác:  
AOF  2ABF (góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn  AF )    AOF  2CAE (đpcm).
3) Tứ giác AECF là hình bình hành.
Do tứ giác AECD là tứ giác nội tiếp (cmt) nên  
ACE  ADE (hai góc nội tiếp cùng chắn  AE ). Ta có:  
ADE  DBC (so le trong do AD / /BC )    ACE  DBC . Mà   
DBC  FBC  FAC (hai góc nội tiếp cùng chắn  FC )    ACE  FAC .
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AF / /EC (dhnb) (1) Măt khác:  CFE 90 
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên CF  FE hay CF  BD . Mà AE  B (
D gt) nên AE / /CF (từ vuông góc đến song song)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AECF là hình bình hành (tứ giác có các cặp cạnh đối song song) (đpcm). 4) 2 DF.DB  2.AB Gọi {T}  AC  BD . AB / /CD Ta có: 
(gt)  ABCD là hình bình hành (dhnb)  TA  TC,TB  TD và AB  CD AD / /BC (tính chất). Xét D
 CT vuông tại C có CF  B (
D cmt)  CF  DT  CF là đường cao nên: 2
CD  DF.DT (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2
 2.CD  2.DF.DT  (2.DT).DF  D . B DF. Mà AB  CD (cmt). Vậy 2 DF.DB  2AB (đpcm).