Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm học 2021 – 2022 sở GD&ĐT tỉnh Đồng Nai; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG NAI
ĐỀ THI CHÍNH THC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút
(Đề gm có 01 trang, có 05 câu)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Gii phương trình
2
3 10 0
xx+−=
.
2) Gii phương trình
42
3250xx+ −=
.
3) Gii h phương trình
231
24
xy
xy
−=
+=
Câu 2. (2,25 điểm)
1) V đồ th m s
2
( ):
Pyx=
.
2) Tìm giá tr ca tham s thc
để Parabol
2
( ):Pyx
=
và đưng thng
( ): 2 3dy x m=
có đúng một đim chung.
3) Cho phương trình
2
5 40xx+ −=
. Gi
12
;xx
hai nghim ca phương trình. Không
gii phương trinh, hăy tính giá tr biu thc
22
1 2 12
6
Q x x xx=++
.
Câu 3. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thc
42
:
2
x xx
Ax
xx

−−
= +



(vi
)
0; 4
xx>≠
.
Câu 4. (1,75 điểm)
1) Hng ngày bn Mai đi hc bng xe đạp, quảng đưng t nhà đến trưng dài
3 km
.
Hôm nay, xe đạp nên Mai nh m ch đi đến trưng bng xe máy vi vn tc ln
hơn vn tc khi di xe đạp là
24 /km h
, cùng mt thi đim khi hành như mi ngày
nhưng Mai đã đến trưng sm hon 10 phút. Tinh vn tc của bn Mai khi đi hc bng xe
đạp.
2) Cho
ABC
vuông tai
, biết
,2AB a AC a= =
(vi
a
s thc dương). Tính th tích
theo a của hình nón đưc tạo thành khi quay
ABC
một vòng quanh cạnh
AC
c định.
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho
ABC
có ba góc nhọn
()
AB AC<
. Ba đường cao
,,AD BE CF
cắt nhau tại
H
.
1) Chúng minh t giác
BFEC
nội tiếp. Xác định tâm
O
của đường tròn ngoi tip tứ giác
BFEC
.
2) Gi
I
là trung điểm ca
AH
. Chng minh
IE
là tiếp tuyến của đường tròn
()O
.
3) V
CI
ct đưng tròn
()O
tại
(
MM
khác
C
),
EF
ct
AD
tại
K
. Chng minh ba
diể
,,BKM
thng hàng.
---------------HẾT---------------
HƯỚNG DN GII
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình
2
3 10 0xx
+−=
.
Lời giải
Phương trình:
2
3 10 0xx+−=
có:
1a =
,
3b =
,
10c =
Ta có:
2
3 4 1 ( 10) 49
∆= =
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
3 49
2
21
x
−+
= =
,
2
3 49
5
21
x
−−
= =
2) Giải phương trình
42
3250xx+ −=
.
Lời giải
Gii phương trình:
42
3250xx+ −=
(1)
Đặt
2
tx=
, điều kin (
0t
)
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
2
3 2 50tt
+ −=
(2)
Ta có:
2
2 4 3 ( 5) 64∆= =
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt:
1
2 64
1
23
t
−+
= =
(thỏa điều kin)
2
2 64 5
23 3
t
−+
= =
(không thỏa điều kin)
Vi
1t =
2
1x⇒=
1x
⇔=
hoc
1x =
Tp nghim của phương trình
{1; 1}S =
3) Gii h phương trình
231
24
xy
xy
−=
+=
Lời giải
231 231 7 7 1
2 4 24 8 231 2
xy xy y y
xy xy xy x

−= −= = =
⇔⇔

+= += = =

Vy nghim ca h phương trình là
(
)
2;1
Câu 2. (2,25 điểm)
1) V đồ thị m s
2
( ):Pyx
=
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
10a = >
, hàm số đồng biến nếu
0x >
, hàm số nghch biến nếu
0x
<
Bảng giá trị
x
2
1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
Đồ th m s
2
yx=
đường cong Parabol đi qua điểm
O
, nhận
Oy
làm trc đi xng,
bề lõm hướng lên trên.
2) Tìm giá trị ca tham s thực
để Parabol
2
( ):Pyx=
và đường thẳng
( ): 2 3dy x m=
có đúng một điểm chung.
Lời giải
Xét phương trình hoành đ giao điểm ca
( ),( )Pd
ta được:
22
23 23 0x xmx xm= ⇔−+ =
(1)
Để
()P
ct
()d
có đúng một điểm chung khi và chi khi (1) có nghiệm kép
1
0 13 0
3
mm
⇔∆ = = =
Vy
1
3
m =
tha mãn yêu cầu bài toán.
3) Cho phương trình
2
5 40xx
+ −=
. Gi
12
;xx
hai nghim ca phương trình. Không
giải phương trinh, hăy tính giá trị biểu thức
22
1 2 12
6Q x x xx=++
.
Lời giải
12
,
xx
là hai nghiệm phân biệt của phương trình đã cho nên áp dng h thc Vi-et vi
phương trình
2
5 40xx+ −=
ta có:
12
12
5
4
xx
xx
+=
=
Ta có:
( ) ( )
22
22
1 2 12 1 2 12 12 1 2 12
6 26 4Q x x xx x x xx xx x x xx=++ =+− + =++
2
(5) 4(4) 9
Q = +−=
Vy
9Q =
.
Câu 3. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
42
:
2
x xx
Ax
xx

−−
= +



(vi
)
0; 4xx
>≠
.
Lời giải
42
:
2
x xx
Ax
xx

−−
= +



( 2)( 2) ( 2)
:
2
x x xx
Ax
xx

+−
= +



1
( 2 2)Ax x
x
= ++
1
22Ax
x
= ⋅=
Vy vi
0, 4xx>≠
thì
2A =
.
Câu 4. (1,75 điểm)
1) Hng ngày bn Mai đi hc bằng xe đạp, quảng đường t nhà đến trường dài
3
km
. Hôm
nay, xe đp nên Mai nh m ch đi đến trường bng xe máy vi vn tc ln hơn vn
tốc khi di xe đp là
24 /km h
, cùng một thời đim khi hành như mi ngày nhưng Mai đã
đến trường sớm hon 10 phút. Tinh vận tc ca bạn Mai khi đi học bằng xe đạp.
Lời giải
Gi vận tốc của Mai khi đi học bằng
xe
đạp là
( / )( 0)x km h x >
.
Thi gian Mai đi xe đp hết quẫng đường
3
km
3
()h
x
.
Hôm nay, Mẹ ch Mai đến trưng bằng xe máy với vận tốc
24( / )x km h+
.
Thời gian đi xe máy hết qung đưng
3
km
3
()
24
h
x +
.
Vi cng mt thi đim khi hành như mọi ngày nhưng Mai đã đến trưng sớm hơn 10
phút
1
6
h=
nên ta có phương trình:
331
24 6xx
−=
+
18( 24) 18 ( 24)x x xx +− =+
2
24 432 0xx⇔+ =
Ta có
2
12 432 576 0
∆= + = >
nên phương trinh có 2 nghim phân bit
12 576 12 ( )
12 576 36( )
x tm
x ktm
=−+ =
=−− =
Vy vn tc của Mai khi đi học bẳng xe đạp
12 /km h
.
2) Cho
ABC
vuông tai
, biết
,2AB a AC a= =
(vi
a
s thực dương). nh th ch
theo a ca hình nón được tạo thành khi quay
ABC
một vòng quanh cạnh
AC
c định.
Lời giải
Hình nón đưc tạo thành khi quay
ABC
một vòng quanh cạnh
AC
c định có đường
cao
2h AC a= =
và bán kinh đường tròn đáy
R AB a= =
.
Vy th tích khối nón tạo thành là
3
22
11 2
2
33 3
a
V Rh a a
π
ππ
= = ⋅⋅ =
.
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho
ABC
có ba góc nhọn
()AB AC<
. Ba đường cao
,,AD BE CF
cắt nhau tại
H
.
1) Chng minh t giác
BFEC
nội tiếp. Xác đnh tâm
O
của đường tròn ngoại tip t giác
BFEC
.
2) Gi
I
là trung điểm ca
AH
. Chng minh
IE
là tiếp tuyến của đường tròn
()O
.
3) V
CI
ct đưng tròn
()
O
tại
(MM
khác
C
),
EF
ct
AD
tại
K
. Chng minh ba điểm
,,BKM
thng hàng.
Lời giải
I
H
O
F
E
D
C
B
A
1) Chứng minh tứ giác
BFEC
nội tiếp. Xác đnh tâm
O
ca đưng tròn ngoại tiếp tứ giác
BFEC
.
CF AB
nên
90CFB = °
BE AC
nên
90BEC = °
Xét tứ giác
BEFC
có:
E
,
F
hai đnh k nhau ng nhìn cnh
BC
90CFB BEC
= = °
nên t giác
BFEC
nội tiếp
Tâm
O
của đường tròn ngoi tiếp tứ giác
BFEC
là trung đim cnh
BC
.
2) Gi
I
là trung điểm ca
AH
. Chng minh
IE
là tiếp tuyến ca đường tròn
()O
.
I
H
O
F
E
D
C
B
A
Xét
AEH
vuông ti
H
, có
EI
đường trung tuyến ng vi cnh
AH
nên
1
2
EI AH IH= =
Suy ra:
IEH
cân tại
I
IEH IHE⇒=
IHE BHD=
(Hai góc đối đnh)
Suy ra:
IEH BHD=
(1)
Ta lại có:
OB OE R
= =
OEB⇒∆
cân tại
O
OBE OEB⇒=
(2)
T (1) và (2), ta có:
IEH OEB BHD OBE+= +
Mặt khác:
90BHD OBE+=°
(vì
BHD
vuông tại
D
)
Suy ra:
90IEH OEB BHD OBE+= +=°
hay
90OEI = °
OE EI⇒⊥
()EO
Do đó:
IE
là tiếp tuyến của đường tròn
()O
.
3) V
CI
cắt đường tròn
()O
tại
(
MM
khác
C
),
EF
cắt
AD
tại
K
. Chứng minh ba đim
,,BKM
thẳng hàng.
K
M
I
H
O
F
E
D
C
B
A
Ta có: góc BMC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên góc BMC = 90 độ
BM IC⇒⊥
Xét
IEK
IDE
có:
EIK
là góc chung
()IDE IEK ECF= =
Do đó:
IEK IDE∆∆
(g.g)
2
.
IE IK
ID IK IE
ID IE
⇒= =
Mặt khác:
2
.IM IC IE=
(Bạn đọc tự chng minh)
..ID IK IM IC⇒=
IM IK
ID IC
⇒=
Xét tam giác IMK và tam giác IDC có:
Góc MIK là góc chung
IM IK
ID IC
=
IMK IDC⇒∆
90
KMI CDI⇒==°
KM IC⇒⊥
,,
BM IC
BMK
KM IC
thẳng hàng
| 1/11

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH ĐỒNG NAI
NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề gồm có 01 trang, có 05 câu) Câu 1. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình 2
x + 3x −10 = 0 . 2) Giải phương trình 4 2
3x + 2x − 5 = 0 . 2x − 3y = 1
3) Giải hệ phương trình  x + 2y =  4 Câu 2. (2,25 điểm) 1) Vẽ đồ thị hàm số 2
(P) : y = x .
2) Tìm giá trị của tham số thực m để Parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d) : y = 2x − 3m
có đúng một điểm chung. 3) Cho phương trình 2
x + 5x − 4 = 0 . Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình. Không 1 2
giải phương trinh, hăy tính giá trị biểu thức 2 2
Q = x + x + 6x x . 1 2 1 2  − − 
Câu 3. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức x 4 x 2 x A =  +  : x
(với x > 0; x ≠ 4). x 2 x  −   Câu 4. (1,75 điểm)
1) Hằng ngày bạn Mai đi học bằng xe đạp, quảng đường từ nhà đến trường dài 3 km .
Hôm nay, xe đạp hư nên Mai nhờ mẹ chở đi đến trường bằng xe máy với vận tốc lớn
hơn vận tốc khi di xe đạp là 24
km / h , cùng một thời điểm khởi hành như mọi ngày
nhưng Mai đã đến trường sớm hon 10 phút. Tinh vận tốc của bạn Mai khi đi học bằng xe đạp. 2) Cho ABC
vuông tai A , biết AB = a, AC = 2a (với a là số thực dương). Tính thể tích
theo a của hình nón được tạo thành khi quay ABC
một vòng quanh cạnh AC cố định. Câu 5. (3,0 điểm) Cho ABC
có ba góc nhọn (AB < AC). Ba đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H .
1) Chúng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiểp tứ giác BFEC .
2) Gọi I là trung điểm của AH . Chứng minh IE là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
3) Vẽ CI cẳt đường tròn (O) tại M(M khác C ), EF cắt AD tại K . Chứng minh ba
diể B,K,M thẳng hàng.
---------------HẾT--------------- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình 2
x + 3x −10 = 0 . Lời giải Phương trình: 2
x + 3x −10 = 0 có: a = 1, b = 3, c = 10 − Ta có: 2 ∆ = 3 − 4 ⋅1⋅( 10 − ) = 49
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 3 49 x − + 3 49 = = 2 , x − − = = 5 − 1 2 ⋅1 2 2 ⋅1
2) Giải phương trình 4 2
3x + 2x − 5 = 0 . Lời giải Giải phương trình: 4 2
3x + 2x − 5 = 0 (1) Đặt 2
t = x , điều kiện (t ≥ 0 )
Khi đó phương trình đã cho trở thành: 2
3t + 2t − 5 = 0 (2) Ta có: 2 ∆ = 2 − 4 ⋅ 3⋅( 5) − = 64
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt: 2 64 t − + = = 1 (thỏa điều kiện) 1 2 ⋅ 3 2 64 5 t − + =
= − (không thỏa điều kiện) 2 2 ⋅ 3 3 Với t = 1 2
x = 1 ⇔ x = 1 hoặc x = 1 −
Tập nghiệm của phương trình là S = {1; 1} − 2x − 3y = 1
3) Giải hệ phương trình x + 2y =  4 Lời giải 2x − 3y = 1 2x − 3y = 1  7 − y = 7 − y = 1  ⇔  ⇔  ⇔ x 2y 4 2x 4y 8 2x 3y 1  + = + = − = x =     2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (2;1) Câu 2. (2,25 điểm)
1) Vẽ đồ thị hàm số 2
(P) : y = x . Lời giải
Tập xác định: D = 
a = 1 > 0 , hàm số đồng biến nếu x > 0 , hàm số nghịch biến nếu x < 0 Bảng giá trị x 2 − 1 − 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4 Đồ thị hàm số 2
y = x là đường cong Parabol đi qua điểm O, nhận Oy làm trục đối xứng,
bề lõm hướng lên trên.
2) Tìm giá trị của tham số thực m để Parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d) : y = 2x − 3m
có đúng một điểm chung. Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P),(d) ta được: 2 2
x = 2x − 3m x − 2x + 3m = 0 (1)
Để (P) cắt (d) có đúng một điểm chung khi và chi khi (1) có nghiệm kép 1
⇔ ∆′ = 0 ⇔ 1− 3m = 0 ⇔ m = 3 Vậy 1
m = thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3
3) Cho phương trình 2
x + 5x − 4 = 0 . Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình. Không 1 2
giải phương trinh, hăy tính giá trị biểu thức 2 2
Q = x + x + 6x x . 1 2 1 2 Lời giải
x ,x là hai nghiệm phân biệt của phương trình đã cho nên áp dụng hệ thức Vi-et với 1 2 x + x = 5 − phương trình 2
x + 5x − 4 = 0 ta có: 1 2  x x = 4 −  1 2
Ta có: Q = x + x + 6x x = (x + x )2 − 2x x + 6x x = (x + x )2 2 2 + 4x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 ⇒ Q = ( 5 − ) + 4( 4 − ) = 9 Vậy Q = 9 .  − − 
Câu 3. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức x 4 x 2 x A =  +  : x
(với x > 0; x ≠ 4). x 2 x  −   Lời giải
x − 4 x − 2 x A =  +  : xx 2 x  −  
 ( x + 2)( x − 2) x( x − 2)  A =  +  : xx 2 x  −   1
A = ( x + 2 + x − 2)⋅ x 1 A = 2 x ⋅ = 2 x
Vậy với x > 0,x ≠ 4 thì A = 2 . Câu 4. (1,75 điểm)
1) Hằng ngày bạn Mai đi học bằng xe đạp, quảng đường từ nhà đến trường dài 3 km . Hôm
nay, xe đạp hư nên Mai nhờ mẹ chở đi đến trường bằng xe máy với vận tốc lớn hơn vận
tốc khi di xe đạp là
24
km / h , cùng một thời điểm khởi hành như mọi ngày nhưng Mai đã
đến trường sớm hon 10 phút. Tinh vận tốc của bạn Mai khi đi học bằng xe đạp. Lời giải
Gọi vận tốc của Mai khi đi học bằng xe đạp là ( x
km / h)(x > 0) .
Thời gian Mai đi xe đạp hết quẫng đường 3 km là 3 (h). x
Hôm nay, Mẹ chở Mai đến trường bằng xe máy với vận tốc là x + 24( km / h).
Thời gian đi xe máy hết quầng đường 3 km là 3 (h). x + 24
Vi củng một thời điểm khởi hành như mọi ngày nhưng Mai đã đến trường sớm hơn 10 phút 1
= h nên ta có phương trình: 3 3 1 − = 6 x x + 24 6
⇔ 18(x + 24) − 18x = ( x x + 24) 2
x + 24x − 432 = 0 Ta có 2
∆′ = 12 + 432 = 576 > 0 nên phương trinh có 2 nghiệm phân biệt x = 12 − + 576 = 12 (tm)  x = 12 − − 576 = 36 −  (ktm)
Vậy vận tốc của Mai khi đi học bẳng xe đạp là 12 km / h . 2) Cho ABC
vuông tai A , biết AB = a, AC = 2a (với a là số thực dương). Tính thể tích
theo a của hình nón được tạo thành khi quay ABC
một vòng quanh cạnh AC cố định. Lời giải
Hình nón được tạo thành khi quay ABC
một vòng quanh cạnh AC cố định có đường
cao h = AC = 2a và bán kinh đường tròn đáy R = AB = a . 3
Vậy thể tích khối nón tạo thành là 1 2 1 2 2 = = ⋅ ⋅ 2 a V R h a a π π π = . 3 3 3 Câu 5. (3,0 điểm) Cho ABC
có ba góc nhọn (AB < AC). Ba đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H .
1) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiểp tứ giác BFEC .
2) Gọi I là trung điểm của AH . Chứng minh IE là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
3) Vẽ CI cẳt đường tròn (O) tại M(M khác C ), EF cắt AD tại K . Chứng minh ba điểm
B,K,M thẳng hàng. Lời giải A E I F H B D O C
1) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC .
CF AB nên  CFB = 90°
BE AC nên  BEC = 90°
Xét tứ giác BEFC có: E , F là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh BC và  
CFB = BEC = 90°
nên tứ giác BFEC nội tiếp
Tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC là trung điểm cạnh BC .
2) Gọi I là trung điểm của AH . Chứng minh IE là tiếp tuyến của đường tròn (O) . A E I F H B D O C Xét AEH
vuông tại H , có EI là đường trung tuyến ứng với cạnh AH nên 1
EI = AH = IH 2 Suy ra: IE
H cân tại I   ⇒ IEH = IHE Mà  
IHE = BHD (Hai góc đối đỉnh) Suy ra:   IEH = BHD (1)
Ta lại có: OB = OE = R O
EB cân tại O  
OBE = OEB (2)
Từ (1) và (2), ta có:    
IEH + OEB = BHD + OBE Mặt khác:  
BHD + OBE = 90° (vì BH
D vuông tại D ) Suy ra:    
IEH + OEB = BHD + OBE = 90° hay  OEI = 90° ⇒ OE EI E∈(O)
Do đó: IE là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
3) Vẽ CI cắt đường tròn (O) tại M(M khác C ), EF cắt AD tại K . Chứng minh ba điểm
B,K,M thẳng hàng. A E I M K F H D O C B
Ta có: góc BMC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên góc BMC = 90 độ ⇒ BM IC Xét IEK IDE có:  EIK là góc chung   
IDE = IEK(= ECF) Do đó: IEK IDE(g.g) IE IK 2 ⇒ = ⇒ . ID IK = IE ID IE Mặt khác: 2
IM.IC = IE (Bạn đọc tự chứng minh) ⇒ .
ID IK = IM.IC IM IK ⇒ = ID IC
Xét tam giác IMK và tam giác IDC có: Góc MIK là góc chung IM IK = ID ICIMK IDC  
KMI = CDI = 90° ⇒ KM IC
BM IC ⇒ B,M,K thẳng hàng KM IC
Document Outline

  • 20210605-191004_p0-đã chuyển đổi
  • ĐỒNG NAI 2021