Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm học 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hải Phòng; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm (bản chính thức do sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Phòng công bố). Mời các bạn đón xem!

Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2021 – 2022
ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi.
Bài 1. (1,5 điểm)
Cho hai biểu thức:
2
50 3 8 2 1
;
A
1
1
1
x x x x
x
x
B
(với
0, 1
).
a) Rút gọn các biểu thức
, .
A B
b) Tìm các giá trị ca
x
sao cho
.
A B
Bài 2. (1,5 điểm)
1. Giải hệ phương trình
1
2 3
1
0
x
y
x
y
2. Bạn Nam hiện
50000
đồng. Để phục vụ cho việc học tập, bạn muốn mua một
quyển sách tham khảo Toán giá
150000
đồng. thế, bạn Nam đã n kế hoạch mỗi
ngày tiết kiệm
5000
đồng. Gọi stiền bạn Nam tiết kiệm được sau
x
(ngày) (gồm cả tiền
hiện có và tiền tiết kiệm được hàng ngày) là
y
(đồng).
a) Lập công thức tính
y
theo
x
.
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày bạn Nam có va đ tin đ mua đưc quyn sách
tham khảo Toán?
Bài 3. (2,5 điểm)
1. Cho phương trình
2 2
2( 1) 2 0
x m x m
1
(
x
là ẩn số,
m
là tham số).
a) Giải phương trình
1
khi
1.
m
b) Xác định các giá trị của
m
để phương trình
1
hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn điều kiện
2
1 2
2 1 12 2
x m x m
.
2. Bài toán có nội dung thực tế:
c
9
giờ sáng, một xe ô khởi hành từ
A
đến
B
với vận tốc không đổi trên c
quãng đường là
55
km/h. Sau khi xe ô tô này đi được
20
phút thì cũng trên quãng đường đó,
một xe ô tô khác bắt đầu đi từ
B
về
A
với vận tốc không đổi trên cả quãng đường là
45
km/h.
Hỏi hai xe ô tô đó gặp nhau lúc mấy giờ? Biết quãng đường
AB
dài
135
km.
Đ
CHÍNH TH
ỨC
Trang 2/2
Bài 4. (0,75 điểm)
Một vật thể đặc bằng kim loại dạng nh trụ có bán kính
đường tròn đáy chiều cao đều bằng
6
cm. Người ta khoan
xuyên qua hai mặt đáy của vật thể đó theo phương vuông góc
với mặt đáy, phần b khoan một lỗ hình trụ có bán kính
đường tròn đáy bằng
2
cm (Hình 1). nh thể ch phần còn lại
của vật thể đó.
Bài 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
O
. Các đường cao
,
AD BE
CF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
.
H
a) Chứng minh
BCEF
CDHE
là các tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
EB
tia phân giác của
FED
tam giác
BFE
đồng dạng với
tam giác
.
DHE
c) Giao điểm của
AD
với đường tròn
O
I
(
I
khác
A
),
IE
cắt đường tròn
O
tại
K
(
K
khác
I
). Gọi
M
trung điểm của đoạn thẳng
.
EF
Chứng minh rằng ba điểm
, ,
B M K
thẳng hàng.
Bài 6. (0,75 điểm)
Cho ba số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn điều kiện
2 2 2
.
x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
2016.
P y z x
x y z
-------- Hết --------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: .............................................. Số báo danh:.................................................
Cán bộ coi thi 1: ................................................. Cán bộ coi thi 2: ..........................................
Hình
1
Hình
1
Trang 3/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2021 – 2022
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
(gồm 04 trang)
Bài Đáp án Điểm
1
(1,5đ)
a) (1,0 điểm)
2
50 3 8 2 1 5 2 6 2 2 1
A
0,25
2 2 1 1.
0,25
1 1
1
1
1
x x
x x
x
x
B
0,25
1 2 1.
x x xB
0,25
b) (0,5 điểm)
A B
suy ra
2 1 1 2 2 1 1.
x x x x
0,25
Kết hợp với điều kiện
0, 1
x x
thì
1.
x
0,25
2
(1,5đ)
1) (0,75 điểm)
ĐK:
0.
y
0,25
1
2 3
3 3 1
1 1
0 1
1
0
x
x x
y
x
x
y y
y
0,25
Với
1
1 1 1 ( 0).
y y TM y
y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
, 1;1 .
x y
0,25
2) (0,75 điểm)
a) Công thức tính
y
theo
x
5000 50000
y x
(đồng).
0,25
b) Bạn Nam có vừa đủ tiền mua được quyển sách tham khảo Toán đó khi
5000 50000 150000
x
0,25
5000 150000 50000 5000 100000 20
x x x
(ngày).
Vậy sau
20
ngày tiết kiệm, bạn Nam vừa đủ tiền mua quyển sách tham khảo Toán.
0,25
3
(2,5đ)
3.1 a) (0,5 điểm)
Với
1
m
phương trình
1
có dạng
2
4 3 0.
x x
0,25
1 ( 4) 3 0
a b c
nên phương trình có hai nghiệm là
1 2
1; 3.
x x
Vậy phương trình có hai nghiệm
1 2
1; 3
x x
khi
1.
m
0,25
3.1 b) (1,0 điểm)
2
2 2 2
' ( 1) 2 2 1 2 2 1.
m m m m m m
0,25
Phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
khi
' 0
1
2 1 0 .
2
m m
0,25
HDC CHÍNH THỨC
Trang 4/2
Khi đó theo hệ thức Vi-ét
1 2
2
1 2
2( 1)
* .
2
x x m
x x m
Thay
1 2
2 1
m x x
vào biểu thức
2
1 2
2 1 12 2
x m x m
được
2
2
1 1 2 2 1 2 1 2
12 2 12 2 2 .
x x x x m x x x x m
Thay
*
vào phương trình
2
ta được
2
22
1 12 2 3 4 0 3
4 2m m m m m .
0,25
Giải phương trình
3
ta được
0 ,
1
2
m KTM m
4
.
1
3 2
m TM m
Vậy với
4
3
m
phương trình
1
hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn
2
1 2
2 1 12 2.
x m x m
0,25
3.2 (1,0 điểm)
Gọi thời gian xe ô đi từ
A
đến điểm gặp nhau của hai xe ô tô là
x
(giờ), (điều kiện
1
3
x
). (Với
20
phút bằng
1
3
giờ).
0,25
Khi đó, thời gian ô tô đi từ
B
đến điểm hai xe gặp nhau là
1
3
x
(giờ).
xe ô đi từ
A
đến
B
đi với vận tốc
55
km/h nên quãng đường xe đó đi đến
điểm hai xe gặp nhau
55
x
(km).
xe ô đi t
B
về
A
với vận tốc
45
km/h n quãng đường xe đó đi đến điểm
hai xe gặp nhau là
45
1
3
x
(km).
0,25
Do hai xe chuyển động ngược chiều đi trên quãng đường dài
135
km
nên
phương trình:
55 45 135 100 15 135 100
1 3
150
3 2
x x x x x
1
3
TM x
.
0,25
Khi đó hai xe gặp nhau trên đường vào thời điểm
10
giờ
30
phút.
0,25
4
(0,75đ)
(0,75 điểm)
Gọi thể tích của vật thể hình trụ
1
V
thì
3
1
2 2
1
( ).
6 .6 216
V R cm
h
0,25
Gọi thể tích của lỗ khoét hình trụ đó là
2
V
thì
3
2
2 2
2
2 . 24 ( ).
6
V R h cm
0,25
Gọi thể tích phần còn lại của vật thể đó là
V
thì
3
1 2
24 1 ( ).
216 92
V V V cm
0,25
Vẽ hình đúng cho câu a)
0,25
Trang 5/2
5
(3,0đ)
5. a (1,0 điểm)
,
BE CF
là các đường cao của tam giác
ABC
nên
90 ; 90 .
BFC BEC
0,25
Tứ giác
BCEF
có:
90
BFC BEC
nên
BCEF
là tứ giác nội tiếp.
0,25
,
AD BE
là các đường cao của tam giác
ABC
nên
90 ; 90 .
HDC HEC
0,25
Tứ giác
CDHE
có:
180
HDC HEC
HDC
HEC
là hai góc đối nhau
nên
CDHE
là tứ giác nội tiếp.
0,25
5. b (0,75 điểm)
Do
BCEF
là tứ giác nội tiếp nên
BEF BCF
(góc nội tiếp cùng chắn
BF
)
hay
BEF HCD
1
.
0,25
Do
CDHE
là tứ giác nội tiếp nên
HED HCD
(góc nội tiếp cùng chắn
HD
)
2
Từ
1
2
suy ra
BEF HED
hay
BEF BED
.
Do đó
EB
là tia phân giác của
FED
.
0,25
Do
BCEF
là tứ giác nội tiếp nên
EBF ECF
(góc nội tiếp cùng chắn
EF
)
hay
3
EBF HCE
.
Do
CDHE
là tứ giác nội tiếp nên
HDE HCE
(góc nội tiếp cùng chắn
HE
)
4
.
Từ
3
4
suy ra
.
EBF HDE
0,25
Xét
BFE
DHE
BEF BED
EBF HDE
nên
BFE DHE
(g.g).
0,25
5. c (0,75 điểm)
Ta có
EBC CAD
(cùng phụ với
ACB
) hay
EBC CAI
Xét đường tròn
O
CAI CBI
(góc nội tiếp cùng chắn
CI
)
Nên
EBC CBI
hay
BC
là phân giác của
HBI
, mà
BC HI
suy ra
HBI
cân tại
B
.
Do đó
BC
là đường trung trực của
HBI
suy ra
D
là trung điểm của
.
HI
0,25
2 2
BF FE BF FE
BFE DHE
DH HE DH HE
0,25
H
M
K
D
I
E
F
O
B
C
A
Trang 6/2
2
HI DH
(
D
là trung điểm của
HI
) và
2
FE
FM (
M
là trung điểm của
EF
)
Do đó
BF FM
HI HE
Xét
BFM
IHE
BF FM
HI HE
BFM IHE
nên
BFM IHE
(c.g.c)
suy ra
FBM HIE
(hai góc tương ứng) hay
ABM AIK
5 .
Xét đường tròn
O
ABK AIK
(góc nội tiếp cùng chắn
AK
)
6 .
Từ
5
6
suy ra
ABM ABK
,
,
BM BK
nằm trên cùng nửa mặt phẳng bờ
chứa
AB
. Do đó hai tia
BM
BK
là hai tia trùng nhau hay
,
B M
K
ba điểm
thẳng hàng.
0,25
6
(0,75đ)
(0,75 điểm)
Áp dụng BĐT
1 1 4
a b a b
ta được
2 2 2
2 2 2
4
2016.
y z x
P
x y z
0,25
2 2 2 2
2 2 2 2 2
3
2016.
y z x x
P
x y z y z
Áp dụng BĐT
AM GM
2 2 2
x y z
ta được
2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
3
2 2016 2021.
y z
y z x
P
x y z y z
0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
.
2
y z
x
x y z y z
y z x
x y z
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
2021
đạt được khi
.
2
x
y z
0,25
* Chú ý:
- Trên đây chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa
ứng với điểm của câu đó.
- Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
- Trong một câu:
+ nhiều ý các ý phụ thuộc nhau, học sinh làm phần trên sai phần dưới đúng thì không
cho điểm.
+ Có nhiều ý mà các ý không phụ thuộc nhau, học sinh làm đúng ý nào thì cho điểm ý đó.
- Bài hình học, học sinh vẽ sai hình thì không chấm điểm. Học sinh không vẽ hình vẫn làm
đúng thì cho nửa số điểm của các câu làm được.
- Bài làm nhiều ý liên quan đến nhau, nếu học sinh công nhận ý trên làm đúng ý dưới thì
cho điểm ý đó.
- Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG Năm học 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi. Bài 1. (1,5 điểm) Cho hai biểu thức: A      2 50 3 8 2 1 ; x x  x x 1 B   (với x  0, x  1). x 1 x 1
a) Rút gọn các biểu thức , A . B
b) Tìm các giá trị của x sao cho A  B. Bài 2. (1,5 điểm)  1 2x   3   y
1. Giải hệ phương trình   1 x   0  y 
2. Bạn Nam hiện có 50000 đồng. Để phục vụ cho việc học tập, bạn muốn mua một
quyển sách tham khảo Toán có giá 150000 đồng. Vì thế, bạn Nam đã lên kế hoạch mỗi
ngày tiết kiệm 5000 đồng. Gọi số tiền bạn Nam tiết kiệm được sau x (ngày) (gồm cả tiền
hiện có và tiền tiết kiệm được hàng ngày) là y (đồng).
a) Lập công thức tính y theo x.
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày bạn Nam có vừa đủ tiền để mua được quyển sách tham khảo Toán? Bài 3. (2,5 điểm) 1. Cho phương trình 2 2
x  2(m 1)x  m  2  0 1 ( x là ẩn số, m là tham số).
a) Giải phương trình 1 khi m 1.
b) Xác định các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 thỏa mãn điều kiện 2
x  2 m 1 x  12m  2 . 1   2
2. Bài toán có nội dung thực tế:
Lúc 9 giờ sáng, một xe ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc không đổi trên cả
quãng đường là 55 km/h. Sau khi xe ô tô này đi được 20 phút thì cũng trên quãng đường đó,
một xe ô tô khác bắt đầu đi từ B về A với vận tốc không đổi trên cả quãng đường là 45 km/h.
Hỏi hai xe ô tô đó gặp nhau lúc mấy giờ? Biết quãng đường AB dài 135 km. Trang 1/2 Bài 4. (0,75 điểm)
Một vật thể đặc bằng kim loại dạng hình trụ có bán kính
đường tròn đáy và chiều cao đều bằng 6 cm. Người ta khoan
xuyên qua hai mặt đáy của vật thể đó theo phương vuông góc
với mặt đáy, phần bị khoan là một lỗ hình trụ có bán kính
đường tròn đáy bằng 2 cm (Hình 1). Tính thể tích phần còn lại Hình 1 của vật thể đó. Hình 1 Bài 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O . Các đường cao
AD, BE và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh BCEF và CDHE là các tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh EB là tia phân giác của 
FED và tam giác BFE đồng dạng với tam giác DHE.
c) Giao điểm của AD với đường tròn O là I ( I khác A), IE cắt đường tròn O
tại K ( K khác I ). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng EF. Chứng minh rằng ba điểm B, M , K thẳng hàng. Bài 6. (0,75 điểm)
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2 2 2
x  y  z . Tìm giá trị nhỏ nhất 1  1 1  của biểu thức: P   2 2 y  z  2  x   2016. 2  2 2  x  y z  -------- Hết --------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: .............................................. Số báo danh:.................................................
Cán bộ coi thi 1: ................................................. Cán bộ coi thi 2: .......................................... Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG Năm học 2021 – 2022 HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN (gồm 04 trang) Bài Đáp án Điểm a) (1,0 điểm) A      2 50 3 8
2 1  5 2  6 2  2  1 0,25   2  2 1  1. 0,25 1     x   1  x x x   1 1   (1,5đ) B 0,25 x 1 x 1
B  x  x 1  2 x 1. 0,25 b) (0,5 điểm)
Vì A  B suy ra 2 x 1  1  2 x  2  x  1  x  1. 0,25
Kết hợp với điều kiện x  0, x  1 thì x 1. 0,25 1) (0,75 điểm) ĐK: y  0. 0,25  1 2x   3 3   x  3 x  1  y      1   1  0,25 1 x   0  1 x   0  y  y    y  2 1 Với
 1  y  1  y  1 (TM y  0). (1,5đ) y 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là  x, y  1;  1 . 2) (0,75 điểm)
a) Công thức tính y theo x là y  5000x  50000 (đồng). 0,25
b) Bạn Nam có vừa đủ tiền mua được quyển sách tham khảo Toán đó khi 5000x  50000  150000 0,25
 5000x  150000  50000  5000x  100000  x  20 (ngày). 0,25
Vậy sau 20 ngày tiết kiệm, bạn Nam vừa đủ tiền mua quyển sách tham khảo Toán. 3.1 a) (0,5 điểm)
Với m  1 phương trình   1 có dạng 2 x  4x  3  0. 0,25 Vì a  b  c  1 ( 4
 )  3  0 nên phương trình có hai nghiệm là x  1; x  3. 1 2 0,25 3
Vậy phương trình có hai nghiệm x  1; x  3 khi m  1. 1 2 (2,5đ) 3.1 b) (1,0 điểm)
Có    m  2   2 m   2 2 ' ( 1)
2  m  2m 1 m  2  2m 1. 0,25 1 Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x , x khi  '  0  2m 1  0  m  . 1 2 2 0,25 Trang 3/2 x  x  2(m 1) 
Khi đó theo hệ thức Vi-ét 1 2    * . 2 x x  m  2  1 2 Thay 2m  
1  x  x vào biểu thức 2
x  2 m  1 x  12m  2 1   1 2 2 được
x   x  x  x 12m  2   x  x 2 2  x x  12m  2 2 . 1 1 2 2 1 2 1 2   0,25
Thay * vào phương trình 2 ta được 4m  2   2 1 m  2 2
 12m  2  3m  4m  0 3 .  1  4  1 
Giải phương trình 3 ta được m  0 KTM m  ,   m  TM m  .    2  3  2  4 0,25
Vậy với m  phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 3 1 2 2
x  2 m  1 x  12m  2. 1   2 3.2 (1,0 điểm)
Gọi thời gian xe ô tô đi từ A đến điểm gặp nhau của hai xe ô tô là x (giờ), (điều kiện 1 1 0,25
x  ). (Với 20 phút bằng giờ). 3 3 1
Khi đó, thời gian ô tô đi từ B đến điểm hai xe gặp nhau là x  (giờ). 3
Vì xe ô tô đi từ A đến B đi với vận tốc là 55 km/h nên quãng đường xe đó đi đến
điểm hai xe gặp nhau là 55x (km). 0,25
Vì xe ô tô đi từ B về A với vận tốc là 45 km/h nên quãng đường xe đó đi đến điểm  1  hai xe gặp nhau là 45 x    (km).  3 
Do hai xe chuyển động ngược chiều và đi trên quãng đường dài 135 km nên có phương trình:  1  3  1  0,25 55x  45 x 
 135  100x 15  135  100x  150  x    TM x    .  3  2  3 
Khi đó hai xe gặp nhau trên đường vào thời điểm 10 giờ 30 phút. 0,25 (0,75 điểm) 2 2 4
Gọi thể tích của vật thể hình trụ V thì 3
V   R h  6 .6  216 (cm ). 0,25 1 1 1
(0,75đ) Gọi thể tích của lỗ khoét hình trụ đó là V thì 2 2 3
V   R h  2 .6  24 (cm ). 0,25 2 2 2
Gọi thể tích phần còn lại của vật thể đó là V thì 3
V  V V  216  24  192 (cm ). 0,25 1 2 Vẽ hình đúng cho câu a) 0,25 Trang 4/2 K A E M F O H B D C I 5. a (1,0 điểm)
Có BE, CF là các đường cao của tam giác ABC BFC  90 ;  BEC  90 .  0,25 nên   Tứ giác BCEF có:  BFC  
BEC  90 nên BCEF là tứ giác nội tiếp. 0,25 Có     0,25
AD, BE là các đường cao của tam giác ABC nên  HDC 90 ;  HEC 90 . Tứ giác CDHE có:  HDC   HEC  180 mà  HDC và  HEC là hai góc đối nhau 0,25
nên CDHE là tứ giác nội tiếp. 5 5. b (0,75 điểm)
(3,0đ) Do BCEF là tứ giác nội tiếp nên  BEF  
BCF (góc nội tiếp cùng chắn  BF ) 0,25 hay  BEF   HCD   1 .
Do CDHE là tứ giác nội tiếp nên  HED  
HCD (góc nội tiếp cùng chắn  HD ) 2 Từ   1 và 2 suy ra  BEF   HED hay  BEF   BED . 0,25
Do đó EB là tia phân giác của  FED .
Do BCEF là tứ giác nội tiếp nên  EBF  
ECF (góc nội tiếp cùng chắn  EF ) hay  EBF   HCE 3 . 0,25
Do CDHE là tứ giác nội tiếp nên  HDE  
HCE (góc nội tiếp cùng chắn  HE ) 4.
Từ 3 và 4 suy ra  EBF   HDE. Xét B  FE và DHE có  BEF   BED và  EBF   HDE nên B  FE ∽ D  HE (g.g). 0,25 5. c (0,75 điểm) Ta có  EBC   CAD (cùng phụ với  ACB ) hay  EBC   CAI
Xét đường tròn O có  CAI  
CBI (góc nội tiếp cùng chắn  CI ) 0,25 Nên  EBC  
CBI hay BC là phân giác của  HBI , mà BC  HI suy ra HBI cân tại B .
Do đó BC là đường trung trực của HBI suy ra D là trung điểm của HI. BF FE BF FE Vì B  FE ∽ D  HE     0,25 DH HE 2DH 2HE Trang 5/2 FE
mà HI  2DH ( D là trung điểm của HI ) và FM 
( M là trung điểm của EF ) 2 BF FM Do đó   HI HE BF FM Xét BFM và IHE có  và  BFM  
IHE nên BFM ∽ IHE (c.g.c) HI HE suy ra  FBM  
HIE (hai góc tương ứng) hay  ABM   AIK 5.
Xét đường tròn O có  ABK  
AIK (góc nội tiếp cùng chắn  AK ) 6. 0,25
Từ 5 và 6 suy ra  ABM  
ABK , mà BM , BK nằm trên cùng nửa mặt phẳng bờ
chứa AB . Do đó hai tia BM và BK là hai tia trùng nhau hay B, M và K là ba điểm thẳng hàng. (0,75 điểm) 1 1 4 2 2 2 y  z 4x Áp dụng BĐT   ta được P    2016. 0,25 a b a  b 2 2 2 x y  z 2 2 2 2 y  z x 3x P     2016. 2 2 2 2 2 x y  z y  z
Áp dụng BĐT AM  GM và 2 2 2 x  y  z ta được 0,25 y  z x 3 2 2 2 2 2 y  z  6 P  2    2016  2021. 2 2 2 2 2 x y  z y  z (0,75đ)  2 2 y  z  x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2 x  y  z  y  z  . 2  2 2 2 y  z x  0,25  2 2 2  x y  z x
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2021 đạt được khi y  z  . 2 * Chú ý:
- Trên đây chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa
ứng với điểm của câu đó.
- Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm. - Trong một câu:
+ Có nhiều ý mà các ý phụ thuộc nhau, học sinh làm phần trên sai phần dưới đúng thì không cho điểm.
+ Có nhiều ý mà các ý không phụ thuộc nhau, học sinh làm đúng ý nào thì cho điểm ý đó.
- Bài hình học, học sinh vẽ sai hình thì không chấm điểm. Học sinh không vẽ hình mà vẫn làm
đúng thì cho nửa số điểm của các câu làm được.
- Bài làm có nhiều ý liên quan đến nhau, nếu học sinh công nhận ý trên mà làm đúng ý dưới thì cho điểm ý đó.
- Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn. Trang 6/2