Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Khánh Hòa gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài thi là 120 phút, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 03/6/2021
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,00 điểm): (Không sử dụng máy tính cầm tay)
a) Tính giá trị biểu thức
1
18 2 8 50
5
A .
b) Giải hệ phương trình
3 2 11
2 9
x y
x y
Câu 2 (2,50 điểm):
Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol
2
( ) :
và đường thẳng
2
( ) : 2 2
d y x m m
(
m
là tham số).
a) Biết
A
là một điểm thuộc
( )
P
và có hoành độ
2
A
x
. Xác định tọa độ điểm
A
.
b) Tìm tất cả các giá trị của
m
để
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt.
c) Xác định tất cả các giá trị của
m
để
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần
lượt là
1
x
2
x
thỏa mãn điều kiện
2
1 2
2 3
x x m
.
Câu 3 (1,50 điểm):
Theo kế hoạch, Công an tỉnh Khánh Hòa sẽ cấp
7200
thẻ Căn cước công dân cho địa
phương
A
. Một tổ công tác được điều động đến địa phương
A
để cấp thẻ Căn cước công
dân trong một thời gian nhất định. Khi thực hiện nhiệm vụ, tổ công tác đã cải tiến kĩ thuật
nên mỗi ngày đã cấp tăng thêm được
40
thẻ Căn cước so với kế hoạch. Vì vậy, tổ công tác đã
hoàn thành nhiệm vụ sớm hơn kế hoạch
2
ngày. Hỏi theo kế hoạch ban đầu, mỗi ngày tổ
công tác sẽ cấp được bao nhiêu thẻ Căn cước?
Câu 4 (3,00 điểm):
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn, nội tiếp trong đường tròn
( , )
O R
và hai đường cao
,
BE CF
cắt nhau tại
H
.
a) Chứng minh
BCEF
là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chưng minh
OA EF
.
c) Hai đường thẳng
BE
, lần lượt cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là
N
P
.
Đường thẳng
AH
cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là
M
và cắt
BC
tại
D
. Tính giá trị biểu
thức
AM BN CP
AD BE CF
.
Câu 5 (1,00 điểm):
Giải phương trình
2 2
1 3 4 1 (8 2 ) 1
x x x x x
----------------HẾT---------------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 (2,00 điểm): (Không sử dụng máy tính cầm tay)
a) Tính giá trị biểu thức
1
18 2 8 50
5
A .
b) Giải hệ phương trình
3 2 11
2 9
x y
x y
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thíc
1
18 2 8 50
5
A
Ta có:
1
18 2 8 50
5
A
1
9.2 2 4.2 25.2
5
1
3 2 4 2 5 2
5
7 2 2
6 2
Vậy
6 2
A .
b) Giải hệ phương trình
3 2 11
2 9
x y
x y
Ta có:
4 20
3 2 11 5
9
2 9 2
2
x
x y x
x
x y y
y
Vậy hệ phương trình có nghiệm là
( ; ) (5;2)
x y
.
Câu 2 (2,50 điểm):
Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol
2
( ) :
và đường thẳng
2
( ) : 2 2
d y x m m
(
m
là tham số).
a) Biết
A
là một điểm thuộc
( )
P
và có hoành độ
2
A
x
. Xác định tọa độ điểm
A
.
b) Tìm tất cả các giá trị của
m
để
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt.
c) Xác định tất cả các giá trị của
m
để
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần
lượt là
1
x
2
x
thỏa mãn điều kiện
2
1 2
2 3
x x m
.
Lời giải
a) Biết
A
là một điểm thuộc
( )
P
và có hoành độ
2.
A
x
Xác định tọa độ điểm
A
.
Thay
2
A
x
vào hàm s
2
( ) :
P y x
ta được
2
( 2) 4
A
y
.
Vậy
(2;4)
A
.
b) Tìm tất cả các giá trị của
m
để
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt.
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
d
( )
P
2 2 2 2
2 2 2 2 0
x x m m x x m m
(1)
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
2
0 1 2 0
m m
2
( 1) 0 1
m m
Vậy với
1
m
thì
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt.
c) Xác định tất cả các giá trị của m để
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt có ho\dotnh độ lần
lượt là
1
x
2
x
thỏa mãn điều kiện
2
1 2
2 3
x x m
.
Với
1
m
. Áp dụng định lí
Vi
- ét phương trình (1) có:
1 2
2
1 2
2
2
x x
x x m m
Do
1
x
là nghiệm của phương trình (1) nên:
2 2
1 1
2 2
x x m m
2
1 2
2 3
x x m
nên:
2
1 2
2 2 2 3
x m m x m
2
1 2
2 5 0
x x m m
2
5 4 0
m m
1(ktm)
4(tm)
m
m
Vậy
4
m
.
Câu 3 (1,50 điểm):
Theo kế hoạch, Công an tỉnh Khánh Hòa sẽ cấp
7200
thẻ Căn cước công dân cho địa
phương
A
. Một tổ công tác được điều động đến địa phương
A
để cấp thẻ Căn cước công
dân trong một thời gian nhất định. Khi thực hiện nhiệm vụ, tổ công tác đã cải tiến kĩ thuật
nên mỗi ngày đã cấp tăng thêm được
40
thẻ Căn cước so với kế hoạch. Vì vậy, tổ công tác đã
hoàn thành nhiệm vụ sớm hơn kế hoạch
2
ngày. Hỏi theo kế hoạch ban đầu, mỗi ngày tổ
công tác sẽ cấp được bao nhiêu thẻ Căn cước?
Lời giải
Gọi số thẻ Căn cước trong một ngày mà tổ công tác cấp theo kế hoạch là
x
thẻ
*
x
.
số ngày cần đề cấp hết
7200
thẻ theo kế hoạch là
7200
x
(ngày).
Số thẻ cấp được trong một ngày theo thực tế là:
40
x
(thẻ).
Số ngày cấp hết
7200
thẻ theo thực tế
7200
40
x
(ngày)
Vi tổ công tác đã hoàn thành nhiệm vụ sóm hon kế hoạch
2
ngày nên ta có phương trình:
7200 7200 3600 3600
2 1
40 40
x x x x
3600( 40) 3600 ( 40)
x x x x
2
3600 144000 3600 40
x x x x
2
40 144000 0
x x
Ta có
2
' 20 144000 144400 0
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
20 144400 360 (tm)
20 144400 400(ktm)
x
x
Vậy theo kế hoạch ban đầu, mỗi ngày tổ công tác sẽ cấp được
360
thẻ Căn cước.
Câu 4 (3,00 điểm):
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn, nội tiếp trong đường tròn
( , )
O R
và hai đường cao
,
BE CF
cắt nhau tại
H
.
a) Chứng minh
BCEF
là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
OA EF
.
c) Hai đường thẳng
BE
,
CF
lần lượt cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là
N
P
.
Đường thẳng
AH
cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là
M
và cắt
BC
tại
D
. Tính giá trị biểu
thức
AM BN CP
AD BE CF
.
Lời giải
a) Chứng minh
BCEF
là tứ giác nội tiếp đường tròn.
Xét tứ giác
BCEF
có:
90
BFC BEC
(gt).
Suy ra tứ giác
BCEF
là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các
góc bằng nhau).
b) Chứng minh
OA EF
.
Kẻ tiếp tuyến
Ax
của
( )
O
.
Ta có:
CAx CBA
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cùng chắn cung
AC
)
CBA CBF AEF
(góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp
BCEF
)
CAx AEF
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
/ /
Ax EF
Theo cách vẽ ta có
OA Ax OA EF
(đpcm).
c) Hai đường thẳng
BE
,
CF
lần lượt cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là
N
P
. Đường
thẳng
AH
cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là
M
và cắt
BC
tại
D
. Tính giá trị biểu thức
AM BN CP
AD BE CF
.
Ta có:
1 1
,
2 2
ABC ABMC
S AD BC S AM BC
1
2
1
2
ABMC
ABC
AM BC
S
AM
S AD
AD BC
Chứng minh tương tự ta có: ,
ABCN ACBP
ABC ABC
S S
BN CP
S BE S CF
.
ABMC ABCN ACBP
ABC
S S S
AM BN CP
AD BE CF S
ABC MBC ABC NAC ABC PAB
ABC
S S S S S S
S
3
MBC NAC PAB
ABC
S S S
S
Lại có:
MBD MBC MAC
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
MC
)
90 90
o o
MBC AHE BHD HBD
.
Xét tam giác
HBD
và tam giác
MBD
có:
( )
MBD HBD cmt
90
BDH BDM
~ ( . )
HBD MBD g g
.
HD MD
HD MD
BD BD
1 1
2 2
HBC MBC
S HD BC MD BC S
.
Chứng minh tương tự ta có:
,
NAC HAC PAB HAB
S S S S
.
3
MBC NAC PAB
ABC
S S S
AM BN CP
AD BE CF S
3 3 4
HBC HAC HAB ABC
ABC ABC
S S S S
S S
Vậy
4
AM BN CP
AD BE CF
.
Câu 5 (1,00 điểm):
Giải phương trình
2 2
1 3 4 1 (8 2 ) 1
x x x x x
Lời giải
ĐKXĐ:
2
2
1 0
1 0 1
3 4 1 0
x
x x
x x
2 2
1 3 4 1 (8 2 ) 1
x x x x x
( 1)( 1) ( 1)(3 1) (8 2 ) 1
x x x x x x
1 ( 1 3 1 8 2 ) 0
x x x x
1 3 1 8 2 0 (1)
x x x (do
1
x
)
( 1 2) (4 3 1) (2 10) 0
x x x
5 15 3
2( 5) 0
1 2 4 3 1
x x
x
x x
5 5
3 2( 5) 0
1 2 4 3 1
x x
x
x x
1 3
( 5) 2 0
1 2 4 3 1
x
x x
Ta có
3 3
3 1 0 4 3 1 4
4
4 3 1
x x
x
1
1 0 1 2 0 0
1 2
x x
x
1 3 3
2 0 2 0
4
1 2 4 3 1x x
Do đó ta có:
1 3
( 5) 2 0 5 0 5( )
1 2 4 3 1
x x x TM
x x
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{5}
S
.
| 1/10

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Ngày thi: 03/6/2021
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,00 điểm): (Không sử dụng máy tính cầm tay)
a) Tính giá trị biểu thức 1 A  18  2 8  50 . 5 3x  2y  11
b) Giải hệ phương trình  x  2y   9 Câu 2 (2,50 điểm):
Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol 2
(P) : y  x và đường thẳng 2 (d) : y  2x  m  2m ( m là tham số).
a) Biết A là một điểm thuộc (P) và có hoành độ x  2
 . Xác định tọa độ điểm A . A
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
c) Xác định tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần
lượt là x và x thỏa mãn điều kiện 2 x  2x  3m . 1 2 1 2 Câu 3 (1,50 điểm):
Theo kế hoạch, Công an tỉnh Khánh Hòa sẽ cấp 7200 thẻ Căn cước công dân cho địa
phương A . Một tổ công tác được điều động đến địa phương A để cấp thẻ Căn cước công
dân trong một thời gian nhất định. Khi thực hiện nhiệm vụ, tổ công tác đã cải tiến kĩ thuật
nên mỗi ngày đã cấp tăng thêm được 40 thẻ Căn cước so với kế hoạch. Vì vậy, tổ công tác đã
hoàn thành nhiệm vụ sớm hơn kế hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch ban đầu, mỗi ngày tổ
công tác sẽ cấp được bao nhiêu thẻ Căn cước? Câu 4 (3,00 điểm):
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp trong đường tròn (O,R) và hai đường cao BE,CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh BCEF là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chưng minh OA  EF .
c) Hai đường thẳng BE , lần lượt cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N và P .
Đường thẳng AH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M và cắt BC tại D . Tính giá trị biểu thức AM BN CP   . AD BE CF Câu 5 (1,00 điểm): Giải phương trình 2 2
x  1  3x  4x  1  (8  2x) x  1
----------------HẾT--------------- HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 (2,00 điểm): (Không sử dụng máy tính cầm tay)
a) Tính giá trị biểu thức 1 A  18  2 8  50 . 5 3x  2y  11
b) Giải hệ phương trình  x  2y   9 Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thíc 1 A  18  2 8  50 5 Ta có: 1 A  18  2 8  50 5 1  9.2  2 4.2  25.2 5 1  3 2  4 2  5 2 5  7 2  2  6 2 Vậy A  6 2 . 3x  2y  11
b) Giải hệ phương trình  x  2y   9  4x  20 3x  2y  11  x  5 Ta có:    9    2  9 x x y   y  y  2   2
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x; y)  (5;2). Câu 2 (2,50 điểm):
Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol 2
(P) : y  x và đường thẳng 2 (d) : y  2x  m  2m ( m là tham số).
a) Biết A là một điểm thuộc (P) và có hoành độ x  2
 . Xác định tọa độ điểm A . A
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
c) Xác định tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần
lượt là x và x thỏa mãn điều kiện 2 x  2x  3m . 1 2 1 2 Lời giải
a) Biết A là một điểm thuộc (P) và có hoành độ x  2
 . Xác định tọa độ điểm A . A Thay x  2  vào hàm số 2 (P) : y  x ta được 2 y  ( 2  )  4 . A A Vậy ( A 2;4) .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là 2 2 2 2
x  2x  m  2m  x  2x  m  2m  0 (1)
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt  2
   0  1 m  2m  0 2
 (m  1)  0  m  1
Vậy với m  1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
c) Xác định tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có ho\dotnh độ lần
lượt là x và x thỏa mãn điều kiện 2 x  2x  3m . 1 2 1 2  x  x  2
Với m  1 . Áp dụng định lí Vi - ét phương trình (1) có: 1 2  2 x x  m   2m 1 2
Do x là nghiệm của phương trình (1) nên: 1 2 2 x  2x  m  2m mà 2 x  2x  3m nên: 1 1 1 2 2 2x  m  2m  2x  3m 1 2  2x  x  2  m  5m  0 1 2 2  m  5m  4  0 m  1(ktm)   m   4(tm) Vậy m  4 . Câu 3 (1,50 điểm):
Theo kế hoạch, Công an tỉnh Khánh Hòa sẽ cấp 7200 thẻ Căn cước công dân cho địa
phương A . Một tổ công tác được điều động đến địa phương A để cấp thẻ Căn cước công
dân trong một thời gian nhất định. Khi thực hiện nhiệm vụ, tổ công tác đã cải tiến kĩ thuật
nên mỗi ngày đã cấp tăng thêm được 40 thẻ Căn cước so với kế hoạch. Vì vậy, tổ công tác đã
hoàn thành nhiệm vụ sớm hơn kế hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch ban đầu, mỗi ngày tổ
công tác sẽ cấp được bao nhiêu thẻ Căn cước? Lời giải
Gọi số thẻ Căn cước trong một ngày mà tổ công tác cấp theo kế hoạch là x thẻ  * x   .
 số ngày cần đề cấp hết 7200 thẻ theo kế hoạch là 7200 (ngày). x
Số thẻ cấp được trong một ngày theo thực tế là: x  40 (thẻ).
 Số ngày cấp hết 7200 thẻ theo thực tế là 7200 (ngày) x  40
Vi tổ công tác đã hoàn thành nhiệm vụ sóm hon kế hoạch 2 ngày nên ta có phương trình: 7200 7200 3600 3600   2    1 x x  40 x x  40
 3600(x  40)  3600x  ( x x  40) 2
 3600x  144000  3600x  x  40x 2
 x  40x  144000  0 Ta có 2
'  20  144000  144400  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
x  20  144400  360 (tm) 
x  20  144400  4   00(ktm)
Vậy theo kế hoạch ban đầu, mỗi ngày tổ công tác sẽ cấp được 360 thẻ Căn cước. Câu 4 (3,00 điểm):
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp trong đường tròn (O,R) và hai đường cao BE,CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh BCEF là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh OA  EF .
c) Hai đường thẳng BE , CF lần lượt cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N và P .
Đường thẳng AH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M và cắt BC tại D . Tính giá trị biểu thức AM BN CP   . AD BE CF Lời giải
a) Chứng minh BCEF là tứ giác nội tiếp đường tròn.
Xét tứ giác BCEF có:   BFC BEC 90   (gt).
Suy ra tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau). b) Chứng minh OA  EF .
Kẻ tiếp tuyến Ax của (O) . Ta có:   
CAx CBA (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cùng chắn cung AC ) Mà     
CBA CBF AEF (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp BCEF )     CAx AEF
Mà hai góc này ở vị trí so le trong  Ax / /EF
Theo cách vẽ ta có OA  Ax  OA  EF (đpcm).
c) Hai đường thẳng BE , CF lần lượt cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N và P . Đường
thẳng AH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M và cắt BC tại D . Tính giá trị biểu thức AM BN CP   . AD BE CF Ta có: 1 1 S      AD BC,S AM BC ABC 2 ABMC 2 1 AMBC S AM ABMC 2    S 1  AD ABC AD  BC 2 S BN S
Chứng minh tương tự ta có: CP ABCN  , ACBP  . S BE S CF ABC ABC AM BN CP S  S  S ABMC ABCN ACBP     AD BE CF SABC S       S S S S S ABC MBC ABC NAC ABC P  AB  SABC S    S S  3 MBC NAC P  AB  S ABC Lại có:     
MBD MBC MAC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC )   o    o      MBC 90 AHE 90 BHD HBD .
Xét tam giác HBD và tam giác MBD có: M  BD  H  B ( D cmt) BDH BDM 90      H  BD ~ M  B ( D g.g). HD MD    HD  MD BD BD 1 1  S
 HD  BC  MD  BC  S . HBC 2 2 M  BC
Chứng minh tương tự ta có: S   .  S ,S S NAC HAC PAB H  AB AM BN CP S    S S      3 MBC NAC PAB  AD BE CF SABC S    S S S HBC HAC HAB ABC  3   3   4 S S ABC ABC Vậy AM BN CP    4 . AD BE CF Câu 5 (1,00 điểm): Giải phương trình 2 2
x  1  3x  4x  1  (8  2x) x  1 Lời giải 2 x 1  0 ĐKXĐ: x  1  0  x  1  2 3x  4x  1  0  2 2
x  1  3x  4x  1  (8  2x) x  1
 (x 1)(x  1)  (x  1)(3x  1)  (8  2x) x  1
 x  1 ( x  1  3x  1  8  2x)  0
 x  1  3x  1  8  2x  0 (1) (do x  1)
 ( x  1  2)  (4  3x  1)  (2x  10)  0 x  5 15  3x    2(x  5)  0 x  1  2 4  3x  1 x  5 x  5   3  2(x  5)  0 x  1  2 4  3x  1  1 3   (x  5)   2  0
 x  1  2 4  3x  1  Ta có 3  3
3x  1  0  4  3x  1  4   4  3x  1 4 1
x  1  0  x  1  2  0   0 x  1  2 1 3 3    2  0   2  0 x  1  2 4  3x  1 4   Do đó ta có: 1 3 (x  5) 
 2  0  x  5  0  x  5(TM)
 x  1  2 4  3x  1 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  {5}.
Document Outline

  • 20210604-114359_p0-đã chuyển đổi
  • khanh hoa