Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Thanh Hóa gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài thi là 120 phút. Mời các bạn đón xem!

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI TUYỂN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đề
Câu 1. (2,0 điểm) Cho biu thc
2 3 25
25
55
x xx
P
x
xx
+
=+−
+−
, vi
0, 25xx≥≠
1. Rút gn biu thc
P
.
2. Tìm các giá tr ca
x
để
.
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
()d
phương trình
(2 1) (y m x mm= ++
là tham s). Tìm
m
để đường thng
()d
đi qua điểm
(1; 5)A
.
2. Gii h phương trình
4 3 11
47
xy
xy
+=
−=
.
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Gii phương trình
2
6 50xx +=
.
2. Cho phương trình
2
2 10x xm + −=
(
m
là tham s). Tìm các giá tr ca
m
đề phương
trình có hai nghim
12
,xx
tha mãn h thc
43 43
11 22
xxxx−=−
.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đưng tn
()
O
. Các đường cao
,,(AD BE CF D
thuc
thuc
,AC F
thuc
AB
) ca tam giác ct nhau ti
,HM
trung đim ca cnh
BC
.
1. Chng minh
AEHF
là t giác ni tiếp.
2. Chng minh các đưng thng
ME
MF
là các tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
t giác
AEHF
.
3. Chng minh
DE DF BC+≤
.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba s thc
thay đi thỏa mãn các điều kin
111
,,
432
xyz>>>
432
2
4 33 22 1
xyz
++≥
+++
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
(4 1)(3 1)(2 1)Qx y z=−−
.
----------HẾT-----------
HƯỚNG DẪN GII
Câu 1. (2,0 điểm) Cho biu thc
2 3 25
25
55
x xx
P
x
xx
+
=+−
+−
, vi
0, 25
xx≥≠
1. Rút gn biu thc
P
.
2 3 25
25
55
x xx
P
x
xx
+
=+−
+−
( 5) 2 ( 5) 3 25
( 5)( 5)
xx xx x
xx
−+ +−
=
+−
5 2 10 3 25
( 5)( 5)
x xx xx
xx
++ −−
=
+−
5 25 5( 5) 5
( 5)( 5) ( 5)( 5) 5
xx
xx xx x
−−
= =
+− +− +
Vy
5
5
P
x
=
+
vi
0, 25xx≥≠
2. Tìm các giá tr ca
x
để
.
Ta có:
5
5
P
x
=
+
vi
0, 25xx≥≠
5 55
77
5
P
x
=⇔=
+
5 7 2 4( )x x x tm += ==
Vày
4x =
tha mãn yu cu bài toán.
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng thng
()d
phương trình
(2 1) (y m x mm= ++
là tham s). Tìm
m
để đưng thng
()d
đi qua đim
(1; 5)A
.
(1; 5)Ad
nên thay tọa độ đim
A
vào phương trình đường thng
()d
ta có:
4
5 (2 1) 1 3 1 5
3
m mm m= + ⋅+ += =
Vây
4
3
m =
.
2. Gii h phương trình
4 3 11
47
xy
xy
+=
−=
.
Ta có:
4 3 11 4 4 1 1
4747417 2
xy y y y
xy xy x x
+= = = =

⇔⇔

−= −= = =
Vy nghim ca h phương trình
( ; ) (2;1)xy =
.
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
2
6 50
xx +=
.
Ta có:
2
( 6) 4.1.5 16 0∆= = >
nên phương trình có 2 nghim phân bit:
1
2
6 16
5
2
6 16
1
2
x
x
+
= =
= =
Vy phương trình có tp nghim
{1; 5}S
=
.
2. Cho phương trình
2
2 10x xm + −=
(
m
là tham s). Tìm các giá tr ca
m
đề phương
trình có hai nghim
12
,
xx
tha mãn h thc
43 43
11 22
xxxx−=−
.
Phương trình
2
2 10x xm + −=
1 12mm
∆= + =
.
Phương trình đã cho có nghiệm
02 0 2mm
≥⇔− ≥⇔
.
Khi đó theo định li Vi-ét ta có:
12
12
2
1
xx
xx m
+=
=
Do
12
,xx
là nghim ca phương trình
2
2 10x xm + −=
nên ta có:
2
11
2
22
21
21
x xm
x xm
= −+
= −+
Theo bài ra ta có:
43 43
11 22
xxxx−=−
( )
44 33
12 12
0xx xx−− =
( )
(
)
( )
( )
2222 2 2
1 2 1 2 1 2 1 12 2
0xxxx xxxxxx
+ −− + + =
(
)
( )
( ) ( )
( )
12 1 2 12 12
2 222 12 1 2 22 1xx m xm xm xx xx m m

+ + + +−− + ++−

( )
( )
12 12
[2.2 2 2].2 [2.2 1]m xx xx m + −+
( )
12
[2(6 2 ) 5 ] 0
xx m m
−+ =
(
)
12
(3 7) 0
xx m +=
12
7
()
3
xx
m ktm
=
=
Thay
12
xx=
vào (1) ta được:
1
1
2
1
22
1
1
2( )
x
x
xm
m tm
=
=

=
=
Vy
2m
=
.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đưng tn
()
O
. Các đường cao
,,(AD BE CF D
thuc
thuc
,AC F
thuc
AB
) ca tam gc ct nhau ti
,HM
trung đim ca cnh
BC
.
I
O
M
H
F
E
D
C
B
A
1. Chng minh
AEHF
là t giác ni tiếp.
Xét t giác AEHF có:
90 90 180
AFH AEH+ = °+ °= °
hai góc này đối din nhau trong t giác
AEHF
nên t giác
AEHF
t giác ni tiếp
đường tròn tâm
M
đường kính
BC
(dhnb).
2. Chng minh các đưng thng
ME
MF
là các tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp
t giác
AEHF
.
Gi
I
là trung đim ca
AH
suy ra
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác AEHF.
IH IF H = ⇒∆
cân ti
I IFH IHF
⇒=
(tính cht tam giác cân).
IHF DHC=
(đối đinh)
IFH DHC
⇒=
Do
BFC
vuông ti
,
FM
trung đim ca
BC
nên
1
2
MF BC MC= =
(định li đưng
trung tuyến trong tam giác vuông)
MFC
⇒∆
cân ti
M MFH MCF⇒=
(2)
Cng (1) với (2) ta được:
90MFH IFH DHC MCF
+= + =°
(Do tam giác
CDH
vuông ti
D
).
Suy ra:
90MFI = °
hay
IF MF
.
Vy
MF
là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp t giác
AEHF
.
Chng minh tương t ta đưc
ME
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp t giác
AEHF
.
3. Chng minh
DE DF BC
+≤
.
Gi s
22
()DE DF BC DE DF BC BC DE BC DF BC BC+ + ⋅≤ +⋅≤
.
D dàng chứng minh được các t giác
,
ACDF ABDE
là các t giác ni tiếp nên ta có:
2
()
.
BC BD CD BC
BD BC CB CD
BF BA CE CA
=+⋅
= +⋅
=⋅+
Xét
BDF
BAC
có:
ABC
chung;
BFD BCA=
(góc ngoài và góc trong ti đỉnh đối din ca t giác ni tiếp
ACDF
)
(.)BDF BAC g g
⇒∆
Chứng minh tương t ta có
(.)
DE CE
CDE CAB g g DE BC AB CE
AB BC
= ⋅=
Cng vế theo vế ca (1) và (2) ta có:
DF BC DE BC AC BF AB CE+ = ⋅+
( ),DE DF BC AC BF AB CE + = ⋅+
2
()DE DF BC BC+ ⋅≤
AC BF AB CE BF BA CE CA ⋅+ +
0BF BA CE CA AC BF AB CE⋅+⋅−−⋅
()()0AC CE BF AB BF CE −+
( )( ) 0(*)
CE BF AC AB
⇔−
Không mt tính tng quát, ta gi s
AC AB
, khi đó ta cn chng minh
0CE BF CE BF ≥⇔
.
Áp dng đnh lí Pytago ta có:
2 22
2 22
CE BC BE
BF BC CF
=
=
.
2.
MBC
S BE AC CF AB
BE CF
AB AC
= =
⇔≤
22
(*)CE BF CE BF ≥⇒
đúng nên giả s ban đầu là đúng.
Vy
DE DF BC
+≤
.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba s thc
thay đi tha mãn các điu kin
111
,,
432
xyz>>>
432
2
4 33 22 1xyz
++≥
+++
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
(4 1)(3 1)(2 1)Qx y z=−−
.
432
2
4 33 22 1xyz
++≥
+++
43 2
11
43 32 21xy z


+−


++ +


31
4 21
4 33 22 1
y
z
xyz
≥+
+++
31
4 21
2
4 3 3 22 1
y
z
x yz
⇔≥
+ ++
(Bt đng thc Cauchy)
Chứng minh tương t ta có:
31
3 41212 41
2 ;2
3 2 4 32 12 1 4 33 2
y
xz x
y x zz x y
−−
≥⋅ ≥⋅
+ + ++ + +
Nhân vế theo vế 3 BĐT trên ta được:
31 31
4 3 2 21 4121 41
222
4 33 22 1 3 22 1 4 32 1 4 33 2
yy
zxzx
xyz yz xz xy
−−
−−−−
⋅≥ ⋅⋅ ⋅⋅
+++ ++ ++ ++
31
4 3 2 41 21
8
4 33 22 1 4 33 22 1
y
xz
xyz xyz
−−
⋅⋅ ⋅⋅
+++ +++
24 8 3QQ ⇔≤
Vy
max
3.Q =
Du "=" xy ra
35
( ; ; ) ; ;1
46
xyz

⇔=


.
| 1/9

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THANH HÓA
NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức x 2 x 3x + 25 P = + −
, với x ≥ 0,x ≠ 25 x + 5 x − 5 x − 25
1. Rút gọn biểu thức P .
2. Tìm các giá trị của x để 5 P = . 7 Câu 2. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) có phương trình
y = (2m + 1)x + (
m m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm ( A 1;5). 4x + 3y = 11
2. Giải hệ phương trình  . 4x y =  7 Câu 3. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2
x − 6x + 5 = 0. 2. Cho phương trình 2
x − 2x + m −1 = 0 ( m là tham số). Tìm các giá trị của m đề phương
trình có hai nghiệm x ,x thỏa mãn hệ thức 4 3 4 3
x x = x x . 1 2 1 1 2 2
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) . Các đường cao
AD,BE,CF(D thuộc BC,E thuộc AC,F thuộc AB ) của tam giác cắt nhau tại H,M
trung điểm của cạnh BC .
1. Chứng minh AEHF là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh các đường thẳng MEMF là các tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF .
3. Chứng minh DE + DF BC . Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số thực x,y,z thay đổi thỏa mãn các điều kiện 1 1 1
x > ,y > ,z > và 4 3 2 4 3 2 + +
≥ 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = (4x − 1)(3y − 1)(2z − 1).
4x + 3 3y + 2 2z + 1
----------HẾT----------- HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức x 2 x 3x + 25 P = + −
, với x ≥ 0,x ≠ 25 x + 5 x − 5 x − 25
1. Rút gọn biểu thức P . x 2 x 3x + 25 P = + − x + 5 x − 5 x − 25
x( x − 5) + 2 x( x + 5) − 3x − 25 =
( x + 5)( x − 5)
x − 5 x + 2x + 10 x − 3x − 25 =
( x + 5)( x − 5) 5 x − 25 5( x − 5) 5 = =
( x + 5)( x − 5) ( x + 5)( x − 5) x + 5 Vậy 5 P =
với x ≥ 0,x ≠ 25 x + 5
2. Tìm các giá trị của x để 5 P = . 7 Ta có: 5 P =
với x ≥ 0,x ≠ 25 x + 5 5 5 5 P = ⇔ = 7 x + 5 7
x + 5 = 7 ⇔ x = 2 ⇔ x = 4(tm)
Vày x = 4 thỏa mãn yều cầu bài toán. Câu 2. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) có phương trình
y = (2m + 1)x + (
m m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm ( A 1;5). Vì (
A 1;5)∈d nên thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng (d) ta có: 4
5 = (2m + 1)⋅1+ m ⇔ 3m + 1 = 5 ⇔ m = 3 Vây 4 m = . 3 4x + 3y = 11
2. Giải hệ phương trình . 4x y =  7
4x + 3y = 11 4y = 4 y = 1 y = 1 Ta có:  ⇔  ⇔  ⇔ 4x y 7  4x y 7  4x 1 7  − = − = − =  x = 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (2;1) . Câu 3. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình 2
x − 6x + 5 = 0.  6 + 16 x = = 5 1 Ta có: 2 ∆ = ( 6
− ) − 4.1.5 = 16 > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt:  2  6 − 16 x = = 1 2  2
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {1;5}.
2. Cho phương trình 2
x − 2x + m −1 = 0 ( m là tham số). Tìm các giá trị của m đề phương
trình có hai nghiệm x ,x thỏa mãn hệ thức 4 3 4 3
x x = x x . 1 2 1 1 2 2 Phương trình 2
x − 2x + m −1 = 0 có ∆′ = 1− m + 1 = 2 − m .
Phương trình đã cho có nghiệm ⇔ ∆′ ≥ 0 ⇔ 2 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 2 . x + x = 2
Khi đó theo định li Vi-ét ta có: 1 2  x x = m −  1 1 2 2
x = 2x m + 1
Do x ,x là nghiệm của phương trình 2
x − 2x + m −1 = 0 nên ta có: 1 1 1 2  2
x = 2x m + 1 2 2 Theo bài ra ta có: 4 3 4 3
x x = x x 1 1 2 2 4 4
x x − ( 3 3 x x = 0 1 2 1 2 ) ⇔ ( 2 2 x + x )( 2 2
x x ) −(x x )( 2 2
x + x x + x = 0 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 )
⇒ (2(x + x − 2m + 2 2x m +1− 2x + m −1 − x x 2 x + x − 2m + 2 + m −1 1 2 ) )( 1 2 ) ( 1 2) ( 1 2) 
⇔ [2.2 − 2m + 2].2(x x x x [2.2 − m + 1] 1 2 ) ( 1 2)
⇔ (x x [2(6 − 2m) − 5 + m] = 0 1 2 )  x = x 1 2
⇔ (x x (3m + 7) = 0  ⇔ 1 2 ) 7 m = (ktm)  3  2x = 2  x = 1
Thay x = x vào (1) ta được: 1 1  ⇔ 1 2 2 x m 1  = −  m = 2(tm) 1 Vậy m = 2 .
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) . Các đường cao
AD,BE,CF(D thuộc BC,E thuộc AC,F thuộc AB ) của tam giác cắt nhau tại H,M
trung điểm của cạnh BC . A I E F H O B D M C
1. Chứng minh AEHF là tứ giác nội tiếp.
Xét tứ giác AEHF có:  
AFH + AEH = 90° + 90° = 180°
Mà hai góc này đối diện nhau trong tứ giác AEHF nên tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp
đường tròn tâm M đường kính BC (dhnb).
2. Chứng minh các đường thẳng MEMF là các tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
tứ giác
AEHF .

Gọi I là trung điểm của AH suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF.
IH = IF H ∆ cân tại  
I IFH = IHF (tính chất tam giác cân). Mà  
IHF = DHC (đối đinh)   ⇒ IFH = DHC Do BF
C vuông tại F,M là trung điểm của BC nên 1
MF = BC = MC (định li đường 2
trung tuyến trong tam giác vuông) ⇒ MFC cân tại  
M MFH = MCF (2)
Cộng (1) với (2) ta được:    
MFH + IFH = DHC + MCF = 90° (Do tam giác CDH vuông tại D ). Suy ra: 
MFI = 90° hay IF MF .
Vậy MF là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF .
Chứng minh tương tự ta được ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF .
3. Chứng minh DE + DF BC . Giả sử 2 2
DE + DF BC ⇔ (DE + DF)⋅ BC BC DEBC + DF BC BC .
Dễ dàng chứng minh được các tứ giác ACDF, ABDE là các tứ giác nội tiếp nên ta có: 2 BC
= (BD + CD)⋅ BC
= BD BC + CBCD
= BF BA + C . E CA Xét BDF BAC ∆ có:  ABC chung;  
BFD = BCA (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp ACDF ) ⇒ BDF BAC ∆ (g.g)
Chứng minh tương tự ta có ∆ ∽ ∆ ( . ) DE CE CDE CAB g g ⇒ =
DEBC = ABCE AB BC
Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta có:
DF BC + DEBC = AC BF + ABCE
⇒ (DE + DF),BC = AC BF + ABCE Vì 2
(DE + DF)⋅ BC BC
AC BF + ABCE BF BA + CECA
BF BA + CECA AC BF ABCE ≥ 0
AC(CE BF) + ( AB BF C ) E ≥ 0
⇔ (CE BF)(AC − ) AB ≥ 0(*)
Không mất tính tổng quát, ta giả sử AC AB , khi đó ta cần chứng minh
CE BF ≥ 0 ⇔ CE BF . 2 2 2 C
 E = BC BE
Áp dụng định lí Pytago ta có:  . 2 2 2
BF = BC CF 2S = .
BE AC = CF ABMBC  ⇔ BE CF AB ≤  AC 2 2
CE BF CE BF ⇒ (*) đúng nên giả sử ban đầu là đúng.
Vậy DE + DF BC . Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số thực x,y,z thay đổi thỏa mãn các điều kiện 1 1 1
x > ,y > ,z > 4 3 2 4 3 2 + +
≥ 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = (4x − 1)(3y − 1)(2z − 1).
4x + 3 3y + 2 2z + 1 4 3 2 + + ≥ 2
4x + 3 3y + 2 2z + 1 4  3   2 1  1  ⇔ ≥ − + −
4x 3  3y 2   2z 1 + + +  4 3y −1 2z −1 ⇔ ≥ +
4x + 3 3y + 2 2z + 1 4 3y −1 2z −1 ⇔ ≥ 2 ⋅
(Bất đẳng thức Cauchy) 4x + 3 3y + 2 2z + 1
Chứng minh tương tự ta có: 3 4x −1 2z −1 2 4x −1 3y −1 ≥ 2 ⋅ ; ≥ 2 ⋅ 3y + 2
4x + 3 2z + 1 2z + 1 4x + 3 3y + 2
Nhân vế theo vế 3 BĐT trên ta được: 4 3 2 3y −1 2z −1 4x −1 2z −1 4x −1 3y −1 ⋅ ⋅ ≥ 2 ⋅ ⋅ 2 ⋅ ⋅ 2 ⋅
4x + 3 3y + 2 2z + 1 3y + 2 2z + 1 4x + 3 2z + 1 4x + 3 3y + 2 4 3 2
4x −1 3y −1 2z −1 ⇔ ⋅ ⋅ ≥ 8 ⋅ ⋅
4x + 3 3y + 2 2z + 1
4x + 3 3y + 2 2z + 1
⇔ 24 ≥ 8Q Q ≤ 3 Vậy Q   = 3. Dấu "=" xảy ra 3 5
⇔ (x; y; z) =  ; ;1 . max 4 6   
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-nam-2021-2022-so-gddt-thanh-hoa
  • THANH HÓA 2021