Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Tiền Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 17 tháng 06 năm 2022. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TIỀN GIANG
—————
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 01 trang, gồm 05 bài)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
Năm học 2022 2023
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 17/6/2022
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 1. (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức A =
r
3 +
5
2
5.
2. Giải các phương tr ình hệ phương trình sau
x
4
3x
2
4 = 0;a)
5x + y = 11
3x y = 5
.b)
3. Gọi x
1
và x
2
hai nghiệm của phương trình x
2
4x 3 = 0. Không giải phương trình, tính
giá tr của biểu thức B = 3x
2
1
+ 3x
2
2
5x
1
x
2
.
Bài 2. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol (P): y = x
2
và đường thẳng (d): y = 2x + 3.
1. V parabol (P). Bằng phép tính, tìm toạ độ các giao điểm (P) và (d).
2. Viết phương trình đường thẳng (d
) song song với (d) tiếp xúc (P). Tính toạ độ tiếp
điểm M của (d
) và (P).
Bài 3. (1,5 điểm)
Một xe tải đi theo hướng từ A đến B cách nhau 210 km. Sau 2 giờ, cũng trên quãng đường đó,
một ô khởi hành theo hướng từ B đến A với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải 10 km/h. Tính vận
tốc xe tải, biết hai xe gặp nhau tại nơi cách A một khoảng bằng 150 km.
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC ba góc nhọn. K các đường cao AD và BE (D BC và E AC).
1. Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn và xác định tâm O của đường tròn đó.
2. Chứng minh rằng CD ·CB = CE ·CA.
3. Giả sử
d
ACB = 60
và AB = 6 cm. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính
OD, OE và cung nhỏ DE của đường tròn (O).
Bài 5. (1,0 điểm)
Một hình nón bán kính đường tròn đáy 5 cm độ dài đường sinh 13 cm. Tính diện
tích xung quanh và thể tích của hình nón.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích thêm.
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trang 2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TIN GIANG
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LP 10 NĂM 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Ngày thi: 17/06/2022
NG DN GII
Câu 1. (3,0 điểm)
1. Rút gn biu thc:
(
)
2
35 5
A
=+−
.
2. Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
42
3 40
xx
−=
.
b)
5 11
35
xy
xy
+=
−=
.
3. Gi
1
x
2
x
là hai nghiệm của phương trình
.
Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thc
22
1 2 12
335B x x xx=+−
.
Lời giải
1. Ta có:
( )
2
35 5A
=+−
35 5=+−
355=+−
3=
2.
a.
42
3 40xx −=
Đặt
2
,0t xt
=
Phương trình đã cho trở thành
2
3 40tt
−=
( ) ( )
1 3 40abc + = −− +− =
Nên
1
1t =
(ktm)
( )
2
4
4
1
c
t
a
−−
= = =
(tmđk)
Vi
2
44tx=⇔=
2x⇔=±
Vy tp nghim phương trình
{ }
2; 2S =
b.
5 11
35
xy
xy
+=
−=
8 16
5 11
x
xy
=
+=
2
5.2 11
x
y
=
+=
2
1
x
y
=
=
Trang 3
Vy tp nghim h phương trình
( )
{ }
2;1S =
3.
( )
. 1. 3 3 0ac= =−<
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
Theo Vi-ét ta có:
( )
12
12
4
4
1
3
3
1
b
xx
a
c
xx
a
−−
+= = =
= = =
Ta có:
22
1 2 12
335
B x x xx=+−
( )
22
1 2 12
35x x xx= +−
( )
2
1 2 12 12
3 25x x xx xx

= +−

( )
2
1 2 12 12
3 65x x xx xx
=+−
( )
2
1 2 12
3 11x x xx
=+−
( )
2
3.4 11. 3= −−
81=
Vậy:
81B =
Câu 2. (2,0 điểm) Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho parabol
( )
2
:Pyx=
đường thng
(
)
: 23dy x=−+
.
1. V parabol
( )
.P
Bằng phép tính, tìm toạ độ giao điểm ca
( )
P
(
)
d
.
2. Viết phương trình đường thng
( )
'd
song song vi
( )
d
và tiếp xúc vi
( )
P
. Tính toạ độ tiếp
điểm
M
ca
( )
'
d
( )
P
.
Lời giải
1.
V
( )
P
Bng giá tr:
x
2
1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
Tìm to độ giao điểm ca
(
)
P
( )
d
.
Trang 4
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
2
23xx=−+
2
2 30xx
+ −=
Có:
( )
12 3 0abc+ + = + +− =
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
1
1x =
2
3
3
1
c
x
a
= = =
Vi
2
1 11xy
=⇒= =
Vi
(
)
2
3 39xy=−⇒ =− =
Vy to độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
( )
1;1
( )
3; 9
2. Gọi phương trình đường thng
( )
':d y ax b= +
( ) ( )
' //dd
Nên
2
3
a
b
=
Khi đó:
( )
': 2d y xb=−+
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
'd
2
2x xb=−+
2
20x xb + −=
( )
1
Ta có:
( )
2
2 4.1. 4 4bb∆= = +
( )
'd
tiếp xúc với
(
)
P
Nên
0∆=
44 0b⇔+ =
1b⇔=
(tmđk)
Khi đó
( )
': 2 1
dy x=−−
Thay
1b =
vào
( )
1
ta được
2
2 10xx+ +=
( )
2
10x
⇔+ =
1x⇔=
Vi
( )
2
1 11xy
=−⇒ =− =
Vy to độ tiếp điểm là:
( )
1;1M
Câu 3. (1,5 đim) Mt xe tải đi theo hướng t
A
đến
B
cách nhau
210 km
. Sau
2
giờ, cũng trên quãng
đường đó, một ô tô khởi hành theo hướng t
B
đến
A
với vn tc lớn n vận tc xe ti
10 km/h.
Tính vận tc ca xe tải, biết hai xe gặp nhau tại nơi cách
A
một khoảng bng
150 km
.
Lời giải
Gi
( )
km/hx
là vn tc ca xe ti (ĐK:
0x >
)
Vn tc của ô tô là:
( )
10 km/hx +
Trang 5
Thời gian xe tải đi từ
A
đến lúc gặp ô tô là:
(
)
150
h
x
Quãng đường ô tô đi từ
B
đến khi gp xe ti là:
( )
210 150 60 km−=
Thời gian ô tô đi t
B
đến lúc gp xe ti là:
(
)
60
10
h
x
+
Theo đề bài ta có phương trình:
150 60
2
10
xx
= +
+
( ) (
)
150 10 2 10 60x xx x += ++
2
150 1500 2 20 60x x xx + =++
2
2 70 1500 0xx
−− =
2
35 750 0xx⇔− =
Ta có:
( )
(
)
2
35 4.1. 750 4225 0
∆= = >
0∆>
nên phương trình có hai nghiệm phân bit
( )
1
35 4225
50
2.1
x
−− +
= =
(tmđk)
(
)
2
35 4225
15
2.1
x
−−
= =
(ktm)
Vy vn tc ca xe ti là
50 km/h
Câu 4. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
ba góc nhn. K c đưng cao
AD
BE
(D BC
)E AC
.
1. Chng minh t giác
ABDE
ni tiếp đường tròn và xác định tâm
O
của đường tròn đó.
2. Chứng minh rằng
..CD CB CE CA=
3. Gi sử
60ACB = °
6 cmAB =
. Tính diện tích hình quạt tròn giới hn bởi hai bán kính
,OD OE
và cung nhỏ
DE
của đường tròn
( )
O
.
Lời giải
1. Chng minh t giác
ABDE
ni tiếp đường tròn và xác định tâm
O
của đường tròn đó.
Ta có:
90ADB = °
(
AD
là đường cao)
Suy ra 3 điểm
,,ADB
cùng thuc đường tròn đường kính
AB
( )
1
Ta có:
90AEB = °
(
BE
là đường cao)
O
E
D
C
B
A
Trang 6
Suy ra 3 điểm
,,
AEB
cùng thuc đường tròn đường kính
AB
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra bốn điểm
,,,ABDE
cùng thuc đường tròn đường kính
AB
Suy ra t giác
ABDE
ni tiếp đường tròn đường kính
AB
Có tâm
O
là trung điểm ca
AB
.
2. Chứng minh rằng
..CD CB CE CA=
Xét
ADC
BEC
Ta có:
ADC BEC=
(cùng bng
90°
)
ACB
: góc chung
Nên
ADC BEC∆∆
(g.g)
Suy ra:
CD CA
CE CB
=
..CD CB CE CA⇒=
3. Gi sử
60ACB = °
6 cmAB =
. Tính diện tích hình quạt tròn giới hn bởi hai bán kính
,OD OE
và cung nhỏ
DE
của đường tròn
( )
O
.
Ta có:
6 cmAB =
Suy ra:
( )
6
3 cm
22
AB
OA OB= = = =
Suy ra:
3cmOD OE= =
Xét
ADC
vuông tại
C
Ta có:
90
DAC DCA
+=°
Hay:
60 90DAC + °= °
Suy ra:
30DAC = °
Xét
(
)
O
Ta có:
2.DOE DAE=
(góc tâm và góc nội tiếp cùng chn
DE
)
Hay:
2.30 60DOE = °= °
Khi đó:
( )
2
2
.3 .60 3
cm
360 2
quat DOE
S
ππ
= =
Câu 5. (1,0 điểm) Một nh nón bán kính đường tròn đáy là
5cm
và đ dài đường sinh
13cm
. Tính
diện tích xung quanh và thể tích của hình nón.
Lời giải
Ta có:
22
h lr=
l
h
r
Trang 7
22
13 5=
( )
12 cm=
Din tích xung quanh ca hình nón
xq
S rl
π
=
.5.13
π
=
( )
2
65 cm
π
=
Th tích ca hình nón:
2
1
3
V rh
π
=
2
1
.5 .13
3
π
=
( )
3
100 cm
π
=
----------------Hết---------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TIỀN GIANG
Năm học 2022 – 2023 ————— Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 bài)
(không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 17/6/2022
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 1. (3,0 điểm) r √ 2 √
1. Rút gọn biểu thức A = 3 + 5 − 5.
2. Giải các phương trình và hệ phương trình sau 5x + y = 11 a) x4 − 3x2 − 4 = 0; b) . 3x − y = 5
3. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x2 − 4x − 3 = 0. Không giải phương trình, tính
giá trị của biểu thức B = 3x2 + 3x2 − 5x 1 2 1x2. Bài 2. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = −2x + 3.
1. Vẽ parabol (P). Bằng phép tính, tìm toạ độ các giao điểm (P) và (d).
2. Viết phương trình đường thẳng (d′) song song với (d) và tiếp xúc (P). Tính toạ độ tiếp
điểm M của (d′) và (P). Bài 3. (1,5 điểm)
Một xe tải đi theo hướng từ A đến B cách nhau 210 km. Sau 2 giờ, cũng trên quãng đường đó,
một ô tô khởi hành theo hướng từ B đến A với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải 10 km/h. Tính vận
tốc xe tải, biết hai xe gặp nhau tại nơi cách A một khoảng bằng 150 km. Bài 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Kẻ các đường cao AD và BE (D ∈ BC và E ∈ AC).
1. Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn và xác định tâm O của đường tròn đó.
2. Chứng minh rằng CD ·CB = CE ·CA. 3. Giả sử d
ACB = 60◦ và AB = 6 cm. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính
OD, OE và cung nhỏ DE của đường tròn (O). Bài 5. (1,0 điểm)
Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 5 cm và độ dài đường sinh là 13 cm. Tính diện
tích xung quanh và thể tích của hình nón.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023 TIỀN GIANG Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 17/06/2022 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức: A = ( + )2 3 5 − 5 .
2. Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 4 2
x − 3x − 4 = 0 . 5  x + y =11 b) . 3   x y = 5
3. Gọi x x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 4x − 3 = 0. 1 2
Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức 2 2
B = 3x + 3x − 5x x . 1 2 1 2 Lời giải
1. Ta có: A = ( + )2 3 5 − 5 = 3+ 5 − 5 = 3+ 5 − 5 = 3 2. a. 4 2
x − 3x − 4 = 0 Đặt 2
t = x , t ≥ 0
Phương trình đã cho trở thành 2t − 3t − 4 = 0
a b + c =1− ( 3 − ) + ( 4 − ) = 0 Nên t = 1 − (ktm) 1 −c −( 4 − ) t = = = 4 (tmđk) 2 a 1 Với 2 t = 4 ⇔ x = 4 ⇔ x = 2 ±
Vậy tập nghiệm phương trình S = { 2; − } 2 5  x + y =11 b. 3   x y = 5 8  x = 16 ⇔ 5   x + y = 11 x = 2 ⇔ 5.2   + y =11 x = 2 ⇔  y = 1 Trang 2
Vậy tập nghiệm hệ phương trình S = ( { 2; )1} 3. 2
x − 4x − 3 = 0 Có . a c =1.( 3 − ) = 3 − < 0
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt  b − −( 4 − ) x + x = = = 4 1 2 Theo Vi-ét ta có:  a 1  c 3 x x −  = = = 3 − 1 2  a 1 Ta có: 2 2
B = 3x + 3x − 5x x 1 2 1 2 = 3( 2 2
x + x − 5x x 1 2 ) 1 2
= 3(x + x )2 − 2x x  −5x x 1 2 1 2 1 2  
= 3(x + x )2 − 6x x − 5x x 1 2 1 2 1 2
= 3(x + x )2 −11x x 1 2 1 2 2 = 3.4 −11.( 3 − ) = 81 Vậy: B = 81
Câu 2. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d): y = 2 − x + 3.
1. Vẽ parabol (P). Bằng phép tính, tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d ).
2. Viết phương trình đường thẳng (d ') song song với (d ) và tiếp xúc với (P) . Tính toạ độ tiếp
điểm M của (d ') và (P) . Lời giải 1. ⊕ Vẽ (P) Bảng giá trị: x 2 − 1 − 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4
⊕ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d ) . Trang 3
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) 2 x = 2 − x + 3 2
x + 2x − 3 = 0
Có: a + b + c =1+ 2 + ( 3 − ) = 0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x =1 1 c 3 x − = = = 3 − 2 a 1 Với 2 x =1⇒ y =1 =1
Với x = − ⇒ y = (− )2 3 3 = 9
Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (d ) là (1; ) 1 và ( 3 − ;9)
2. Gọi phương trình đường thẳng (d ') : y = ax + b
Vì (d ') // (d ) a = 2 − Nên b   ≠ 3
Khi đó: (d ') : y = 2 − x + b
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ') 2 x = 2 − x + b 2
x + 2x b = 0 ( ) 1 Ta có: 2 ∆ = 2 − 4.1.( b − ) = 4 + 4b
Vì (d ') tiếp xúc với (P) Nên ∆ = 0 ⇔ 4 + 4b = 0 ⇔ b = 1 − (tmđk)
Khi đó (d ') : y = 2 − x −1 Thay b = 1 − vào ( ) 1 ta được 2 x + 2x +1 = 0 ⇔ (x + )2 1 = 0 ⇔ x = 1 −
Với x = − ⇒ y = (− )2 1 1 =1
Vậy toạ độ tiếp điểm là: M ( 1; − ) 1
Câu 3. (1,5 điểm) Một xe tải đi theo hướng từ A đến B cách nhau 210km . Sau 2 giờ, cũng trên quãng
đường đó, một ô tô khởi hành theo hướng từ B đến A với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải 10km/h.
Tính vận tốc của xe tải, biết hai xe gặp nhau tại nơi cách A một khoảng bằng 150km. Lời giải
Gọi x(km/h) là vận tốc của xe tải (ĐK: x > 0 )
Vận tốc của ô tô là: x +10(km/h) Trang 4
Thời gian xe tải đi từ A đến lúc gặp ô tô là: 150 (h) x
Quãng đường ô tô đi từ B đến khi gặp xe tải là: 210 −150 = 60(km)
Thời gian ô tô đi từ B đến lúc gặp xe tải là: 60 (h) x +10
Theo đề bài ta có phương trình: 150 60 = 2 + x x +10
⇔ 150(x +10) = 2x(x +10) + 60x 2
⇔ 150x +1500 = 2x + 20x + 60x 2
⇔ 2x − 70x −1500 = 0 2
x − 35x − 750 = 0 Ta có: ∆ = (− )2 35 − 4.1.( 750 − ) = 4225 > 0
Vì ∆ > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt −( 35 − ) + 4225 x = = 50 (tmđk) 1 2.1 −( 35 − ) − 4225 x = = 15 − (ktm) 2 2.1
Vậy vận tốc của xe tải là 50km/h
Câu 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Kẻ các đường cao AD BE (DBC E AC) .
1. Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn và xác định tâm O của đường tròn đó. 2. Chứng minh rằng .
CD CB = CE.CA 3. Giả sử 
ACB = 60° và AB = 6cm . Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính
OD, OE và cung nhỏ DE của đường tròn (O) . Lời giải A O E C B D
1. Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn và xác định tâm O của đường tròn đó. Ta có: 
ADB = 90° ( AD là đường cao) Suy ra 3 điểm ,
A D, B cùng thuộc đường tròn đường kính AB ( ) 1 Ta có: 
AEB = 90° ( BE là đường cao) Trang 5 Suy ra 3 điểm ,
A E, B cùng thuộc đường tròn đường kính AB (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra bốn điểm ,
A B, D, E cùng thuộc đường tròn đường kính AB
Suy ra tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn đường kính AB
Có tâm O là trung điểm của AB . 2. Chứng minh rằng .
CD CB = CE.CA Xét ADC BEC Ta có:  = 
ADC BEC (cùng bằng 90° )  ACB : góc chung Nên ADC BEC (g.g) Suy ra: CD CA = CE CB ⇒ .
CD CB = CE.CA 3. Giả sử 
ACB = 60° và AB = 6cm . Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính
OD, OE và cung nhỏ DE của đường tròn (O) . Ta có: AB = 6cm Suy ra: AB 6 OA = OB = = = 3(cm) 2 2
Suy ra: OD = OE = 3cm Xét A
DC vuông tại C Ta có:  +  DAC DCA = 90° Hay:  DAC + 60° = 90° Suy ra:  DAC = 30° Xét (O) Ta có:  = 
DOE 2.DAE (góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn  DE ) Hay:  DOE = 2.30° = 60° 2 Khi đó: π.3 .60 3π S = = quat DOE ( 2 cm ) 360 2
Câu 5. (1,0 điểm) Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 5cm và độ dài đường sinh là 13cm . Tính
diện tích xung quanh và thể tích của hình nón. Lời giải h l r Ta có: 2 2
h = l r Trang 6 2 2 = 13 − 5 =12(cm)
Diện tích xung quanh của hình nón S = π rl xq = π.5.13 = π ( 2 65 cm )
Thể tích của hình nón: 1 2 V = π r h 3 1 2 = π.5 .13 3 = π ( 3 100 cm )
----------------Hết--------------- Trang 7
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-nam-2022-2023-so-gddt-tien-giang
    • A Đề thi
  • 57. Tiền Giang