Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Bắc Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 06 tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

SGIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BẮC GIANG
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 06/6/2022
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu I (5,0 điểm).
1) Cho biểu thức
3 6 36 2 1
:
9
3 3 4 3
x x x
A
x
x x x x
với
0; 1, 9.
x x x
a) Rút gọn biểu thức
.
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
4.
A
2) Tìm tất ccác giá trị của tham số
m
để phương trình
3 2 2 2
2 1 2 1 0
x m x m m x m m
có ba nghiệm phân biệt
1 2 3
, ,
x x x
thỏa mãn
2 2 2
1 2 3 1 2 3
3 0.
x x x x x x
Câu II (4,0 điểm).
1) Cho đa thức
5 4 3
2 2 8 1
P x x x x x
và số
3
5 2 7.
a
Tính
.
P a
2) Giải phương trình
2
32 3 3
3
3 1 2 5 5 5.
x x x x x x
Câu III (4,0 điểm).
1) Tìm ba số nguyên
, ,
x y z
thỏa mãn
4 2 2 2
9 25 6 2022.
x y z x xy
2) Cho chín số nguyên dương
1 2 9
, , ,
a a a
đều không có ước số nguyên tố nào khác 3; 5 và 7. Chứng
minh rằng trong chín số đã cho luôn tồn tại hai số mà tích của hai số này là một số chính phương.
Câu IV (6,0 điểm). Cho nửa đường tròn
;
O R
đường kính
AB
. Gọi
M
một điểm thuộc nửa đường
tròn đã cho,
H
hình chiếu của
M
trên
AB
. Đường thẳng qua
song song với
MA
cắt tiếp tuyến
tại
B
của nửa đường tròn
O
tại điểm
.
K
1) Chứng minh bốn điểm
, , ,
O B K M
cùng thuộc một đường tròn.
2) Gọi
,
C D
lần lượt là hình chiếu của
H
trên các đường thẳng
MA
MB
. Chứng minh ba đường
thẳng
, ,
CD MH AK
đồng quy.
3) Gọi
,
E F
lần lượt là trung điểm của
AH
BH
. Xác định vị trí của điểm
M
để diện tích tứ giác
CDFE
đạt giá trị lớn nhất.
Câu V (1,0 điểm). Cho ba số dương
, ,
a b c
thỏa mãn
3.
a b c
Chứng minh rằng
2 2 2
3.
abc a b c
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................................................... Số báo danh:.........................................................
Cán bộ coi thi số 1 (Họ tên và chữ ký):.................................................................................................................................
Cán bộ coi thi số 2 (Họ tên và chữ ký):.................................................................................................................................
S GO DC VÀ ĐÀO TO ỚNG DẪN CHẤM
Đ
CHÍNH TH
ỨC
BẮC GIANG
BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2022 - 2023
NGÀY THI: 06/6/2022
MÔN THI: TOÁN
(Bản hướng dẫn chấm có 04 trang)
Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu
học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu IV, học sinh không vẽ hình thì không chấm.
- Điểm toàn bài không làm tròn.
Câu Hướng dẫn giải Điểm
Câu I (5,0 đ)
Phần 1,a
(2,0 điểm)
2
1
3 6 36
:
3 3
3 3 1 3
x
x
A
x x
x x x x
0,5
12 27 1
:
3
3 3
x x x
x
x x
0,5
9 3
3
1
3 3
x x
x
x
x x
0,5
9
1
x
x
Vậy
9
1
x
A
x
với
0; 1, 9.
x x x
0,5
Phần 1,b
(1,0 điểm)
+ Với
1
x
ta có
9
0
1
x
A
x
: không thỏa mãn
+ Với
1
x
ta có:
4 9 4 1
A x x
0,5
13 169
3 9
x x
Kết hợp với điều kiện của x ta được kết quả cần tìm là
169
1
9
x
,
9
x .
0,5
Phần 2
(2,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với:
2
1 1 0
x m x m x m
2
1 1 0 *
x m
x m x m
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt
*
có hai nghiệm phân biệt khác m
2
2
2
2 5 0
1 4 0
1 1 0
1 0
m m
m
m m m m
Các điều kiện trên luôn đúng với mọi m, suy ra phương trình đã cho luôn có ba nghiệm
phân biệt
1 2
,
x x
3
x m
với mọi m
0,5
Từ giả thiết ta có:
2
2
1 2 1 2 1 2
2 3 0 **
x x x x m mx x
0,5
HDC CHÍNH THỨC
Theo hệ thức Vi-ét, ta có
1 2
1 2
1
. 1
x x m
x x m
. Thay vào
**
được:
2
2
1 2 1 3 1 0
m m m m m
0,5
2
3 3 0
m m
. Tìm được
3 21
.
2
m
0,5
Câu II (4,0 đ)
Phần 1
(2,0 điểm)
2
3 2
5 2 7 2 1 1 2 2 1 0
a a a a
0,5
Chia đa thức
P x
cho đa thức
2
2 1 0
x x
ta được:
2 3
2 1 2 3 3
P x x x x x x
0,5
Suy ra
2 3
2 1 2 3 3 3 3
P a a a a a a a
0,5
Từ đó tính được
3 2.
P a
0,5
Phần 2
(2,0 điểm)
Đưa phương trình về dạng:
2
3 2
3 33 3 3
1 2 1 5 1 5 2 5 5 5
x x x x x x x x x
0,5
Đặt
3 3
1, 5
a x b x x
ta được phương trình:
3 2 3 2
2 5 2 5
a a a b b b
2 2
2 2
2 2 5 0
2 2 5 0
a b
a b a ab b a b
a ab b a b
0,5
+ Với
a b
ta có
3
3 3 3 2
1 13
1 5 1 5 3 2 4 0
3
x x x x x x x x x
0,5
+ Với
2 2 2
2 2
2 2 5 0 2 2 2 0
a ab b a b a b a b
: vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
1 13
.
3
x
0,5
Câu III (4,0đ)
Phần 1
(2,0 điểm)
Biến đổi giả thiết về dạng
2
2 2
2
1 3 5 2023
x x y z
0,5
Với
, ,
x y z
là các số nguyên ta có
2
2 2
2
1 , 3 , 5
x x y z
là các số chính phương
(bình phương của số nguyên)
Mỗi số nguyên khi chia cho 8 được số dư là một trong các số
0; 1; 2; 3;4
mỗi số chính phương khi chia cho 8 sẽ được số dư là một trong các số
0;1;4
0,5
Từ đó,
2
2 2
2
1 3 5
x x y z
là tổng của 3 số chính phương nên nó chia cho 8 sẽ
được số dư là một trong các số
0;1;2;3; 4;5;6
0,5
Mặt khác, 2023 chia cho 8 có số dư là 7
Do vậy, không thể tìm được ba số nguyên
, ,
x y z
thỏa mãn yêu cầu của đề bài,
0,5
Phần 2
(2,0 điểm)
Giả sử
1 1 1
1
3 5 7
m n p
a
,
2 2 2
2
3 5 7
m n p
a
, ...,
9 9 9
9
3 5 7
m n p
a
trong đó
, , 1;2; ;9
i i i
m n p i là các số tự nhiên.
0,5
Với mỗi
1;2; ;9
i
, bộ ba s
; ;
i i i
m n p
có tính chẵn (c), lẻ (l) theo thứ tự là một
trong 8 trường hợp dưới đây:
; ; , ; ; , ; ; , ; ; , ; ; , ; ; , ; ; , ; ;
c c c c c l c l c c l l l c c l c l l l c l l l
0,5
Theo nguyên lý Dirichlet, trong 9 bộ ba số
; ;
i i i
m n p
tồn tại ít nhất hai bộ ba số là
; ;
j j j
m n p
; ;
k k k
m n p
, với
, 1;2;...;9
j k
j k
, cùng ở một trong 8 trường
hợp trên
, ,
j k j k j k
m m n n p p
là các số chẵn
2 ; 2 ; 2 , ,
j k j k j k
m m m n n n p p p m n p
0,5
Từ đó
2
2 2 2
3 5 7 3 5 7 3 5 7
j k j k j k
m m n n p p
m n p m n p
j k
a a
j k
a a
là số chính phương
Điều phải chứng minh.
0,5
Câu IV (6,0 đ)
Phần 1
(2,0 điểm)
Ta có
KOB MAB
(hai góc đồng vị)
1
2
MAB MOB
(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung)
1
2
KOB MOB
0,5
KOB KOM
KOB KOM
(c.g.c)
0,5
0
90
KMO KBO
0,5
0
180
KMO KBO
tứ giác OBKM nội tiếp
Vậy 4 điểm
, , ,
O B K M
cùng thuộc một đường tròn.
0,5
Phần 2
(2,0 điểm)
Gọi
P
giao điểm của
OK
MB
. Từ
0
90
KMO KBO
KM, KB các tiếp
tuyến của
O
P
là trung điểm của MB
Gọi I, Q lần lượt là giao điểm của AK với MH và nửa đường tròn
O
Ta có
0
90
BPK BQK
tứ giác BPQK nội tiếp
0,5
MBK IQP
, mà
MBK IMP
(so le trong)
IQP IMP
tứ giác MIPQ nội tiếp
0,5
Từ đó
MPI MQI
, mà
MQI MBA
(hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)
MPI MBA
IP song song với AB
0,5
Mặt khác, P là trung điểm của MB
I là trung điểm của MH,
MCHDhình chữ nhật
I là trung điểm của CD
Vậy
, ,
CD MH AK
đồng quy tại I.
0,5
Phần 3
(2,0 điểm)
Chỉ ra
2
CDFE IEF
S S IH EF
0,5
1 1 1
.
2 2 2
MH AB MH R
0,5
Từ đó,
CDFE
S
đạt giá trị lớn nhất
MH
đạt giá trị lớn nhất
0,5
M là điểm chính giữa của cung
.
AB
0,5
Câu V (1,0 đ)
(1,0 điểm)
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
2 2 2
3
3
abc a b c a b c abc a b c
ca ab ab bc bc ca a b c
ab bc ca
a b c
(Dựa vào BĐT phụ:
2
3
x y z
xy yz zx
, dấu “=” xảy ra
x y z
)
0,5
2
2 2 2 2 2 2
1
3 3
ab bc ca
a b c ab bc ca ab bc ca a b c
3
3
2
2 2 2
1 1
9
3 3 3 3
ab bc ca ab bc ca a b c
a b c
(Dựa vào BĐT Cô-si:
3
, , 0
3
x y z
x y z xyz
, dấu “=” xảy ra
x y z
)
Từ đó suy ra
2 2 2
3.
abc a b c
Dấu
" "
xảy ra
1.
a b c
0,5
Tổng 20 đ
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/6/2022
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu I (5,0 điểm).  x  3 6 36  x  2 x 1 1) Cho biểu thức A     : 
với x  0; x  1, x  9. x  3 x  3 9 x   x  4 x  3   a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A  4.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 x   m   2 x   2 m  m   2 2 1 2 1 x  m  m  0
có ba nghiệm phân biệt x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x  x  x  3x x x  0. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Câu II (4,0 điểm). 1) Cho đa thức P  x 5 4 3
 x  2x  2x  8x 1 và số 3
a  5 2  7. Tính P a. 2) Giải phương trình 2 x  x    3x  x 2 3 3 3 3 1 2 5  5 x  x  5. Câu III (4,0 điểm).
1) Tìm ba số nguyên x, y, z thỏa mãn 4 2 2 2
x  9 y  25z  x  6xy  2022.
2) Cho chín số nguyên dương a , a ,, a đều không có ước số nguyên tố nào khác 3; 5 và 7. Chứng 1 2 9
minh rằng trong chín số đã cho luôn tồn tại hai số mà tích của hai số này là một số chính phương.
Câu IV (6,0 điểm). Cho nửa đường tròn O;R đường kính AB . Gọi M là một điểm thuộc nửa đường
tròn đã cho, H là hình chiếu của M trên AB . Đường thẳng qua O và song song với MA cắt tiếp tuyến
tại B của nửa đường tròn O tại điểm K.
1) Chứng minh bốn điểm O,B,K,M cùng thuộc một đường tròn.
2) Gọi C,D lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thẳng MA và MB . Chứng minh ba đường thẳng C , D MH,AK đồng quy.
3) Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AH và BH . Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác
CDFE đạt giá trị lớn nhất.
Câu V (1,0 điểm). Cho ba số dương a, ,
b c thỏa mãn a  b  c  3. Chứng minh rằng abc  2 2 2 a  b  c   3.
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................................................... Số báo danh:.........................................................
Cán bộ coi thi số 1 (Họ tên và chữ ký):.................................................................................................................................
Cán bộ coi thi số 2 (Họ tên và chữ ký):.................................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 NGÀY THI: 06/6/2022 HDC CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
(Bản hướng dẫn chấm có 04 trang) Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu
học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu IV, học sinh không vẽ hình thì không chấm.
- Điểm toàn bài không làm tròn. Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu I (5,0 đ)    x x   2 1 3 6 36 A       0,5 x  x    x   x   : 3 3 3
3   x  1 x 3 x 12 x  27 x 1   0,5
x  3 x  3: x 3 Phần 1,a
 x 9 x 3 x 3 (2,0 điểm)    0,5
x  3 x  3 x 1 x  9  x 1 0,5 x  9 Vậy A 
với x  0; x  1, x  9. x 1 x  9 + Với x  1 ta có A   0 : không thỏa mãn x 1 0,5
+ Với x  1 ta có: A  4  x  9  4 x   1 Phần 1,b (1,0 điểm) 13 169  x   x  3 9 0,5 169
Kết hợp với điều kiện của x ta được kết quả cần tìm là 1  x  , x  9. 9
Phương trình đã cho tương đương với:  x  m 2 x  m   1 x  m 1  0   x  m   2 x  
m  1 x  m1 0 *
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt  * có hai nghiệm phân biệt khác m Phần 2 0,5 2 (2,0 điểm)
  m  2m  5  0   m  2 1  4  0     2 m   m   1 m  m 1  0 1 0
Các điều kiện trên luôn đúng với mọi m, suy ra phương trình đã cho luôn có ba nghiệm
phân biệt x , x và x  m với mọi m 1 2 3
Từ giả thiết ta có:  x  x 2 2
 2x x  m  3mx x  0 ** 0,5 1 2 1 2 1 2   x  x  m 1
Theo hệ thức Vi-ét, ta có 1 2 
. Thay vào ** được: x .x  m 1  1 2 0,5 m  2  m   2 1 2 1  m  3mm   1  0 3  21 2
 m  3m  3  0 . Tìm được m  . 0,5 2 Câu II (4,0 đ) a      a  2 3 2 5 2 7 2 1
1  2  a  2a 1  0 0,5
Chia đa thức P  x cho đa thức 2
x  2x 1  0 ta được: Phần 1 0,5 P  x   2 x  x   3 2 1 x  x  2 (2,0 điểm)  3x  3 Suy ra P a   2 a  a   3 2
1 a  a  2  3a  3  3a  3 0,5
Từ đó tính được P a  3 2. 0,5
Đưa phương trình về dạng:  0,5
x     x     x     3
x  x     3x  x  2 3 2 3 3 3 1 2 1 5 1 5 2 5  5 x  x  5 Đặt 3 3
a  x 1,b  x  x  5 ta được phương trình: 3 2 3 2
a  2a  5a  b  2b  5b 0,5     a  b a b 2 2
a  ab  b  2a  2b  5  0   2 2 Phần 2
a  ab  b  2a  2b  5  0
(2,0 điểm) + Với a  b ta có   0,5
x 1  x  x  5   x  3 1 13 3 3 3 2
1  x  x  5  3x  2x  4  0  x  3
+ Với a  ab  b  a  b    a  b2  a  2  b  2 2 2 2 2 5 0 2 2  2  0 : vô nghiệm 0,5 1 13
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x  . 3 Câu III (4,0đ) 2
Biến đổi giả thiết về dạng x     x  y2   z2 2 1 3 5  2023 0,5 2
Với x, y, z là các số nguyên ta có x   x  y2  z2 2 1 , 3 , 5
là các số chính phương
(bình phương của số nguyên) 0,5
Mỗi số nguyên khi chia cho 8 được số dư là một trong các số 0; 1;  2;  3; 4 Phần 1
(2,0 điểm)  mỗi số chính phương khi chia cho 8 sẽ được số dư là một trong các số 0;1;4 2
Từ đó, x     x  y2   z2 2 1 3 5
là tổng của 3 số chính phương nên nó chia cho 8 sẽ 0,5
được số dư là một trong các số 0;1; 2;3; 4;5;6
Mặt khác, 2023 chia cho 8 có số dư là 7 0,5
Do vậy, không thể tìm được ba số nguyên x, y, z thỏa mãn yêu cầu của đề bài, m n p m n p m n p Phần 2 Giả sử 1 1 1 a  3 5  7 , 2 2 2 a  3 5  7 , ..., 9 9 9 a  3 5 7 1 2 9 0,5
(2,0 điểm) trong đó m ,n , p i 1;2; ;
 9 là các số tự nhiên. i i i  Với mỗi i  1; 2; ;
 9 , bộ ba số m ; n ; p có tính chẵn (c), lẻ (l) theo thứ tự là một i i i 
trong 8 trường hợp dưới đây: 0,5
 ;c ;cc , ;c ;cl , ;cl;c ,c;l;l ,l; ;cc ,l; ;cl ,l;l;c ,l;l;l 
Theo nguyên lý Dirichlet, trong 9 bộ ba số m ;n ; p tồn tại ít nhất hai bộ ba số là i i i 
m ;n ; p và m ;n ; p , với j,k 1;2;...; 9 và j k , cùng ở một trong 8 trường k k k  j j j  0,5
hợp trên  m  m , n  n , p  p là các số chẵn j k j k j k  m  m  2 ; m n  n  2 ; n p  p  2 p  , m n, p  j k j k j k   Từ đó m j k m nj k n p j k p m n p a a             m n p   j k 2 2 2 2 3 5 7 3 5 7 3 5 7 0,5
 a a là số chính phương  Điều phải chứng minh. j k Câu IV (6,0 đ) Ta có  KOB   MAB (hai góc đồng vị) 1 mà  MAB  
MOB (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung) 2 0,5   1 KOB   MOB 2 Phần 1 (2,0 điểm)   KOB  
KOM  KOB  KOM (c.g.c) 0,5   KMO   0 KBO  90 0,5   KMO   0 KBO  180
 tứ giác OBKM nội tiếp 0,5
Vậy 4 điểm O,B,K,M cùng thuộc một đường tròn.
Gọi P là giao điểm của OK và MB . Từ  KMO   0
KBO  90  KM, KB là các tiếp
tuyến của O  P là trung điểm của MB Phần 2 0,5
(2,0 điểm) Gọi I, Q lần lượt là giao điểm của AK với MH và nửa đường tròn O Ta có  BPK   0
BQK  90  tứ giác BPQK nội tiếp   MBK   IQP , mà  MBK   IMP (so le trong) 0,5   IQP  
IMP  tứ giác MIPQ nội tiếp Từ đó  MPI   MQI , mà  MQI  
MBA (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung) 0,5   MPI   MBA  IP song song với AB
Mặt khác, P là trung điểm của MB  I là trung điểm của MH,
mà MCHD là hình chữ nhật  I là trung điểm của CD 0,5 Vậy C , D MH,AK đồng quy tại I. Chỉ ra S  2S  IH  EF CDFE IEF 0,5 1 1 1    Phần 3 MH AB MH.R 0,5 2 2 2
(2,0 điểm) Từ đó, S đạt giá trị lớn nhất  MH đạt giá trị lớn nhất CDFE 0,5
 M là điểm chính giữa của cung  A . B 0,5 Câu V (1,0 đ) 3abc  2 2 2
a  b  c   a  b  cabc 2 2 2 a  b  c 
 ca ab  abbc  bcca 2 2 2 a  b  c  ab bc  ca2   2 2 2 a  b  c  0,5 3 x  y  z2
(Dựa vào BĐT phụ: xy  yz  zx 
, dấu “=” xảy ra  x  y  z ) 3 ab bc  ca2 (1,0 điểm)  1 2 2 2
a  b  c   ab  bc  caab  bc  ca 2 2 2 a  b  c  3 3
ab  bc  ca  ab bc  ca   2 2 2 1 a  b  c  3  1 a  b  c 3 2           9 3  3  3  3     0,5 3  x  y  z 
(Dựa vào BĐT Cô-si: x, y, z  0  xyz  
 , dấu “=” xảy ra  x  y  z )  3  Từ đó suy ra abc  2 2 2
a  b  c   3. Dấu "  " xảy ra  a  b  c 1. Tổng 20 đ