/8
THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
NG DN GII
Câu 1. (3 đim)
Gii các phương trình và h phương trình sau đây
a)
3
2
1
x
x
=
b)
2
5 60xx+ +=
c)
38
23 7
xy
xy
+=
−=
Li giải
a)
3
2
1
x
x
=
( )
32 1xx=
322xx=
2x =
Th li vi
2x =
ta đưc
.
Vy phương trình có nghim
2x =
.
b)
2
5 60
xx+ +=
( )
( )
2
2 360xx x+ + +=
( ) ( )
23 20xx x++ +=
( )( )
2 30xx+ +=
2
3
x
x
=
=
Vy phương trình có nghim
{ }
2; 3S =−−
.
c)
38
23 7
xy
xy
+=
−=
38
3 15
xy
x
+=
=
38
5
xy
x
+=
=
5
53 8
x
y
=
+=
5
53 8
x
y
=
+=
5
1
x
y
=
=
Vy h phương trình có nghim
( ) ( )
; 5;1xy =
.
Câu 2. (1,5 đim)
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Cho hàm s
2
yx
=
có đ th là Parabol
( )
P
.
a) V đồ th
( )
P
ca hàm s.
b) m đim
A
trên đ th
( )
P
hoành đ và tung đ đều dương sao cho
AABB
′′
hình vuông vi
A
đim đi xng ca đim
A
qua
Oy
, hai đim
B
B
hình
chiếu ca
A
A
lên trc hoành.
Li giải
a)
x
-2
-1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
Đồ th hàm s là đưng cong Parabol đi qua các đim
( ) ( )
0;0 ; 2; 4OM
;
( )
1;1N
;
( )
1;1P
;
( )
2; 4Q
và nhn
Oy
làm trc đi xng.
b) Gi sử to độ đim
( )
;
AA
Ax y
0
A
x >
;
0
A
y >
.
( )
( )
;
AA
Ax y P
nên
( )
2
;
AA
Ax x
.
A
đối xng vi
A
qua
Oy
nên
( )
2
;
AA
A xx
.
B
B
là hình chiếu ca
A
A
lên trc hoành nên
( ) ( )
;0 ; ;0
AA
Bx B x
Độ dài đon thng
AB
2
A
x
.
Độ dài đon thng
BB
2
AA A
xx x+=
.
AABB
′′
là hình vuông nên
AB BB
=
.
Tc là
2
2
AA
xx=
2
20
AA
xx−=
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
(
)
20
AA
xx−=
0
A
x >
nên
2
A
x =
. Khi đó
2
24
A
y = =
.
Vy to độ đim
A
( )
2; 4
.
Câu 3. (2,0 đim)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
10
BC =
,
6AB =
8AC =
;
M
là trung đim ca
BC
AMND
là hình vuông sao cho cnh
MN
ct cnh AC ti đim
F
.
a) Xác đnh tâm và bán kính đưng tròn ngoai tiếp tam giác
ABC
.
b) Chng minh t giác
ABCN
ni tiếp đưc đưng tròn.
c) Tính din tích t giác
AFND
.
Li giải
a) Vì tam giác
ABC
vuông ti
A
nên tam giác
ABC
ni tiếp đưng tròn đưng kính
BC
.
M
là trung đim ca
BC
nên
M
tâm đưng tròn ngoai tiếp tam giác
ABC
bán kính
10
5
22
BC
R = = =
.
b)
AMND
là hình vuông nên
MA MN=
.
MA MB MC= =
nên
MN MA MB MC= = =
, do đó
,,,ABC N
cùng thuc
( )
M
.
Vy t giác
ABCN
ni tiếp đưc đưng tròn.
c) Tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
63
tan
84
AB
ACB
AC
= = =
.
MAC MCA=
(do tam giác
MAC
cân ti
M
) nên
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
tan tan
MF
MAF ACB
MA
= =
3 15
54 4
MF
MF =⇒=
.
Ta có
1 1 15 75
5
2 2 48
AMF
S AM MF= = ⋅⋅ =
22
5 25
AMND
S AM
= = =
.
75 125
25
88
AFND AMND AMF
SSS= =−=
.
Vy din tích t giác
AFND
125
8
.
Câu 4. (1,0 đim)
Mt khi thép cun dng hình tr có các s đo như hình v (đưng kính trong
0,6
m
đưng kính ngoài
1, 8
m, kh ngang
1, 25
m). Tính gn đúng khi lưng ca cun
thép biết
1
m
3
thép có khi lưng
7850
kg.
Li giải
Bán kính hình tr ln là:
1, 8
0,9
2
R = =
(m).
Th tích hình tr ln là:
22
1
81
0, 9 1, 25
80
V Rh
π
ππ
= =⋅⋅=
(m
3
).
Bán kinh hình tr bé là:
0,6
0,3
2
r = =
(m).
Th tích hình tr bé là:
22
2
9
0, 3 1, 25
80
V rh
π
ππ
= =⋅⋅=
(m
3
).
Th tích cun thép là:
12
81 9 9
80 80 10
VVV
πππ
=−= =
(m
3
).
Khi lưng ca cun thép là:
9
7850 7065 22195,35
10
π
π
⋅=
(kg).
Câu 5. (1,5 đim)
Trái chúc là mt loi trái cây đc sn ca An Giang, hình dáng bên ngoài ging n
qu chanh nhưng có v sần sùi, tinh du nhiu và hương thơm mnh m, đưc s
dụng rng rãi trong nhiu lĩnh vc t m thc, dưc phm đến m phm.
S liu
20
mu thu thp s trái chúc trên mi mt kilogam như sau:
a) Lp bng tn s ghép nhóm cho mu s liu trên, s liu đưc chia thành 4 nhóm
gm:
[
)
4;6
;
[
)
6;8
;
[
)
8;10
;
[
)
10;12
.
b) V biu đ tần s ghép nhóm dng ct mô t số ng trái chúc cho mi mt
kilogam.
Li giải
10 8 5 8 10 9 7 5 7 9
11 8 6 7 7 8 10 9 9 9
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
a) Bng tn s ghép nhóm ca mu s liu là
S trái chúc
[
)
4;6
[
)
6;8
[
)
8;10
[
)
10;12
Tn s ghép nhóm
2
5
9
4
b)V biu đ tần s ghép nhóm dng ct mô t số ng trái chúc cho mi mt
kilogam
Câu 6. (1,0 đim)
Con xúc xc
4
mt là mt loi xúc xc đc bit có dng mt t din đu, mi mt
ca xúc xc đưc ghi các s sao cho bn đhh ca xúc xc ng vi bn s
1, 2
,
3, 4
.
Khi gieo ngu nhiên con xúc xc, s ng lên trên đi din cho kết qu mi ln
gieo (hình v n).
Gieo ngu nhiên mt ln hai con xúc xc
4
mt cân đi đng cht khác màu. Ký
hiu
( )
,ab
là kết qu xy ra ca phép gieo, vi
a
là s xut hin ca con xúc xc
4
mt th nht và
b
là s xut hin ca con xúc xc
4
mt th hai.
a) Viết không gian mu ca phép gieo trên.
b) Tính xác sut ca biến c
A
:"Tổng hai s xut hin ca hai xúc xc ln hơn
5
".
Li giải
Không gian mu ca phép gieo là:
( ) ( ) ( )
1,1 ; 1, 2 ; 1, 3
;
( ) ( ) ( )
1, 4 ; 2,1 ; 2, 2
;
( ) ( ) ( )
2,3 ; 2, 4 ; 3,1
;
( ) ( ) ( )
3, 2 ; 3,3 ; 3, 4
;
( ) ( )
4,1 ; 4, 2
;
( ) ( )
4,3 ; 4, 4
.
Vy không gian mu có tt c
16
kết qu
0
2
4
6
8
10
[4;6) [6;8) [8;10) [10;12)
Biểu đồ tần số ghép nhóm
THCS.TOANMATH.com Trang 8
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Các kết qu thun li cho biến c
A
: "Tng hai s xut hin ca hai xúc xc ln
hơn
5
” gm
(
)
( )
( )
2,4 ; 4,2 ; 3,4
;
( ) ( ) ( )
4,3 ; 3,3 ; 4, 4
nên có tt c
6
kết qu.
Vy xác sut ca biến c
A
63
16 8
P = =
.
---Hết---

Preview text:

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (3 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây a) 3x = 2 x −1
b) 2x +5x + 6 = 0
c)x +3y = 8  2x − 3y = 7 Lời giải a) 3x = 2 x −1 3x = 2(x − ) 1 3x = 2x − 2 x = 2 − Thử lại với 3x 3 2 − x = 2 − ta được ( ) = = 2. x −1 2 − −1
Vậy phương trình có nghiệm x = 2 − .
b) 2x +5x + 6 = 0
( 2x +2x)+(3x+6) = 0
x(x + 2) + 3(x + 2) = 0
(x + 2)(x +3) = 0 x = 2 −  x = 3 −
Vậy phương trình có nghiệm S ={ 2; − − } 3 .
c)x +3y = 8  2x − 3y = 7 x + 3y = 8 3   x = 15 x + 3y = 8  x = 5 x = 5 5   + 3y = 8 x = 5 5   + 3y = 8 x = 5  y =1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ;x y) = (5; ) 1 . Câu 2. (1,5 điểm) THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là Parabol (P) .
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm điểm A trên đồ thị (P) có hoành độ và tung độ đều dương sao cho AAB B ′ là
hình vuông với A′ là điểm đối xứng của điểm A qua Oy , hai điểm B B′ là hình
chiếu của AA′ lên trục hoành. Lời giải a) x -2 -1 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4
Đồ thị hàm số là đường cong Parabol đi qua các điểm O(0;0);M ( 2; − 4); N ( 1; − ) 1 ; P(1; )
1 ; Q(2;4) và nhận Oy làm trục đối xứng.
b)
Giả sử toạ độ điểm A(x y x > ; y > . A 0 A 0 A; A )
A(x y P nên A( 2 x x . A; A ) A; A ) ( )
A′ đối xứng với A qua Oy nên A′( 2 −x x . A; A )
B B′ là hình chiếu của A A′ lên trục hoành nên B(x B′ −x A;0) ; ( A;0)
Độ dài đoạn thẳng AB là 2 x . A
Độ dài đoạn thẳng BB′ là x + x = x . A A 2 AAAB B
′ là hình vuông nên AB = BB′ . Tức là 2 x = x A 2 A 2 x x = A 2 A 0 THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ x x − = A ( A 2) 0
x > nên x = . Khi đó 2 y = = . A 2 4 A 2 A 0
Vậy toạ độ điểm A là (2;4). Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại ABC =10 , AB = 6 và AC = 8; M là trung điểm của
BC AMND là hình vuông sao cho cạnh MN cắt cạnh AC tại điểm F .
a) Xác định tâm và bán kính đường tròn ngoai tiếp tam giác ABC .
b) Chứng minh tứ giác ABCN nội tiếp được đường tròn.
c) Tính diện tích tứ giác AFND. Lời giải
a) Vì tam giác ABC vuông tại A nên tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC .
M là trung điểm của BC nên M tâm đường tròn ngoai tiếp tam giác ABC có bán kính BC 10 R = = = 5 . 2 2
b) AMND là hình vuông nên MA = MN .
MA = MB = MC nên MN = MA = MB = MC , do đó ,
A B,C, N cùng thuộc (M ) .
Vậy tứ giác ABCN nội tiếp được đường tròn.
c) Tam giác ABC vuông tại A nên  AB 6 3 tan ACB = = = . AC 8 4 Mà  = 
MAC MCA (do tam giác MAC cân tại M ) nên THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ MF MF = =  tan MAF tan ACB 3 15 ⇒ = ⇒ MF = . MA 5 4 4 Ta có 1 1 15 75 S
= AM MF = ⋅ ⋅ = AMF 5 2 2 4 8 2 2 S = AM = = . AMND 5 25 75 125 S = SS = − = . AFND AMND AMF 25 8 8
Vậy diện tích tứ giác AFND là 125 . 8
Câu 4. (1,0 điểm)
Một khối thép cuộn dạng hình trụ có các số đo như hình vẽ (đường kính trong 0,6 m
đường kính ngoài 1,8 m, khổ ngang 1,25 m). Tính gần đúng khối lượng của cuộn
thép biết 1 m3 thép có khối lượng 7850 kg. Lời giải
Bán kính hình trụ lớn là: 1,8 R = = 0,9 (m). 2
Thể tích hình trụ lớn là: 2 2 81π
V = π R h = π ⋅0,9 ⋅1,25 = (m3). 1 80
Bán kinh hình trụ bé là: 0,6 r = = 0,3 (m). 2
Thề tích hình trụ bé là: 2 2 9π
V = π r h = π ⋅0,3 ⋅1,25 = (m3). 2 80 Thề tích cuộn thép là: 81π 9π 9π
V = V V = − = (m3). 1 2 80 80 10
Khối lượng của cuộn thép là: 9π ⋅7850 = 7065π ≈ 22195,35(kg). 10
Câu 5. (1,5 điểm)
Trái chúc là một loại trái cây đặc sản của An Giang, hình dáng bên ngoài giống như
quả chanh nhưng có vỏ sần sùi, tinh dầu nhiều và hương thơm mạnh mẽ, được sử
dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ ẩm thực, dược phẩm đến mỹ phẩm.
Số liệu 20 mẫu thu thập số trái chúc trên mỗi một kilogam như sau: 10 8 5 8 10 9 7 5 7 9 11 8 6 7 7 8 10 9 9 9
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên, số liệu được chia thành 4 nhóm
gồm: [4;6); [6;8); [8;10); [10;12) .
b) Vẽ biểu đồ tần số ghép nhóm dạng cột mô tả số lượng trái chúc cho mỗi một kilogam. Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
a) Bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu là Số trái chúc [4;6) [6;8) [8;10) [10;12) Tần số ghép nhóm 2 5 9 4
b)Vẽ biểu đồ tần số ghép nhóm dạng cột mô tả số lượng trái chúc cho mỗi một kilogam
Biểu đồ tần số ghép nhóm 10 8 6 4 2 0 [4;6) [6;8) [8;10) [10;12)
Câu 6. (1,0 điểm)
Con xúc xắc 4 mặt là một loại xúc xắc đặc biệt có dạng một tứ diện đều, mỗi mặt
của xúc xắc được ghi các số sao cho bốn đỉhh của xúc xắc ứng với bốn số 1,2 , 3,4.
Khi gieo ngẫu nhiên con xúc xắc, số hướng lên trên đại diện cho kết quả mỗi lần gieo (hình vẽ bên).
Gieo ngẫu nhiên một lần hai con xúc xắc 4 mặt cân đối đồng chất khác màu. Ký
hiệu (a,b) là kết quả xảy ra của phép gieo, với a là số xuất hiện của con xúc xắc 4
mặt thứ nhất và b là số xuất hiện của con xúc xắc 4 mặt thứ hai.
a) Viết không gian mẫu của phép gieo trên.
b) Tính xác suất của biến cố A :"Tổng hai số xuất hiện của hai xúc xắc lớn hơn 5". Lời giải
Không gian mẫu của phép gieo là:
(1, )1;(1,2);(1,3) ; (1,4);(2, )1;(2,2) ; (2,3);(2,4);(3, )1 ; (3,2);(3,3);(3,4); (4, )1;(4,2); (4,3);(4,4).
Vậy không gian mẫu có tất cả 16 kết quả THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Các kết quả thuận lợi cho biến cố A : "Tổng hai số xuất hiện của hai xúc xắc lớn hơn 5” gồm
(2,4);(4,2);(3,4) ; (4,3);(3,3);(4,4) nên có tất cả 6 kết quả.
Vậy xác suất của biến cố A là 6 3 P = = . 16 8 ---Hết--- THCS.TOANMATH.com Trang 8
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-nam-2025-2026-so-gddt-an-giang
    • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-nam-2025-2026-so-gddt-an-giang
  • AN GIANG - TS 10 25 26 - NGUYỄN HỒNG - 0386536670 - CĐGVTOÁNVN