THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
BC NINH
ĐỀ TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HỌC: 2025 – 2026
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
I. Trc nghim (4 đim)
Câu 1. Ngưi ta đo chiu dài ca 60 dương x trưng thành, thu đưc mu s liu ghép
nhóm như sau
Chiu dài (cm)
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
Tn s
8
18
24
10
Bng trên có bao nhiêu nhóm
A.
4
. B.
3
. C.
6
D.
5
Câu 2. Tt c các giá tr ca m đ đồ th hai hàm s
2yx m=
2
yx=
ct nhau ti hai đim
phân bit nm hai phía trc tung là
A.
0m
B.
1m <−
. C.
0m <
D.
0
m >
.
Câu 3. Nghim ca h phương trình
21
34
xy
xy
−=
+=
A.
71
;
97



B.
91
;
77

−−


. C.
91
;
77



D.
19
;
77



.
Câu 4. Cho bt phương trình
80x −<
. S nào i đây mt nghim ca bt phương trình
đã cho?
A.
9
. B.
6
. C.
12
. D.
15
.
Câu 5. Thng kê t l đim kim tra môn Toán ca
60
bạn hc sinh đưc cho trong biu đ.
S bạn có đim kim tra dưi
7
đim là
A.
39
. B.
21
. C.
36
. D.
15
.
Câu 6. Mt hình nón có bán kính đáy bng
3 cm
, chiu cao bng
5 cm
. Th tích ca hình nón
bằng:
THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
A.
( )
3
15 cm
π
. B.
( )
3
8 cm
π
. C.
(
)
3
8 cm
. D.
( )
3
45
cm
π
.
Câu 7. Kim tra cân nng (đơn v: kg) ca
40
bạn hc sinh trong lp, ta thu đưc mu s liu
ghép nhóm như sau:
Cân nng (kg)
[
)
35;40
[
)
40;45
[
)
45;50
[
)
50;55
Tn s
5
11
16
8
S học sinh có cân nng không dưi
45
kg
A.
16
. B.
24
. C.
35
. D.
32
.
Câu 8. Hàm s nào i đây có đ th như hình vẽ?
A.
2
2yx=
. B.
2
yx
=
. C.
2
2
yx
=
. D.
2
yx=
.
Câu 9. Gieo đng thi mt con xúc xc và mt đng xu mt ln. Không gian mu bao
nhiêu phn t?
A.
12
B.
6
. C.
2
. D.
8
.
Câu 10. Tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3
sin
5
C =
,
10BC cm=
. Đ dài cnh
AB
bằng
A.
4cm
. B.
2cm
. C.
3cm
. D.
6cm
.
Câu 11. Cho đưng tròn
( )
O
bán kính
10R cm=
. Khong cách t
O
đến dây
AB
8cm
. Đ
dài dây
AB
bằng
A.
12
cm
. B.
6
cm
. C.
2 41cm
. D.
8cm
.
Câu 12. Phương trình nào dưi đây là phương trình bc hai mt n?
A.
42
20xx
+ −=
. B.
2 30x +=
.
C.
2
2 10xx++=
. D.
3
3 10xx+ −=
.
THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Câu 13. Gieo mt con xúc xc hai ln. Tt c các kết qu thun li cho biến c “Tng s chm
trong hai ln gieo bng
5
là”:
A.
(
) (
)
1; 4 , 2; 3 .
B.
( ) ( )
3; 2 , 4;1
.
C.
( ) ( ) ( )
( )
( )
1;4,2;3,3;2,4;1,5;5
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
1;4,2;3,3;2,4;1
.
Câu 14 . Cho đưng tròn tâm
O
bán kính
3 cm
và mt đim
A
cách
O
5 cm
. K tiếp tuyến
AB
vi đưng tròn tâm (
B
là tiếp đim). Đ dài
AB
bằng
A.
3 cm
. B.
5 cm
. C.
2 cm
. D.
4 cm
.
Câu 15 . Gi
1
x
2
x
là hoành đ giao đim ca hai đ th hàm s
2
yx=
32yx= +
. Khi đó
giá tr ca biu thc
12
Sxx= +
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
3.
Câu 16. Hình v biu đ thng kê s học sinh tham gia câu lc b c vua. Ly ngu nhiên
mt hc sinh trong s này.
Xác sut ca biến c “ Ly đưc mt hc sinh lp
9
” là
A.
5
11
. B.
6
11
. C.
1
25
. D.
1
2
.
Câu 17. H s góc ca đưng thng
24xy
−=
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 18. Vi
2a >
, biu thc
( )
2
2aa
+−
bằng
A.
22a
B.
2
. C.
22a
. D.
2
.
Câu 19 . Cho mt cu có bán kính
3R cm=
. Din tích mt cu bng
A.
2
36 cm
π
. B.
2
12 cm
π
. C.
2
48 cm
π
. D. 9
2
9 cm
π
.
Câu 20. Căn bc ba ca
8
bằng
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 21. Rút ngu nhiên mt th s trong hp th
20
th s đánh s t
1
đến
20
. Xác sut
để rút đưc th ghi s chia hết cho
3
bằng:
A.
1
4
. B.
7
20
. C.
3
10
. D.
1
2
.
Câu 22. Hình vuông có cnh bng
10
cm
thì có bán kính đưng tròn ni tiếp bng
A.
10cm
. B.
10 2 cm
. C.
5
cm
. D.
52
cm
.
Câu 23. Để trang trí lp, bn Lan đã dùng
4
miếng bìa hình qut tròn bán kính
30cm
ng vi
cung
120
°
(hình v) đ gp trang trí. Tng din tích các miếng bìa bn Lan đã dùng là
A.
2
1200 cm
π
. B.
2
300 cm
π
. C.
2
2400 cm
π
. D.
2
1500 cm
π
.
Câu 24. Điu kin xác đnh ca biu thc
1
x
A.
0
x >
. B.
1x >
. C.
1x
. D.
1x ≥−
.
Câu 25. Cho tam giác vuông
ABC
vuông ti
A
3, 6AB BC= =
. Khng đnh nào i đây
đúng?
A.
tan 4B =
. B.
tan 3B
=
. C.
3
tan
2
B =
. D.
tan 2
B =
.
Câu 26. Biu đ i đây cho biết t l phn tram din tích trng các loi cây ăn qu mt
trang tri.
T l phn trăm tng din tích trng nhãn và vi thiu là
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
A.
47,5%
. B.
37,5%
. C.
17,5%
. D.
30%
.
Câu 27. Điu kin xác đnh ca phương trình
71
2 32
x
x
x
−=
+
A.
1
2
x
. B.
3
2
x
. C.
0x
. D.
7x
.
Câu 28. Cho đưng tròn
( )
O
và góc ni tiếp
130BAC = °
. S đo ca
BOC
là:
A.
260°
. B.
100°
. C.
130°
. D.
50°
.
Câu 29. Cho đim
A
thuc đưng tròn
( )
;OR
, dây
BC
vuông góc vi
OA
. Tiếp tuyến ti
B
ct
đưng thng
OA
ti
E
. Đ dài
BE
theo
R
A.
2R
. B.
3
R
. C.
3R
. D.
2
R
.
Câu 30. Mt hãng taxi có giá
15
nghìn đng cho kilomet đu tiên và có giá
12
nghìn đng cho
mi kilomet tiếp theo. Vi giá
150
nghìn đng thì hành khách có th di chuyn ti đa
đưc bao nhiêu kilomet? (kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
A.
14km
. B.
11km
. C.
12km
. D.
13km
.
Câu 31. Để đo chiu cao
BP
ca mt tháp (tham kho hình v), ngưi ta đt hai giác kế ti hai
v trí
A
và
C
. Qua ng ngm ca giác kế ti v trí
A
và
C
, ngưi ta nhìn thy ngn
tháp
B
i các góc ln t là
65°
30°
.Biết chiu cao ca hai giác kế
AM
CN
đều bng
1, 62 m
;
100MN m=
. Chiu cao ca tháp bng (làm tròn đến hàng phn
trăm):
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
A.
45, 45m
. B.
47,10
m
. C.
47,11
m
. D.
47,50 m
.
Câu 32. Trong hình v, đ dài
AH
bằng
A.
2
. B.
12
5
. C.
13
13
. D.
6 13
13
.
II. T lun (3 đim)
Câu 1. (1,0 đim)
a) Gii bt phương trình
62 0x+<
.
b) Rút gn biu thc
1
1
x
A
xx x
=
+−
vi
0
x >
,
1x
.
Câu 2. (1,0 đim)
a) Gii phương trình
2
4 30xx +=
.
b) m
m
để phương trình
2
4 2 10x xm
+ −=
có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
22
1 2 12
3 3 10x x xx+=
Câu 3. (1,0 đim)
ng ng Ngày sách và văn hóa đc Vit Nam năm
2025
, ti mt trưng THCS,
học sinh hai lp
9A
9B
đã tng thư vin nhà trưng
210
quyn sách. Trong đó,
mi hc sinh lp
9A
tng
3
quyn sách, mi hc sinh lp
9B
tng
2
quyn sách.
Tính s học sinh ca mi lp, biết rng lp
9B
nhiu hơn lp
9A
5
học sinh.
Câu 4. (2,0 đim)
Cho đưng tròn
( )
O
, bán kính
( 0)
RR
>
và dây cung
3BC R=
. Ly mt đim
A
bất
kì trên cung ln
BC
sao cho tam giác
ABC
có ba góc nhn. Các đưng cao
,
AD BE
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh rng t giác
DHEC
ni tiếp.
b) K đưng kính
AM
ca đưng tròn
( )
O
OI
vuông góc vi
BC
ti
I
. Chng
minh rng
I
là trung đim ca
HM
.
c) Khi
DH DA
ln nht, hãy tính din tích tam giác
ABC
theo
R
.
Câu 5. (1,0 đim)
a) Cho các s thc
,,xyz
thay đi và tho mãn
2 22
4x y z xyz++− =
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
2 22
3F xyz= ++
.
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
b) T mt tm bìa hình vuông có cnh dài
21cm
, bn Nga ct ra mt hình có dng
như trong hình v (phn đưc tô đm, gii hn bi các đon thng và mt cung
tròn). Biết rng hình tròn có din tích
2
113,04
cm
và có tâm trùng vi tâm ca hình
vuông. Các đim
;
EF
là giao đim ca hai đưng chéo hình vuông vi đưng tròn.
Tính đ dài đưng vin ca hình thu đưc (ly
3,14
π
và kết qu làm tròn đến hàng
phn trăm).
---Hết---
THCS.TOANMATH.com Trang 8
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
NG DN GII
I. Trc nghim (4 đim)
Câu 1. Ngưi ta đo chiu dài ca 60 dương x trưng thành, thu đưc mu s liu ghép
nhóm như sau
Chiu dài (cm)
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
Tn s
8
18
24
10
Bng trên có bao nhiêu nhóm
A.
4
. B.
3
. C.
6
D.
5
Li gii
Chn A
Câu 2. Tt c các giá tr ca m đ đồ th hai hàm s
2yx m=
2
yx
=
ct nhau ti hai đim
phân bit nm hai phía trc tung là
A.
0
m
B.
1
m <−
. C.
0m <
. D.
0m
>
.
Li gii
Chn C
Xét phương trình hoành đ giao đim ca
2
yx m=
2
yx
=
ta có
22
2 2 0 (1)
x xmxxm= −+ =
Để đ th m s
2yx m=
và
2
yx
=
ct nhau ti hai đim phân bit nm v hai phía
trc tung thì phương trình (1) hai nghim phân bit trái du
. 0 1.2 0 0ac m m <⇒ <⇒ <
Câu 3. Nghim ca h phương trình
21
34
xy
xy
−=
+=
A.
71
;
97



B.
91
;
77

−−


. C.
91
;
77



. D.
19
;
77



.
Li gii
Chn C
Câu 4. Cho bt phương trình
80x −<
. S nào i đây mt nghim ca bt phương trình
đã cho?
A.
9
. B.
6
. C.
12
. D.
15
.
THCS.TOANMATH.com Trang 9
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Li gii
Chn B
Xét bt phương trình:
80
8
x
x
−<
<
Trong 4 đáp án có:
6x =
là mt nghim ca bt phương trình đã cho.
Câu 5. Thng kê t l đim kim tra môn Toán ca
60
bạn hc sinh đưc cho trong biu đ.
S bạn có đim kim tra dưi
7
đim là
A.
39
. B.
21
. C.
36
. D.
15
.
Li gii
Chn B
T l phn trăm s bạn đt đim dưi
7
là:
15% 20% 35%+=
S học sinh đt đim dưi
7
là:
60.35% 21
=
(hc sinh)
Câu 6. Mt hình nón bán kính đáy bng
3 cm
, chiu cao bng
5 cm
. Th tích ca hình nón
bằng:
A.
( )
3
15 cm
π
. B.
( )
3
8 cm
π
. C.
( )
3
8
cm
. D.
( )
3
45 cm
π
.
Li gii
Chn A
Th tích ca hình nón là:
( )
22 3
11
. . . . .3 .5 15
33
V R h cm
π ππ
= = =
.
Câu 7. Kim tra cân nng (đơn v: kg) ca
40
bạn hc sinh trong lp, ta thu đưc mu s liu
ghép nhóm như sau:
Cân nng (kg)
[
)
35;40
[
)
40;45
[
)
45;50
[
)
50;55
THCS.TOANMATH.com Trang 10
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Tn s
5
11
16
8
S học sinh có cân nng không dưi
45
kg
A.
16
. B.
24
. C.
35
. D.
32
.
Li gii
Chn B
S học sinh có cân nng không dưi
45
kg (tc là bng
45
kg tr lên) là:
16 + 8 = 24
Câu 8. Hàm s nào dưi đây có đ th như hình vẽ?
A.
2
2yx
=
16
. B.
2
yx
=
. C.
2
2yx=
. D.
2
yx=
.
Li gii
Chn C
Hàm s cn tìm có dng:
2
( 0)y ax a=
Nhìn đ th ta thy, hàm s đi qua hai đim
( )
1; 2
nên thay to độ vào hàm s ta đưc:
2
2 .1 0 2aa= + ⇒=
Vy hàm s cn tìm
2
2yx=
.
Câu 9. Gieo đng thi mt con xúc xc và mt đng xu mt ln. Không gian mu bao
nhiêu phn t?
A.
12
. B.
6
. C.
2
. D.
8
.
Li gii
Chn A
THCS.TOANMATH.com Trang 11
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Không gian mu ca phép th là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )( )( )( )
{ }
1; ; 2; ; 3; ; 4; ; 5; ; 6; ; 1; ; 2; 3; 4; 5; 6;SSSSSSNNNNNN
.
Không gian mu có
12
phn t.
Câu 10. Tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3
sin
5
C =
,
10
BC cm=
. Đ dài cnh
AB
bằng
A.
4cm
. B.
2cm
. C.
3cm
. D.
6cm
.
Li gii
Chn D
Xét
ABC
vuông ti
A
, ta có:
Sin
AB
C
BC
=
3
Sin
5
C =
,
10( )BC cm
=
nên:
3
6( ).
10 5
AB
AB cm=⇒=
Câu 11. Cho đưng tròn
( )
O
bán kính
10R cm=
. Khong cách t
O
đến dây
AB
8
cm
. Đ
dài dây
AB
bằng
A.
12cm
. B.
6cm
. C.
2 41cm
. D.
8cm
.
Li gii
Chn A
Gi
OH
là khong cách t
O
đến dây
AB
Ta có:
OA OB R= =
ABC
cân ti
A
()OH AB gt
H
O
A
B
THCS.TOANMATH.com Trang 12
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
OH
là đưng trung tuyến ca
ABC
.
Áp dng đnh lí pytago vào
ABC
vuông ti
H
, ta có:
2 22
OA OH AH= +
22 2
10 8 AH= +
2
36AH
⇒=
6( )AH cm⇒=
2.6 12( )AB cm⇒==
Câu 12. Phương trình nào dưi đây là phương trình bc hai mt n?
A.
42
20xx+ −=
. B.
2 30x +=
.
C.
2
2 10xx++=
. D.
3
3 10xx
+ −=
.
Li gii
Chn C
Câu 13. Gieo mt con xúc xc hai ln. Tt c các kết qu thun li cho biến c “Tng s chm
trong hai ln gieo bng
5
là”:
A.
( ) ( )
1; 4 , 2; 3 .
B.
( ) ( )
3; 2 , 4;1
.
C.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;4,2;3,3;2,4;1,5;5
. D.
(
) ( ) ( ) ( )
1;4,2;3,3;2,4;1
.
Li gii
Chn D
Các kết qu có th xy ra khi gieo mt con xúc xc hai ln là:
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
(
) ( ) (
) ( )
( ) (
)
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) (
)
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
1;1 , 1; 2 , 1; 3 , 1; 4 , 1; 5 ; 1; 6 ;
2;1 , 2;2 , 2;3 , 2; 4 , 2;5 , 2; 6 ;
3;1,3;2,3;3,3;4,3;5,3;6;
4;1 , 4;2 , 4;3 , 4; 4 , 4;5 , 4; 6 ;
5;1,5;2,5;3,5;4,5;5,5;6;
6;1 , 6; 2 , 6;3 , 6;4 , 6;5 , 6;6 ;
Tr li: Tt c các kết qu thun li cho biến c “Tng s chm trong hai ln gieo bng 5 là”:
( ) ( ) ( ) ( )
1;4,2;3,3;2,4;1
Câu 14 . Cho đưng tròn tâm
O
bán kính
3 cm
và mt đim
A
cách
O
5 cm
. K tiếp tuyến
AB
vi đưng tròn tâm (
B
là tiếp đim). Đ dài
AB
bằng
A.
3 cm
. B.
5 cm
. C.
2 cm
. D.
4 cm
.
THCS.TOANMATH.com Trang 13
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Li gii
Dùng đnh Pitago trong tam giác vuông
ACO
vuông ti
C
, ta tính đưc đ i
4 AC cm=
.
Chn D
Câu 15 . Gi
1
x
2
x
là hoành đ giao đim ca hai đ th hàm s
2
yx
=
32
yx= +
. Khi đó
giá tr ca biu thc
12
Sxx= +
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
3.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành đ giao đim ca hai đ th hàm s
2
yx=
32yx= +
2
3 20xx
−=
.
1
x
2
x
hoành đ giao đim ca hai đ th hàm s trên nên phương
trình
2
3 20
xx −=
luôn có nghim phân bit, nên theo Vi-et thì
12
3Sxx=+=
Câu 16. Hình v biu đ thng kê s học sinh tham gia câu lc b c vua. Ly ngu nhiên
mt hc sinh trong s này.
Xác sut ca biến c “ Ly đưc mt hc sinh lp
9
” là
A.
5
11
. B.
6
11
. C.
1
25
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
THCS.TOANMATH.com Trang 14
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Xác sut ca biến c “ Ly đưc mt hc sinh lp
9
” là
25 25 5
5 15 10 25 55 11
= =
+++
Câu 17. H s góc ca đưng thng
24
xy−=
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Đưng thng
24xy
−=
hay
24yx
=
, h s góc ca đưng thng
24yx=
2
Câu 18. Vi
2a >
, biu thc
( )
2
2aa+−
bằng
A.
22a
B.
2
. C.
22a
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2
2 2 22 2a a a a aa a+ =+ =+−=
2 22a aa>⇒ =−
Câu 19 . Cho mt cu có bán kính
3R cm=
. Din tích mt cu bng
A.
2
36
cm
π
. B.
2
12 cm
π
. C.
2
48 cm
π
. D. 9
2
9 cm
π
.
Li gii
Chn A
Theo công thc tính din tích mt cu: S=
2
4 R
π
vi
3R cm=
thay vào ta đưc
2
36 S cm
π
=
Câu 20. Căn bc ba ca
8
bằng
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Câu 21. Rút ngu nhiên mt th s trong hp th
20
th s đánh s t
1
đến
20
. Xác sut
để rút đưc th ghi s chia hết cho
3
bằng:
A.
1
4
. B.
7
20
. C.
3
10
. D.
1
2
.
Li gii
Chn C
THCS.TOANMATH.com Trang 15
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Các s chia hết cho
3
trong tp
20
s t t
1
đến
20
bao gm
{ }
3,6,9,12,15,18
6
s chia hết cho
3
. Do đó xác sut đ rút đưc th ghi s chia hết cho
3
trong tp
20
s
6
20
tương đương
3
10
Câu 22. Hình vuông có cnh bng
10
cm
thì có bán kính đưng tròn ni tiếp bng
A.
10
cm
. B.
10 2 cm
. C.
5cm
. D.
52cm
.
Li gii
Chn C
Bán kính ca đưng tròn ni tiếp là
10 : 2 5cm
=
.
Câu 23. Để trang trí lp, bn Lan đã dùng
4
miếng bìa hình qut tròn bán kính
30cm
ng vi
cung
120°
(hình v) đ gp trang trí. Tng din tích các miếng bìa bn Lan đã dùng là
A.
2
1200 cm
π
. B.
2
300 cm
π
. C.
2
2400 cm
π
. D.
2
1500 cm
π
.
Li gii
Chn A
Din tích mt tm bìa là
22
300
360
0. . .30
360
.12
S
Rn
ππ
π
= = =
.
Tng din tích
4
miếng bìa bn Lan đã dùng là
04.300 120
ππ
=
.
Câu 24. Điu kin xác đnh ca biu thc
1
x
A.
0x >
. B.
1x >
. C.
1x
. D.
1x ≥−
.
Li gii
Chn C
Biu thc
1
x
có nghĩa khi
10x−≥
do đó
1x
.
Câu 25. Cho tam giác vuông
ABC
vuông ti
A
3, 6AB BC= =
. Khng đnh nào i đây
đúng?
A.
tan 4B =
. B.
tan 3B =
. C.
3
tan
2
B =
. D.
tan 2B =
.
Li gii
THCS.TOANMATH.com Trang 16
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Chn B
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
+)
22 2
AC AB BC+=
( Đnh lý pythagore)
22 2
36
AC
+=
33AC⇒=
+)
33
tan 3
3
AC
B
AB
= = =
Câu 26. Biu đ i đâycho biết t l phn tram din tích trng các loiaj cây ăn qu mt
trang tri ….
T l phn trăm tng din tích trng nhãn và vi thiu là
A.
47,5%
. B.
37,5%
. C.
17,5%
. D.
30%
.
Li gii
Chn A
T l phn trăm tng din tích trng nhãn và vi thiu là
27,5% 20% 47,5%+=
6
3
A
C
B
THCS.TOANMATH.com Trang 17
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Câu 27. Điu kin xác đnh ca phương trình
71
2 32
x
x
x
−=
+
A.
1
2
x
. B.
3
2
x
. C.
0x
. D.
7x
.
Li gii
Chn B
Để phương trình
71
2 32
x
x
x
−=
+
xác đnh khi
2 30x +≠
23x ≠−
3
2
x
Vy
3
2
x
thì phương trình đưc xác đnh.
Câu 28. Cho đưng tròn
( )
O
và góc ni tiếp
130BAC = °
. S đo ca
BOC
là:
A.
260°
. B.
100°
. C.
130°
. D.
50
°
.
Li gii
Chn B
Xét trong
( )
O
130BAC = °
nên s đo cung ln
260BC = °
S đó cung nh
360 260 100BC = °− °= °
Câu 29. Cho đim
A
thuc đưng tròn
( )
;OR
, dây
BC
vuông góc vi
OA
. Tiếp tuyến ti
B
ct
đưng thng
OA
ti
E
. Đ dài
BE
theo
R
A.
2R
. B.
3
R
. C.
3R
. D.
2
R
.
Li gii
THCS.TOANMATH.com Trang 18
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Chn C
M
là trung đim ca
OA
nên
2
R
OM
=
Xét tam giác AMO vuông ti M ta có:
1
2
OM
cosBOM
OB
= =
60BOM⇒=°
Xét
BEO
vuông ti
B
ta có:
tan
BE
BOM
OB
=
tan 60
BE
R
= °
3
BE
R
=
nên
3BE R=
Câu 30. Mt hãng taxi có giá
15
nghìn đng cho kilomet đu tiên và có giá
12
nghìn đng cho
mi kilomet tiếp theo. Vi giá
150
nghìn đng thì hành khách có th di chuyn ti đa
đưc bao nhiêu kilomet? (kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
A.
14km
. B.
11km
. C.
12km
. D.
13km
.
Li gii
Chn C
Gi
x
là s km hành hách di chuyn đưc ti đa vi s tin 150 nghìn đng.
Theo bài ra ta có bất phương trình
( )
15 1 .12 150x+−
15 12 12 150x+ −≤
12 150 15 12x
−+
12 147x
12,25x
Vy vi s tin đó h có th di chuyn ti đa là
12km
.
THCS.TOANMATH.com Trang 19
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Câu 31. Để đo chiu cao
BP
ca mt tháp (tham kho hình v), ngưi ta đt hai giác kế ti hai
v trí
A
và
C
. Qua ng ngm ca giác kế ti v trí
A
và
C
, ngưi ta nhìn thy ngn
tháp
B
i các góc ln t là
65°
30°
.Biết chiu cao ca hai giác kế
AM
CN
đều bng
1, 62
m
;
100
MN m=
. Chiu cao ca tháp bng (làm tròn đến hàng phn
trăm):
A.
45, 45m
. B.
47,10 m
. C.
47,11m
. D.
47,50 m
.
Li gii
Chn C
Gi
( )
( ) (
)
0 100 100 AH x m x CH x m= << =
Xét tam giác ABH vuông ti H có:
( )
.tan .tan 65 1BH AH A x
= =
Xét tam giác ACH vuông ti H có:
( ) (
)
.tan 100 .tan 30 2BH CH C x
= =
T (1) và (2)
( )
100.tan30
.tan 65 100 .tan 30
tan 65 tan 30
x xx = ⇒=
+


Ta có
100.tan30
.tan 65 .tan 65 45,49
tan 65 tan 30
BH x= =
+


Vy chiu cao ca tháp
45, 49 1,62 47,11 mBP BH HP=+≈ +
Câu 32. Trong hình v, đ dài
AH
bằng
THCS.TOANMATH.com Trang 20
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
A.
2
. B.
12
5
. C.
13
13
. D.
6 13
13
.
Li gii
Chn B
Xét tam giác ABC vuông ti A có
222
BC AB AC
= +
nh lý Pythagore)
222
2
34
25
5
BC
BC
BC
= +
=
=
Li có AH là đưng cao ca tam giác ABC nên
..
.
3.4
5
12
.
5
AH BC AB AC
AB AC
AH
BC
AH
AH
=
=
=
=
Vy
12
.
5
AH
=
II. T lun (6 đim)
Câu 1. (1,0 đim)
a) Gii bt phương trình
62 0x+<
.
b) Rút gn biu thc
1
1
x
A
xx x
=
+−
vi
0
x >
,
1x
.
Li gii
a) Gii bt phương trình
62 0
x+<
.
62 0x+<
26
x <−
3x
<−
Vy bt phương trình có nghim
3
x <−
.
b) Rút gn biu thc
1
1
x
A
xx x
=
+−
vi
0x >
,
1x
.
1
1
x
A
xx x
=
+−
vi
0, 1xx>≠
.

Preview text:

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 BẮC NINH
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Người ta đo chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành, thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau Chiều dài (cm) [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) Tần số 8 18 24 10
Bảng trên có bao nhiêu nhóm A. 4 . B. 3. C. 6 D. 5
Câu 2. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số y = x − 2m và 2
y = x cắt nhau tại hai điểm
phân biệt nằm ở hai phía trục tung là A. m ≤ 0 B. m < 1 − . C. m < 0 D. m > 0.
Câu 3. Nghiệm của hệ phương trình x − 2y =1 là 3   x + y = 4 A.  7 1 ;         B. 9 1 −  ;− . C. 9 1  ; D. 1 9  ; . 9 7        7 7   7 7   7 7 
Câu 4. Cho bất phương trình x −8 < 0. Số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình đã cho? A. 9. B. 6 . C. 12. D. 15.
Câu 5. Thống kê tỉ lệ điểm kiểm tra môn Toán của 60 bạn học sinh được cho trong biểu đồ.
Số bạn có điểm kiểm tra dưới 7 điểm là A. 39. B. 21. C. 36. D. 15.
Câu 6. Một hình nón có bán kính đáy bằng 3 cm, chiều cao bằng 5 cm . Thể tích của hình nón bằng: THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ A. π ( 3 15 cm ). B. π ( 3 8 cm ) . C. ( 3 8 cm ). D. π ( 3 45 cm ) .
Câu 7. Kiểm tra cân nặng (đơn vị: kg) của 40 bạn học sinh trong lớp, ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Cân nặng (kg) [35;40) [40;45) [45;50) [50;55) Tần số 5 11 16 8
Số học sinh có cân nặng không dưới 45 kg A. 16. B. 24 . C. 35. D. 32.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? A. 2 y = 2 − x . B. 2 y = −x . C. 2 y = 2x . D. 2 y = x .
Câu 9. Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu một lần. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử? A. 12 B. 6 . C. 2 . D. 8.
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, 3
sin C = , BC =10cm . Độ dài cạnh AB bằng 5 A. 4cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 6cm .
Câu 11. Cho đường tròn (O) có bán kính R =10cm . Khoảng cách từ O đến dây AB là 8cm. Độ dài dây AB bằng A. 12cm . B. 6cm . C. 2 41cm. D. 8cm.
Câu 12. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 4 2
x + x − 2 = 0 . B. 2x +3 = 0 . C. 2 2x + x +1 = 0. D. 3
3x + x −1 = 0 . THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Câu 13. Gieo một con xúc xắc hai lần. Tất cả các kết quả thuận lợi cho biến cố “Tổng số chấm
trong hai lần gieo bằng 5 là”: A. (1;4),(2;3). B. (3;2),(4; ) 1 .
C. (1;4),(2;3),(3;2),(4; )1,(5;5) .
D. (1;4),(2;3),(3;2),(4; ) 1 .
Câu 14 . Cho đường tròn tâm O bán kính 3 cm và một điểm A cách O là 5 cm. Kẻ tiếp tuyến
AB với đường tròn tâm ( B là tiếp điểm). Độ dài AB bằng A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2 cm . D. 4 cm .
Câu 15 . Gọi x x là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 2
y = x y = 3x + 2 . Khi đó 1 2
giá trị của biểu thức S = x + x bằng 1 2 A.2 . B.2. C. 3 − . D. 3.
Câu 16. Hình vẽ là biểu đồ thống kê số học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua. Lấy ngẫu nhiên
một học sinh trong số này.
Xác suất của biến cố “ Lấy được một học sinh lớp 9” là A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 1 . 11 11 25 2
Câu 17. Hệ số góc của đường thẳng 2x y = 4 là A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 2 − . 2
Câu 18. Với a > 2, biểu thức a + (a − )2 2 bằng A. 2− 2a B. 2 − . C. 2a − 2 . D. 2 . Câu 19 .
Cho mặt cầu có bán kính R = 3cm. Diện tích mặt cầu bằng A. 2 36 π cm . B. 2 12π cm . C. 2 48π cm . D. 9 2 9π cm .
Câu 20. Căn bậc ba của 8 − bằng THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ A. 4 . B. 4 − . C. 2 − . D. 2 .
Câu 21. Rút ngẫu nhiên một thẻ số trong hộp thẻ có 20 thẻ số đánh số từ 1 đến 20 . Xác suất
để rút được thẻ ghi số chia hết cho 3 bằng: A. 1 . B. 7 . C. 3 . D. 1 . 4 20 10 2
Câu 22. Hình vuông có cạnh bằng 10 cm thì có bán kính đường tròn nội tiếp bằng A. 10cm . B. 10 2 cm . C. 5cm . D. 5 2 cm .
Câu 23. Để trang trí lớp, bạn Lan đã dùng 4 miếng bìa hình quạt tròn bán kính 30cm ứng với
cung 120° (hình vẽ) để gấp trang trí. Tổng diện tích các miếng bìa bạn Lan đã dùng là A. 2 1200π cm . B. 2 300π cm . C. 2 2400π cm . D. 2 1500π cm .
Câu 24. Điều kiện xác định của biểu thức 1− x A. x > 0 . B. x >1. C. x ≤1. D. x ≥ 1 − .
Câu 25. Cho tam giác vuông ABC vuông tại AAB = 3,BC = 6 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. tan B = 4 . B. tan B = 3 . C. 3 tan B = . D. tan B = 2 . 2
Câu 26. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần tram diện tích trồng các loại cây ăn quả ở một trang trại.
Tỉ lệ phần trăm tổng diện tích trồng nhãn và vải thiều là THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ A. 47,5% . B. 37,5% . C. 17,5% . D. 30%.
Câu 27. Điều kiện xác định của phương trình x −7 1 − = x là 2x + 3 2 A. 1 x ≠ . B. 3 x − ≠ . C. x ≠ 0 . D. x ≠ 7 . 2 2
Câu 28. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp 
BAC =130° . Số đo của  BOC là: A. 260°. B. 100°. C. 130°. D. 50°.
Câu 29. Cho điểm Athuộc đường tròn ( ;
O R) , dây BC vuông góc với OA. Tiếp tuyến tại B cắt
đường thẳng OAtại E . Độ dài BE theo R A. 2R . B. R . C. R 3 . D. R . 3 2
Câu 30. Một hãng taxi có giá 15 nghìn đồng cho kilomet đầu tiên và có giá 12 nghìn đồng cho
mỗi kilomet tiếp theo. Với giá 150 nghìn đồng thì hành khách có thể di chuyển tối đa
được bao nhiêu kilomet? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) A. 14km . B. 11km . C. 12km . D. 13km .
Câu 31. Để đo chiều cao BP của một tháp (tham khảo hình vẽ), người ta đặt hai giác kế tại hai
vị trí A C . Qua ống ngắm của giác kế tại vị trí A C , người ta nhìn thấy ngọn
tháp B dưới các góc lần lượt là 65°và 30°.Biết chiều cao của hai giác kế là AM
CN đều bằng 1,62m ; MN =100m . Chiều cao của tháp bằng (làm tròn đến hàng phần trăm): THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ A. 45,45m . B. 47,10m. C. 47,11m. D. 47,50m.
Câu 32. Trong hình vẽ, độ dài AH bằng A. 2 . B. 12 . C. 13 . D. 6 13 . 5 13 13
II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)
a) Giải bất phương trình 6+ 2x < 0.
b) Rút gọn biểu thức x 1 A = −
với x > 0 , x ≠1. x + x x −1 Câu 2. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình 2x − 4x +3 = 0 .
b) Tìm m để phương trình 2x − 4x + 2m −1= 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 2 2
3x + 3x =10x x 1 2 1 2 Câu 3. (1,0 điểm)
Hưởng ứng Ngày sách và văn hóa đọc Việt Nam năm 2025 , tại một trường THCS,
học sinh hai lớp 9A và 9B đã tặng thư viện nhà trường 210 quyển sách. Trong đó,
mỗi học sinh lớp 9A tặng 3 quyển sách, mỗi học sinh lớp 9B tặng 2 quyển sách.
Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng lớp 9B nhiều hơn lớp 9A là 5 học sinh. Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn (O) , bán kính R(R > 0) và dây cung BC = R 3 . Lấy một điểm A bất
kì trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD, BE
của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh rằng tứ giác DHEC nội tiếp.
b) Kẻ đường kính AM của đường tròn (O) và OI vuông góc với BC tại I . Chứng
minh rằng I là trung điểm của HM .
c) Khi DH DA lớn nhất, hãy tính diện tích tam giác ABC theo R . Câu 5. (1,0 điểm)
a) Cho các số thực x, y, z thay đổi và thoả mãn 2 2 2
x + y + z xyz = 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
F = 3x + y + z . THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
b) Từ một tấm bìa hình vuông có cạnh dài 21cm, bạn Nga cắt ra một hình có dạng
như trong hình vẽ (phần được tô đậm, giới hạn bởi các đoạn thẳng và một cung
tròn). Biết rằng hình tròn có diện tích 2
113,04cm và có tâm trùng với tâm của hình
vuông. Các điểm E;F là giao điểm của hai đường chéo hình vuông với đường tròn.
Tính độ dài đường viền của hình thu được (lấy π ≈ 3,14 và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). ---Hết--- THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Người ta đo chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành, thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau Chiều dài (cm) [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) Tần số 8 18 24 10
Bảng trên có bao nhiêu nhóm A. 4 . B. 3. C. 6 D. 5 Lời giải Chọn A
Câu 2. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số y = x − 2m và 2
y = x cắt nhau tại hai điểm
phân biệt nằm ở hai phía trục tung là A. m ≤ 0 B. m < 1 − . C. m < 0. D. m > 0. Lời giải Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm của y = x − 2m và 2 y = x ta có 2 2
x = x − 2m x x + 2m = 0 (1)
Để đồ thị hàm số y = x − 2m và 2
y = x cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía
trục tung thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt trái dấu ⇒ .
a c < 0 ⇒1.2m < 0 ⇒ m < 0
Câu 3. Nghiệm của hệ phương trình x − 2y =1 là 3   x + y = 4 A.  7 1 ;         B. 9 1 −  ;− . C. 9 1  ; . D. 1 9  ; . 9 7        7 7   7 7   7 7  Lời giải Chọn C
Câu 4. Cho bất phương trình x −8 < 0. Số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình đã cho? A. 9. B. 6 . C. 12. D. 15. THCS.TOANMATH.com Trang 8
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Lời giải Chọn B
Xét bất phương trình: x −8 < 0 x < 8
Trong 4 đáp án có: x = 6 là một nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 5. Thống kê tỉ lệ điểm kiểm tra môn Toán của 60 bạn học sinh được cho trong biểu đồ.
Số bạn có điểm kiểm tra dưới 7 điểm là A. 39. B. 21. C. 36. D. 15. Lời giải Chọn B
Tỉ lệ phần trăm số bạn đạt điểm dưới 7 là: 15% + 20% = 35%
Số học sinh đạt điểm dưới 7 là: 60.35% = 21 (học sinh)
Câu 6. Một hình nón có bán kính đáy bằng 3 cm, chiều cao bằng 5 cm . Thể tích của hình nón bằng: A. π ( 3 15 cm ). B. π ( 3 8 cm ) . C. ( 3 8 cm ). D. π ( 3 45 cm ) . Lời giải Chọn A
Thể tích của hình nón là: 1 2 1 2
V = .π.R .h = .π.3 .5 =15π ( 3 cm ) . 3 3
Câu 7. Kiểm tra cân nặng (đơn vị: kg) của 40 bạn học sinh trong lớp, ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Cân nặng (kg) [35;40) [40;45) [45;50) [50;55) THCS.TOANMATH.com Trang 9
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Tần số 5 11 16 8
Số học sinh có cân nặng không dưới 45 kg A. 16. B. 24 . C. 35. D. 32. Lời giải Chọn B
Số học sinh có cân nặng không dưới 45 kg (tức là bằng 45 kg trở lên) là: 16 + 8 = 24
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? A. 2 y = 2 − x 16. B. 2 y = −x . C. 2 y = 2x . D. 2 y = x . Lời giải Chọn C
Hàm số cần tìm có dạng: 2
y = ax (a ≠ 0)
Nhìn đồ thị ta thấy, hàm số đi qua hai điểm (1;2) nên thay toạ độ vào hàm số ta được: 2 2 = .1 a + 0 ⇒ a = 2 Vậy hàm số cần tìm 2
y = 2x .
Câu 9. Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu một lần. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử? A. 12. B. 6 . C. 2 . D. 8. Lời giải Chọn A THCS.TOANMATH.com Trang 10
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Không gian mẫu của phép thử là:
({1;S);(2;S);(3;S);(4;S);(5;S);(6;S);(1;N );(2;N )(3;N )(4;N )(5;N )(6;N )}.
Không gian mẫu có 12 phần tử.
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, 3
sin C = , BC =10cm . Độ dài cạnh AB bằng 5 A. 4cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 6cm . Lời giải Chọn D Xét A
BC vuông tại A , ta có: Sin AB C = BC Mà 3
Sin C = , BC =10(cm) nên: 5 AB 3
= ⇒ AB = 6(cm). 10 5
Câu 11. Cho đường tròn (O) có bán kính R =10cm . Khoảng cách từ O đến dây AB là 8cm. Độ dài dây AB bằng A. 12cm . B. 6cm . C. 2 41cm. D. 8cm. Lời giải O A H B Chọn A
Gọi OH là khoảng cách từ O đến dây AB
Ta có: OA = OB = R
⇒ABC cân tại A
OH AB(gt) THCS.TOANMATH.com Trang 11
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
OH là đường trung tuyến của ABC .
Áp dụng định lí pytago vào ABC vuông tại H , ta có: 2 2 2
OA = OH + AH 2 2 2 10 = 8 + AH 2 ⇒ AH = 36 ⇒ AH = 6(cm)
AB = 2.6 =12(cm)
Câu 12. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 4 2
x + x − 2 = 0 . B. 2x +3 = 0 . C. 2 2x + x +1 = 0. D. 3
3x + x −1 = 0 . Lời giải Chọn C
Câu 13. Gieo một con xúc xắc hai lần. Tất cả các kết quả thuận lợi cho biến cố “Tổng số chấm
trong hai lần gieo bằng 5 là”: A. (1;4),(2;3). B. (3;2),(4; ) 1 .
C. (1;4),(2;3),(3;2),(4; ) 1 ,(5;5) .
D. (1;4),(2;3),(3;2),(4; )1 . Lời giải Chọn D
Các kết quả có thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc hai lần là: (1; )
1 ,(1;2),(1;3),(1;4),(1;5);(1;6); (2; )
1 ,(2;2),(2;3),(2;4),(2;5),(2;6); (3; )
1 ,(3;2),(3;3),(3;4),(3;5),(3;6); (4; )
1 ,(4;2),(4;3),(4;4),(4;5),(4;6); (5; )
1 ,(5;2),(5;3),(5;4),(5;5),(5;6); (6; )
1 ,(6;2),(6;3),(6;4),(6;5),(6;6);
Trả lời: Tất cả các kết quả thuận lợi cho biến cố “Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 5 là”: (1;4),(2;3),(3;2),(4; )1
Câu 14 . Cho đường tròn tâm O bán kính 3 cm và một điểm A cách O là 5 cm. Kẻ tiếp tuyến
AB với đường tròn tâm ( B là tiếp điểm). Độ dài AB bằng A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2 cm . D. 4 cm . THCS.TOANMATH.com Trang 12
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Lời giải
Dùng định lý Pitago trong tam giác vuông
ACO vuông tại C , ta tính được độ dài
AC = 4 cm . Chọn D
Câu 15 . Gọi x x là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 2
y = x y = 3x + 2 . Khi đó 1 2
giá trị của biểu thức S = x + x bằng 1 2 A.2 . B.2. C. 3 − . D. 3. Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 2
y = x y = 3x + 2 là 2
x − 3x − 2 = 0. Vì x x là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên nên phương 1 2
trình 2x −3x − 2 = 0 luôn có nghiệm phân biệt, nên theo Vi-et thì S = x + x = 3 1 2
Câu 16. Hình vẽ là biểu đồ thống kê số học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua. Lấy ngẫu nhiên
một học sinh trong số này.
Xác suất của biến cố “ Lấy được một học sinh lớp 9” là A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 1 . 11 11 25 2 Lời giải Chọn A THCS.TOANMATH.com Trang 13
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Xác suất của biến cố “ Lấy được một học sinh lớp 9” là 25 25 5 = = 5 +15 +10 + 25 55 11
Câu 17. Hệ số góc của đường thẳng 2x y = 4 là A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 2 − . 2 Lời giải Chọn A
Đường thẳng 2x y = 4 hay y = 2x − 4 , hệ số góc của đường thẳng y = 2x − 4 là 2
Câu 18. Với a > 2, biểu thức a + (a − )2 2 bằng A. 2− 2a B. 2 − . C. 2a − 2 . D. 2 . Lời giải Chọn C
Ta có a + (a − )2
2 = a + a − 2 = a + a − 2 = 2a − 2 vì a > 2 ⇒ a − 2 = a − 2 Câu 19 .
Cho mặt cầu có bán kính R = 3cm. Diện tích mặt cầu bằng A. 2 36 π cm . B. 2 12π cm . C. 2 48π cm . D. 9 2 9π cm . Lời giải Chọn A
Theo công thức tính diện tích mặt cầu: S= 2
R với R = 3cm thay vào ta được 2 S = 36 π cm
Câu 20. Căn bậc ba của 8 − bằng A. 4 . B. 4 − . C. 2 − . D. 2 . Lời giải Chọn C
Câu 21. Rút ngẫu nhiên một thẻ số trong hộp thẻ có 20 thẻ số đánh số từ 1 đến 20 . Xác suất
để rút được thẻ ghi số chia hết cho 3 bằng: A. 1 . B. 7 . C. 3 . D. 1 . 4 20 10 2 Lời giải Chọn C THCS.TOANMATH.com Trang 14
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Các số chia hết cho 3 trong tập 20 số từ từ 1 đến 20 bao gồm {3,6,9,12,15,1 } 8 có 6
số chia hết cho 3. Do đó xác suất để rút được thẻ ghi số chia hết cho 3 trong tập 20 số là 6 tương đương 3 20 10
Câu 22. Hình vuông có cạnh bằng 10 cm thì có bán kính đường tròn nội tiếp bằng A. 10cm . B. 10 2 cm . C. 5cm . D. 5 2 cm . Lời giải Chọn C
Bán kính của đường tròn nội tiếp là 10: 2 = 5cm .
Câu 23. Để trang trí lớp, bạn Lan đã dùng 4 miếng bìa hình quạt tròn bán kính 30cm ứng với
cung 120° (hình vẽ) để gấp trang trí. Tổng diện tích các miếng bìa bạn Lan đã dùng là A. 2 1200π cm . B. 2 300π cm . C. 2 2400π cm . D. 2 1500π cm . Lời giải Chọn A 2 2
Diện tích một tấm bìa là π. . π.30 .120 S R n = = = 300π . 360 360
Tổng diện tích 4 miếng bìa bạn Lan đã dùng là 4.300π = 0 120 π .
Câu 24. Điều kiện xác định của biểu thức 1− x A. x > 0 . B. x >1. C. x ≤1. D. x ≥ 1 − . Lời giải Chọn C
Biểu thức 1− x có nghĩa khi 1− x ≥ 0 do đó x ≤1.
Câu 25. Cho tam giác vuông ABC vuông tại AAB = 3,BC = 6 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. tan B = 4 . B. tan B = 3 . C. 3 tan B = . D. tan B = 2 . 2 Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 15
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ B 6 3 A C Chọn B
Xét tam giác ABC vuông tại A có +) 2 2 2
AC + AB = BC ( Định lý pythagore) 2 2 2 AC + 3 = 6 ⇒ AC = 3 3 +) AC 3 3 tan B = = = 3 AB 3
Câu 26. Biểu đồ dưới đâycho biết tỉ lệ phần tram diện tích trồng các loiaj cây ăn quả ở một trang trại ….
Tỉ lệ phần trăm tổng diện tích trồng nhãn và vải thiều là A. 47,5% . B. 37,5% . C. 17,5% . D. 30%. Lời giải Chọn A
Tỉ lệ phần trăm tổng diện tích trồng nhãn và vải thiều là 27,5% + 20% = 47,5% THCS.TOANMATH.com Trang 16
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Câu 27. Điều kiện xác định của phương trình x −7 1 − = x là 2x + 3 2 A. 1 x ≠ . B. 3 x − ≠ . C. x ≠ 0 . D. x ≠ 7 . 2 2 Lời giải Chọn B
Để phương trình x −7 1
− = x xác định khi 2x + 3 2 2x + 3 ≠ 0 2x ≠ 3 − 3 x − ≠ 2 Vậy 3 x − ≠
thì phương trình được xác định. 2
Câu 28. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp 
BAC =130° . Số đo của  BOC là: A. 260°. B. 100°. C. 130°. D. 50°. Lời giải Chọn B
Xét trong (O) có 
BAC =130° nên số đo cung lớn  BC = 260° Số đó cung nhỏ 
BC = 360° − 260° =100°
Câu 29. Cho điểm Athuộc đường tròn ( ;
O R) , dây BC vuông góc với OA. Tiếp tuyến tại B cắt
đường thẳng OAtại E . Độ dài BE theo R A. 2R . B. R . C. R 3 . D. R . 3 2 Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 17
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Chọn C
M là trung điểm của OAnên R OM = 2
Xét tam giác AMO vuông tại M ta có:  OM 1 cosBOM = = ⇒  BOM = 60° OB 2
Xét BEO vuông tại B ta có:  tan BE BOM = ⇒ BE = tan 60° OB R
BE = 3 nên BE = R 3 R
Câu 30. Một hãng taxi có giá 15 nghìn đồng cho kilomet đầu tiên và có giá 12 nghìn đồng cho
mỗi kilomet tiếp theo. Với giá 150 nghìn đồng thì hành khách có thể di chuyển tối đa
được bao nhiêu kilomet? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) A. 14km . B. 11km . C. 12km . D. 13km . Lời giải Chọn C
Gọi x là số km hành hách di chuyển được tối đa với số tiền 150 nghìn đồng.
Theo bài ra ta có bất phương trình 15 + (x − ) 1 .12 ≤150 15 +12x −12 ≤150 12x ≤150 −15 +12 12x ≤147 x ≤12,25
Vậy với số tiền đó họ có thể di chuyển tối đa là 12km . THCS.TOANMATH.com Trang 18
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Câu 31. Để đo chiều cao BP của một tháp (tham khảo hình vẽ), người ta đặt hai giác kế tại hai
vị trí A C . Qua ống ngắm của giác kế tại vị trí A C , người ta nhìn thấy ngọn
tháp B dưới các góc lần lượt là 65°và 30°.Biết chiều cao của hai giác kế là AM
CN đều bằng 1,62m ; MN =100m . Chiều cao của tháp bằng (làm tròn đến hàng phần trăm): A. 45,45m . B. 47,10m. C. 47,11m. D. 47,50m. Lời giải Chọn C
Gọi AH = x (m)(0 < x <100) ⇒ CH =100− x (m)
Xét tam giác ABH vuông tại H có: BH = AH.tan A = .xtan65 ( ) 1
Xét tam giác ACH vuông tại H có: BH = CH.tanC = (100− x).tan30 (2)  Từ (1) và (2) ⇒ x  = ( − x)  100.tan 30 .tan 65 100 .tan 30 ⇒ x = tan 65 + tan 30  Ta có  100.tan 30 BH = . x tan 65 = .tan 65 ≈ 45,49 tan 65 + tan 30
Vậy chiều cao của tháp là BP = BH + HP ≈ 45,49+1,62 ≈ 47,11 m
Câu 32. Trong hình vẽ, độ dài AH bằng THCS.TOANMATH.com Trang 19
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ A. 2 . B. 12 . C. 13 . D. 6 13 . 5 13 13 Lời giải Chọn B
Xét tam giác ABC vuông tại A có 2 2 2
BC = AB + AC (Định lý Pythagore) 2 2 2 BC = 3 + 4 2 BC = 25 BC = 5
Lại có AH là đường cao của tam giác ABC nên
AH.BC = A . B AC A . B AC AH = BC 3.4 AH = 512 AH = . 5 Vậy 12 AH = . 5
II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)
a) Giải bất phương trình 6+ 2x < 0.
b) Rút gọn biểu thức x 1 A = −
với x > 0 , x ≠1. x + x x −1 Lời giải
a) Giải bất phương trình 6+ 2x < 0. 6 + 2x < 0 2x < 6 − x < 3 −
Vậy bất phương trình có nghiệm x < 3 − .
b) Rút gọn biểu thức x 1 A = −
với x > 0 , x ≠1. x + x x −1 x 1 A = −
với x > 0, x ≠1. x + x x −1 THCS.TOANMATH.com Trang 20