/9
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH CN T
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2015-2026
Khóa ngày 05 tháng 6 năm 2025
MÔN:TOÁN
Thời gian làm bài:120 phút,không kể thời gian phát để
Đề thi gồm 2 phần:Trc nghiệm và Tự lun.
Mã đề 121
A. PHN TRC NGHIỆM (4,0 điểm,gồm 20 câu,từ câu 1 đến câu 20).
Câu 1. Biu đ đoạn thẳng đưới đây biểu din s ợng sách giáo khoa lớp 6,lp 7,lp 8 và lp 9 mà Lp
9A đã quyên góp được để tặng cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn.
Lớp 9A quyên góp được tng s quyên sách giáo khoa của lớp 7 và lp 8 lå
A 160 . B. 180 . C. 150 . D. 130.
Câu 2. Mt hộp chưa ba quà bông cùng kích thước khối ợng,trong đô một quá bông mâu
đô,phân từ của không gian mẫu là
A. {đỏ ; trắng }; { đỏ; vàng}. B. {đỏ};{trẳng};{vàng }.
C. {đỏ; trẳng}; {đỏ; vàng}; {trng; vàng}. D. {trắng; vàng}; {đỏ; vàng}.
Câu 3. Tt c nghim của phương trình
( 2)( 3) 0xx

A.
2; 3xx 
. B.
2; 3
xx
. C.
2; 3xx 
. D.
2; 3xx
.
Câu 4. Cho bất đằng thc
3 13 1ab
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
ab
. C.
ab
. D.
.
Câu 5. Cho hình trụ đường kính của đường tròn đáy bằng 10 cm và chiều cao bẳng 13 cm .Thé tich
cùa hình trụ đã cho bằng
A.
3
65 cm
. B.
3
325 cm
. C.
3
130 cm
. D.
3
1300 cm
.
Câu 6. Tt c nghim của phương trình
2
8 70xx 
A.
12
1; 7xx 
. B.
12
1; 7xx
.
C.
12
1; 7xx
. D.
12
1; 7xx 
.
Câu 7. Biết phương trình
2
5 10 1 0xx 
hai nghiệm
12
;xx
.Giá tr ca biu thc
1 2 12
35x x xx
bằng
A.
5.
B.
5.
C.
7.
D.
7.
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
()O
40BAC
(minh họa như hình vẽ bên dưới).
S đo của
BOC
bằng
A.
80
. B.
20
. C.
40
. D.
140
Câu 9. Đường cong nào trong các hình dưới đây là đồ th của hàm số
2
3
4
yx
?
A. B.
C. D.
Câu 10. Mt hp cha bảy tấm th cùng kích thước khối ợng,được đánh số lần lượt là
3;4;5;6;7;8;9
.Lấy ra ngẫu nhiên một tm th t hộp.Xác suất lấy ra được tm th ghi s nh hơn 5 bằng
A.
4
7
. B.
2
7
. C.
5
7
. D.
3
7
.
Câu 11. Cho tứ giác
ABCD
ni tiếp đường tròn và
80ABC
(minh họa như hình vẽ bên dưới).
S đo của
ADC
bằng
A.
100 .
B.
160 .
C.
180 .
D.
80 .
Câu 12. Phương trình nào dưới đây có một nghim là
3.x
A.
2
4 30xx 
. B.
2
3 40xx 
. C.
2
3 40xx 
. D.
2
4 30xx 
.
Câu 13. Nghiệm cúa bất phương trình
2 12 0x 
A.
6x 
. B.
6x 
. C.
6x
. D.
6x
.
Câu 14. Giá tr ca biu thc
3
8 42 2
32

bằng
A.
2
. B.
1.
C.
2
. D.
1.
.
Câu 15. Nghim ca h phương trình
37
2 3 12
xy
xy


A.
(3; 2)
. B.
(2; 3)
. C.
(3; 2)
. D.
( 3; 2)
.
Câu 16. Điều kiện ca
x
để
16x
có nghĩa là
A.
16x
. B.
16x
. C.
16x
. D.
16x
.
Câu 17. c to bi tia nng mt tri chiếu qua đim
B
trên nóc tỏa nh vi mt đt là
40
và bóng
AC
của tòa nhà trên mặt đất dài 25 m (minh họa như hình vẽ bên dưới).
Chiều cao
AB
của tòa nhà (làm tròn đến hàng phần trăm)bằng
A.
20,97 m
. B.
29,78 m
. C.
20,98 m
. D.
29,79 m.
Câu 18. Mt cồng chào được thiết kế theo hình dạng parabol một phn ca đ th m s
2
1
4
yx
(minh họa như hình vẽ bên dưới).
Chiều cao OH của cổng bằng
A. 16 m. B. 8 m . C. 2 m . D. 4 m .
Câu 19. Anh Lc đi đến cửa hàng văn phòng phẩm đ mua hai loại bút là bút bi và bút chì.Biết giá niêm
yết ca 1 hộp bút bi nhiều hơn giá niêm yết ca 1 hộp bút chỉ
20 000
đồng.Tng s tin anh Lc phi tr
cho cửa hàng văn phòng phẩm khi mua 5 hộp bút bi 3 hộp bút chì
540 000
đồng.Giá niêm yết ca
mi hộp bút bi và mỗi hộp bút chì lần lưt là
A.
60 000
đồng và
80 000
đồng. B.
80 000
đồng v
60 000
đồng.
C.
75 000
đồng và
55 000
đồng. D.
55 000
đồng và
75 000
đồng.
Câu 20. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
5 cm, 12 cmAB AC
.Giá trị của tan
B
bằng
A.
13
5
. B.
12
5
. C.
5
12
. D.
5
13
Câu 21. ( 1,0 điểm).
a) Gii phương trình
2
11 30 0xx 
.
b) V đồ th hàm s
2
1
4
yx
.
Câu 22. ( 1,5 điểm).
a) Gọi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
2 6 10xx 
.Tính giá trị ca biểu thc:
1 2 12
11 2
M
x x xx

.
b) Ch Thơ đến mt cửa hàng thời trang mua áo và quần.Hôm ấy,cửa hàng này đã tăng giá bán một cái
áo lên
10%
và giảm giá bán một cái qun xung
20%
so vi giá niêm yết.Do đó,chị Thơ phải tr s tin
1875 000
đồng khi mua
3
cái áo và
2
cái qun.Biết rng tng s tin phi tr để mua
3
cái áo và
2
cái quần theo giá niêm yết là
1950 000
đồng.Hỏi giá tin ca mt cái áo mt cái quần theo giá niêm
yết là bao nhiêu?
Câu 23. (1,0 điểm )
a)Một khúc sông có bề rng
60 mMN
.Một người dùng thuyền máy đi thng t v trí
M
bên này b
sông đến v trí
P
bên kia bờ sông với góc tạo bởi phương
MP
phương
MN
30NMP
(như
hình minh họa bên dưới).Hỏi quãng đường MP dài hơn quãng đường đi thẳng
MN
bao nhiêu mét (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị ca mét)?
b)Trong tủ quần áo của anh An có 3 cái quần tây 3 cái áo mi.Trong đó,quần tây 3 u
xanh,đen,trắng áo mi cũng 3 màu xanh,đen,trắng.Anh An chọn ngẫu nhiên một b quần áo t
trong tủ để mặc đi dự tiệc.Tính xác suất ca biến c "Anh An chọn được một bộ quần áo cùng màu".
Câu 24. (2,5 điểm).
Cho đường tròn tâm
O
,bán kính
R
.Từ điểm
P
nằm ngoài đường tròn
()O
và cách
O
một khoảng
2
OP R
,v các tiếp tuyến
,PA PB
ca
()
O
vi
,AB
là các tiếp điểm.
a) Chứng minh 4 điểm
,,,OAP B
cùng nằm trên một đường tròn.
b) Kẻ đường kính
AC
ca
()O
.Tia
PC
ct
()O
tại điểm
E
và ct đưng thng
AB
ti đim
D
.
Gọi
H
giao điểm ca hai đưng thng
AB
OP
.Chứng minh đường thng
OP
vuông góc với
đường thng
AB
..DA DB DC DE
c) Tính diện tích tam giác
APD
theo
R
.
--------------------Hết---------------------
Ghi chú:Thí sinh không được s dng tài liệu.Giám thị không giải thích gì thêm.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH CN T
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2015-2026
Khóa ngày 05 tháng 6 năm 2025
MÔN:TOÁN
Thời gian làm bài:120 phút,không kể thời gian phát để
Đề thi gồm 2 phần:Trc nghiệm và Tự lun.
Mã đề 121
NG DẪN
A. PHẦN TRC NGHIỆM (4,0 điểm,gồm 20 câu,từ câu 1 đến câu 20).
1.A
2.C
3.A
4.A
5.B
6.C
7.B
8.A
9.A
10.B
11.A
12.A
13.C
14.D
15.A
16.B
17.C
18.D
19.C
20.B
B. TỰ LUẬN
Câu 1 ( 1,0 điểm).
a) Gii phương trình
2
11 30 0xx 
.
Cách giải:
Xét phương trình
2
11 30 0xx 
1, 11, 30ab c 
.
Ta có
22
4 ( 11) 4 1 30 1 0
b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
12
.
11 1 11 1
6; 5
2 21 2 21
bb
xx
aa



Vậy phương trình
2
11 30 0xx 
có hai nghiệm là
1
6x
2
5
x
.
b)V đồ th hàm số
2
1
4
yx
.
Cách giải:
b)Ta có bảng giá tr sau:
x
4
2
0
2
4
2
1
4
yx
4
1
0
1
4
Đồ th hàm s là đường cong
parabol đi qua các điểm có tọa độ:
( 4;4),( 2;1);(0;0),(2;1),(4; 4)
Hệ s
1
0
4
a 
nên parabol có bề cong hướng lên trên.Đồ th hàm s nhn
Oy
làm trục đối xứng.
Ta vē được đồ th hàm s
2
1
4
yx
như sau:
Câu 2 ( 1,5 điểm).
a) Gọi
12
,xx
hai nghiệm của phương trình
2
2 6 10xx 
.Tình giả tr của biểu thc:
1 2 12
11 2
M
x x xx

Cách giải:
Xét phương trình
2
2 6 10
xx

có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
Áp dụng định lý Viète ta có:
12
12
3
1
,
2
xx
xx

Khi đó ta có:
12
1 2 12 12
2
1 1 2 32
10
1
2
xx
M
x x xx xx


b)Ch Thơ đến mt cữa hàng thời trang để mua đào và quần.Hôm y,cửa hàng này đã tăng giả bản mt
ci ảo lên
10%
và giäm gi bản mt ci qun xung
20%
so vi già niêm yết.Do đó,chị Thơ phải tr s
tiền là 1875000 đồng khi mua 3 cải o và 2 cái quần.Biết rng tng s tin phi tr để mua 3 cái o và 2
cái quần theo giá niêm yết 1950000 đồng.Hỏi giá tin ca mt cái o và mt cái quần theo giá niêm
yết là bao nhiêu?
Cách giải:
Gọi giá tin ca mt cái áo mt cái quần theo giá niêm yết lần lượt là
,xy
(nghìn đồng)
(0 , 1950)xy
tng s tin phi tr để mua 3 cái áo và 2 cái qun theo giá niêm yết là
1950 000
đồng nên ta có
phương trình:
3 2 1950 (1)
xy
Giá mt chiếc áo sau khi tāng thêm
10%
là:
10% 1,1x xx

(nghìn đồng)
Giá mt chiếc quần sau khi giảm đi
20%
là:
20% 0, 8
y yy
(nghìn đồng)
Vì ch Thơ phải tr s tin là
1875 000
đồng khi mua 3 cái áo và 2 cái quần nên ta có:
3.1,1 2.0, 8 1875xy
hay
3, 3 1,6 1875
xy
(2)
T (1)và (2)ta có hệ phương trình
3 2 1950
3, 3 1,6 1875
xy
xy


3, 3 2,2 2145
3, 3 1,6 1875
xy
xy


3 2 1950
0,6 270
xy
y

3 1050
450
x
y
350
450
x
y
(tmđk)
Vậy giá tiền niêm yết ca mt cái áo
350
nghìn đồng,giá niêm yết ca mt cái qun là
450
nghìn
đồng.
Câu 3 (1,0 điểm )
a)Một khúc sông có bề rng
60 mMN
.Một người dùng thuyền máy đi thng t v trí
M
bên này b
sông đến v trí
P
bên kia bờ sông với góc tạo bởi phương
MP
phương
MN
30NMP
(như
hình minh họa bên dưới).Hỏi quãng đường
MP
dài hơn quãng đường đi thẳng
MN
bao nhiêu mét (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị ca mét)?
Cách giải:
Xét
MNP
vuông tại
N
,ta có:
cos
MN
NMP
MP
Suy ra
60
40 3( m)
cos
cos 30
MN
MP
NMP

.
Quāng đường
MP
dài hơn quãng đường
MN
là:
40 3 60 9( m)
.
Vậy quãng đường
MP
dài hơn quãng đường
MN
khoảng 9 m .
b)Trong tủ quần aso của anh An cỏ 3 cái quần tây 3 cái áo mi.Trong đỏ,quần tây cỏ 3 màu
xanh,đen,trắng và ảo sơ mi cũng 3 màu xanh,đen,trắng.Anh An chọn ngẫu nhiên một b quần áo t
trong tủ để mặc đi dự tiệc.Tính xác suất ca biến c "Anh An chọn được mt bộ quần áo cùng màu".
Ta có bảng sau:
S phn t của không gian mẫu là 9 .
Các kết quả thun lợi cho biến c "Anh An chọn được mt b quần áo cùng màu" là:(Xanh,xanh);
(Đen,đen); (Trắng,trắng).
Có 3 kết quả thun lợi cho biến cố.
Xác sut của biến c "Anh An chọn được một bộ quần áo cùng màu" là:
31
93
.
Câu 4 (2,5 điểm).
Cho đường tròn tâm
O
,bán kính
R
.Từ điểm
P
nằm ngoài đường tròn
()
O
và cách
O
một khoảng
2OP R
,v các tiếp tuyến
,PA PB
ca
()O
vi
,AB
là các tiếp điểm.
a) Chứng minh 4 điểm
,,,OAP B
cùng nm trên một đường tròn.
Cách giải:
Ta có:
APO
vuông tại
A
(do
PA
là tiếp tuyến ca
()O
)
Do đó
,,APO
cùng thuộc đường tròn đường kính
PO
(1)
BPO
vuông tại
B
(do
PB
là tiếp tuyến ca
()O
)
Do đó
,,BPO
cùng thuộc đường tròn đường kính
PO
(2)
T (1)và (2)ta suy ra
,,,APBO
cùng thuộc đường tròn đường kính
PO
Vậy 4 điểm
,,,OAP B
cùng nằm trên một đường tròn.
b)Kẻ đường kính
AC
ca
()
O
.Tia PC cắt
()O
ti đim
E
và ct dưng thng
AB
tại điểm
D
.Gọi H
giao điểm ca hai đưng thng
AB
OP
.Chng minh rằng đường thng
OP
vuông góc với đưng
thng
AB
DA DB DC DE

Cách giải:
,PA PB
là các tiếp tuyến ca
()O
nên
PA PB
Do đó
P
thuộc đường trung trc ca
AB
O
thuộc đường trung trc ca
AB
(do
OA OB
)
Suy ra
PO
là đường trung trc ca
AB
Do đó
PO AB
tại H
Xét
DAE
DCB
ADE BDC
(2 góc đối đỉnh)
DAE DCB
(cùng chn cung
BE
)
Do đó
DAE DCB
(g.g)
Suy ra
DA DE
DC DB
hay
DA DB DC DE
c)Tính diện tích tam giác
APD
theo
R
Cách giải:
Ta có
90
AEC ABC

(góc nội tiếp chn nửa đường tròn)
nên
AE PC
AB BC
Xét
APO
vuông tại A có
1
cos
22
AO R
AOP
PO R

nên
60AOP
Suy ra
60AOP POB

.
Suy ra
180 60 60 60COB


hay
OBC
đều
Suy ra
BC R
2 2 22
43AP OP AO R R R 
Ta có
( g.g)
AOH POA
Suy ra
OA OH
OP OA

2
.
OA OH OP
Suy ra
22
22
OA R R
OH
OP R

13
22
PH OP OH R R R 
Suy ra
2
22 2
3
22
R
AH OA OH R R



Ta có
;AB BC OP AB

nên
OP BC
.
Khi đó
2
33
2
BC BD R
HP HD
R

Suy ra
2
HD BD
.
3
2
HD BD HB HA R
nên
3 33
5 10
HD HB R
Suy ra
3 33 43
2 10 5
AD AH HD R R R
Suy ra
11
22
APD APC ADC
S S S AP AC BC AD


2
1 1 43 33
32
2 25 5
RRR R R 
Vậy
2
33
5
APD
SR
---------------------HẾT ---------------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2015-2026 ĐỀ CHÍNH THỨC
Khóa ngày 05 tháng 6 năm 2025
(Đề thi có 04 trang) MÔN:TOÁN
Thời gian làm bài:120 phút,không kể thời gian phát để
Đề thi gồm 2 phần:Trắc nghiệm và Tự luận. Mã đề 121
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm,gồm 20 câu,từ câu 1 đến câu 20).
Câu 1. Biểu đồ đoạn thẳng đưới đây biểu diễn số lượng sách giáo khoa lớp 6,lớp 7,lớp 8 và lớp 9 mà Lớp
9A đã quyên góp được để tặng cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn.
Lớp 9A quyên góp được tống số quyên sách giáo khoa của lớp 7 và lớp 8 lå A 160 . B. 180 . C. 150 . D. 130.
Câu 2. Một hộp chưa ba quà bông có cùng kích thước và khối lượng,trong đô có một quá bông mâu
đô,phân từ của không gian mẫu là
A. {đỏ ; trắng }; { đỏ; vàng}.
B. {đỏ};{trẳng};{vàng }.
C. {đỏ; trẳng}; {đỏ; vàng}; {trắng; vàng}.
D. {trắng; vàng}; {đỏ; vàng}.
Câu 3. Tất cả nghiệm của phương trình (x  2)(x  3)  0 là
A. x  2;x  3 .
B. x  2;x  3 .
C. x  2;x  3 .
D. x  2;x  3.
Câu 4. Cho bất đằng thức 3a  1  3b  1.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b .
B. a b .
C. a b .
D. a b .
Câu 5. Cho hình trụ có đường kính của đường tròn đáy bằng 10 cm và chiều cao bẳng 13 cm .Thé tich
cùa hình trụ đã cho bằng A. 3 65 cm . B. 3 325 cm . C. 3 130 cm . D. 3 1300 cm .
Câu 6. Tất cả nghiệm của phương trình 2
x  8x  7  0 là
A. x  1;x  7 .
B. x  1;x  7 . 1 2 1 2
C. x  1;x  7 .
D. x  1;x  7 . 1 2 1 2
Câu 7. Biết phương trình 2
5x  10x  1  0 có hai nghiệm x ;x .Giá trị của biểu thức 1 2
3x x  5x x bằng 1 2  1 2 A. 5. B. 5. C. 7. D. 7..
Câu 8. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và  BAC 40 
(minh họa như hình vẽ bên dưới). Số đo của  BOC bằng A. 80 . B. 20 . C. 40 . D. 140
Câu 9. Đường cong nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số 3 2
y x ? 4 A. B. C. D.
Câu 10. Một hộp chứa bảy tấm thẻ có cùng kích thước và khối lượng,được đánh số lần lượt là
3;4;5;6;7;8;9 .Lấy ra ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp.Xác suất lấy ra được tấm thẻ ghi số nhỏ hơn 5 bằng A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . 7 7 7 7
Câu 11. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn và  ABC 80 
(minh họa như hình vẽ bên dưới). Số đo của  ADC bằng A. 100. B. 160. C. 180. D. 80.
Câu 12. Phương trình nào dưới đây có một nghiệm là x  3. A. 2
x  4x  3  0 . B. 2
x  3x  4  0 . C. 2
x  3x  4  0 . D. 2
x  4x  3  0 .
Câu 13. Nghiệm cúa bất phương trình 2x 12  0 là A. x  6. B. x  6. C. x  6.
D. x  6. 3
Câu 14. Giá trị của biểu thức 8  4 2  2 bằng 32 A. 2 . B. 1. C.  2 . D. 1. . 3
 x y  7
Câu 15. Nghiệm của hệ phương trình  là 2
x  3y  12  A. (3;2) . B. (2;3) . C. (3;2). D. (3;2).
Câu 16. Điều kiện của x để x 16 có nghĩa là A. x  16 . B. x  16 . C. x  16 .
D. x  16 .
Câu 17. Góc tạo bởi tia nắng mặt trời chiếu qua điểm B trên nóc tỏa nhả với mặt đất là 40 và bóng AC
của tòa nhà trên mặt đất dài 25 m (minh họa như hình vẽ bên dưới).
Chiều cao AB của tòa nhà (làm tròn đến hàng phần trăm)bằng A. 20,97 m . B. 29,78 m . C. 20,98 m . D. 29,79 m.
Câu 18. Một cồng chào được thiết kế theo hình dạng parabol là một phần của đồ thị hàm số 1 2 y   x 4
(minh họa như hình vẽ bên dưới).
Chiều cao OH của cổng bằng A. 16 m. B. 8 m . C. 2 m . D. 4 m .
Câu 19. Anh Lực đi đến cửa hàng văn phòng phẩm để mua hai loại bút là bút bi và bút chì.Biết giá niêm
yết của 1 hộp bút bi nhiều hơn giá niêm yết của 1 hộp bút chỉ là 20 000 đồng.Tổng số tiền anh Lực phải trả
cho cửa hàng văn phòng phẩm khi mua 5 hộp bút bi và 3 hộp bút chì là 540 000 đồng.Giá niêm yết của
mỗi hộp bút bi và mỗi hộp bút chì lần lượt là
A. 60 000 đồng và 80 000 đồng.
B. 80 000 đồng vả 60 000 đồng.
C. 75 000 đồng và 55 000 đồng.
D. 55 000 đồng và 75 000 đồng.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  5 cm,AC  12 cm .Giá trị của tan B bằng A. 13 . B. 12 . C. 5 . D. 5 5 5 12 13
Câu 21. ( 1,0 điểm).
a) Giải phương trình 2
x  11x  30  0 . b) Vẽ đồ thị hàm số 1 2
y x . 4
Câu 22. ( 1,5 điểm).
a) Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình 2
2x  6x  1  0 .Tính giá trị của biểu thức: 1 2 1 1 2 M    . x x x x 1 2 1 2
b) Chị Thơ đến một cửa hàng thời trang mua áo và quần.Hôm ấy,cửa hàng này đã tăng giá bán một cái
áo lên 10% và giảm giá bán một cái quần xuống 20% so với giá niêm yết.Do đó,chị Thơ phải trả số tiền
là 1875 000 đồng khi mua 3 cái áo và 2 cái quần.Biết rằng tổng số tiền phải trả để mua 3 cái áo và 2
cái quần theo giá niêm yết là 1950 000đồng.Hỏi giá tiền của một cái áo và một cái quần theo giá niêm yết là bao nhiêu?
Câu 23. (1,0 điểm )
a)Một khúc sông có bề rộng MN  60 m .Một người dùng thuyền máy đi thẳng từ vị trí M bên này bờ
sông đến vị trí P bên kia bờ sông với góc tạo bởi phương MP và phương MN là  NMP 30  (như
hình minh họa bên dưới).Hỏi quãng đường MP dài hơn quãng đường đi thẳng MN bao nhiêu mét (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)?
b)Trong tủ quần áo của anh An có 3 cái quần tây và 3 cái áo sơ mi.Trong đó,quần tây có 3 màu
xanh,đen,trắng và áo sơ mi cũng có 3 màu xanh,đen,trắng.Anh An chọn ngẫu nhiên một bộ quần áo từ
trong tủ để mặc đi dự tiệc.Tính xác suất của biến cố "Anh An chọn được một bộ quần áo cùng màu".
Câu 24. (2,5 điểm).
Cho đường tròn tâm O ,bán kính R .Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O) và cách O một khoảng
OP  2R ,vẽ các tiếp tuyến ,
PA PB của (O) với ,
A B là các tiếp điểm. a) Chứng minh 4 điểm , O ,
A P,B cùng nằm trên một đường tròn.
b) Kẻ đường kính AC của (O) .Tia PC cắt (O) tại điểm E và cắt đường thẳng AB tại điểm D .
Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AB OP .Chứng minh đường thẳng OP vuông góc với
đường thẳng AB và .
DA DB DC.DE
c) Tính diện tích tam giác APD theo R .
--------------------Hết---------------------
Ghi chú:Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2015-2026 ĐỀ CHÍNH THỨC
Khóa ngày 05 tháng 6 năm 2025
(Đề thi có 04 trang) MÔN:TOÁN
Thời gian làm bài:120 phút,không kể thời gian phát để
Đề thi gồm 2 phần:Trắc nghiệm và Tự luận. Mã đề 121 HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm,gồm 20 câu,từ câu 1 đến câu 20). 1.A 2.C 3.A 4.A 5.B 6.C 7.B 8.A 9.A 10.B
11.A 12.A 13.C 14.D 15.A 16.B 17.C 18.D 19.C 20.B B. TỰ LUẬN Câu 1 ( 1,0 điểm).
a) Giải phương trình
2
x  11x  30  0 . Cách giải: Xét phương trình 2
x  11x  30  0 có a  1,b  11,c  30 . Ta có 2 2
  b  4ac  (11)  4  1 30  1  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: b    11  1 b    11  1 x    6; x    . 5 1 2 2a 2  1 2a 2  1 Vậy phương trình 2
x  11x  30  0 có hai nghiệm là x  6 và x  5 . 1 2
b)Vẽ đồ thị hàm số 1 2
y x . 4 Cách giải:
b)Ta có bảng giá trị sau: x 4 2 0 2 4 1 2
y x 4 1 0 1 4 4
Đồ thị hàm số là đường cong
parabol đi qua các điểm có tọa độ:
(4;4),(2;1);(0;0),(2;1),(4;4) Hệ số 1 a
 0 nên parabol có bề cong hướng lên trên.Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng. 4
Ta vē được đồ thị hàm số 1 2
y x như sau: 4 Câu 2 ( 1,5 điểm).
a) Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình 2
2x  6x  1  0 .Tình giả trị của biểu thức: 1 2 1 1 2 M    x x x x 1 2 1 2 Cách giải: Xét phương trình 2
2x  6x  1  0 có 2 nghiệm phân biệt x ,x 1 2 x   x  3  1 2
Áp dụng định lý Viète ta có: 1 x  ,x  1 2  2 1 1 2 x x  2 Khi đó ta có: 3  2 1 2 M       10 x x x x x x 1 1 2 1 2 1 2 2
b)Chị Thơ đến một cữa hàng thời trang để mua đào và quần.Hôm ấy,cửa hàng này đã tăng giả bản một
cải ảo lên 10% và giäm giả bản một cải quần xuống 20% so vời già niêm yết.Do đó,chị Thơ phải trả số
tiền là 1875000 đồng khi mua 3 cải ảo và 2 cái quần.Biết rằng tổng số tiền phải trả để mua 3 cái ảo và 2
cái quần theo giá niêm yết là 1950000 đồng.Hỏi giá tiền của một cái ảo và một cái quần theo giá niêm yết là bao nhiêu? Cách giải:
Gọi giá tiền của một cái áo và một cái quần theo giá niêm yết lần lượt là x,y (nghìn đồng)
(0  x,y  1950)
Vì tổng số tiền phải trả để mua 3 cái áo và 2 cái quần theo giá niêm yết là 1950 000 đồng nên ta có
phương trình: 3x  2y  1950 (1)
Giá một chiếc áo sau khi tāng thêm 10% là:x  10%x  1,1x (nghìn đồng)
Giá một chiếc quần sau khi giảm đi 20% là:y  20%y  0,8y (nghìn đồng)
Vì chị Thơ phải trả số tiền là 1875 000 đồng khi mua 3 cái áo và 2 cái quần nên ta có:
3.1,1x  2.0, 8y  1875 hay 3, 3x  1,6y  1875 (2)
Từ (1)và (2)ta có hệ phương trình 3
 x  2y  1950  3
 , 3x  1,6y  1875  3
 ,3x  2,2y  2145  3
 , 3x  1,6y  1875  3
 x  2y  1950  0  ,6y  270  3  x  1050  y   450  x   350  (tmđk) y   450
Vậy giá tiền niêm yết của một cái áo là 350 nghìn đồng,giá niêm yết của một cái quần là 450nghìn đồng. Câu 3 (1,0 điểm )
a)Một khúc sông có bề rộng MN  60 m .Một người dùng thuyền máy đi thẳng từ vị trí M bên này bờ
sông đến vị trí P bên kia bờ sông với góc tạo bởi phương MP và phương MN là  NMP 30  (như
hình minh họa bên dưới).Hỏi quãng đường MP dài hơn quãng đường đi thẳng MN bao nhiêu mét (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)? Cách giải: Xét MN MN
P vuông tại N ,ta có: cos NMP MP Suy ra MN 60 MP    40 3( m). cos NMP cos 30
Quāng đường MP dài hơn quãng đường MN là:40 3  60  9( m).
Vậy quãng đường MP dài hơn quãng đường MN khoảng 9 m .
b)Trong tủ quần aso của anh An cỏ 3 cái quần tây và 3 cái áo sơ mi.Trong đỏ,quần tây cỏ 3 màu
xanh,đen,trắng và ảo sơ mi cũng có 3 màu xanh,đen,trắng.Anh An chọn ngẫu nhiên một bộ quần áo từ
trong tủ để mặc đi dự tiệc.Tính xác suất của biến cố "Anh An chọn được một bộ quần áo cùng màu". Ta có bảng sau:
Số phần tử của không gian mẫu là 9 .
Các kết quả thuận lợi cho biến cố "Anh An chọn được một bộ quần áo cùng màu" là:(Xanh,xanh);
(Đen,đen); (Trắng,trắng).
Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố.
Xác suất của biến cố "Anh An chọn được một bộ quần áo cùng màu" là: 3 1  . 9 3 Câu 4 (2,5 điểm).
Cho đường tròn tâm O ,bán kính R .Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O) và cách O một khoảng
OP  2R ,vẽ các tiếp tuyến ,
PA PB của (O) với ,
A B là các tiếp điểm. a) Chứng minh 4 điểm , O ,
A P,B cùng nằm trên một đường tròn. Cách giải: Ta có: A
PO vuông tại A (do PA là tiếp tuyến của (O) ) Do đó ,
A P,O cùng thuộc đường tròn đường kính PO (1) B
PO vuông tại B (do PB là tiếp tuyến của (O) ) Do đó ,
B P,O cùng thuộc đường tròn đường kính PO (2) Từ (1)và (2)ta suy ra , A P, ,
B O cùng thuộc đường tròn đường kính PO Vậy 4 điểm , O ,
A P,B cùng nằm trên một đường tròn.
b)Kẻ đường kính AC của (O) .Tia PC cắt (O) tại điểm E và cắt dường thẳng AB tại điểm D .Gọi H
là giao điểm của hai đường thẳng AB OP .Chứng minh rằng đường thẳng OP vuông góc với đường
thẳng AB DADB DC DE Cách giải: Vì ,
PA PB là các tiếp tuyến của (O) nên PA PB
Do đó P thuộc đường trung trực của AB O thuộc đường trung trực của AB (do OA OB )
Suy ra PO là đường trung trực của AB
Do đó PO AB tại H Xét DAE DCB có  
ADE BDC (2 góc đối đỉnh)  
DAE DCB (cùng chắn cung  BE ) Do đó DAE DC  ∽ B (g.g) Suy ra DA DE
hay DADB DC DE DC DB
c)Tính diện tích tam giác APD theo R Cách giải: Ta có   AEC ABC 90  
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
nên AE PC AB BC Xét A
PO vuông tại A có  AO R 1 cos AOP    nên  AOP 60  PO 2R 2 Suy ra   AOP POB 60   . Suy ra  COB 180 60 60 60     hay OBC đều
Suy ra BC R Và 2 2 2 2
AP OP AO  4R R R 3 Ta có AOH P  ∽ OA ( g.g) Suy ra OA OH   2
OA OH.OP OP OA 2 2 Suy ra OA R R OH    OP 2R 2 và 1 3
PH OP OH R R R 2 2 2   Suy ra 2 2 2 R   3
AH OA OH R     R   2  2
Ta có AB BC;OP AB nên OP BC . Khi đó BC BD R 2    HP HD 3 3 R 2
Suy ra HD  2BD . Mà 3
HD BD HB HA R 2 nên 3 3 3 HD HB R 5 10 Suy ra 3 3 3 4 3
AD AH HD R R R 2 10 5 Suy ra 1 1 SSS
AP AC BC AD APD APC ADC 2 2 1 1 4 3 3 3 2
  R 3  2R   R R R 2 2 5 5 Vậy 3 3 2 SR APD 5
---------------------HẾT ---------------------