THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
CAO BNG
ĐỀ TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HỌC: 2025 – 2026
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. (4,0 đim)
a) Thc hin phép tính:
16 2 25
.
b) Tìm
b
để đồ th hàm s
3y xb= +
đi qua đim
( )
2;8M
.
c) Gii phương trình:
2
3 40xx
+−=
.
d) Gii h phương trình:
24
31
xy
xy
−=
+=
.
Câu 2. (1,5 đim)
Mt sân trưng hình ch nht có chiu dài ln hơn chiu rng 16 m . Hai ln chiu dài nh hơn năm
lần chiu rng 100 m . Tính chiu dài và chiếu rng ca sân trưng.
Câu 3. (0,75 đim)
Gieo đng thi mt con xúc xc và mt đng xu. Hãy mô t không gian mu ca phép th và tính
xác sut đ s chm xut hin trên con xúc sc là s lẻ.
Câu 4. (0,75 đim)
Cho tam giác
vuông ti
A
có cnh góc vuông
4 cmAB =
;
30ACB =
. Tính
và đ dài
các cnh
,
AC BC
.
Câu 5. (2,0 đim)
Cho đưng tròn
( )
;OR
và mt đim
S
nm ngoài đưng tròn. T đim
S
k hai tiếp tuyến
,SA SB
với đưng tròn
(
)
; (,OR AB
là các tiếp đim).
a) Chng minh t giác
OASB
là t gic nội tiếp.
b) K đưng kính
BD
ca đưng tròn
( )
;OR
. Đưng thng
SD
ct đưng tròn
( )
;OR
ti
(
CC
khác
)
D
. Gi
I
là giao đim ca
SO
AB
. Tia
CI
ct đưng tròn
( )
;OR
ti đim th hai là
M
.
Chng minh
SCI
đồng dng vi
SOD
SO
song song vi
BM
.
Câu 6. (1,0 đim)
Cho phương trình
2
30x mx −=
(vi
m
là tham s). Tìm
m
đề phương trình có hai nghim phân
bit
12
,xx
sao cho
( )
12
2
2 1 12
25xx
H
x mx x x
++
=
+−
đạt giá tr lớn nht.
---------- HT ----------
THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
NG DN GII CHI TIT Đ THI VÀO 10 NĂM HC 2025-2026
Câu
Ý
ng dn gii ca
Câu
1: (4
đim)
a)
a) Thc hin phép tính:
16 2 25
.
Cách gii:
2
16 2 25 16 2 5 16 2.5 16 10 6 =− =− =−=
b)
b) Tìm
b
để đồ th hàm s
3y xb= +
đi qua đim
(
)
2;8
M
.
Cách gii:
Thay
2; 8
xy= =
vào hàm s ta có
8 3.2
86
2
b
b
b
= +
= +
=
Vy
.
c)
c) Giải phưong trinh:
2
3 40xx+−=
.
Cách gii:
Ta có:
(
)
2
Δ 1 4.3. 4 1 48 49 0= −=+ = >
Phương trình có hai nghim phân bit:
12
1
2
Δ 1 49 Δ 1 49 4
1;
2 2.3 2 2.3 3
1
4
3
bb
xx
aa
x
S
x
+ −+ −−
= = = = = =
=
=
=
d)
d) Giải h phương trình:
24
3 1.
xy
xy
−=
+=
Cách giải:
Cng vế với vế ta có:
55
3 1.
x
xy
=
+=
1
3 1 1.
x
y
=
⋅+ =
1
2
x
y
=
=
Vy h phương trình có nghim
( ) ( )
, 1; 2
xy =
.
THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Câu
2:
(1,5
điểm)
Mt sân trưng hình ch nht có chiu dài ln hơn chiu rng 16m. Hai ln chiu
dài nh hơn năm ln chiu rng 100 m . Tính chiu dài và chiu rng ca sân
trưng.
Cách gii:
Gi chiu rng ca sân trưng hình ch nht là
( )
xm(ĐK : x 0)>
.
Vì sân trưng hình ch nht có chiu dài ln hơn chiu rng 16 m nên chiu dài
ca sân trưng hình ch nht là
( )
16 mx +
Vi hai ln chiu dài nh hơn năm ln chiu rng 100 m nên ta có phương trình:
( )
( )
2 16 100 5
2 32 100 5
3 132
44 tm
xx
xx
x
x
++ =
++ =
=
=
Suy ra, chiều rng ca sân trưng là 44 m , chiu dài ca sân trưng là
(
)
44 16 60 m
+=
.
Vy chiu rng ca sân trưng là 44 m , chiu dài ca sân trưng là 60 m .
Câu
3:
(0,75
đim)
Gieo đng thi mt con xúc sc và mt đng xu. Hãy mô t không gian mu ca
phép th và tính xác sut đ s chm xut hin trong con xúc sc là s lẻ.
Cách gii:
Gi
1; 2;3;4;5;6
là kết quà gieo con xúc sc xut hin mt tương ng 1 chm, 2
chm, 3 chm, 4 chm, 5 chm, 6 chm.
Gi S là kết qu gieo đng xu xut hin mt sp, N là kết qu gieo đng xu xut
hin mt nga.
Không gian mu cua phép th Gieo đng thi mt con xúc sc và mt đng xu
là:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) (
) ( ) ( ) (
)
(
) ( ) ( )
{ }
Ω 1; ; 1; ; 2; ; 2; ; 3; ; 3; ; 4; ; 4; ; 5; ; 5; ; 6; ; 6;SNSNSNSNSNSN=
Suy ra, s phn t ca không gian mu là
( )
Ω 12n =
.
Gi A là biến c: "s chm xut hin trong con xúc sc là s lẻ".
Ta có:
( ) (
) (
) ( ) ( ) (
)
{ }
A 1;S;1;N;3;S;3;N;5;S;5;N=
Suy ra, s kết qu thun li cho biến c A là 6 nên
( )
6nA=
.
Vy xác sut ca biến c A là:
( )
( )
( )
61
Ω 12 2
nA
PA
n
= = =
.
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Câu
4:
(0,75
đim)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có cnh góc vuông
4 cm; 30AB ACB
= =
.
Tính
ABC
và đ dài các cnh
,AC BC
.
Cách gii:
Tam giác ABC vuông ti A nên ta có
90ABC ACB
∠∠
+=
Suy ra
90 90 30 60ABC ACB
∠∠
=− =−=

Áp dng h thc gia góc và cnh trong tam giác vuông ta có:
( )
cot30 4 3 cmAC AB
=⋅=
sin30AB BC=
suy ra
( )
4
8 cm
sin30 0,5
AB
BC
= = =
Vy
60 ; 4 3 cm; 8 cmABC AC BC
= = =
Câu
5: (2
đim)
Cho đırng tròn
( )
;OR
và mt đim
S
nm ngoài đırng tròn. T đim
S
k hai tiếp tuyến
SA, SB vi đường tròn
( )
; (,OR AB
. là hai tiếp đim).
a)
a) Chng minh t giác OASB là t giác ni tiếp
Cách gii:
Ta có:
SAO
vuông ti
A
(do
SA
là tiếp tuyến ca
( )
O
)
Do đó
,,S AO
cùng thuc đưng tròn đưng kính
SO
(1)
SBO
vuông ti
B
(do
SB
là tiếp tuyến ca
( )
O
)
Do đó
,,S BO
cùng thuc đưng tròn đưng kính
SO
(2)
T (1) và (2) suy ra
,,,S ABO
cùng thuc đưng tròn đưng kính
SO
Vy
OASB
là t giác ni tiếp
b)
b) K đường kính BD ca đưng tròn (
,OR
). Đıròng thng
SD
ct đưng tròn
( )
,OR
ti
(
C
C khác
)D
. Gi I là giao đim ca
SO
AB
. Tia CI ct đường tròn
( )
,OR
ti đim
th hai là M.
Chng minh
SCI
đồng dng vi
SOD
và SO song song vi BM
30
°
A
B
C
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Cách gii:
b) Ta có:
90SAC OAC SAO
∠∠
+==
nên
90SAC OAC
∠∠
=
(3)
Tam giác
OAC
cân ti
(O
do
)OA OC=
nên
( )
180
90 90 4
22
AOC AOC
OAC ADC
∠∠
∠∠
= =−=

T (3) và (4) ta có
SAC SDA
∠∠
=
Xét
SAC
SDA
LDSA chung
( )
cmtSAC SDA
∠∠
=
Do đó
(
)
.SAC SDA g g
Suy ra
SA SD
SC SA
=
hay
2
.SA SC SD=
Ta chng minh đưc
( )
.SAI SOA g g
suy ra
2
.SA SI SO=
Do đó
..SC SD SI SO=
hay
SC SI
SO SD
=
Xét
SCI
SOD
chung
SC SI
SO SD
DSO
=
Do đó
(
SCI SOD

c.g.c
)
Suy ra
SIC SDO
∠∠
=
SDO CMB
∠∠
=
(cùng chn cung
BC
)
Nên
SIC CMB
∠∠
=
Hơn na hai góc này vị tri đng v nên
SI BM
Vy
SO BM
Câu
6: (1
điểm)
Cho phương trình
2
30x mx −=
(vi m là tham s). Tìm m để phương trình có hai nghim
phân bit sao cho
( )
12
2
2 1 12
25xx
H
x mx x x
++
=
+−
đạt giá tr lớn nht
Cách gii:
Ta có:
( )
22
Δ ( ) 4. 3 12 0,m mm= = + > ∀∈
Do đó phương trình đã cho luôn có 2 nghim phân bit
12
,xx
Theo đnh li Viete ta có
12
12
3
xx m
xx
+=
=
M
C
I
S
D
O
A
B
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
2
x
là nghim ca phương trình đã cho nên
2
22
30x mx −=
hay
2
22
3x mx= +
Khi đó
( )
(
)
( )
12 12
2
2 1 12 1 2 12
2525
25
3 36
xx xx
m
H
mx mx x x m x x x x m
++ ++
+
= = =
++ + +− +
Ta có:
22 2
2 2 22
25 25 6 21(1)
11
6 6 66
m m m mm m
H
m m mm
+ +− +
−= −= = =
+ + ++
Vi
22
( 1) 0, 6 0,mm m +> ∀∈
nên
2
2
( 1)
0
6
m
m
−−
+
hay
1H
Du "
=
" xày ra khi và chi khi
1m =
Vy

Preview text:

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CAO BẰNG
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (4,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính: 16 − 2 25 .
b) Tìm b để đồ thị hàm số y = 3x + b đi qua điểm M (2;8). c) Giải phương trình: 2
3x + x − 4 = 0 .
d) Giải hệ phương trình: 2x y = 4 . 3   x + y =1 Câu 2. (1,5 điểm)
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 16 m . Hai lần chiều dài nhỏ hơn năm
lần chiều rộng 100 m . Tính chiều dài và chiếu rộng của sân trường. Câu 3. (0,75 điểm)
Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu. Hãy mô tả không gian mẫu của phép thử và tính
xác suất để số chấm xuất hiện trên con xúc sắc là số lẻ. Câu 4. (0,75 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh góc vuông AB = 4 cm ;  ACB = 30 . Tính  ABC và độ dài
các cạnh AC, BC . Câu 5. (2,0 điểm) Cho đường tròn ( ;
O R) và một điểm S nằm ngoài đường tròn. Từ điểm S kẻ hai tiếp tuyến , SA SB với đường tròn ( ; O R)( ,
A B là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác OASB là tứ giảc nội tiếp.
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn ( ;
O R) . Đường thẳng SD cắt đường tròn ( ;
O R) tại C(C khác
D) . Gọi I là giao điểm của SO AB . Tia CI cắt đường tròn ( ;
O R) tại điểm thứ hai là M .
Chứng minh SCI đồng dạng với SOD SO song song với BM . Câu 6. (1,0 điểm) Cho phương trình 2
x mx − 3 = 0 (với m là tham số). Tìm m đề phương trình có hai nghiệm phân 2(x + x + 5 1 2 )
biệt x , x sao cho =
đạt giá trị lớn nhất. 1 2 H 2
x + mx x x 2 1 1 2
---------- HẾT ---------- THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
HƯỚNG DẢN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2025-2026 Câu
Ý Hướng dẫn giải của
a) Thực hiện phép tính: 16 − 2 25 . a) Cách giải: 2
16 − 2 25 =16 − 2 5 =16 − 2.5 =16 −10 = 6
b) Tìm b để đồ thị hàm số y = 3x + b đi qua điểm M (2;8). Cách giải: 8 = 3.2 + b
b) Thay x = 2;y =8 vào hàm số ta có 8 = 6 + b b = 2 Vậy b = 2 . c) Giải phưong trinh: 2
3x + x − 4 = 0 . Câu Cách giải: 1: (4 Ta có: 2 Δ =1 − 4.3.( 4 − ) =1+ 48 = 49 > 0 điểm)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: c) b − + Δ 1 − + 49 b − − Δ 1 − − 49 4 x 1; x − = = = = = = 1 2 2a 2.3 2a 2.3 3  x =1 1 S  = 4 − x = 2  3
d) Giải hệ phương trình: 2x y = 4 3   x + y = 1. d) Cách giải:
Cộng vế với vế ta có: 5  x = 5 x =1 3    x + y = 1. 3  ⋅1+ y = 1. x =1  y = 2 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x, y) = (1; 2 − ) . THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 16m. Hai lần chiều
dài nhỏ hơn năm lần chiều rộng 100 m . Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường. Cách giải:
Gọi chiều rộng của sân trường hình chữ nhật là x(m)(ĐK : x > 0) .
Vì sân trường hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 16 m nên chiều dài Câu
của sân trường hình chữ nhật là x +16( m) 2:
Vi hai lần chiều dài nhỏ hơn năm lần chiều rộng 100 m nên ta có phương trình: (1,5
2(x +16) +100 = 5x điểm)
2x + 32 +100 = 5x 3x =132 x = 44(tm)
Suy ra, chiều rộng của sân trường là 44 m , chiều dài của sân trường là 44 +16 = 60( m).
Vậy chiều rộng của sân trường là 44 m , chiều dài của sân trường là 60 m .
Gieo đồng thời một con xúc sắc và một đồng xu. Hãy mô tả không gian mẫu của
phép thử và tính xác suất để số chẩm xuất hiện trong con xúc sắc là số lẻ. Cách giải:
Gọi 1;2;3;4;5;6 là kết quà gieo con xúc sắc xuất hiện mặt tương ứng 1 chấm, 2
chấm, 3 chấm, 4 chấm, 5 chấm, 6 chấm.
Gọi S là kết quả gieo đồng xu xuất hiện mặt sấp, N là kết quả gieo đồng xu xuất hiện mặt ngửa. Câu
Không gian mẫu cua phép thử Gieo đồng thời một con xúc sắc và một đồng xu 3: là: (0,75 Ω = (
{ 1;S);(1;N);(2;S);(2;N);(3;S);(3;N);(4;S);(4;N);(5;S);(5;N);(6;S);(6;N)} điểm)
Suy ra, số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) =12.
Gọi A là biến cố: "số chấm xuất hiện trong con xúc sẳc là số lẻ". Ta có: A = (
{ 1;S);(1;N);(3;S);(3;N);(5;S);(5;N)}
Suy ra, số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 6 nên n( A) = 6.
Vậy xác suất của biến cố A là: P( A) n( A) 6 1 = = = . n(Ω) 12 2 THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh góc vuông AB = 4 cm;∠ ACB = 30 .
Tính ∠ ABC và độ dài các cạnh AC, BC . B Câu 4: (0,75 điểm) 30° A C Cách giải:
Tam giác ABC vuông tại A nên ta có ∠ ABC + ∠ ACB = 90
Suy ra ∠ ABC = 90 −∠ ACB = 90 −30 = 60
Áp dụng hệ thức giữa góc và cạnh trong tam giác vuông ta có: AC = AB⋅cot30 = 4 3( cm) AB AB 4
= BC ⋅sin30 suy ra BC = = = 8( cm) sin30 0,5
Vậy ∠ ABC = 60; AC = 4 3 cm;BC = 8 cm Cho đırờng tròn ( ;
O R) và một điểm S nằm ngoài đırờng tròn. Từ điểm S kẻ hai tiếp tuyến
SA, SB với đường tròn ( ; O R)( ,
A B . là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác OASB là tứ giác nội tiếp Cách giải:
Ta có: SAO vuông tại A (do SA là tiếp tuyến của (O) ) Do đó S, ,
A O cùng thuộc đường tròn đường kính SO (1) Câu a) 5: (2
SBO vuông tại B (do SB là tiếp tuyến của (O) ) điểm)
Do đó S, B,O cùng thuộc đường tròn đường kính SO (2)
Từ (1) và (2) suy ra S, ,
A B,O cùng thuộc đường tròn đường kính SO
Vậy OASB là tứ giác nội tiếp
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn ( O, R ). Đıròng thẳng SD cắt đường tròn (O, R) tại b)
C( C khác D) . Gọi I là giao điểm của SO AB . Tia CI cắt đường tròn (O, R) tại điểm thứ hai là M.
Chứng minh SCI đồng dạng với SOD và SO song song với BM THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ D A C O S I M B Cách giải:
b) Ta có: ∠ SAC + ∠ OAC = ∠ SAO = 90 nên ∠ SAC = 90 −∠ OAC (3)
Tam giác OAC cân tại O( do OA = OC) nên 180 − ∠ AOC ∠ ∠ = = 90 AOC OAC
= 90 − ∠ ADC (4) 2 2
Từ (3) và (4) ta có ∠ SAC = ∠ SDA
Xét SAC và SDA
LDSA chung ∠ SAC = ∠ SDA(cmt)
Do đó SAC ∼SDA(g.g) Suy ra SA SD = hay 2
SA = SC.SD SC SA
Ta chứng minh được SAI ∼SOA(g.g) suy ra 2
SA = SI.SO
Do đó SC.SD = SI.SO hay SC SI = SO SD SC SI Xét =
SCI và SOD SO SD DSO chung
Do đó SCI ∼SOD( c.g.c )
Suy ra ∠ SIC = ∠ SDO
Mà ∠ SDO = ∠ CMB (cùng chắn cung BC )
Nên ∠ SIC = ∠ CMB
Hơn nữa hai góc này ở vị tri đồng vị nên SI BM Vậy SO BM Cho phương trình 2
x mx − 3 = 0 (với m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm 2(x + x + 5 1 2 )
phân biệt sao cho H =
đạt giá trị lớn nhất 2
x + mx x x 2 1 1 2 Câu Cách giải: 6: (1 Ta có: 2 = −m − (− ) 2
Δ ( ) 4. 3 = m +12 > 0, m ∀ ∈  điểm)
Do đó phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2
Theo định li Viete ta có x + x = m 1 2  x x = 3 −  1 2 THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
x là nghiệm của phương trình đã cho nên 2
x mx − 3 = 0 hay 2 x = mx + 3 2 2 2 2 2 2(x + x + 5 2 x + x + 5 1 2 ) ( 1 2) Khi đó 2m + 5 H = = =
mx + 3+ mx x x m(x + x ) 2 + 3− x x m + 6 2 1 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2m + 5
2m + 5 − m − 6 −m + 2m −1 −(m −1) Ta có: H −1= −1 = = = 2 2 2 2 m + 6 m + 6 m + 6 m + 6 2 Vi 2 2
−(m −1) ≤ 0,m + 6 > 0, m
∀ ∈  nên −(m −1) ≤ 0 hay H ≤1 2 m + 6
Dấu " = " xày ra khi và chi khi m =1 Vậy m =1 THCS.TOANMATH.com Trang 6