/8
THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
NG DN GII
Câu 1: (2 đim)
a) Tính
2
A 4 8 (1 2 ) 3 2=++
.
Cách gii:
a)
2
4 8 (1 2 ) 3 2A =++
2 4.2 1 2 3 2=+ +−
2 22 2 132= + + −−
1=
.
Vy
1A =
.
b) Đ thc hành đo kho
gia hai tòa nhà
X
Y
, mt h
dùng giác kế ti v trí
A
c
ngm qua hai v trí
,BC
ca tòa nhà
Y
như hình v. Khong cách gia hai đim
,BC
( hai tng) bng
7m, BAC 30∠=
, v
trí
A
B
cùng đ cao so vi mt đt.
nh khong cách
AB
gia hai tòa nhà đó
(kết qu làm tròn đến ch s thp phân th
nht ca đơn v t).
Cách gii:
b) Xét tam giác ABC vuông ti B, có:
tan
BC
BAC
AB
∠=
7
tan30
AB
=
7
7 3 12,1
tan30
AB = =
(mét).
Vy khong cách AB gia hai tòa nhà xp x 12,1 mét.
c) Hình bên biu đ s
lượng các thiên tai xy ra ti Vit
Nam giai don 1990-2021. Biu
đồ bao nhiêu loi thiên tai
loi thiên tai nào xy ra nhiu
nht?
d) Lp bng tn s cho d
liu đưc biu din trên biu đ s
lượng các thiên tai hinh bên.
(Theo vietnam opendevelopmentmekong.net)
Cách gii:
c) Biu đ có 5 loi thiên tai. Loi thiên tai xy ra nhiu nht là bão.
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
d) Lp bng tn s cho d liu đưc biu din trên biu đ s lượng các thiên tai hinh
bên.
Cách gii:
d) Bng tn s:
Loi thiên tai Hn hán Bnh dch Lũ lụt St l đất Bão
S lương 6 9 71 6 94
Câu 2: (2 đim)
a) Gii phương trình
(
)( )
1 1 31
1 1 11
xx x
x x xx
+− +
+=
+ −+
Cách gii:
Ta có điu kin xác đnh:
1; 1xx≠−
.
(
)
( )
1 1 31
1 1 11
xx x
x x xx
+− +
+=
+ −+
a)
( )
(
)( )
22
( 1) ( 1) 3 1
0
11
xx x
xx
+ +− +
=
−+
( )
( )
22
21 2131
0
11
xx xx x
xx
+ ++ +−
=
−+
( )( )
2
2 31
0
11
xx
xx
−+
=
−+
Gii phương trình
2
2 3 10xx +=
ta đưc
1x =
(loi) và
( )
1
tmdk
2
x =
.
Vy phương trình
( )( )
1 1 31
1 1 11
xx x
x x xx
+− +
+=
+ −+
có nghim
1
2
x =
.
b) Mt gia đình d dnh xem L hi Pháo hoa Quc tế Đà Nng 2025 và vui chơi ti Khu
Du Lch S. Theo giá niêm yết, tng giá vui chơi cho 3 ngưi ln và 2 tr em là 4,2 triu
đồng. Tuy nhiên, do mua đúng dp khai mc L hi nên giá ngưi ln đưc gim
20%
và giá vé tr em đưc gim
25%
so vi niêm yết. Vì vy thc tế gia đình đó chì phi tr s tin
vé là 3,3 triu đng. Hi giá vé niêm yết ca mi ngưi ln và mi tr em là bao nhiêu?
Cách giải:
Gi giá vé niêm yết ban đu ca ngưi ln và tr em ln t là
,xy
(triu đng)
( 0; 0)xy>>
Giá vé ngưi ln đưc gim
20%
, thc tế phi tr
80% 0,8xx=
(triu đng).
Giá vé tr em đưc gim
25%
nên thc tế phi tr
75% 0,75yy=
(triu đng)
Do giá vé ban đu ca 3 ngưi ln và 2 tr em là 4,2 triu đng nên:
3 2 4, 2xy+=
Giá vé sau gim ca 3 ngưi ln và 2 tr em là 3,3 triu đng nên:
2,4 1,5 3,3xy+=
T đó có h phương trình:
3 2 4, 2
2,4 1,5 3,3
xy
xy
+=
+=
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
4, 2 2
3
4, 2 2
2,4 1,5 3,3
3
y
x
y
y
=

+=


4, 2 2
3
3, 36 0,1 3, 3
y
x
y
=
−=
1
0,6
x
y
=
=
Vy giá vé niêm yết ca ngưi ln và tr em ln lưt là 1 triu đng và 600 nghìn đng.
Câu 3: (2 đim)
a) V đồ th
( )
P
ca hàm s
2
1
2
yx=
. Tìm các đim thuc đ th
( )
P
có tung đ bng 5
ln hoành đ.
Cách gii:
a) V đồ th
( )
P
ca hàm s
2
1
2
yx
=
. Tìm các đim thuc đ th
(
)
P
có tung đ bng 5
tn hoành đ. Cách gii: Ta có bng giá tr sau:
x
-2 -1 0 1 2
2
1
2
yx=
-2
1
2
0
1
2
-2
Đồ th hàm s là đưng cong parabol đi qua các đim:
( )
( ) ( )
11
0;0 ; 2; 2 ; 1; ; 1; ; 2; 2
22
OA B C D

−−


H s
1
0
2
a =−<
nên parabol b lõm ng xung. Đ th m s nhn Oy làm trc
đối xứng.
Ta v đưc đ th hàm s
2
1
2
yx
=
như sau:
Vì tung đ bng 5 ln hoành đ nên ta có
5yx=
, thay vào hàm s
2
1
2
yx=
, ta đưc:
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
2
1
5
2
xx=
2
10 0xx+=
( )
10 0
xx+=
Suy ra
0
x
=
10x
=
Vi
0
x =
thì
0
y
=
Vi
10x =
thì
50
y =
Vy các đim có to độ
( )
0;0
( )
10; 50−−
thuc đ th
( )
P
có tung đ bng 5 ln hoành
độ.
b) Ông A d dnh làm mt b bơi hình chũ nht có din tích
2
80m
và chu vi 36 m, ngoài
ra còn mt li đi xung quanh. Theo thiết kế, li đi đưc lát gch, rng 1 m như hình v. Tinh
chiếu rng, chiếu dài ca b bơi và din tích phn lát gch.
Cách gii:
Na chu vi bế bơi là
(
)
36 : 2 18 m=
Gi chiu dài ca bế bơi ln lưt là
( )
m (0 18)xx<<
Chiu rng ca bế bơi
( )
18 mx
Din tích bế bơi là
( )
( )
2
18 mxx
Vì din tích hình ch nht là
2
80m
nên ta có phương trình
(
)
18 80
xx−=
2
18 80 0xx−+ =
2
18 80 0xx−+ =
2
18 80 0xx +=
2
10 8 80 0x xx −+=
( ) ( )
10 8 10 0xx x−− =
( )( )
10 8 0xx −=
8x =
hoc
10x =
(TMĐK vì chiu dài ln hơn chiu rng)
Vy chiu dài bế bơi là 10 m, chiu rng bế bơi là 8 m.
Din tích phn gch lát là:
( )
2
12.10 80 40 m−=
Câu 4: (2 đim)
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Cho tam giác
ABC
nhn,
AB AC<
và ni tiếp đưng tròn
( )
;OR
. Các đưng cao
,,AD BE CF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh rng BFEC là t giác ni tiếp và
AFE ACB
∠=
.
Cách gii:
Do BE, CF các đưng cao nên
BFC
vuông ti F suy ra B, F, C cùng thuc đưng tròn
đưng kính BC và
BEC
vuông ti E nên
B, E,C
cùng thuc đưng tròn đưng kính BC
Vy B, C, E, F cùng thuc đưng tròn đưng kính BC hay BFEC là t giác ni tiếp
Khi đó
180BCE BFE∠+∠=
(tng hai góc đi ca t giác ni tiếp)
180BFE AFE
+∠ =
(hai góc kè bù) nên
AFE ACB∠=
.
b) Trong trung hp
60
BAC∠=
3cmR =
, hãy tinh din tích hình qut tròn ng vi
cung nhó
BC
ca đưng tròn
(
)
;OR
.
Cách gii:
Ta có
2 2.60 120BOC BAC=∠= =

(cùng chn cung BC)
Khi đó
22
2
120 3 120
9,42cm
360 360
q
R
S
ππ
⋅⋅
= =
c) Gi K là trc tâm ca tam giác
AEF
M
là giao dim ca
AK
EF
. Chng minh
rng đưng thng
HK
song song vi đưng thng
MD
.
Cách gii:
Ta có
OAB
n ti
O
nên:
180
90 90
22
AOB AOB
OAB OBA ACB
−∠
= = = = −∠

Li có BFEC ni tiếp nên
AEF BCA∠=
(cùng cng
BFE
bng
180
)
Suy ra
90 90OAB AFE ACB ACB +∠ = −∠ +∠ =

hay
AMF
vuông ti M
Suy ra
AO EF
AK EF
ti
M
nên
,, ,AK M O
thng hàng
Xét
AEF
ABC
BAC
chung
AFE ACB∠=
Do đó
( )
.AEF ABC g g 
,KH
tương ng là trc tâm ca
,AEF ABC
,AM AD
tương ng là các đưng cao h t
A
xung
,EF BC
THCS.TOANMATH.com Trang 8
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Do đó
AK AM
AH AD
=
hay
AK AH
AM AD
=
T đó suy ra
HK MD
(theo đnh lí Thales đo)
Câu 5: (1 đim)
Mt bình nưc hình tr không np, có chiu cao 14 cm và bán kính đáy 2 cm.
a) Tinh th tích ca bình nưc (kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai ca đơn v
3
cm
).
Cách gii:
Thế tích bình nưc là:
( )
23
hinh
2 14 56 175,93 cmV
ππ
=⋅⋅=
.
b) Hin ti mc nưc có trong bình cao 8 cm. Mt con qu mun ung nưc trong bình,
phi th vào bình nhng viên bi dng hình cu đưng kính 2 cm đ c dâng lên
múc ti thiu 12 cm. Hôi con qu cn th vào trong bình ít nht bao nhiêu viên bi như vy?
Cách gii:
Mc nưc cn dâng thêm đ qu có th ung là:
( )
12 8 4 cm−=
.
Th tích nưc cn dâng thêm là:
( )
23
dang
2 4 16 cm
V
ππ
= ⋅=
.
Th tích nưc cn dâng thêm cũng chính là th tích các viên bi đưc th vào.
Bán kính viên bi
( )
2 : 2 1 cm=
.
Th tích mt viên bi là:
( )
33
44
1 cm
33
bi
V
ππ
= ⋅=
.
S viên bi cn cho vào bình đ qu có th ung nưc là:
dang
16
12
4
3
bi
V
V
π
π
= =
(viên).
Vy con qu cn th vào bình ít nht 12 viên bi đ ung đưc nưc.
Câu 6: (1 đim)
Trong mt ln đi chơi Tết, hai bn Dim và Hng đưc tng mi ngưi mt phiếu quà
tng bng cách bc thăm ngu nhiên. Biết rng, chi còn ba phiếu: mt phiếu A tr giá 100000
đồng, mt phiếu B tr giá 70000 đng và mt phiếu C tr giá 50000 đng.
a) Mô t không gian mu ca phép th. Không gian mu có bao nhiêu phn t?
Cách gii:
Phép th là Dim và Hng mi ngưi bc mt phiếu t ba phiếu: A, B, C khác nhau.
Không gian mu:
(
)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
,,, ,,,,,,,,AB AC B A BC C A C BΩ=
.
b) Tính xác sut ca biến c “Tng giá tr quà tng ca hai bn ít hơn 160000 đng”.
Cách gii:
Gi D là biến c “Tng giá tr quà tng ca hai bn ít hơn 160000 đng”.
( ) ( ) (
) ( )
{ }
,,,,,,,D AC BC C A C B=
Suy ra s phn t thun li cho biến c D là 4.
Vy xác sut đ hai bn bc đưc ít hơn 160000 đng là:
42
63
=
.
---Hết---

Preview text:

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: (2 điểm) a) Tính 2
A = 4 + 8 + (1− 2) − 3 2 . Cách giải: a) 2
A = 4 + 8 + (1− 2) − 3 2 = 2 + 4.2 + 1− 2 − 3 2 = 2 + 2 2 + 2 −1− 3 2 =1. Vậy A =1.
b) Để thực hành đo khoảng cách
giữa hai tòa nhà X Y , một học sinh
dùng giác kế tại vị trí A của tòa nhà và
ngắm qua hai vị trí B,C của tòa nhà Y
như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai điểm
B,C (ở hai tầng) bằng 7m, B ∠ AC = 30 , vị
trí A B cùng độ cao so với mặt đất.
Tính khoảng cách AB giữa hai tòa nhà đó
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất của đơn vị mét). Cách giải:
b) Xét tam giác ABC vuông tại B, có: tan BC BAC = AB  7 tan30 = AB 7 AB = = 7 3 ≈12,1 (mét). tan30
Vậy khoảng cách AB giữa hai tòa nhà xấp xỉ 12,1 mét.
c) Hình bên là biểu đồ sổ
lượng các thiên tai xảy ra tại Việt
Nam giai doạn 1990-2021. Biểu
đồ có bao nhiêu loại thiên tai và
loại thiên tai nào xảy ra nhiểu nhất?
d) Lập bảng tấn sổ cho dữ
liệu được biểu diễn trên biểu đồ sổ
lượng các thiên tai ở hinh bên.
(Theo vietnam opendevelopmentmekong.net) Cách giải:
c) Biểu đồ có 5 loại thiên tai. Loại thiên tai xảy ra nhiểu nhất là bão. THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
d) Lập bảng tấn sổ cho dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sổ lượng các thiên tai ở hinh bên. Cách giải: d) Bảng tấn sổ: Loại thiên tai Hạn hán Bệnh dịch Lũ lụt Sạt lở đất Bão Sổ lương 6 9 71 6 94 Câu 2: (2 điểm)
a) Giải phương trình x +1 x −1 3x +1 + =
x −1 x +1 (x − ) 1 (x + ) 1 Cách giải:
Ta có điều kiện xác định: x ≠ 1; − x ≠ 1. x +1 x −1 3x +1 + =
x −1 x +1 (x − ) 1 (x + ) 1 2 2
a) (x +1) + (x −1) −(3x + ) 1 ( = x − )(x + ) 0 1 1 2 2
x + 2x +1+ x − 2x +1− 3x −1 ( = x − )(x + ) 0 1 1 2 2x − 3x +1 ( = x − )(x + ) 0 1 1 Giải phương trình 2 2x 1
− 3x +1 = 0 ta được x =1 (loại) và x = (tmdk) . 2
Vậy phương trình x +1 x −1 3x +1 + = có nghiệm 1 x = .
x −1 x +1 (x − ) 1 (x + ) 1 2
b) Một gia đình dự dịnh xem Lễ hội Pháo hoa Quốc tế Đà Nẵng 2025 và vui chơi tại Khu
Du Lịch S. Theo giá niêm yết, tổng giá vé vui chơi cho 3 người lớn và 2 trẻ em là 4,2 triệu
đồng. Tuy nhiên, do mua vé đúng dịp khai mạc Lễ hội nên giá vé người lớn được giảm 20%
và giá vé trẻ em được giảm 25% so với niêm yết. Vì vậy thực tế gia đình đó chì phải trả số tiền
vé là 3,3 triệu đồng. Hỏi giá vé niêm yết của mỗi người lớn và mỗi trẻ em là bao nhiêu? Cách giải:
Gọi giá vé niêm yết ban đầu của người lớn và trẻ em lần lượt là x, y (triệu đồng)
(x > 0; y > 0)
Giá vé người lớn được giảm 20% , thực tế phải trả là 80%x = 0,8x (triệu đồng).
Giá vé trẻ em được giảm 25% nên thực tế phải trả là 75%y = 0,75y (triệu đồng)
Do giá vé ban đầu của 3 người lớn và 2 trẻ em là 4,2 triệu đồng nên: 3x + 2y = 4,2
Giá vé sau giảm của 3 người lớn và 2 trẻ em là 3,3 triệu đồng nên: 2,4x +1,5y = 3,3
Từ đó có hệ phương trình: 3
x + 2y = 4, 2 
2, 4x +1,5y = 3,3 THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ  4,2 − 2y x =   3   4, 2 − 2 2,4 y   +1,5y =   3,3   3   4,2 − 2yx =  3 3,  36−0,1y = 3,3 x = 1   y = 0,6
Vậy giá vé niêm yết của người lớn và trẻ em lần lượt là 1 triệu đồng và 600 nghìn đồng. Câu 3: (2 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số 1 2
y = − x . Tìm các điểm thuộc đồ thị (P) có tung độ bằng 5 2 lần hoành độ. Cách giải:
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số 1 2
y = − x . Tìm các điểm thuộc đồ thị (P) có tung độ bằng 5 2
tần hoành độ. Cách giải: Ta có bằng giá trị sau: x -2 -1 0 1 2 1 2 y = − x 1 1 -2 − 0 − -2 2 2 2
Đồ thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điểm: O( ) A( )  1   1 0;0 ; 2; 2 ; B 1; ;C 1;  − − − − − ; D(2; 2 −     )  2   2  Hệ số 1
a = − < 0 nên parabol có bề lõm hướng xuống. Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục 2 đối xứng.
Ta vẽ được đồ thị hàm số 1 2
y = − x như sau: 2
Vì tung độ bằng 5 lần hoành độ nên ta có y = 5x, thay vào hàm số 1 2
y = − x , ta được: 2 THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ 1 2 5x = − x 2 2 x +10x = 0 x(x +10) = 0
Suy ra x = 0 và x = 10 −
Với x = 0 thì y = 0 Với x = 10 − thì y = 50 −
Vậy các điểm có toạ độ (0;0) và ( 10 − ; 50
− ) thuộc đồ thị (P) có tung độ bằng 5 lần hoành độ.
b) Ông A dự dịnh làm một bể bơi hình chũ nhặt có diện tích 2 80m và chu vi 36 m, ngoài
ra còn một lối đi xung quanh. Theo thiết kế, lối đi được lát gạch, rộng 1 m như hình vẽ. Tinh
chiếu rộng, chiếu dài của bể bơi và diện tích phấn lát gạch. Cách giải:
Nửa chu vi bế bơi là 36: 2 =18(m)
Gọi chiều dài của bế bơi lần lượt là x(m)(0 < x <18)
Chiều rộng của bế bơi là 18− x(m)
Diện tích bế bơi là x( − x)( 2 18 m )
Vì diện tích hình chữ nhật là 2
80m nên ta có phương trình x(18 − x) = 80 2
x +18x −80 = 0 2
x +18x −80 = 0 2
x −18x + 80 = 0 2
x −10x −8x + 80 = 0
x(x −10) −8(x −10) = 0
(x −10)(x −8) = 0
x = 8 hoặc x =10 (TMĐK vì chiều dài lớn hơn chiều rộng)
Vậy chiều dài bế bơi là 10 m, chiều rộng bế bơi là 8 m.
Diện tích phần gạch lát là: − = ( 2 12.10 80 40 m ) Câu 4: (2 điểm) THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Cho tam giác ABC nhọn, có AB < AC và nội tiếp đường tròn ( ;
O R) . Các đường cao
AD, BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh rằng BFEC là tứ giác nội tiếp và AFE = ACB . Cách giải:
Do BE, CF là các đường cao nên BFC vuông tại F suy ra B, F, C cùng thuộc đường tròn
đường kính BC và BEC vuông tại E nên B,E,C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
Vậy B, C, E, F cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay BFEC là tứ giác nội tiếp Khi đó BCE + B
FE =180 (tổng hai góc đổi của từ giác nội tiếp) Mà BFE + A
FE =180 (hai góc kè bù) nên AFE = ACB .
b) Trong truờng hợp B
AC = 60 và R = 3cm , hãy tinh diện tích hình quạt tròn ứng với
cung nhó BC của đường tròn ( ; O R) . Cách giải: Ta có BOC = 2 B
AC = 2.60 =120 (cùng chắn cung BC) 2 2 Khi đó
π ⋅ R ⋅120 π ⋅3 ⋅120 2 S = = ≈ q 9,42cm 360 360
c) Gọi K là trực tâm của tam giác AEF M là giao diểm của AK EF . Chứng minh
rằng đường thẳng HK song song với đường thẳng MD . Cách giải: Ta có OA
B cân tại O nên: 180 − AOB ∠ = ∠ = = 90 AOB OAB OBA − = 90 − ACB 2 2
Lại có BFEC nội tiếp nên AEF = B
CA (cùng cộng BFE bằng 180) Suy ra OAB + A
FE = 90 − ACB + A
CB = 90 hay AMF vuông tại M
Suy ra AO EF
AK EF tại M nên ,
A K, M ,O thẳng hàng
Xét AEF và ABC BAC chung AFE = ACB
Do đó AEF ABC (g.g)
K,H tương ứng là trực tâm của AEF,ABC
AM, AD tương ứng là các đường cao hạ từ A xuống EF, BC THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Do đó AK AM = hay AK AH = AH AD AM AD
Từ đó suy ra HK MD (theo định lí Thales đảo) Câu 5: (1 điểm)
Một bình nước hình trụ không nắp, có chiều cao 14 cm và bán kính đáy 2 cm.
a) Tinh thể tích của bình nước (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của đơn vị 3 cm ). Cách giải:
Thế tích bình nước là: 2 V
= π ⋅ 2 ⋅14 = 56π ≈175,93( 3 cm . hinh )
b) Hiện tại mực nước có trong bình cao 8 cm. Một con quạ muốn uống nước trong bình,
nó phải thả vào bình những viên bi dạng hình cầu có đường kính là 2 cm để nước dâng lên
múc tối thiểu 12 cm. Hôi con quạ cẩn thả vào trong bình ít nhất bao nhiêu viên bi như vậy? Cách giải:
Mực nước cần dâng thêm để quạ có thể uống là: 12 −8 = 4(cm).
Thể tích nước cần dâng thêm là: 2 V = π ⋅ 2 ⋅4 =16π ( 3 cm . dang )
Thể tích nước cần dâng thêm cũng chính là thể tích các viên bi được thả vào.
Bán kính viên bi là 2: 2 =1(cm) .
Thể tích một viên bi là: 4 3 4 V = π ⋅ = π . bi 1 ( 3 cm ) 3 3
Số viên bi cần cho vào bình để quạ có thể uống nước là: Vdang 16π = =12 (viên). V 4 bi π 3
Vậy con quạ cần thả vào bình ít nhất 12 viên bi để uống được nước. Câu 6: (1 điểm)
Trong một lẩn đi chơi Tết, hai bạn Diễm và Hằng được tặng mỗi người một phiếu quà
tặng bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Biết rằng, chi còn ba phiếu: một phiếu A trị giá 100000
đồng, một phiếu B trị giá 70000 đồng và một phiếu C trị giá 50000 đồng.
a) Mô tả không gian mẫu của phép thử. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử? Cách giải:
Phép thử là Diễm và Hằng mỗi người bốc một phiếu từ ba phiếu: A, B, C khác nhau.
Không gian mẫu: Ω = ({ ,AB),( ,AC),(B, A),(B,C),(C, A),(C,B)}.
b) Tính xác suất của biến cố “Tống giá trị quà tặng của hai bạn ít hơn 160000 đồng”. Cách giải:
Gọi D là biến cố “Tống giá trị quà tặng của hai bạn ít hơn 160000 đồng”.
D = ({ ,AC),(B,C),(C, A),(C,B)}
Suy ra số phần tử thuận lợi cho biến cố D là 4.
Vậy xác suất để hai bạn bốc được ít hơn 160000 đồng là: 4 2 = . 6 3 ---Hết--- THCS.TOANMATH.com Trang 8
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-nam-2025-2026-so-gddt-da-nang
  • ĐÀ NẴNG - TS 10 25 26 - NGUYỄN HỒNG - 0386536670 - CĐGVTOÁNVN
    • Cách giải: