THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
ĐĂK LĂK
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Câu I: (2 đim)
1. Gii bt phương trình:
10x −<
2. Tính giá tr ca biu thc:
92A
=
3. Cho hàm s
2
yx=
có đ th
()
P
. Tìm đim thuc đ th
()P
có hoành đ
2x
=
4. Gii h phương trình:
22 3
32 2
xy
xy
−=
+=
Câu II: (3 đim)
1. Gii phương trình:
2. Cho biu thc:
( )
2
12 2
:
33
3
x
B
x xx
x

=

++

+
, vi
0, 4xx>≠
a) Rút gn biu thc
B
b) Tìm
x
để
2
B
=
3. Cho hàm s
2
yx=
có đ th
()P
và đưng thng
()d
23y xm= −+
(vi
m
là tham s). Tìm tt
c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để đưng thng
()d
ct đ th
()P
ti hai đim
phân bit nm v hai phía đi vi trc tung.
4. Gii bài toán bng cách lp phưng trình hoc h phương trình.
Bác Bình 800 000 000 đng (tám trăm triu đng), đ hn chế ti đa ri ro trong đu , bác
quyết đnh chia s tin đang có làm hai khon. Khon th nht bác gi vào ngân hàng vi lãi sut
6% /năm. Khon th hai bác đu vào nhà hàng ca mt ngưi thân đ nhn lãi kinh doanh
10% /năm. Sau mt năm bác Bình nhn đưc tin lãi t hai khon trên 66 000 000 đng (sáu
mươi sáu triu đng). Tính s tin bác Bình đã đu tư vào mi khon.
Câu III: (1,5 đim)
1. Mt trm y tế ghi li nhóm máu ca mt nhóm người hiến máu tình nguyn kết qu như sau:
Nhóm máu
A
B
AB
O
S ngưi tham gia hiến
máu
5
10
2
13
Căn c vào bng thng kê trên, em hãy cho biết nhóm máu nào có nhiu ngưi tham gia hiến
máu nht?
2. Mt hp có 20 viên bi vi kích thưc và khi ng như nhau. Viết tên các viên bi đó các s
1, 2, 3, …, 19, 20; hai viên bi khác nhau thì viết hai s khác nhau. Ly ngu nhiên mt viên
bi trong hp và quan sát s đưc viết trên viên bi đưc ly.
a) Mô t không gian mu ca phép th.
THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
b) Gi
A
là biến c “S xut hin trên viên bi ly ra chia hết cho 4”. Tính xác sut ca biến c
A
.
Câu IV: (3 đim)
1. c ta có rt nhiu trò chơi dân gian, trong đó trò chơi
đánh đu. Khi ngưi chơi nhún đu, dây đu s đưa ngưi
chơi dao đng quanh v trí cân bng
0
A
. Trong hình minh
ha bên, ngưi chơi đang v trí
A
vi
OA
to vi phương
thng đng
0
OA
mt góc
30a =
. Tính đ dài đon thng
AB
là khong cách t v trí
A
đến đưng thng
0
OA
2. Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đưng tròn
()
O
, các đưng cao
,,AD BE CF
ca tam giác
ABC
(vi
,,D BC E AC F AB∈∈
) ct nhau ti đim H
a) Chng minh t giác
BFEC
ni tiếp đưng tròn
b) Chng minh:
..
AE AC AF AB
=
c) Gi
K
là đim đi xng vi đim
O
qua đưng thng
BC
. Chng minh rng:
HK EF
3. Chiếc nón lá do mt làng ngh Huế làm th công hình nón
có chiu cao bng 19 cm, đưng kính đáy bng 40 cm. Ngưi ta
dùng hai lp lá đ ph lên b mt xung quanh ca nón (tham kho
hình v). Tính din tích là cn dùng đ làm mt chiếc nón (b qua
mi hao ht khi làm nón; ly
3,14
π
=
; kết qu m tròn đến hàng
đơn v; cho
xq
S rl
π
=
,
2
1
3
V rh
π
=
,
222
lrh= +
)
Câu V: (0,5 đim)
Ca hàng A kinh doanh máy tính có mt loi máy tính giá nhp vào mt chiếc là 14 000 000 đng
(mưi bn triu đng) và bán ra vi giá 16 000 000 (mưi sáu triu đng). Vi giá bán như trên thì
s ng máy tính bán đưc d kiến 50 chiếc/tháng. Đ kích thích tiêu th dòng máy tính này, ch
ca hàng d định gim giá bán và kho sát thy rng c mi ln gim 100 000 đng (mt trăm nghìn
đồng) trên mt chiếc thì s ng máy tính bán ra tăng thêm 5 chiếc/tháng. Hi ca hàng phi gim
giá mi chiếc máy tính bao nhiêu đ sau khi gim giá, li nhun thu đưc cao nht?
…………HT…………
THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
NG DN CHM
B
ÀI
ĐÁP ÁN
ĐIM
I
1.1. Gii bt phương trình:
10x −<
0,5
Ta có :
10x
−<
1x <
. Vy nghim ca bt phương trình là
1
x <
0,5
1.2. Tính giá tr ca biu thc:
92A =
0,5
Ta có
92 321
A
= −=−=
0,5
1.3. Cho hàm s
2
yx=
có đ th
()P
. Tìm đim thuc đ th
()P
có hoành đ
2
x =
.
0,5
Với
2x =
, ta có:
2
24
y
= =
Vậy đim thuc đ th
()P
có hoành đ
2x =
là (2; 4)
0,5
1.4. Gii h phương trình:
2 2 3 (1)
3 2 2 (2)
xy
xy
−=
+=
0,5
Cng vế theo vế hai phương trình ta đưc :
55x =
hay
1x
=
Thay
1x =
vào phương trình (2), ta có:
3.1 + 2
y
= 2 suy ra 2
y
= -1 suy ra
y
=
1
2
Vậy h phương trình có nghim duy nht
( )
1
; 1;
2
xy

=


0,25
0,25
II
2.1. Gii phương trình:
0,5
Ta có
22
4 ( 5) 4.1.6 1b ac∆= = =
-
> 0 nên phương trình có 2 nghim phân bit:
12
51 51
3; 2
22
xx
+−
= = = =
0,5
2.2. Cho biu thc:
( )
2
12 2
:
33
3
x
B
x xx
x

=

++

+
, vi
0, 4
xx>≠
.
a) Rút gn biu thc
B
.
b) Tìm
x
để
2B =
.
1
a) Ta có:
(
)
2
12 2
:
33
3
x
B
x xx
x

=

++

+
( )
2
12 2
:
3 ( 3)
3
x
x xx
x

=

++

+
( )
2
3
2
.
( 3) 2
x
x
xx x
+
=
+−
3x
x
+
=
0,25
0,25
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Vậy B
3x
x
+
=
vi
0, 4xx>≠
.
b) Ta có: B = 2
Suy ra:
3x
x
+
=2
32xx+=
3x =
9
x =
(TMĐK)
Vậy
9x =
.
0,25
0,25
2.3. Cho hàm s
2
yx=
đồ th
()P
đưng thng
()d
23y xm= −+
(vi
m
là tham
s). Tìm tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để đưng thng
()d
ct đ th
()P
ti hai đim phân bit nm v hai phía đi vi trc tung.
0,75
- Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) là:
2
23x xm= −+
hay
2
2 30x xm + −=
Ta có:
'2
( 1) 1.( 3) 4mm∆= =
- Để đưng thng
()d
ct đ th
()P
ti hai đim phân bit thì:
'
0∆>
Hay
4 m
> 0 suy ra
4m <
(1)
- Áp dng đnh lí Viets, ta có:
12
.3xx m=
- Để đưng thng
()d
ct đ th
()P
ti hai đim phân bit nm v hai phía đi vi trc
tung thì hai nghim
12
;xx
trái du hay:
12
.3
xx m
=
< 0 suy ra
m
< 3 (2)
T (1) và (2) suy ra:
m
< 3
m
là các giá tr nguyên dương, nên các giá tr
m
cn tìm là: 1; 2
Vậy
{ }
1; 2
m =
thì đưng thng
()d
ct đ th
()P
ti hai đim phân bit nm v hai phía
đối vi trc tung.
0,25
0,25
0,25
2.4 Gii bài toán bng cách lp phưng trình hoc h phương trình.
Bác Bình có 800 000 000 đng (tám trăm triu đng), đ hn chế ti đa ri ro trong đu
tư, bác quyết đnh chia s tin đang có làm hai khon. Khon th nht bác gi vào ngân
hàng vi lãi sut 6% /năm. Khon th hai bác đu tư vào nhà hàng ca mt người thân
để nhn lãi kinh doanh 10% /năm. Sau mt năm bác Bình nhn đưc tin lãi t hai
khon trên là 66 000 000 đng (sáu mươi sáu triu đng). Tính s tin bác Bình đã đu
tư vào mi khon.
0,75
Gi s tin bác Bình gi vào ngân hành và đu tư vào nhà hàng ln lưt là
x
y
(triu đng), (0 <
x
,
y
< 800).
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Vì bác Bình chia 800 triu đng đ gi vào ngân hàng và đu tư vào nhà hàng nên ta có
phương trình:
800 (1)xy+=
Vì lãi sut ngân hàng là 6%/năm nên s tin lãi bác Bình nhn đưc t vic gi tin
vào ngân hàng sau mt năm là:
.6% 0,06xx=
(triu đng)
Vì lãi kinh doanh là 10%/năm nên s tin lãi bác Bình nhn đưc t vic đu tư vào
nhà hàng là:
.10% 0,1yy=
(triu đng)
Vì sau mt năm bác Bình nhn đưc tin lãi t hai khon trên là 66 triu đng nên ta có
phương trình:
0,06 0,1 66 (2)xy+=
T (1) và (2) ta có h phương trình:
800 (1)
0,06 0,1 66 (2)
xy
xy
+=
+=
T phương trình (1), ta có:
800xy=
thay vào phương trình (2), ta có:
0,06(800 ) 0,1 66
yy−+ =
48 0,06 0,1 66yy +=
0,04 18y =
450
y =
(TMĐK)
Ta có:
800 450 350x =−=
(TMĐK)
Vậy bác Bình gi vào ngân hàng 350 triu đng và đu tư vào nhà hàng 450 triu đng.
0,25
0,25
0,25
III
3.1. Mt trm y tế ghi li nhóm máu ca mt nhóm ngưi hiến máu tình nguyn kết
qu như sau:
Nhóm máu
A
B
AB
O
S ngưi tham gia hiến máu
5
10
2
13
Căn c vào bng thng kê trên, em hãy cho biết nhóm máu nào có nhiu ngưi tham
gia hiến máu nht?
0,5
Căn cứ vào bảng thống kê trên, nhóm máu nhiều người tham gia hiến máu nhất
nhóm máu O.
0,5
3.2. Mt hp có 20 viên bi vi kích thưc và khi lưng như nhau. Viết tên các viên bi
đó các s 1, 2, 3, …, 19, 20; hai viên bi khác nhau thì viết hai s khác nhau. Ly ngu
nhiên mt viên bi trong hp và quan sát s đưc viết trên viên bi đưc ly
a) Mô t không gian mu ca phép th.
b) Gi
A
là biến c “S xut hin trên viên bi ly ra chia hết cho 4”. Tính xác sut
ca biến c
A
.
1,0
a) Mô t không gian mu ca phép thử:
{ }
1;2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;1
7;18;19;20Ω=
0,5
b) S phn t ca không gian mu là
( ) 20n Ω=
Ta có A =
{ }
4;8;12;16; 20
, suy ra
() 5nA=
0,25
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Xác sut ca biến c A là
() 5 1
()
( ) 20 4
nA
PA
n
= = =
0,25
IV
4.1. c ta có rt nhiu trò chơi dân gian, trong đó
trò chơi đánh đu. Khi ngưi chơi nhún đu, dây đu s đưa
ngưi chơi dao đng quanh v trí cân bng
0
A
. Trong hình
minh ha bên, ngưi chơi đang v trí
A
vi
OA
to vi
phương thng đng
0
OA
mt góc
30a =
. Tính đ dài
đon thng
AB
khong cách t v trí
A
đến đưng
thng
0
OA
.
0,5
- Xét tam giác ABO vuông ti B, ta có:
AB = OA.sin
α
= 5.
0
sin 30
= 2,5 (m)
Vậy đ dài đon thng AB bng 2,5 m.
0,5
4.2. Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đưng tròn
()O
, các đưng cao
,,AD BE CF
ca tam
giác
ABC
(vi
,,D BC E AC F AB∈∈
) ct nhau ti đim H
a) Chng minh t giác
BFEC
ni tiếp đưng tròn
b) Chng minh:
..AE AC AF AB
=
c) Gi
K
là đim đi xng vi đim
O
qua đưng thng
BC
. Chng minh rng:
HK EF
.
2,0
Vẽ hình đúng
0,25
a) Vì BE, CF là các đường cao nên
BEC
vuông ti E và
BFC
vuông ti F.
BEC
vuông ti E nên B, E, C cùng thuc đưng tròn đưng kính BC
BFC
vuông ti F nên B, F, C cùng thuc đưng tròn đưng kính BC
Suy ra B, C, E, F cùng thuc đưng tròn đưng kính BC
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
0,5
b) Xét
∆ΑBE
ACF
:
0
90AEB AFC
BAC
chung
Do đó:
∆ΑBE
#
ACF
(g.g)
Suy ra:
AB AE
AC AF
=
Vậy
..AE AC AB AF
0,25
0,25
c) Gi N là giao đim ca AO và EF, gi M là giao đim ca BC và OK.
Do K đi xng vi O qua BC nên BC là đưng trung trc ca OK hay BC
OK ti M
Ta có: OB = OC ( cùng bng bán kính) nên
OBC
cân ti O
Mà OM là đưng cao nên OM đng thi là trung tuyến hay M là trung đim ca BC
0,25
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
K đưng kính AI ca (O). Khi đó
0
90ABI ACI= =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Suy ra: CI // BE (cùng vuông góc vi AC) và BI // CH (cùng vuông góc vi AB)
Suy ra: BHCI là hình bình hành.
Mà M là trung đim ca BC nên M là trung đim ca HI
- Xét
AHI
có M là trung đim ca HI và O là trung đim ca AI nên OM là đưng
trung bình ca
AHI
Suy ra AH = 2OM và AH // OM
Mà OK = 2OM nên suy ra AH = OK và AH //OK
Suy ra AHKO là hình bình hành nên HK //AO (1)
Ta có:
0
90FAN AFN BCI ACB ACI+=+==
Suy ra:
ANF
vuông ti N hay AO
EF (2)
T (1) và (2) suy ra HK
EF.
0,25
0,25
4.3. Chiếc nón lá do mt làng ngh Huế làm th công là
hình nón có chiu cao bng 19 cm, đưng kính đáy bng 40
cm. Ngưi ta dùng hai lp lá đ ph lên b mt xung quanh
ca nón (tham kho hình v). Tính din tích là cn dùng đ
làm mt chiếc nón (b qua mi hao ht khi làm nón; ly
3,14
π
=
; kết qu làm tròn đến hàng đơn v; cho
xq
S rl
π
=
,
2
1
3
V rh
π
=
,
222
lrh= +
)
0,5
Đưng kính đáy hình nón bng 40 cm nên có bán kính đáy là 20 cm.
Độ dài đưng sinh ca hình nón là:
22 2 2
20 19 761l rh
= += + =
cm
Khi đó din tích xung quanh ca hình nón là:
3,14.20. 761 1732,415
xq
S rl
π
= =
(cm
2
)
Vậy din tích lá cn dùng đ làm nón là: 2.1732,415
3465
(cm
2
)
0,25
0,25
V
Ca hàng A kinh doanh máy tính có mt loi máy tính giá nhp vào mt chiếc là 14 000
000 đng (i bn triu đng) và bán ra vi giá 16 000 000 (i sáu triu đng). Vi
giá bán như trên thì s ng máy tính bán đưc d kiến 50 chiếc/tháng. Đ kích thích
tiêu th dòng máy tính này, ch ca hàng d định gim giá bán và kho sát thy rng c
mi ln gim 100 000 đng (mt trăm nghìn đng) trên mt chiếc thì s ng máy tính
bán ra tăng thêm 5 chiếc/tháng. Hi ca hàng phi gim giá mi chiếc máy tính bao nhiêu
để sau khi gim giá, li nhun thu đưc cao nht?
0,5
Gi
x
là s ln gim 100.000 đng,
x
> 0 thì s tin gim: 100000
x
(đơn v: đng)
Ta có:
- Giá bán mi 16000000 - 100000
x
ng)
- S máy bán đưc: 50 + 5
x
(chiếc)
- Giá nhp mi chiếc: 14000000 (đông)
Khi đó li nhun mi chiếc là:
16000000 - 100000
x
- 14000000 = 2000000 - 100000
x
ng)
Suy ra tng li nhun là:
( ) (50 5 ).(2000000 100000 )Lx x x=+−
Ta có:
( ) (50 5 ).(2000000 100000 )Lx x x=+−
50.(2000000 100000 ) 5 .(2000000 100000 )
xx x= −+
2
100000000 5000000 10000000 500000x xx= −+
2
100000000 5000000 500000
xx
= +−
Tìm giá tr ln nht ca:
2
( ) 500000 5000000 100000000Lx x x=−+ +
0,25
THCS.TOANMATH.com Trang 8
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
2
500000( 10 ) 100000000xx= −+
2
500000( 10 25 25) 100000000xx
= +− +
2
500000[( 5) 25] 100000000x= −−+
2
500000( 5) 12500000 100000000x= −+ +
2
500000( 5) 112500000x= −+
Biu thc đt giá tr ln nht khi
2
( 5)x
= 0 suy ra
5x =
Vậy ca hàng nên gim giá mi máy là: 100000.50= 500000 đng.
0,25
Ghi chú:
* Đáp án ch trình bày mt li gii cho mi bài. Trong mi bài, nếu hc sinh gii sai c gii
trưc thì cho đim 0 đi vi nhng bước gii sau có liên quan.
* Đim thành phn ca mi bài nói chung phân chia đến 0,25 đim.
* Hc sinh có li gii khác đáp án (nếu đúng) vn cho đim ti đa tu theo mc đim ca tng bài.

Preview text:

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐĂK LĂK
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu I: (2 điểm)
1. Giải bất phương trình: x −1< 0
2. Tính giá trị của biểu thức: A = 9 − 2 3. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị(P) . Tìm điểm thuộc đồ thị (P) có hoành độ x = 2  − =
4. Giải hệ phương trình: 2x 2y 3 3   x + 2y = 2 Câu II: (3 điểm) 1. Giải phương trình: 2
x − 5x + 6 = 0 2. Cho biểu thức:  1 2  x − 2 B = −   :
, với x > 0, x ≠ 4
x + 3 x + 3 x  ( x +3)2
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x để B = 2 3. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị(P) và đường thẳng (d) y = 2x m + 3 (với m là tham số). Tìm tất
cả các giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng (d)cắt đồ thị (P) tại hai điểm
phân biệt nằm về hai phía đối với trục tung.
4. Giải bài toán bằng cách lập phướng trình hoặc hệ phương trình.
Bác Bình có 800 000 000 đồng (tám trăm triệu đồng), để hạn chế tối đa rủi ro trong đầu tư, bác
quyết định chia số tiền đang có làm hai khoản. Khoản thứ nhất bác gửi vào ngân hàng với lãi suốt
6% /năm. Khoản thứ hai bác đầu tư vào nhà hàng của một người thân để nhạn lãi kinh doanh là
10% /năm. Sau một năm bác Bình nhận được tiền lãi từ hai khoản trên là 66 000 000 đồng (sáu
mươi sáu triệu đồng). Tính số tiền bác Bình đã đầu tư vào mỗi khoản.
Câu III: (1,5 điểm)
1. Một trạm y tế ghi lại nhóm máu của một nhóm người hiến máu tình nguyện kết quả như sau: Nhóm máu A B AB O Số người tham gia hiến 5 10 2 13 máu
Căn cứ vào bảng thống kê trên, em hãy cho biết nhóm máu nào có nhiều người tham gia hiến máu nhất?
2. Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Viết tên các viên bi đó các số
1, 2, 3, …, 19, 20; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một viên
bi trong hộp và quan sát số được viết trên viên bi được lấy.
a) Mô tả không gian mẫu của phép thử. THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
b) Gọi A là biến cố “Số xuất hiện trên viên bi lấy ra chia hết cho 4”. Tính xác suất của biến cố A . Câu IV: (3 điểm)
1. Nước ta có rất nhiều trò chơi dân gian, trong đó có trò chơi
đánh đu. Khi người chơi nhún đều, dây đu sẽ đưa người
chơi dao động quanh vị trí cân bằng A . Trong hình minh 0
họa bên, người chơi đang ở vị trí A với OA tạo với phương
thẳng đứng OA một góc a = 30 . Tính độ dài đoạn thằng 0
AB là khoảng cách từ vị trí A đến đường thẳng OA 0
2. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) , các đường cao AD, BE,CF của tam giác ABC
(với DBC, E AC, F AB ) cắt nhau tại điểm H
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh: AE.AC = AF.AB
c) Gọi K là điểm đối xứng với điểm O qua đường thẳng BC . Chứng minh rằng: HK EF
3. Chiếc nón lá do một làng nghề ở Huế làm thủ công là hình nón
có chiều cao bằng 19 cm, đường kính đáy bằng 40 cm. Người ta
dùng hai lớp lá để phủ lên bề mặt xung quanh của nón (tham khảo
hình vẽ). Tính diện tích là cần dùng để làm một chiếc nón (bỏ qua
mọi hao hụt khi làm nón; lấy π = 3,14 ; kết quả làm tròn đến hàng
đơn vị; cho S = πrl , 1 2 V = π r h , 2 2 2
l = r + h ) xq 3 Câu V: (0,5 điểm)
Cửa hàng A kinh doanh máy tính có một loại máy tính giá nhập vào một chiếc là 14 000 000 đồng
(mười bốn triệu đồng) và bán ra với giá 16 000 000 (mười sáu triệu đồng). Với giá bán như trên thì
số lượng máy tính bán được dự kiến 50 chiếc/tháng. Để kích thích tiêu thụ dòng máy tính này, chủ
cửa hàng dự định giảm giá bán và khảo sát thấy rằng cứ mỗi lần giảm 100 000 đồng (một trăm nghìn
đồng) trên một chiếc thì số lượng máy tính bán ra tăng thêm 5 chiếc/tháng. Hỏi cửa hàng phải giảm
giá mỗi chiếc máy tính bao nhiêu để sau khi giảm giá, lợi nhuận thu được cao nhất?
…………HẾT………… THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ HƯỚNG DẪN CHẤM B ĐÁP ÁN ĐIỂM ÀI
1.1. Giải bất phương trình: x −1< 0 0,5 Ta có : x −1< 0 0,5
x <1. Vậy nghiệm của bất phương trình là x <1
1.2. Tính giá trị của biểu thức: A = 9 −2 0,5
Ta có A= 9 −2 =3−2 =1 0,5 1.3. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị(P) . Tìm điểm thuộc đồ thị (P) có hoành độ x = 2 . 0,5 Với x = 2 , ta có: 2 y = 2 = 4 0,5
Vậy điểm thuộc đồ thị (P) có hoành độ x = 2 là (2; 4) I  − =
1.4. Giải hệ phương trình: 2x 2y 3 (1) 0,5 3   x + 2y = 2 (2)
Cộng vế theo vế hai phương trình ta được : 5x = 5 hay x =1 0,25
Thay x =1 vào phương trình (2), ta có:
3.1 + 2 y = 2 suy ra 2 y = -1 suy ra y = 1 − 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x y)  1 ; 1; −  =  0,25 2   
2.1. Giải phương trình: 2
x − 5x + 6 = 0 0,5 Ta có 2 2
∆ = b − 4ac = ( 5 − ) − 4.1.6 =1
- Vì ∆ > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 0,5 5+1 5 −1 x = = 3; x = = 2 1 2 2 2 2.2. Cho biểu thức:  1 2  x − 2 B = −   :
, với x > 0, x ≠ 4.
x + 3 x + 3 x  ( x +3)2 1
a) Rút gọn biểu thức B .
b) Tìm x để B = 2 .  1 2  x − 2 a) Ta có: B = −   :
x + 3 x + 3 x  ( x +3)2  1 2  x − 2 =  −  : 0,25 II  x + 3
x( x + 3)  ( x +3)2 2 ( x x + − )2 3 = . x( x + 3) x − 2 x + 3 = 0,25 x THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Vậy B x + 3 =
với x > 0, x ≠ 4. x b) Ta có: B = 2 Suy ra: x + 3 =2 x 0,25 x + 3 = 2 x x = 3 x = 9 (TMĐK) Vậy x = 9 . 0,25 2.3. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị(P) và đường thẳng (d) y = 2x m + 3 (với m là tham
số). Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng (d)cắt đồ thị 0,75
(P) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía đối với trục tung.
- Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2
x = 2x m + 3 hay 2
x − 2x + m − 3 = 0 0,25 Ta có: ' 2 ∆ = ( 1
− ) −1.(m − 3) = 4 − m
- Để đường thẳng (d)cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt thì: ' ∆ > 0 Hay
4 − m > 0 suy ra m < 4 (1) 0,25
- Áp dụng định lí Viets, ta có: x .x = m −3 1 2
- Để đường thẳng (d)cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía đối với trục
tung thì hai nghiệm x ; x trái dấu hay: 1 2
x .x = m −3< 0 suy ra 1 2 m < 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: m < 3
m là các giá trị nguyên dương, nên các giá trị m cần tìm là: 1; 2 Vậy m = {1; }
2 thì đường thẳng (d) cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía 0,25 đối với trục tung.
2.4 Giải bài toán bằng cách lập phướng trình hoặc hệ phương trình.
Bác Bình có 800 000 000 đồng (tám trăm triệu đồng), để hạn chế tối đa rủi ro trong đầu
tư, bác quyết định chia số tiền đang có làm hai khoản. Khoản thứ nhất bác gửi vào ngân
hàng với lãi suốt 6% /năm. Khoản thứ hai bác đầu tư vào nhà hàng của một người thân 0,75
để nhạn lãi kinh doanh là 10% /năm. Sau một năm bác Bình nhận được tiền lãi từ hai
khoản trên là 66 000 000 đồng (sáu mươi sáu triệu đồng). Tính số tiền bác Bình đã đầu tư vào mỗi khoản.
Gọi số tiền bác Bình gửi vào ngân hành và đầu tư vào nhà hàng lần lượt là xy
(triệu đồng), (0 < x , y < 800). THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Vì bác Bình chia 800 triệu đồng để gửi vào ngân hàng và đầu tư vào nhà hàng nên ta có
phương trình: x + y = 800 (1) 0,25
Vì lãi suất ngân hàng là 6%/năm nên số tiền lãi bác Bình nhận được từ việc gửi tiền
vào ngân hàng sau một năm là: .6% x
= 0,06x (triệu đồng)
Vì lãi kinh doanh là 10%/năm nên số tiền lãi bác Bình nhận được từ việc đầu tư vào nhà hàng là: .10% y
= 0,1y (triệu đồng)
Vì sau một năm bác Bình nhận được tiền lãi từ hai khoản trên là 66 triệu đồng nên ta có
phương trình: 0,06x + 0,1y = 66 (2)  + =
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x y 800 (1)  0,25
0,06x + 0,1y = 66 (2)
Từ phương trình (1), ta có: x = 800 − y thay vào phương trình (2), ta có:
0,06(800 − y) + 0,1y = 66
48− 0,06y + 0,1y = 66 0,04y =18 y = 450 (TMĐK)
Ta có: x = 800 − 450 = 350(TMĐK)
Vậy bác Bình gửi vào ngân hàng 350 triệu đồng và đầu tư vào nhà hàng 450 triệu đồng. 0,25
3.1. Một trạm y tế ghi lại nhóm máu của một nhóm người hiến máu tình nguyện kết quả như sau: Nhóm máu A B AB O 0,5
Số người tham gia hiến máu 5 10 2 13
Căn cứ vào bảng thống kê trên, em hãy cho biết nhóm máu nào có nhiều người tham gia hiến máu nhất?
Căn cứ vào bảng thống kê trên, nhóm máu có nhiều người tham gia hiến máu nhất là III 0,5 nhóm máu O.
3.2. Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Viết tên các viên bi
đó các số 1, 2, 3, …, 19, 20; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Lấy ngẫu
nhiên một viên bi trong hộp và quan sát số được viết trên viên bi được lấy
a) Mô tả không gian mẫu của phép thử. 1,0
b) Gọi A là biến cố “Số xuất hiện trên viên bi lấy ra chia hết cho 4”. Tính xác suất của biến cố A .
a) Mô tả không gian mẫu của phép thử: 0,5
Ω = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19; } 20
b) Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 20 0,25 Ta có A = {4;8;12;16;2 } 0 , suy ra n( ) A = 5 THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Xác suất của biến cố A là n( ) A 5 1 P( ) A = = = 0,25 n(Ω) 20 4
4.1. Nước ta có rất nhiều trò chơi dân gian, trong đó có
trò chơi đánh đu. Khi người chơi nhún đều, dây đu sẽ đưa
người chơi dao động quanh vị trí cân bằng A . Trong hình 0
minh họa bên, người chơi đang ở vị trí A với OA tạo với
phương thẳng đứng OA một góc a = 30 . Tính độ dài 0 0,5
đoạn thằng AB là khoảng cách từ vị trí A đến đường thẳng OA . 0
- Xét tam giác ABO vuông tại B, ta có: AB = OA.sinα = 5. 0 sin 30 = 2,5 (m) 0,5
Vậy độ dài đoạn thẳng AB bằng 2,5 m.
4.2. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) , các đường cao AD, BE,CF của tam
giác ABC (với DBC, E AC, F AB ) cắt nhau tại điểm H
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn 2,0
b) Chứng minh: AE.AC = AF.AB
c) Gọi K là điểm đối xứng với điểm O qua đường thẳng BC . Chứng minh rằng: HK EF . Vẽ hình đúng 0,25 IV
a) Vì BE, CF là các đường cao nên ∆BEC vuông tại E và ∆BFC vuông tại F.
BEC vuông tại E nên B, E, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
BFC vuông tại F nên B, F, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC 0,5
Suy ra B, C, E, F cùng thuộc đường tròn đường kính BC
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
b) – Xét ∆ΑBE và ∆ACF :   0   AEB AFC 90  BAC chung
Do đó: ∆ΑBE # ∆ACF (g.g) 0,25 Suy ra: AB AE = AC AF
Vậy AE.AC AB.AF 0,25
c) Gọi N là giao điểm của AO và EF, gọi M là giao điểm của BC và OK. 0,25
Do K đối xứng với O qua BC nên BC là đường trung trực của OK hay BC ⊥ OK tại M
Ta có: OB = OC ( cùng bằng bán kính) nên OBC cân tại O
Mà OM là đường cao nên OM đồng thời là trung tuyến hay M là trung điểm của BC THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Kẻ đường kính AI của (O). Khi đó  =  0
ABI ACI = 90 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
Suy ra: CI // BE (cùng vuông góc với AC) và BI // CH (cùng vuông góc với AB) 0,25
Suy ra: BHCI là hình bình hành.
Mà M là trung điểm của BC nên M là trung điểm của HI - Xét A
HI có M là trung điểm của HI và O là trung điểm của AI nên OM là đường trung bình của AHI Suy ra AH = 2OM và AH // OM
Mà OK = 2OM nên suy ra AH = OK và AH //OK
Suy ra AHKO là hình bình hành nên HK //AO (1) 0,25
Ta có:  +  =  +  =  0
FAN AFN BCI ACB ACI = 90 Suy ra: A
NF vuông tại N hay AO ⊥ EF (2)
Từ (1) và (2) suy ra HK ⊥ EF.
4.3. Chiếc nón lá do một làng nghề ở Huế làm thủ công là
hình nón có chiều cao bằng 19 cm, đường kính đáy bằng 40
cm. Người ta dùng hai lớp lá để phủ lên bề mặt xung quanh
của nón (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích là cần dùng để
làm một chiếc nón (bỏ qua mọi hao hụt khi làm nón; lấy 0,5
π = 3,14 ; kết quả làm tròn đến hàng đơn vị; cho S = πrl , xq 1 2 V = π r h , 2 2 2
l = r + h ) 3
Đường kính đáy hình nón bằng 40 cm nên có bán kính đáy là 20 cm. 0,25
Độ dài đường sinh của hình nón là: 2 2 2 2
l = r + h = 20 +19 = 761 cm
Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là: S = πrl = ≈ (cm2) xq 3,14.20. 761 1732,415
Vậy diện tích lá cần dùng để làm nón là: 2.1732,415 ≈ 3465 (cm2) 0,25
Cửa hàng A kinh doanh máy tính có một loại máy tính giá nhập vào một chiếc là 14 000
V 000 đồng (mười bốn triệu đồng) và bán ra với giá 16 000 000 (mười sáu triệu đồng). Với
giá bán như trên thì số lượng máy tính bán được dự kiến 50 chiếc/tháng. Để kích thích
tiêu thụ dòng máy tính này, chủ cửa hàng dự định giảm giá bán và khảo sát thấy rằng cứ 0,5
mỗi lần giảm 100 000 đồng (một trăm nghìn đồng) trên một chiếc thì số lượng máy tính
bán ra tăng thêm 5 chiếc/tháng. Hỏi cửa hàng phải giảm giá mỗi chiếc máy tính bao nhiêu
để sau khi giảm giá, lợi nhuận thu được cao nhất?
Gọi x là số lần giảm 100.000 đồng, x > 0 thì số tiền giảm: 100000 x (đơn vị: đồng) Ta có:
- Giá bán mới 16000000 - 100000 x (đồng)
- Số máy bán được: 50 + 5 x (chiếc)
- Giá nhập mỗi chiếc: 14000000 (đông)
Khi đó lợi nhuận mỗi chiếc là: 0,25
16000000 - 100000 x - 14000000 = 2000000 - 100000 x (đồng)
Suy ra tổng lợi nhuận là:
L(x) = (50 + 5x).(2000000 −100000x)
Ta có: L(x) = (50 + 5x).(2000000 −100000x)
= 50.(2000000 −100000x) + 5 .(
x 2000000 −100000x) 2
=100000000 − 5000000x +10000000x − 500000x 2
=100000000 + 5000000x − 500000x
Tìm giá trị lớn nhất của: 2 L(x) = 500000 −
x + 5000000x +100000000 THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ 2 = 500000( −
x −10x) +100000000 2 = 500000( −
x −10x + 25 − 25) +100000000 2 = 500000 −
[(x − 5) − 25]+100000000 2 = 500000( −
x − 5) +12500000 +100000000 2 = 500000( − x − 5) +112500000
Biểu thức đạt giá trị lớn nhất khi 2
(x −5) = 0 suy ra x = 5 0,25
Vậy của hàng nên giảm giá mỗi máy là: 100000.50= 500000 đồng. Ghi chú:
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải
trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải sau có liên quan.
* Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,25 điểm.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài. THCS.TOANMATH.com Trang 8