/7
THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
ĐÁP ÁN THAM KHO
I. TRC NGHIM (2 đim) (Mi câu đúng đưc 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
B
D
B
B
A
II- PHN T LUẬN (8,0 đim) (Thí sinh trình bày li gii vào t giy thi)
Câu 9 ( 1,0 điểm). Cho
0x
4x
. Rút gon biu thc
22
4
22

+
=+⋅


+
+−

xx
A
x
xx
ng dẫn
Vi
0x
4x
. Ta có
22
4
22

+
=+⋅


+
+−

xx
A
x
xx
.
( )
( )
224 2
4
22
−++ +
=
+
+−
xxx x
A
x
xx
(
)( )
42
4
22
++
=
+
+−
xx
A
x
xx
1
2
=
A
x
.
Câu 10 (1,0 điểm). Biết phương trình
2
5 30 +=xx
có hai nghim
12
,xx
. Không gii phương
trình, tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
22
12
33=+++Tx x
.
ng dẫn
Vi phương trình có hai nghim
12
,xx
nên áp dng Đnh lý Viète có:
12
12
5 (1)
3 (2)
+=
⋅=
xx
xx
Ta có
( ) ( )
22
12
33=+++Tx x
( )
2 2 22
11 22 12 12
6 9 6 9 6 18=+ +++ +=++ + +
Txx xx xx xx
( ) ( )
2
22
1 1 2 2 12 12 12
6 9 6 9 2 6 18 (3)= + ++ + += + + + +Tx x x x xx xx xx
Тhay (1) và (2) vào (3) ta được
2
5 2.3 6 5 18 19 30 18 67=− ++=++=T
Vy
67=T
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Câu 11 ( 1,0 điểm). Gii h phương trình
231
3
−=
+=
xy
xy
.
ng dẫn
Gii h phương trình
2 3 1 (1)
3 (2)
−=
+=
xy
xy
T (2) ta có
3= yx
(3) thay vào (1) ta đưc
( )
2 33 1 −=xx
2 93 1−+ =xx
5 10=x
2=x
thay vào (3) ta đưc
1
=
y
Vy h phương trình có nghim
( ) ( )
; 2;1=xy
Câu 12 (2,0 điểm).
a) Mt hp đng
4
viên bi có cùng khi lưng và kích thưc, đưc đánh s
5;6;7;8
. Ly ngu
nhiên ln lưt hai viên bi t hp đó (viên bi ly ra ln đu không tr li vào hp). Viết không
gian mu ca phép th tính xác sut ca biến c
A
: "Tng hai s trên hai viên bi chia
3
2".
ng dẫn
Không gian mu ca phép th
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
5;6;5;7;5;8;6;7;6;8;7;8;6;5;7;5;8;5;7;6;8; 6 ; 8; 7Ω=
S phn t ca không gian mu ca phép th
12
.
Các kết qu thun li ca biến c
A
: "Tng hai s trên hai viên bi chia
3
2
" là
( ) ( )
( ) ( )
5; 6 ; 6;8 : 6; 5 ; 8; 6
.Có 4 kết qu thun li cho bin c
A
.
Vy xác sut ca biến c
A
: "Tng hai s trên hai viên bi chia 3 2"
( )
41
12 3
= =PA
.
b) Mt đi xe d định ch
30
tn hàng. Khi sp khi hành thì hai xe phi điu đi làm công
vic khác nên mi xe còn li phi ch nhiu hơn
0, 5
tn hàng so vi d định ban đu. Hi thc
tế bao nhiêu xe đã tham gia ch hàng? (biết rng mi xe đu ch khi ng hàng bng
nhau).
ng dẫn
Gi s xe trong đi lúc ban đu là
( )( )
;2∈>x xe x x
.
S xe thc tế tham gia ch hàng là
( )
2 xex
.
Lúc đu, khi lưng hàng mi xe phi ch
30
x
(tn).
Thc tế khi lương hàng mi xe phi ch
30
2x
(tn).
Do điu chuyn đi 2 xe thì mi xe ch tm
1
0,5
2
=
tn hàng nên ta có phương trình:
30 30 1
22
−=
xx
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
( ) ( )
60 60 2 2
−= x x xx
2
2 120 0−− =xx
Gii phương trình ta đưc
( ) ( )
12
12 ; 10= = x TM x L
Vy thc tế có 10 xe tham gia ch hàng.
Câu 13 ( 2,0 điểm). Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn ni tiếp đưng tròn
( )
O
, hai đưng
cao
BM
CN
ct nhau ti
H
. Gi
K
là trung dim ca cnh
BC
.
a) Chng minh t giác
BCMN
ni tiếp.
b) Qua đim
K
v đưng thng vuông góc vi
KH
ct các đưng thng
,AB AC
và
AH
ln
t ti các đim
,EF
Q
. Chng minh
2=AH OK
Q
là trung đim ca
EF
.
ng dẫn
a) Chng minh t giác BCMN ni tiếp.
Cách gii:
Vi
,⊥⊥BM AC CN AB
nên
90
∠∠
= =
BMC BNC
.
Ta có
BNC
vuông ti
N
( )
CN AB
nên
BNC
ni tiếp đưng tròn đưng kính BC (1)
Ta có
BMC
vuông ti
M
( )
BM AC
nên
BMC
ni tiếp đưng tròn đưng kính BC (2)
T (1) và (2) suy ra t giác
BCMN
ni tiếp.đưng tròn đưng kính BC
b) K đưng kính AD ca
( )
O
. Khi đó
90= =
o
ACD ABD
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Nên
DC AC
BD AB
.
Ta có
DC AC
và
BM AC
nên suy ra
//BH DC
Ta có
BD AB
và và
CN AB
nên
//BD HC
Suy ra
DBHC
là hình bình hành. Mà K là trung đim ca BC nên K là trung đim ca HD
D
Q
F
E
H
K
N
M
O
A
B
C
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Xét
ADH
có O là trung đim ca AD và K là trung đim ca HD nên OK là đưng trung
bình ca
ADH
. Suy ra
2=AH OK
.
Chng minh tương t câu a)
;
∆∆
ENH EHK
vuông nên t giác
NHKE
ni tiếp đưng tròn
đưng kính HE Khi đó
=AEQ KHC
(cùng bù
NHK
)
Li có
=
NAH NCB
(cùng ph
ABC
) nên
( )
∆∆AEQ CHK g g
Suy ra
=
EQ AQ
HK CK
hay
=
HK AQ
EQ
CK
Chng minh tương t câu a) t giác
ANHM
ni tiếp đưng tròn đưng kính AH Khi đó
=MNH MAH
(hai góc ni tiếp cùng chn
HM
)
Ta có
=MNH MBC
(hai góc ni tiếp cùng chn
MC
)
Suy ra
( )
= =HBC QAF MNH
Mt khác
=AQF BKH
(do cùng ph
QKB
)
Suy ra
(
)
∆∆⋅
AQF BKH g g
nên
=
QF AQ
HK BK
hay
=
HK AQ
QF
BK
=BK CK
nên
=EQ FQ
hay Q là trung đim ca EF .
Câu 14. (1,0 điểm).
a) Mt công ty sn xut hàng lot thùng đng hàng hóa bng g. Mi thùng có dng hình
hp ch nht không np, đáy hình vuông, th tích
3
160dm
. Đ tiết kim vt liu g làm
thùng, ngưi ta cn thiết kế thùng sao cho tng din tích xung quanh và din tích mt đáy
nh nht. Khi đó đ dài cnh đáy chiu cao ca thùng có giá tr bng bao nhiêu? (kết qu
làm tròn đến mt ch s thp phân).
ng dẫn
Gi đ dài cnh đáy là
( )
dma
và chiu cao
( )
dmh
, trong đó
0>a
0>h
.
Theo gi thiết, ta có
2
160= =V ah
nên
2
160
.=
h
a
Li có, tng din tích phn vt liu cn dùng là.
2
4= +S a ah
Khi đó
( )
2 2 22
2
160 640
44 .=+ =+⋅ =+Saahaa a m
aa
Áp dng bt đng thc AM-GM, ta đưc
( )
22 2 2
3
3
640 320 320 320 320
3 48 25 140,4=+ =++ ⋅⋅ = Sa a a m
a a a aa
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2
320
=a
a
, hay
( )
3
4 5 6,8 dm= a
(tho mān). Khi đó,
3
2
160
2 5 3, 4
= = h
a
(dm).
Vy, đ tng din tích phn vt liu cn đùng là nh nht thì cnh đáy và chin cao có đ dài
ln lưt là khong
6,8dm
3,4dm
.
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
b) Cho các s thc dương
,,
abc
tha mãn
( )
2
45++ =ab bc ca c
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
( )
22
2= ++ S abc a b
.
ng dẫn
Theo gi thiết, ta có
(
)
2
45
++ =
ab bc ca c
( )
22
4 49++ + =ab bc ca c c
Ta có
( )
( )
22
9 4 ( 2)= + + ++c acbc ab c
Do đó,
32++
cab c
, hay
+≥
abc
.
Li có
2
22
()
2
+
+≥
ab
ab
Đặt
0=+>xab
ta có
( ) ( )
2 22
22
()
2 2 21
2 22
+
= ++ +++ = +
ab x x
S abc a b abab x x
2
1 33
( 1)
2 22
= +≤x
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1=+==cab x
=ab
, hay
1
2
= =ab
1=
c
(tho mān).
Vy GTLN ca
3
2
=S
khi
1
2
= =ab
1=c
HẾT

Preview text:

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C B D B B A
II- PHẦN TỰ LUẬN
(8,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 9 ( 1,0 điểm). Cho x ≥ 0 và x ≠ 4. Rút gon biểu thức  x  2 x + 2 A =  + ⋅  x + 2 x −  2  x + 4  Hướng dẫn Với  xx +
x ≥ 0 và x ≠ 4 . Ta có 2 2 A =  + ⋅  . x + 2 x −  2  x + 4   x ( x − 2) 2( x + 2)  x + 2 A =  x x x x x ( +  ⋅  + 2)( − 2) ( + 2)( − 2) + 4    x − 2 x 2 x + 4 x + 2 A =  x x x x x ( +  ⋅  + 2)( − 2) ( + 2)( − 2) + 4 
x − 2 x + 2 x + 4 x + 2 A = ( ⋅
x + 2)( x − 2) x + 4 x + 4 x + 2 A = ( ⋅
x + 2)( x − 2) x + 4 1 A = . x − 2
Câu 10 (1,0 điểm). Biết phương trình 2x −5x +3 = 0 có hai nghiệm x , x . Không giải phương 1 2
trình, tính giá trị của biểu thức T = (x +3)2 +(x +3)2 . 1 2 Hướng dẫn
Vi phương trình có hai nghiệm x + x = 5 (1)
x , x nên áp dụng Định lý Viète có: 1 2 1 2 x x =  3 (2) 1 2
Ta có T = (x +3)2 +(x +3)2 1 2 2 2 2 2
T = x + 6x + 9 + x + 6x + 9 = x + x + 6 x + x +18 1 1 2 2 1 2 ( 1 2) 2 2
T = x + 6x + 9 + x + 6x + 9 = x + x
− 2x x + 6 x + x +18 (3) 1 1 2 2 ( 1 2)2 1 2 ( 1 2)
Тhay (1) và (2) vào (3) ta được 2
T = 5 − 2.3+ 6⋅5 +18 =19 + 30 +18 = 67 Vậy T = 67 THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Câu 11 ( 1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2x −3y =1  . x + y = 3 Hướng dẫn
Giải hệ phương trình 2x −3y =1 (1)  x + y = 3 (2)
Từ (2) ta có y = 3− x (3) thay vào (1) ta được 2x −3(3− x) =1 2x −9+3x =1 5x =10
x = 2 thay vào (3) ta được y =1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ;x y) = (2; ) 1 Câu 12 (2,0 điểm).
a) Một hộp đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 5;6;7;8. Lấy ngẫu
nhiên lần lượt hai viên bi từ hộp đó (viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào hộp). Viết không
gian mẫu của phép thử và tính xác suất của biến cố A : "Tổng hai số trên hai viên bi chia 3 dư 2". Hướng dẫn
Không gian mẫu của phép thử là Ω = (
{ 5;6);(5;7);(5;8);(6;7);(6;8);(7;8);(6;5);(7;5);(8;5);(7;6);(8;6);(8;7)}
Số phần tử của không gian mẫu của phép thử là 12 .
Các kết quả thuận lợi của biến cố A : "Tổng hai sổ trên hai viên bi chia 3 dư 2 " là
(5;6);(6;8):(6;5);(8;6) .Có 4 kết quả thuận lợi cho biển cố A .
Vậy xác suất của biến cố A : "Tổng hai số trên hai viên bi chia 3 dư 2" là P( A) 4 1 = = . 12 3
b) Một đội xe dự định chở 30 tấn hàng. Khi sắp khởi hành thì hai xe phải điều đi làm công
việc khác nên mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn 0,5 tấn hàng so với dự định ban đầu. Hỏi thực
tế có bao nhiêu xe đã tham gia chở hàng? (biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng bằng nhau). Hướng dẫn
Gọi số xe trong đội lúc ban đầu là x(xe)(x∈ ;  x > 2) .
Số xe thực tế tham gia chở hàng là x − 2(xe) .
Lúc đầu, khối lượng hàng mỗi xe phải chở là 30 (tấn). x
Thực tế khối lương hàng mỗi xe phải chở là 30 (tấn). x − 2
Do điều chuyển đi 2 xe thì mỗi xe chở thêm 1
0,5 = tấn hàng nên ta có phương trình: 2 30 30 1 − = x − 2 x 2 THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
60x − 60(x − 2) = x(x − 2) 2
x − 2x −120 = 0
Giải phương trình ta được x =12 TM ; x = 10 − L 1 ( ) 2 ( )
Vậy thực tế có 10 xe tham gia chở hàng.
Câu 13 ( 2,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) , hai đường
cao BM CN cắt nhau tại H . Gọi K là trung diểm của cạnh BC .
a) Chứng minh tứ giác BCMN nội tiếp.
b) Qua điểm K vẽ đường thẳng vuông góc với KH cắt các đường thẳng AB, AC AH lần
lượt tại các điểm E,F Q . Chứng minh AH = 2OK Q là trung điểm của EF . A M N H O F B K C Q E D Hướng dẫn
a) Chứng minh tứ giác BCMN nội tiếp. Cách giải:
Vi BM AC,CN AB nên ∠ = ∠ = 90 BMC BNC .
Ta có ∆BNC vuông tại N (CN AB) nên ∆BNC nội tiếp đường tròn đường kính BC (1)
Ta có ∆BMC vuông tại M (BM AC) nên ∆BMC nội tiếp đường tròn đường kính BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BCMN nội tiếp.đường tròn đường kính BC
b) Kẻ đường kính AD của (O) . Khi đó  =  = 90o ACD ABD
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên DC AC BD AB .
Ta có DC AC BM AC nên suy ra BH // DC
Ta có BD AB và và CN AB nên BD // HC
Suy ra DBHC là hình bình hành. Mà K là trung điểm của BC nên K là trung điểm của HD THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Xét ∆ADH có O là trung điểm của AD và K là trung điểm của HD nên OK là đường trung
bình của ∆ADH . Suy ra AH = 2OK .
Chứng minh tương tự câu a) ∆ENH;∆EHK vuông nên tứ giác NHKE nội tiếp đường tròn
đường kính HE Khi đó  AEQ =  KHC (cùng bù  NHK ) Lại có  NAH =  NCB (cùng phụ 
ABC ) nên ∆AEQ ∽ ∆CHK (g g)
Suy ra EQ = AQ hay ⋅ = HK AQ EQ HK CK CK
Chứng minh tương tự câu a) tứ giác ANHM nội tiếp đường tròn đường kính AH Khi đó  MNH = 
MAH (hai góc nội tiếp cùng chắn  HM ) Ta có  MNH = 
MBC (hai góc nội tiếp cùng chắn  MC ) Suy ra  HBC =  QAF =  ( MNH) Mặt khác  AQF = 
BKH (do cùng phụ  QKB ) Suy ra ∆AQF QF AQ
∽ ∆BKH ( g g ) nên = hay ⋅ = HK AQ QF HK BK BK
BK = CK nên EQ = FQ hay Q là trung điểm của EF .
Câu 14. (1,0 điểm).
a) Một công ty sản xuất hàng loạt thùng đựng hàng hóa bằng gỗ. Mỗi thùng có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, đáy là hình vuông, thể tích 3
160dm . Để tiết kiệm vật liệu gỗ làm
thùng, người ta cần thiết kế thùng sao cho tổng diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy là
nhỏ nhất. Khi đó độ dài cạnh đáy và chiều cao của thùng có giá trị bằng bao nhiêu? (kết quả
làm tròn đến một chữ số thập phân). Hướng dẫn
Gọi độ dài cạnh đáy là a(dm) và chiều cao là h(dm) , trong đó a > 0 và h > 0 . Theo giả thiết, ta có 2 V = a h =160 nên 160 h = . 2 a
Lại có, tổng diện tích phần vật liệu cần dùng là. 2
S = a + 4ah Khi đó 2 2 160 2 640
S = a + 4ah = a + 4a ⋅ = a + ( 2 m . 2 ) a a
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta được 2 640 2 320 320 2 320 320 3 S = a + = a + + ≥ 3 3 a ⋅ ⋅ = 48 25 ≈140,4( 2 m ) a a a a a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 320 a = , hay 3
a = 4 5 ≈ 6,8(dm) (thoả mān). Khi đó, a 160 3 h = = 2 5 ≈ 3,4 (dm). 2 a
Vậy, để tổng diện tích phần vật liệu cần đùng là nhỏ nhất thì cạnh đáy và chiền cao có độ dài
lần lượt là khoảng 6,8dm và 3,4dm . THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
b) Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn (ab+bc+ca) 2 4
= 5c . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức S = (a +b + c) 2 2 2 − a b . Hướng dẫn Theo giả thiết, ta có
(ab +bc + ca) 2 4 = 5c
⇒ (ab + bc + ca) 2 2 4 + 4c = 9c Ta có 2
c = (a + c)(b + c) 2 9 4
≤ (a + b + 2c)
Do đó, 3c a +b + 2c , hay a +b c . 2 Lại có 2 2 ( + ) + ≥ a b a b 2
Đặt x = a + b > 0 ta có 2 2 2 = ( + + ) 2 2 − − ≤ ( + + + ) (a +b) 2 2 − = 2
x ≤ +1− x S a b c a b a b a b x x 2 2 2 1 2 3 3 = − (x −1) + ≤ 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi c = a +b = x =1 và a = b , hay 1
a = b = và c =1 (thoả mān). 2 Vậy GTLN của 3 S = khi 1
a = b = và c =1 2 2 HẾT THCS.TOANMATH.com Trang 7
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-nam-2025-2026-so-gddt-ha-tinh
  • HÀ TĨNH - TS 10 25 26 - NGUYỄN HỒNG - 0386536670 - CĐGVTOÁNVN