/8
THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
NG DN GII.
Câu 1. (1,5 đim)
Cho biu thc
11
1
A
x xx
= +
++
vi
x
là s thc dương.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
1x =
.
b) Rút gn biu thc
A
.
c) Chng minh rng vi mi s thc dương
x
thì
( )
12xA+≥
.
Gii.
a) Thay
vào biu thc
A
ta có:
1 1 11
1
22
111 1
A
= + =+=
++
.
Vy khi
thì
1A =
.
b) Vi
0x
>
, ta có:
11
1
A
x xx
= +
++
( )
11
1
1
x
xx
= +
+
+
( ) ( )
1
11
x
x x xx
= +
++
( )
1
1
x
xx
+
=
+
1
x
=
.
Vy
1
A
x
=
vi
0x >
.
c) Vi mi s thc dương
x
, ta xét hiệu sau:
(
)
( )
(
)
2
1
1 12
1. 2 1. 2
x
xx
xA x
x xx
+−
+ −= + −= =
0x >
nên
( )
2
10x −≥
0x >
, suy ra
( )
2
1
0
x
x
. Do đó
(
)
1. 2 0
xA+ −≥
, hay
( )
1. 2xA+≥
.
Vy vi mi s thc dương
x
thì
( )
12xA+≥
.
Câu 2. (1,0 đim)
Cho biu thc
2
3 10xx +=
.
a) Tính giá tr ca
, t đó suy ra phương trình luôn có hai nghim phân bit.
b) Gi
12
, xx
là hai nghiệm phân bit ca phương trình. Không gii phương trình, hãy tính
giá tr ca biu thc
2
21
2
11
x
P
xx
= +
−−
.
Gii.
a) Ta có:
( )
2
3 4.1.1 5 0∆= = >
0∆>
nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
b) Vì phương trình luôn có hai nghim phân bit
12
,
xx
nên theo đnh lí Vi-ét ta có:
( )
12
12
3
3
1
1
1
1
xx
c
xx
a
−−
+= =
= = =
2
x
là nghim ca phương trình
2
3 10
xx
+=
nên ta có
2
22
3 10xx +=
, suy ra
2
22
31xx=
.
Khi đó:
2
21
2
11
x
P
xx
= +
−−
( )
( )( )
( )
( )( )
1 22
21 12
21 1
11 11
x xx
P
xx xx
−−
= +
−−
( )( )
2
1 22
21
22
11
x xx
P
xx
−+
=
−−
1 22
12 1 2
2 23 1
1
x xx
P
xx x x
+ −−
=
−−+
( )
12
12 1 2
223
1
xx
P
xx x x
+−
=
−++
( )
( )
12
12 1 2
23
1
xx
P
xx x x
+−
=
−++
2.3 3
131
P
=
−+
3P
=
Vy
3P
=
.
Câu 3. (1,5 đim)
a) Sau khi thống kê cân nặng (đơn v: ki--gam) của
44
bn học sinh lớp
9A
một trường
trung học cơ sở, giáo viên chủ nhim có đưc bng tn s ghép nhóm dưi đây:
Nhóm
[
)
40 ; 45
[
)
45 ; 50
[
)
50 ; 55
[
)
55 ; 60
[
)
60 ; 65
[
)
65 ; 70
Tn s
5
11
14
8
4
2
Tính tn s tương đi ca nhóm
[
)
45 ; 50
.
b) Mt hộp chứa
6
tm th được đánh số t
1
đến
6
, hai th khác nhau đánh hai s khác
nhau. Bạn An ly ngu nhiên mt tm th t hộp và ghi số ca th lên bng ri b tm th đó vào
li trong hộp, sau đó bạn Bình cũng làm tương t như bạn An. Tính xác suất ca biến c
X
: “Tích
hai s mà An và Bình đã ghi trên bảng chia hết cho
10
”.
Gii.
a) Kích thước mẫu ca mu s liệu ghép nhóm là
44n =
.
Tn s ca nhóm
[
)
45 ; 50
11
.
Tn s tương đi ca nhóm
[
)
45 ; 50
là:
11
100% 25%
44
⋅=
b)
36
kết qu có th xảy ra khi bn An ly ngu nhiên mt tm th t hộp và ghi số ca th lên
bng ri b tm th đó vào lại trong hộp, sau đó bạn Bình cũng làm tương t như bn An.
6
kết qu thun li cho biến c
X
: “Tích hai s mà An và Bình đã ghi trên bảng chia hết cho
10
”, đó là:
( )
2;5
,
( )
5; 2
;
( )
4;5
;
( )
5; 4
;
( )
6;5
;
( )
5; 6
.
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Vậy xác suất ca biến c
X
( )
61
36 6
PX = =
.
Câu 4. (1,0 đim)
Nhắc đến m thc Huế, nổi tiếng nht có l là món bún bò Huế cay nồng, đậm đà hương vị.
Một quán bún bò Huế có chi phí chun b mỗi ngày bao gm chi phí c định là
500
nghìn đồng và
chi phí nguyên liu cho
100
tô bún bò, mỗi tô là
25
nghìn đng.
a) Hỏi chi phí chuẩn bị mỗi ngày của quán bún đó là bao nhiêu nghìn đồng?
b) Lợi nhuận
y
(nghìn đồng) của quán trong một ngày được tính bằng tổng số tiền bán được
x
(tô bún bò) trong ngày (với
x
,
100x
) trừ đi chi phí chuẩn bị của ngày đó. Biết quán bán
mỗi tô bún bò với giá
40
nghìn đồng, hãy viết công thức biểu thị
y
theo
x
.
Gii.
a) chi phí cố định là
500
nghìn đồng và chi phí nguyên liệu cho
100
tô bún bò, mỗi tô là
25
nghìn đồng nên chi phí chuẩn b mỗi ngày của quán bún đó là:
500 100.25 3 000+=
(nghìn đồng)
b) Tổng số tiền bán được
x
(tô bún bò) trong ngày
40x
(nghìn đồng)
Lợi nhuận
y
(nghìn đồng) của quán trong một ngày là:
40 3 000yx=
(nghìn đồng)
Vậy công thức biểu thị
y
theo
x
40 3 000yx=
(nghìn đồng).
Câu 5. (1,0 đim)
Hai đội thợ máy I và II có tổng cộng
180
người. Sau khi chuyển
15
người từ đội I sang đội II
thì số người ở đội II gấp đôi số người ở đội I. Tính số người của mỗi đội lúc đầu.
Gii.
+) Gọi s ngưi của đội I lúc đầu là
x
(ngưi), điu kin
x
15 180x
<<
.
+) Khi đó số người của đội II lúc đầu là
180
x
(người)
+) Số người của đội I lúc sau là
15x
(người)
+) Số người của đội II lúc sau là
( )
180 15 195xx−− =
(người)
+) Nếu chuyển
15
người từ đội I sang đội II thì số người ở đội II gấp đôi số người ở đội I nên ta có
phương trình:
( )
195 2 15
xx−=
+) Ta giải phương trình:
( )
195 2 15xx−=
195 2 30xx−=
3 225x
=
75x =
(tmđk)
Vậy lúc đầu đội I có
75
người, đội II có
105
người.
Câu 6. (3,0 đim)
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn
( )
AB AC<
, nội tiếp đưng tròn tâm
O
. Các đường cao
AD
,
BE
,
CF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
H
.
a) Chng minh
4
đim
, , , ACDF
cùng thuộc một đưng tròn.
b) Chng minh tam giác
FHD
đồng dạng tam giác
FEC
.
c) Đưng thng
AD
ct đưng tròn
( )
O
ti đim th hai
K
. Đường thng
KF
ct đưng
tròn
( )
O
ti đim th hai
P
. Gọi
N
là giao điểm của
CP
EF
,
I
là trung điểm của
AH
M
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
là trung điểm của
BC
. Chứng minh tam giác
FHK
đồng dạng tam giác
NEC
và ba điểm
M
,
N
,
I
thng hàng.
Gii.
a) Chng minh
4
đim
, , , ACDF
cùng thuc mt đưng tròn.
+) Vì
AD
là đường cao của
ABC
nên
AD BC
, suy ra
90ADC = °
. Hay
ADC
nội tiếp đưng
tròn đưng kính
AC
.
+) Vì
CF
là đường cao của
ABC
nên
CF AB
, suy ra
90AFC
= °
. Hay
AFC
nội tiếp đưng
tròn đưng kính
AC
.
Do đó t giác
ACDF
nội tiếp đưng tròn đưng kính
AC
.
Vy
4
đim
, , , ACDF
cùng thuộc một đưng tròn.
b) Chng minh tam giác
FHD
đồng dng tam giác
FEC
.
+) Vì tứ giác
ACDF
nội tiếp nên
FDA FCA=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
FA
). Suy ra
FDH FCE
=
.
+) Mặt khác, tứ giác
ACDF
nội tiếp nên
DFC DAC=
(hai góc ni tiếp cùng chắn cung
DC
).
( )
1
+) Ta có:
90AEH = °
nên
AEH
nội tiếp đưng tròn đưng kính
AH
.
90AFH
= °
nên
AFH
nội tiếp đưng tròn đưng kính
AH
.
Do đó, t giác
AEHF
nội tiếp đưng tròn đưng kính
AH
.
Suy ra
HFE HAE=
( )
2
T
( )
1
( )
2
, ta có:
DFH CFE=
.
Xét hai tam giác
FHD
FEC
có:
DFH CFE=
(chng minh trên)
FDH FCE=
(chng minh trên)
Vy
FHD FEC∆∆#
(g-g)
H
O
F
E
D
C
B
A
H
O
F
E
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
c) Đưng thng
AD
ct đưng tròn
( )
O
ti đim th hai
K
. Đường thng
KF
ct đưng tròn
( )
O
ti đim th hai
P
. Gi
N
là giao điểm ca
CP
EF
,
I
là trung đim ca
AH
M
trung đim ca
BC
. Chng minh tam giác
FHK
đồng dng tam giác
NEC
và ba điểm
M
,
N
,
I
thng hàng.
+) T giác
BFHD
nội tiếp đường tròn đường kính
BH
nên
180FHD FBD
+=°
.
+) T giác
BFEC
nội tiếp đưng tròn tâm
M
nên
MF ME=
180FEC FBD+=°
.
Do đó
FHD FEC=
hay
FHK NEC
=
.
+) Xét hai tam giác
FHK
NEC
có:
FHK NEC=
(chng minh trên)
FKH NCE=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AP
)
Vy
FHK NEC∆∆
#
(g-g)
+) T giác
AFHE
nội tiếp đưng tròn tâm
I
nên
IF IE=
;
MF ME=
(chng minh trên).
Do đó
MI
là đường trung trc ca
EF
.
( )
3
+) Ta có:
FHD FEC∆∆#
(chng minh trên) nên
HD FH
EC FE
=
, suy ra
..
FH EC HD FE=
( )
4
+) Ta li có:
FHK NEC∆∆
#
(chng minh trên) nên
FH HK
NE EC
=
, suy ra
..
FH EC HK NE
=
( )
5
+) T
( )
4
( )
5
, ta có:
..HD FE HK NE=
, suy ra
HD NE
HK EF
=
( )
6
+) Mặt khác ta có:
KBD KAC DBH= =
nên
BD
vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến ca
KBH
. Do đó,
D
là trung điểm ca
HK
, suy ra
1
2
HD
HK
=
( )
7
+) T
( )
6
( )
7
suy ra
1
2
NE
EF
=
. Hay
N
trung điểm ca
EF
.
( )
8
+) T
( )
3
( )
8
suy ra ba điểm
M
,
N
,
I
thng hàng.
Câu 7. (1,0 đim)
Cho hai cốc thủy tinh không nắp (không chứa nước) gồm một cốc dạng hình trụ và một cốc có phần
đựng nước dạng hình nón với bề dày thành cốc và đáy cốc không đáng kể, biết hình trụ và hình nón có cùng
I
N
M
K
P
H
O
F
E
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com Trang 8
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
chiều cao và cùng bán kính đáy (tham khảo hình vẽ). Bạn Chi lấy một chai nước, đầu tiên đổ nước từ chai
vào cốc hình trụ cho đến khi đầy rồi đổ tiếp vào cốc hình nón thì vừa hết nước trong chai và khi đó chiều
cao của nước trong cốc hình nón bằng một nửa chiều cao của hình nón. Hỏi với cùng lượng nước ban đầu,
bạn Chi đổ nước từ chai vào cốc hình nón trước cho đến khi đầy rồi đổ phần nước còn lại vào cốc hình trụ
thì chiều cao của nước trong cốc hình trụ bằng bao nhiêu phần chiều cao của cốc hình trụ?
Gii.
+) Gi
1
r
,
1
h
ln lượt là bán kính và chiều cao ca phn hình nón chứa nước.
+) Gi
R
,
h
ln lượt là bán kính và chiều cao ca hình trụ.
+) Theo bài ra ta có:
11
1
2
rh
Rh
= =
, suy ra
1
2
h
h =
.
+) Th tích hình tr là:
2
1
V Rh
π
=
.
+) Th tích của hình nón là:
2
21
11
33
V Rh V
π
= =
+) Th tích nưc là:
2
2
31
1 11
3 2 2 24 24
Rh
V Rh V
ππ

= = =


+) Th tích chai nưc là:
13 1 1 1
1 25
24 24
VV V V V+=+ =
+) Th tích nước đổ vào hình tr sau khi đổ đầy hình nón là:
22
11 1
25 1 17 17 17
24 3 24 24 24
V V V Rh R h
ππ

−= = =


Vy chiu cao của nước trong cc hình tr bng
17
24
chiu cao ca cc hình trụ.
HT

Preview text:

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ HƯỚNG DẪN GIẢI. Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức 1 1 A = +
với x là số thực dương.
x +1 x + x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x =1.
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Chứng minh rằng với mọi số thực dương x thì (x + ) 1 A ≥ 2 . Giải.
a) Thay x =1 vào biểu thức A ta có: 1 1 1 1 A = + = + = 1. 1 +1 1+ 1 2 2
Vậy khi x =1 thì A =1.
b) Với x > 0 , ta có: 1 1 A = +
x +1 x + x 1 1 = + x +1 x ( x + ) 1 x 1 = ( + x + )1 x x ( x + )1 + x 1 = x ( x + )1 1 = . x Vậy 1 A = với x > 0 . x 1 1 2 ( x x x − + − )2 1
c) Với mọi số thực dương x , ta xét hiệu sau: (x + )
1 .A − 2 = (x + ) 1 . − 2 = = x x x ( x − )2 1
x > 0 nên ( x − )2
1 ≥ 0 và x > 0 , suy ra ≥ 0 . Do đó (x + )
1 .A − 2 ≥ 0 , hay (x + ) 1 .A ≥ 2 . x
Vậy với mọi số thực dương x thì (x + ) 1 A ≥ 2 . Câu 2. (1,0 điểm) Cho biểu thức 2
x − 3x +1 = 0.
a) Tính giá trị của ∆ , từ đó suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính 1 2
giá trị của biểu thức 2 x2 P = + . x −1 x −1 2 1 Giải.
a) Ta có: ∆ = (− )2 3 − 4.1.1 = 5 > 0
Vì ∆ > 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
b) Vì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x nên theo định lí Vi-ét ta có: 1 2  −( 3 − ) x + x = = 3 1 2  1   c 1 x x = = =1 1 2  a 1
x là nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = 0 nên ta có 2
x − 3x +1 = 0 , suy ra 2 x = 3x −1. 2 2 2 2 2 Khi đó: 2 x2 P = + x −1 x −1 2 1 2(x −1 x x −1 1 ) 2 ( 2 ) P = ( + x −1 x −1 x −1 x −1 2 )( 1 ) ( 1 )( 2 ) 2
2x − 2 + x x 1 2 2 P = ( x −1 x −1 2 )( 1 )
2x − 2 + 3x −1− x 1 2 2 P =
x x x x +1 1 2 1 2 2x + 2x − 3 1 2 P =
x x x + x +1 1 2 ( 1 2) 2(x + x − 3 1 2 ) P =
x x x + x +1 1 2 ( 1 2) 2.3 3 P − = 1− 3+1 P = 3 − Vậy P = 3 − . Câu 3. (1,5 điểm)
a) Sau khi thống kê cân nặng (đơn vị: ki-lô-gam) của 44 bạn học sinh lớp 9A ở một trường
trung học cơ sở, giáo viên chủ nhiệm có được bảng tần số ghép nhóm dưới đây: Nhóm
[40 ; 45) [45; 50) [50 ; 55) [55; 60) [60 ; 65) [65; 70) Tần số 5 11 14 8 4 2
Tính tần số tương đối của nhóm [45 ; 50).
b) Một hộp chứa 6 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 6 , hai thẻ khác nhau đánh hai số khác
nhau. Bạn An lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp và ghi số của thẻ lên bảng rồi bỏ tấm thẻ đó vào
lại trong hộp, sau đó bạn Bình cũng làm tương tự như bạn An. Tính xác suất của biến cố X : “Tích
hai số mà An và Bình đã ghi trên bảng chia hết cho 10”. Giải.
a) Kích thước mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm là n = 44 .
Tần số của nhóm [45 ; 50) là 11.
Tần số tương đối của nhóm [45 ; 50) là: 11 ⋅100% = 25% 44
b) Có 36 kết quả có thể xảy ra khi bạn An lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp và ghi số của thẻ lên
bảng rồi bỏ tấm thẻ đó vào lại trong hộp, sau đó bạn Bình cũng làm tương tự như bạn An.
Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố X : “Tích hai số mà An và Bình đã ghi trên bảng chia hết cho
10”, đó là: (2;5) , (5;2) ; (4;5) ; (5;4) ; (6;5); (5;6). THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Vậy xác suất của biến cố X P( X ) 6 1 = = . 36 6 Câu 4. (1,0 điểm)
Nhắc đến ẩm thực Huế, nổi tiếng nhất có lẽ là món bún bò Huế cay nồng, đậm đà hương vị.
Một quán bún bò Huế có chi phí chuẩn bị mỗi ngày bao gồm chi phí cố định là 500 nghìn đồng và
chi phí nguyên liệu cho 100 tô bún bò, mỗi tô là 25 nghìn đồng.
a) Hỏi chi phí chuẩn bị mỗi ngày của quán bún đó là bao nhiêu nghìn đồng?
b) Lợi nhuận y (nghìn đồng) của quán trong một ngày được tính bằng tổng số tiền bán được
x (tô bún bò) trong ngày (với x∈ , x ≤100) trừ đi chi phí chuẩn bị của ngày đó. Biết quán bán
mỗi tô bún bò với giá 40 nghìn đồng, hãy viết công thức biểu thị y theo x . Giải.
a) Vì chi phí cố định là 500 nghìn đồng và chi phí nguyên liệu cho 100 tô bún bò, mỗi tô là 25
nghìn đồng nên chi phí chuẩn bị mỗi ngày của quán bún đó là:
500 +100.25 = 3 000 (nghìn đồng)
b) Tổng số tiền bán được x (tô bún bò) trong ngày là 40x (nghìn đồng)
Lợi nhuận y (nghìn đồng) của quán trong một ngày là:
y = 40x − 3 000 (nghìn đồng)
Vậy công thức biểu thị y theo x y = 40x − 3 000 (nghìn đồng). Câu 5. (1,0 điểm)
Hai đội thợ máy I và II có tổng cộng 180 người. Sau khi chuyển 15 người từ đội I sang đội II
thì số người ở đội II gấp đôi số người ở đội I. Tính số người của mỗi đội lúc đầu. Giải.
+) Gọi số người của đội I lúc đầu là x (người), điều kiện x∈ và 15 < x <180 .
+) Khi đó số người của đội II lúc đầu là 180 − x (người)
+) Số người của đội I lúc sau là x −15 (người)
+) Số người của đội II lúc sau là 180 − (x −15) =195 − x (người)
+) Nếu chuyển 15 người từ đội I sang đội II thì số người ở đội II gấp đôi số người ở đội I nên ta có
phương trình: 195 − x = 2(x −15)
+) Ta giải phương trình: 195 − x = 2(x −15)
195 − x = 2x − 30 3x = 225 x = 75 (tmđk)
Vậy lúc đầu đội I có 75 người, đội II có 105 người. Câu 6. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC) , nội tiếp đường tròn tâm O . Các đường cao
AD , BE , CF của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh 4 điểm ,
A C, D, F cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh tam giác FHD đồng dạng tam giác FEC .
c) Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K . Đường thẳng KF cắt đường
tròn (O) tại điểm thứ hai P . Gọi N là giao điểm của CP EF , I là trung điểm của AH M THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
là trung điểm của BC . Chứng minh tam giác FHK đồng dạng tam giác NEC và ba điểm M , N , I thẳng hàng. Giải. A E F O H B D C
a) Chứng minh 4 điểm ,
A C, D, F cùng thuộc một đường tròn.
+) Vì AD là đường cao của A
BC nên AD BC , suy ra 
ADC = 90° . Hay A
DC nội tiếp đường
tròn đường kính AC .
+) Vì CF là đường cao của A
BC nên CF AB , suy ra 
AFC = 90°. Hay A
FC nội tiếp đường
tròn đường kính AC .
Do đó tứ giác ACDF nội tiếp đường tròn đường kính AC . Vậy 4 điểm ,
A C, D, F cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh tam giác FHD đồng dạng tam giác FEC . A E F O H B D C
+) Vì tứ giác ACDF nội tiếp nên  = 
FDA FCA (hai góc nội tiếp cùng chắn cung FA ). Suy ra  =  FDH FCE .
+) Mặt khác, tứ giác ACDF nội tiếp nên  = 
DFC DAC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung DC ). ( ) 1 +) Ta có: 
AEH = 90° nên A
EH nội tiếp đường tròn đường kính AH . 
AFH = 90° nên A
FH nội tiếp đường tròn đường kính AH .
Do đó, tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH . Suy ra  =  HFE HAE (2) Từ ( ) 1 và (2) , ta có:  =  DFH CFE . Xét hai tam giác FHD FEC có:  = 
DFH CFE (chứng minh trên)  = 
FDH FCE (chứng minh trên) Vậy FHD # FEC (g-g) THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
c) Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K . Đường thẳng KF cắt đường tròn
(O) tại điểm thứ hai P . Gọi N là giao điểm của CP EF , I là trung điểm của AH M
trung điểm của BC . Chứng minh tam giác FHK đồng dạng tam giác NEC và ba điểm M , N , I thẳng hàng. A P I E N F O H B D M C K
+) Tứ giác BFHD nội tiếp đường tròn đường kính BH nên  +  FHD FBD =180° .
+) Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn tâm M nên MF = ME và  +  FEC FBD =180° . Do đó  =  FHD FEC hay  =  FHK NEC . +) Xét hai tam giác FHK NEC có:  = 
FHK NEC (chứng minh trên)  = 
FKH NCE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AP ) Vậy FHK # NEC (g-g)
+) Tứ giác AFHE nội tiếp đường tròn tâm I nên IF = IE ;
MF = ME (chứng minh trên).
Do đó MI là đường trung trực của EF . (3) +) Ta có: FHD # F
EC (chứng minh trên) nên HD FH =
, suy ra FH . EC = HD . FE (4) EC FE +) Ta lại có: FHK # N
EC (chứng minh trên) nên FH HK =
, suy ra FH . EC = HK . NE (5) NE EC
+) Từ (4) và (5), ta có: HD . FE = HK . NE , suy ra HD NE = (6) HK EF
+) Mặt khác ta có:  =  = 
KBD KAC DBH nên BD vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến của K
BH . Do đó, D là trung điểm của HK , suy ra HD 1 = (7) HK 2
+) Từ (6) và (7) suy ra NE 1
= . Hay N là trung điểm của EF . (8) EF 2
+) Từ (3) và (8) suy ra ba điểm M , N , I thẳng hàng.
Câu 7. (1,0 điểm)
Cho hai cốc thủy tinh không nắp (không chứa nước) gồm một cốc dạng hình trụ và một cốc có phần
đựng nước dạng hình nón với bề dày thành cốc và đáy cốc không đáng kể, biết hình trụ và hình nón có cùng THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
chiều cao và cùng bán kính đáy (tham khảo hình vẽ). Bạn Chi lấy một chai nước, đầu tiên đổ nước từ chai
vào cốc hình trụ cho đến khi đầy rồi đổ tiếp vào cốc hình nón thì vừa hết nước trong chai và khi đó chiều
cao của nước trong cốc hình nón bằng một nửa chiều cao của hình nón. Hỏi với cùng lượng nước ban đầu,
bạn Chi đổ nước từ chai vào cốc hình nón trước cho đến khi đầy rồi đổ phần nước còn lại vào cốc hình trụ
thì chiều cao của nước trong cốc hình trụ bằng bao nhiêu phần chiều cao của cốc hình trụ? Giải.
+) Gọi r , h lần lượt là bán kính và chiều cao của phần hình nón chứa nước. 1 1
+) Gọi R , h lần lượt là bán kính và chiều cao của hình trụ.
+) Theo bài ra ta có: r h 1 h 1 1 = = , suy ra h = . R h 2 1 2
+) Thể tích hình trụ là: 2 V = π R h . 1
+) Thể tích của hình nón là: 1 2 1
V = π R h = V 2 1 3 3 2 +) Thể tích nước là: 1  R h 1 2 1 V = π = π R h =   V 3 1 3  2  2 24 24
+) Thể tích chai nước là: 1 25
V +V = V + V = V 1 3 1 1 1 24 24
+) Thể tích nước đổ vào hình trụ sau khi đổ đầy hình nón là: 25 1 17 17 2 2  17 V V V
π R h π R h − = = = 1 1 1 24 3 24 24 24   
Vậy chiều cao của nước trong cốc hình trụ bằng 17 chiều cao của cốc hình trụ. 24 HẾT THCS.TOANMATH.com Trang 8
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-nam-2025-2026-so-gddt-hue
  • HUE - TS 10 25 26 - NGUYỄN HỒNG - 0386536670 - CĐGVTOÁNVN