THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
LẠNG SƠN
ĐỀ TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HỌC: 2025 – 2026
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1.
1. Tính giá tr cuia biu thc:
100 64A =
;
(
)
2
33 3B
=−+
.
2. Cho biếu thc
31 1
:
22 2
x
Q
xx x

= +

+−

vi
0; 4; 1
xxx≥≠
.
a) Rút gn
Q
.
b) Tìm
x
để
.
Câu 2.
1. Gii h phương trình
1
28
xy
xy
−=
+=
2. Tìm
0x >
để chu vi ca tam giác lớn hơn chu vi của hình ch nht, vi các kích thước đưc
cho trong hình sau:
Câu 3. Biểu đồ cột kép bên dırới biu th s ng hc sinh ca lp 9A ti mt trưng trung hc cơ s:
1) S hc sinh lp 9A là bao nhiêu? T nào có nhiu hc sinh n nht?
2) Giáo viên ca mt trưng trung hc ph thông trên địa bàn đến lp 9A làm công tác tư vấn
tuyn sinh vào lp
10
, giáo viên chn ngu nhiên mt học sinh đểm hiu nguyn vng
1
khi thi
vào trường trung hc ph thông. Tính xác sut ca các bin c sau:
a) E: "Bạn được chn là thành viên t
1
".
b) F: "Bạn đırợc chn là hc sinh n và không phai thành viên t
1
"?
Câu 4.
1. V đồ th hàm s
2
2yx=
2. Cho phương trình
2
5 20xx +=
(*)
a) Chng minh rằng phurơng trình (*) luôn có hai nghim phân bit
12
,xx
b) Không giải phương trình, tính giá tr biu thc
2
21
1
11
Px x
xx
=+++
Câu 5.
THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
1. Để tìm khong cách
d
t mt ngôi nhà trên b đến một ngôi nhà trên đảo, người khảo sát đo từ
ngôi nhà trên b đển điểm
B
40m
, sau đó sử dng dng c đo góc để xác dnh s đo góc
42
B =
(tham kho hình bên). Tính khong cách
d
(kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
2. Mt ng nghim phn thân là hình tr có chiu cao
18cm
và đáy là na hình cầu có dırờng
kính
2cm
(tham khảo hình bên). Để tiến hành thi nghim đm bảo an toàn, ngırời ta khuyến cáo
lượng hóa chất không được vượt quá mt na phn thân ng nghim (kết qu mỗi ý làm tròn đến
hàng phần mười, đơn vị tính là
3
cm
, ly
3,14
π
)
a) Tính th tích phẩn đáy của ng nghim.
b) Xác định th tích phn ng nghim tối đa cho phép để thc hin thí nghim an toàn.
Câu 6. Cho đường tròn
( )
O
. T điểm P nằm ngoài đırng tròn
( )
O
k hai tiếp tuyến PB và PC (B và C
là hai tiếp điểm).
1. Chng minh bốn điểm
,,,OBPC
cùng thuc mt đường tròn.
2. Biết OP ct BC ti H . Chng minh rng
OH BC
2
.OB OP OH=
.
3. K đường kính BA, đường thng qua O vuông góc vi PA ti I ct BC ti T . Tia
PA
cẳt đường
tròn
( )
O
ti
M
(khác A), tia
MO
cắt đường tròn
( )
O
ti
K
(khác M). Chng minh rng:
,,KIC
thng hàng.
HT
THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
LI GII CHI TIT
Câu 1.
1. Tính giá tr cuia biu thc:
100 64A =
;
( )
2
33 3
B
=−+
.
2. Cho biếu thc
31 1
:
22 2
x
Q
xx x

= +

+−

vi
0; 4; 1xxx≥≠
.
a) Rút gn
Q
.
b) Tìm
x
để
.
Li gii
1.
100 64
A =
10 8 2= −=
2
(3 3) 3B =−+
33 3=−+
3 3 33=−+=
2.
a) Vi
0; 4; 1xxx≥≠
ta có:
31 1
:
22 2
x
Q
xx x

= +

+−

( )
( )
( )
32 2
2
1
22
xx
x
Q
x
xx
−+ +
=
−+
( )
( )
36 2 2
1
22
xxx
Q
x
xx
−+ +
=
−+
( )
( )
44 2
1
22
xx
Q
x
xx
−−
=
+−
( )
( )( )
41
2
1
22
x
x
Q
x
xx
=
+−
4
2
Q
x
=
+
Vy
4
2
Q
x
=
+
vi
0; 4; 1xxx≥≠
.
b) Đề
thì
44
5
2x
=
+
25x +=
3x =
9x =
(tha mãn)
Vy
9x =
là giá tr cn tìm.
Câu 2.
1. Gii h phương trình
1
28
xy
xy
−=
+=
2. Tìm
0x >
để chu vi ca tam giác lớn hơn chu vi của hình ch nht, vi các kích thước đưc
cho trong hình sau:
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Li gii
1. Ta có
1
28
xy
xy
−=
+=
1
39
xy
x
−=
=
3
1
x
yx
=
=
3
2
x
y
=
=
Vy h phương trình có nghiệm duy nht là
( ) ( )
, 3; 2xy =
.
2. Chu vi hình tam giác là:
( ) ( ) ( )
267315xxx x+++++=+
Chu vi hình ch nht là:
( ) ( )
2 1 3 22 4 4 8xx x x++ + = + = +
Chu vi tam giác lớn hơn chu vi hình chữ nht:
3 15 4 8xx+>+
7x
>−
7x <
Kết hp vi điu kin
0
x
>
ta được
07x<<
.
Vy
07x
<<
là giá tr cn tìm.
Câu 3. Biểu đồ cột kép bên dırới biu th s ng hc sinh ca lp 9A ti mt trưng trung hc cơ s:
1) S hc sinh lp 9A là bao nhiêu? T nào có nhiu hc sinh n nht?
2) Giáo viên ca mt trưng trung hc ph thông trên địa bàn đến lp 9A làm công tác tư vấn
tuyn sinh vào lp
10
, giáo viên chn ngu nhiên mt học sinh đểm hiu nguyn vng
1
khi thi
vào trường trung hc ph thông. Tính xác sut ca các bin c sau:
a) E: "Bạn được chn là thành viên t
1
".
b) F: "Bạn đırợc chn là hc sinh n và không phai thành viên t
1
"?
Li gii
1) S hc sinh ca lp 9A là:
65465564 41+++++++=
(hc sinh)
T
2
có nhiu hc sinh n nht.
2)
a) Có
41
kết qu có th xy ra.
S hc sinh cùa t 1 là:
6 5 11+=
(hc sinh)
Suy ra có
11
kết qu thun li cho biến c E .
Vy xác sut ca biến c E là:
11
41
.
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
b) S hc sinh n không phi t
1
là:
6 5 4 15
++=
(hc sinh)
Suy ra có
15
kết qu thun li cho biến c
F
Vy xác sut ca biến c F là:
15
41
.
Câu 4.
1. V đồ th hàm s
2
2
yx
=
2. Cho phương trình
2
5 20
xx
+=
(*)
a) Chng minh rằng phurơng trình (*) luôn có hai nghim phân bit
12
,xx
b) Không giải phương trình, tính giá tr biu thc
2
21
1
11
Px x
xx
=+++
Li gii
1. Ta có bng giá tr sau:
x
2
1
0
1
2
y
8
2
0
2
8
Đồ th là đường cong parabol đi qua các điểm:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 ; 2;8 ; 1; 2 ; 1;2 ; 2;8O A B CD−−
H s
20
a = >
nên parabol có b cong hướng lên. Đồ th hàm s nhn Oy làm trục đối xng.
Ta v được đồ th m s
2
2yx=
như sau:
2.
a) Ta có:
(
)
2
5 4.2 17 0∆= = >
Do đó phương trình (*) luôn có hai nghim phân bit
12
,xx
b) Theo định lí Viete ta có
12
12
5
2
xx
xx
+=
=
Khi đó
12
12
11
Px x
xx
=+++
2
12
12
1
xx
xx
x x
+
=++
5 15
5
22
=+=
Vy
15
2
P =
.
Câu 5.
1. Để tìm khong cách
d
t mt ngôi nhà trên b đến một ngôi nhà trên đảo, người khảo sát đo từ
ngôi nhà trên b đển điểm
B
40m
, sau đó sử dng dng c đo góc để xác dnh s đo góc
42B =
(tham kho hình bên). Tính khong cách
d
(kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
2. Mt ng nghim phn thân là hình tr có chiu cao
18cm
và đáy là na hình cầu có dırờng
kính
2cm
(tham khảo hình bên). Để tiến hành thi nghim đm bảo an toàn, ngırời ta khuyến cáo
lượng hóa chất không được vượt quá mt na phn thân ng nghim (kết qu mỗi ý làm tròn đến
hàng phần mười, đơn vị tính là
3
cm
, ly
3,14
π
)
a) Tính th tích phẩn đáy của ng nghim.
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
b) Xác định th tích phn ng nghim tối đa cho phép để thc hin thí nghim an toàn.
Li gii
1. Xét tam giác vuông, ta có
tan tan 42
40
d
B = =
Suy ra
(
)
40 tan 42 36 md =⋅≈
Vy khong cách
d
36m
.
2.
a) Th tích phần đáy ống nghim:
( )
3 33
11
1 2,1 cm
23 2
4
3
4
d
Vr
ππ
=⋅⋅ =⋅⋅
b) Th tích ca phn na trên ng nghim là
( )
22 3
1 9 28,26 cmV rh
ππ
= = ⋅=
Vy phn th tích tối đa cho phép để thí nghim an toàn là
( )
3
2,1 28,26 30,4 cmV =+≈
Câu 6. Cho đường tròn
( )
O
. T điểm P nằm ngoài đırng tròn
( )
O
k hai tiếp tuyến PB và PC (B và C
là hai tiếp điểm).
1. Chng minh bốn điểm
,,,OBPC
cùng thuc mt đường tròn.
2. Biết OP ct BC ti H . Chng minh rng
OH BC
2
.OB OP OH=
.
3. K đường kính BA, đường thng qua O vuông góc vi PA ti I ct BC ti T . Tia
PA
cẳt đường
tròn
( )
O
ti
M
(khác A), tia
MO
cắt đường tròn
( )
O
ti
K
(khác M). Chng minh rng:
,,
KIC
thng hàng.
Li gii
1. Vì PB là tiếp tuyến ca
( )
O
nên
PB OB
ti
B
hay
90OBP =
Tam giác OBP vuông ti B nên
,,OBP
thuộc đường tròn đường kính
OP
PC là tiếp tuyến ca
( )
O
nên
PC OC
ti
C
hay
90OCP =
Tam giác OCP vuông ti C nên
,,OCP
thuộc đường tròn đường kính
OP
Suy ra bốn điểm
,,,OBPC
cùng thuộc đường tròn đường kính
OP
.
2. Vì
PB
PC
là hai tiếp tuyến ct nhau ti
P
ca
( )
O
nên ta có
PB PC=
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Suy ra
P
thuộc đường trung trc ca
BC
OB OC=
nên O thuộc đường trung trc ca
BC
Suy ra
OP
là dường trung trc ca
BC
Do đó
OP BC
ti
H
hay
OH BC
Xét
OHB
OBP
có:
Góc
O
chung
90
OHB OBP= =
Suy ra
OHB OBP ∼∆
(g.g)
Suy ra
OH OB
OB OP
=
hay
2
.OB OP OH=
.
3. Xét
OIH
POT
chung và
90
OHT OIP= =
Suy ra
OPI OTH ∼∆
(g.g ) nên
OP OI
OT OH
=
hay
..
OP OH OI OT
=
Suy ra
2
.
OI OT OB
=
nên
OI OB
OB OT
=
Kết hp vi
BOT
chung nên suy ra
OBT OIB ∼∆
(g.g )
Suy ra
OIB OBT=
(1)
Ta có
OMA OKB∆=
(g.c.g ) nên
KMA MKB=
suy ra
//MA KB
Li có
OI AM
,
OAM
cân nên OI là trung trục đồng thi là phân giác ca AM
Suy ra
IOM IOA=
suy ra
IOB IOK=
(cùng cng với 2 góc đối đinh bằng nhau)
Khi đó
OIB OIK∆=
(c.g.c ) suy ra
OIB OIK=
(2)
Do
OIP
vuông ti
I
OPC
vuông ti C nên
,, ,OICP
cùng thuc đường tròn đường kính
OP
Suy ra
CIT CPO=
(cùng cng vi
OIC
bng
180
)
CPO OBT=
(cùng chn cung OC)
Suy ra
CIT CBT=
(3)
T (1), (2), (3) suy ra
CIT OIK=
180CIT CIO
+=
nên
180CIO OIK+=
hay
,,CIK
thng hàng.
HT

Preview text:

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 LẠNG SƠN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1.
1. Tính giá trị cuia biểu thức: A = 100 − 64 ; B = ( − )2 3 3 + 3 . 2. Cho biếu thức  3 1  x −1 Q = +   :
với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 1.  x + 2 x − 2  x − 2 a) Rút gọn Q . b) Tìm x để 4 Q = . 5 Câu 2. x y =1
1. Giải hệ phương trình  2x + y = 8
2. Tìm x > 0 để chu vi của tam giác lớn hơn chu vi của hình chữ nhật, với các kích thước được cho trong hình sau:
Câu 3. Biểu đồ cột kép bên dırới biểu thị số lượng học sinh của lởp 9A tại một trường trung học cơ sở:
1) Số học sinh lớp 9A là bao nhiêu? Tổ nào có nhiều học sinh nữ nhất?
2) Giáo viên của một trường trung học phổ thông trên địa bàn đến lớp 9A làm công tác tư vấn
tuyển sinh vào lớp 10, giáo viên chọn ngẫu nhiên một học sinh để tìm hiểu nguyện vọng 1 khi thi
vào trường trung học phổ thông. Tính xác suẩt của các biển cố sau:
a) E: "Bạn được chọn là thành viên tổ 1".
b) F: "Bạn đırợc chọn là học sinh nữ và không phai thành viên tổ 1"?
Câu 4. 1. Vẽ đồ thị hàm số 2 y = 2x 2. Cho phương trình 2
x − 5x + 2 = 0 (*)
a) Chứng minh rằng phurơng trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
b) Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức 1 1
P = x + x + + 1 2 x x 1 2 Câu 5. THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
1. Để tìm khoảng cách d từ một ngôi nhà trên bờ đến một ngôi nhà trên đảo, người khảo sát đo từ
ngôi nhà trên bờ đển điểm B là 40m , sau đó sử dụng dụng cụ đo góc để xác dịnh số đo góc
B = 42 (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách d (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
2. Một ống nghiệm phần thân là hình trụ có chiểu cao 18cm và đáy là nửa hình cầu có dırờng
kính 2cm (tham khảo hình bên). Để tiến hành thi nghiệm đảm bảo an toàn, ngırời ta khuyến cáo
lượng hóa chất không được vượt quá một nửa phần thân ống nghiệm (kết quả mỗi ý làm tròn đến
hàng phần mười, đơn vị tính là 3 cm , lấy π ≈ 3,14 )
a) Tính thể tích phẩn đáy của ống nghiệm.
b) Xác định thể tích phẩn ống nghiệm tối đa cho phép để thực hiện thí nghiệm an toàn.
Câu 6. Cho đường tròn (O). Từ điểm P nằm ngoài đırờng tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến PB và PC (B và C là hai tiếp điểm).
1. Chứng minh bốn điểm O, B, P,C cùng thuộc một đường tròn.
2. Biết OP cắt BC tại H . Chứng minh rằng OH BC và 2 OB = . OP OH .
3. Kẻ đường kính BA, đường thẳng qua O vuông góc với PA tại I cắt BC tại T . Tia PA cẳt đường
tròn (O) tại M (khác A), tia MO cắt đường tròn (O) tại K (khác M). Chứng minh rằng:
K, I,C thẳng hàng. HẾT THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
1. Tính giá trị cuia biểu thức: A = 100 − 64 ; B = ( − )2 3 3 + 3 . 2. Cho biếu thức  3 1  x −1 Q = +   :
với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 1.  x + 2 x − 2  x − 2 a) Rút gọn Q . b) Tìm x để 4 Q = . 5 Lời giải 1. A = 100 − 64 = 10 −8 = 2 2 B = (3− 3) + 3 = 3− 3 + 3 = 3− 3 + 3 = 3 2.
a) Với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 1 ta có:  3 1  x −1 Q = +   :  x + 2 x − 2  x − 2
3( x − 2)+ x + 2 x − 2 Q = ( ⋅ x − 2)( x + 2) x −1
3 x − 6 + x + 2 x − 2 Q = ( ⋅
x − 2)( x + 2) x −1 4 x − 4 x − 2 Q = ( ⋅
x + 2)( x − 2) x −1 4( x − )1 x − 2 Q = ( ⋅
x + 2)( x − 2) x −1 4 Q = x + 2 4 Vậy Q =
với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 1. x + 2 4 4 b) Đề 4 Q = thì = 5 x + 2 5 x + 2 = 5 x = 3 x = 9 (thỏa mãn)
Vậy x = 9 là giá trị cần tìm. Câu 2. x y = 1
1. Giải hệ phương trình  2x + y = 8
2. Tìm x > 0 để chu vi của tam giác lớn hơn chu vi của hình chữ nhật, với các kích thước được cho trong hình sau: THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Lời giải x y =1 1. Ta có  2x + y = 8 x y =1   3x = 9  x = 3  y = x −1  x = 3  y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x, y) = (3;2) .
2. Chu vi hình tam giác là: (x + 2) + (x + 6) + (x + 7) = 3x +15
Chu vi hình chữ nhật là: 2(x +1+ x + 3) = 2(2x + 4) = 4x +8
Chu vi tam giác lớn hơn chu vi hình chữ nhật: 3x +15 > 4x + 8 −x > 7 − x < 7
Kết hợp với điều kiện x > 0 ta được 0 < x < 7 .
Vậy 0 < x < 7 là giá trị cần tìm.
Câu 3. Biểu đồ cột kép bên dırới biểu thị số lượng học sinh của lởp 9A tại một trường trung học cơ sở:
1) Số học sinh lớp 9A là bao nhiêu? Tổ nào có nhiều học sinh nữ nhất?
2) Giáo viên của một trường trung học phổ thông trên địa bàn đến lớp 9A làm công tác tư vấn
tuyển sinh vào lớp 10, giáo viên chọn ngẫu nhiên một học sinh để tìm hiểu nguyện vọng 1 khi thi
vào trường trung học phổ thông. Tính xác suẩt của các biển cố sau:
a) E: "Bạn được chọn là thành viên tổ 1".
b) F: "Bạn đırợc chọn là học sinh nữ và không phai thành viên tổ 1"? Lời giải
1) Số học sinh của lớp 9A là: 6 + 5 + 4 + 6 + 5 + 5 + 6 + 4 = 41 (học sinh)
Tổ 2 có nhiều học sinh nữ nhất. 2)
a) Có 41 kết quả có thể xảy ra.
Số học sinh cùa tổ 1 là: 6 + 5 =11 (học sinh)
Suy ra có 11 kết quả thuận lợi cho biến cố E .
Vậy xác suất của biến cố E là: 11 . 41 THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
b) Số học sinh nữ không phải tổ 1 là: 6 + 5 + 4 =15 (học sinh)
Suy ra có 15 kết quả thuận lợi cho biến cố F
Vậy xác suất của biến cố F là: 15 . 41
Câu 4. 1. Vẽ đồ thị hàm số 2 y = 2x 2. Cho phương trình 2
x − 5x + 2 = 0 (*)
a) Chứng minh rằng phurơng trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
b) Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức 1 1
P = x + x + + 1 2 x x 1 2 Lời giải
1. Ta có bảng giá trị sau: x 2 − 1 − 0 1 2 y 8 2 0 2 8
Đồ thị là đường cong parabol đi qua các điểm: O(0;0); A( 2; − 8); B( 1
− ;2);C (1;2); D(2;8)
Hệ số a = 2 > 0 nên parabol có bề cong hướng lên. Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
Ta vẽ được đồ thị hàm số 2
y = 2x như sau: 2. a) Ta có: ∆ = (− )2 5 − 4.2 =17 > 0
Do đó phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 x + x = 5
b) Theo định lí Viete ta có 1 2  x x =  2 1 2 Khi đó 1 1
P = x + x + + 1 2 x x 1 2 + 1 2 = + x x x x + 1 2 x x 1 2 5 15 = 5 + = 2 2 Vậy 15 P = . 2
Câu 5. 1. Để tìm khoảng cách d từ một ngôi nhà trên bờ đến một ngôi nhà trên đảo, người khảo sát đo từ
ngôi nhà trên bờ đển điểm B là 40m , sau đó sử dụng dụng cụ đo góc để xác dịnh số đo góc
B = 42 (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách d (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
2. Một ống nghiệm phần thân là hình trụ có chiểu cao 18cm và đáy là nửa hình cầu có dırờng
kính 2cm (tham khảo hình bên). Để tiến hành thi nghiệm đảm bảo an toàn, ngırời ta khuyến cáo
lượng hóa chất không được vượt quá một nửa phần thân ống nghiệm (kết quả mỗi ý làm tròn đến
hàng phần mười, đơn vị tính là 3 cm , lấy π ≈ 3,14 )
a) Tính thể tích phẩn đáy của ống nghiệm. THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
b) Xác định thể tích phẩn ống nghiệm tối đa cho phép để thực hiện thí nghiệm an toàn. Lời giải
1. Xét tam giác vuông, ta có tan tan 42 d B = = 40
Suy ra d = 40⋅ tan 42 ≈ 36(m)
Vậy khoảng cách d là 36m . 2.
a) Thề tích phần đáy ống nghiệm: 1 4 3 1 4 3
V = ⋅ ⋅π r = ⋅ ⋅π ⋅ ≈ d 1 2,1( 3 cm ) 2 3 2 3
b) Thể tích của phần nửa trên ống nghiệm là 2 2
V = π r h = π ⋅ ⋅ = ( 3 1 9 28,26 cm )
Vậy phần thể tích tối đa cho phép để thí nghiệm an toàn là V = + ≈ ( 3 2,1 28,26 30,4 cm )
Câu 6. Cho đường tròn (O). Từ điểm P nằm ngoài đırờng tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến PB và PC (B và C là hai tiếp điểm).
1. Chứng minh bốn điểm O, B, P,C cùng thuộc một đường tròn.
2. Biết OP cắt BC tại H . Chứng minh rằng OH BC và 2 OB = . OP OH .
3. Kẻ đường kính BA, đường thẳng qua O vuông góc với PA tại I cắt BC tại T . Tia PA cẳt đường
tròn (O) tại M (khác A), tia MO cắt đường tròn (O) tại K (khác M). Chứng minh rằng:
K, I,C thẳng hàng. Lời giải
1. Vì PB là tiếp tuyến của (O) nên PB OB tại B hay  OBP = 90
Tam giác OBP vuông tại B nên O, B, P thuộc đường tròn đường kính OP
Vì PC là tiếp tuyến của (O) nên PC OC tại C hay  OCP = 90
Tam giác OCP vuông tại C nên O,C, P thuộc đường tròn đường kính OP
Suy ra bốn điểm O, B, P,C cùng thuộc đường tròn đường kính OP .
2. Vì PB PC là hai tiếp tuyến cẳt nhau tại P của (O) nên ta có PB = PC THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Suy ra P thuộc đường trung trực của BC
OB = OC nên O thuộc đường trung trực của BC
Suy ra OP là dường trung trực của BC
Do đó OP BC tại H hay OH BC
Xét OHB OBP có: Góc O chung  =  OHB OBP = 90 Suy ra OHB ∆ ∼ OBP (g.g) Suy ra OH OB = hay 2 OB = . OP OH . OB OP 3. Xét OPI OIH P
OT chung và  =  OHT OIP = 90 Suy ra OPI OT
H (g.g ) nên OP OI = hay .
OP OH = OI.OT OT OH Suy ra 2
OI.OT = OB nên OI OB = OB OT Kết hợp với 
BOT chung nên suy ra OBT OIB (g.g ) Suy ra  =  OIB OBT (1) Ta có OMA = OK
B (g.c.g ) nên  = 
KMA MKB suy ra MA//KB
Lại có OI AM , OAM cân nên OI là trung trục đồng thời là phân giác của AM Suy ra  = 
IOM IOA suy ra  = 
IOB IOK (cùng cộng với 2 góc đối đinh bằng nhau) Khi đó OIB = O
IK (c.g.c ) suy ra  =  OIB OIK (2)
Do OIP vuông tại I OPC vuông tại C nên O, I,C, P cùng thuộc đường tròn đường kính OP Suy ra  = 
CIT CPO (cùng cộng với  OIC bằng 180 ) Mà  = 
CPO OBT (cùng chắn cung OC) Suy ra  =  CIT CBT (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra  =  CIT OIK Mà  + 
CIT CIO =180 nên  + 
CIO OIK =180 hay C, I, K thẳng hàng. HẾT THCS.TOANMATH.com Trang 7