THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
NG DN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1. H phương trình
23
24
xy
xy
−=
+=
có nghim
( )
00
;xy
. Giá tr ca biu thc
22
00
Px y= +
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 2. Nghim ca bt phương trình
53 1x <−
A.
. B.
2x >
. C.
2x >−
. D.
1x >−
.
Câu 3. Phương trình nào sau đây có tng hai nghim bng
5
?
A.
2
50xx+=
. B.
2
5 50
xx
+ +=
. C.
2
5 70xx +=
. D.
2
5 10xx −=
.
Câu 4. Tam giác
ABC
vuông ti
A
3
AC a
=
,
( )
33 0AB a a= >
. Khi đó
bng
A.
3
2
a
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
1
2
a
.
Câu 5. Cho ba đim
,,ABC
phân bit cùng thuc đưng tròn
( )
O
. Biết dây cung
BC R=
đim
A
thuc cung ln
BC
. S đo góc
BAC
bng
A.
30°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
120°
.
Câu 6. Cho tam giác đu
ABC
ni tiếp đưng tròn
( )
O
(như hình v). Phép quay ngưc chiu
120°
tâm
O
biến các đim
,,BC A
thành các đim
A.
,,
ABC
. B.
,,AC B
. C.
,,C AB
. D.
,,BC A
.
Câu 7. Mt hp kín đng 15 qu bóng cùng khi ng kích thưc, đưc đánh s từ 1
đến 15 (mi qu bóng đưc đánh đúng mt s, hai qu bóng khác nhau đưc đánh s khác
nhau). Xét phép th: “Ly ngu nhiên mt qu bóng trong hp”. Không gian mu ca phép
th trên có s phn t
A.
2
. B.
5
. C.
10
. D.
15
.
Câu 8. Gieo mt con xúc xc cân đi, đng cht hai ln liên tiếp quan sát s chm xut
hin trên mt ca con xúc xc. Xét biến c A: “Tng s chm trên mt ca con xúc xc sau
hai ln gieo là 3”. Xác sut ca biến c A là
O
A
B
C
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
A.
1
12
. B.
1
18
. C.
1
36
. D.
1
9
.
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Chng minh đng thc
6
8 27 2
71
−− =
.
b) Rút gn biu thc
2 3 25
25
55
x xx
P
x
xx
+
=++
+−
(vi
0; 25xx≥≠
)
Li giải
a) Biến đi
VT
ta có:
6
8 27
71
VT =−−
( )
(
)
2
6 71
71
72
+
= −−
( )
71 71= −− +
71 71= −−
2 VP
=−=
Vy đẳng thc đưc chng minh.
b) Vi
0; 25xx≥≠
ta có:
2 3 25
25
55
x xx
P
x
xx
+
=++
+−
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
52 5
3 25
55 55 55
xx xx
x
P
xx xx xx
−+
+
=+−
+− +− +−
( )
( )
5 2 10 3 25
55
x xx xx
P
xx
++ −−
=
+−
( )( )
5 25
55
x
P
xx
=
+−
(
)
( )( )
55
55
x
P
xx
=
+−
5
5
P
x
=
+
Bài 2 (1,0 điểm). Kho sát c giày ca 32 bn hc sinh lp 9A cho kết qu như sau:
36
37
39
37
38
37
38
36
38
39
36
40
38
39
39
38
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
39
38
40
38
36
38
37
39
37
40
38
39
37
39
36
37
a) Lp bng tn s ca mu s liu trên
b) V biu đ hình ct biu din bng tn s thu đưc câu a).
Li giải
a) Ta bng tn s ca mu s liu trên như sau:
C giày
36
37
38
39
40
Tn s
5
7
9
8
3
b) Ta có biu đ hình ct biu din bng tn s thu đưc câu a) như sau:
Bài 3 (1,5 điểm).
1. Cho hàm s
2
y ax=
.
a) Tìm
a
biết đ th ca hàm s đi qua đim
( )
2; 1A
.
b) Vi
a
va tìm đưc ( câu a), tìm hoành đ các đim thuc đ th có tung đ bng
9
.
2. Biết phương trình
2
9 20xx+ +=
có hai nghim âm phân bit
12
,xx
. Không gii phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc
12
13 2A xx=− +−
.
Li giải
1. a) đồ th ca hàm s
2
y ax=
đi qua đim
( )
2; 1A
nên ta có:
2
1 .2a−=
Suy ra
1
4
a
=
.
1. b) Vi
1
4
a
=
ta có hàm s
2
1
4
yx
=
Thay
9y =
vào
2
1
4
yx
=
ta có:
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
2
1
9
4
x
−=
2
36x =
6x = ±
Vy hoành đ các đim thuc đ th có tung đ bng
9
6
6
.
2. Vì phương trình
2
9 20xx+ +=
có hai nghim âm phân bit
12
,
xx
Nên theo đnh lý Viète ra có:
12
9xx+=
.
phương trình
2
9 20xx+ +=
có hai nghim âm phân bit
12
,xx
nên
2
11
9 20
xx+ +=
.
T
2
11
9 20
xx+ +=
suy ra
( )
2
2
1 11 1
13 2 4 4 2x xx x += +=
Suy ra
(
)
2
11 1
1
2
2
23
21
xx x
x
−=
+=
−=
(do
1
0x <
nên
1
20x −<
).
Do đó
( )
112 2 21
13 2 2 2 9 12 1Ax xxxx x= +−= −= =+=−+
.
Bài 4 (1,0 điểm). Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc h phương trình:
2025
, siêu th X chương trình khuyến mãi: mi vali gim
25%
, mi balô gim
20%
so
vi giá niêm yết. Ch Ngân đến siêu th X chn mua mt vali mt balô, thanh toán s tin
981000
đồng. Biết rng nếu không chương trình khuyến mãi thì tng giá niêm yết ca
hai mt hàng trên là
1280000
đồng. Tính s tin ch Ngân đã thanh toán cho mi mt hàng.
Li giải
Gi giá niêm yết ca 1 vali và 1 ba lô ln lưt là
,xy
ng)
ĐK:
0 ; 1280000xy
<<
Theo bài ra ta có phương trình
1280000xy+=
(1)
Giá 1 vali khi bán theo giá khuyến mãi
3
25%
4
x xx−=
ng)
Giá 1 vali khi bán theo giá khuyến mãi là
4
20%
5
y yy−=
ng)
Theo bài ra ta có phương trình
34
981000
45
xy+=
(2)
T (1) có
1280000yx=
(3)
Thay (3) vào (2) ta có:
( )
34
1280000 981000
45
xx+ −=
1
4300
20
x−=
THCS.TOANMATH.com Trang 8
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
860000x =
(tha mãn điu kin)
Thay
860000
x =
vào (3) ta có
1280000 860000 420000
y = −=
(tha mãn điu kin)
Vy ch Ngân phi tr tin cho 1 vali là
3
.860000 645000
4
=
ng)
Và ch Ngân phi tr tin cho 1 ba lô
4
.420000 336000
5
=
ng)
Bài 5 (1,0 điểm).
Mt chiếc ly thu tinh phn đng u đưc cu to t
mt hình tr cao
3cm
, đưng kính đáy
6cm
và mt na hình
cu có bán kính
3cm
(xem hình minh ha bên). Tính th tích
phn đng u ca ly thy tinh theo
3
cm
(kết qu làm tròn
đến ch số thp phân th hai).
Li giải
Thể tích hình trụ là:
( )
2
3
6
. .3 27
2
cm
ππ

=


Thể tích nửa hình cầu là:
( )
33
14
. .3 18
23
cm
ππ
=
Thể tích phần đựng rượu là:
( )
3
27 18 141,37 cm
ππ
+≈
Bài 6: (2,0 đim). Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC<
ni tiếp đưng tròn tâm
O
. c đưng
cao
BM
CN
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
H
.
a) Chứng minh tứ giác
BNMC
nội tiếp và
ACB AHM=
.
b) Tia
AH
cắt cạnh
BC
tại
D
. Trên tia
DN
lấy điểm
E
sao cho
NE ND=
. Gọi
K
là giao điểm của
AD
NM
P
giao điểm của
EK
AB
. Chứng minh đường thẳng
NM
đi qua trung điểm của đoạn thẳng
HP
.
THCS.TOANMATH.com Trang 9
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
a) Ta có
90BNC BMC= = °
(gt).
Suy ra
BNC
BMC
nội tiếp đường tròn đường kính
BC
.
Suy ra tứ giác
BNMC
nội tiếp đường tròn đường kính
BC
.
Suy ra
ACB ANM=
(cùng bù với
BNM
) (1).
Chứng minh tương tự như trên ta có tứ giác
BMHN
nội tiếp đường tròn đường kính
AH
,
suy ra
AHM ANM=
(hai góc nội tiếp cùng chắn
AM
).
Từ (1) và (2) suy ra
ACB AHM=
.
b) Ta có
BM
CN
là hai đường cao cắt nhau tại
H
của
ABC
nên
H
là trực tâm của
ABC
Suy ra
AH BC
tại
D
.
Chứng minh tương tự như câu a) có tứ giác
BNHD
nội tiếp đường tròn đường kính
BH
,
suy ra
HND HBC=
(hai góc nội tiếp cùng chắn
HD
) (3).
Xét đường tròn đường kính
BC
HNK HBC=
(hai góc nội tiếp cùng chắn
MC
) (4).
Từ (3) và (4) ta có
HND HNK=
Suy ra
NK HK
ND HD
=
(Tính chất đường phân giác của tam giác) hay
NK HK
NE HD
=
(5)
Xét đường tròn đường kính
BH
BND BHD=
(hai góc nội tiếp cùng chắn
BD
),
AHM BHD ANM= =
,
BND PNE=
Do đó
ANM PNE=
,
Suy ra
NK PK
NE PE
=
(6).
Từ (5) và (6) suy ra
PK HK
PE HD
=
, suy ra
PH ED
(Định lý Ta-lét đảo).
THCS.TOANMATH.com Trang 10
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Gọi
T
là giao của
MN
PH
, ta có
TH KT TP
ND KN NE
= =
(Hệ quả Định lý Ta-lét)
Lại có
ND NE=
(gt) nên suy ra
TH TP=
, suy ra
T
là trung điểm
PH
Vậy đường thẳng
NM
đi qua trung điểm
T
của đoạn thẳng
HP
.
HẾT

Preview text:

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1. Hệ phương trình 2x y = 3 
có nghiệm (x ; y . Giá trị của biểu thức 2 2 = + là 0 0 ) P x yx + 2y = 4 0 0 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình 5−3x < 1 − là A. x < 2 . B. x > 2. C. x > 2 − . D. x > 1 − .
Câu 3. Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 5?
A. 2x +5x = 0.
B. 2x +5x +5 = 0.
C. 2x −5x + 7 = 0 . D. 2x −5x −1= 0.
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại AAC = 3a , AB = 3 3a(a > 0) . Khi đó sin B bằng A. 3 a . B. 1 . C. 3 . D. 1 a. 2 2 2 2
Câu 5. Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt cùng thuộc đường tròn (O) . Biết dây cung BC = R
điểm A thuộc cung lớn BC . Số đo góc  BAC bằng A. 30°. B. 60°. C. 90°. D. 120°.
Câu 6. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) (như hình vẽ). Phép quay ngược chiều
120° tâm O biến các điểm B,C, A thành các điểm A O B C A. , A B,C . B. , A C, B . C. C, , A B .
D. B,C, A.
Câu 7. Một hộp kín đựng 15 quả bóng có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số từ 1
đến 15 (mỗi quả bóng được đánh đúng một số, hai quả bóng khác nhau được đánh số khác
nhau). Xét phép thử: “Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp”. Không gian mẫu của phép
thử trên có số phần tử là A. 2 . B. 5. C. 10. D. 15.
Câu 8. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần liên tiếp và quan sát số chấm xuất
hiện trên mặt của con xúc xắc. Xét biến cố A: “Tổng số chấm trên mặt của con xúc xắc sau
hai lần gieo là 3”. Xác suất của biến cố A là THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 12 18 36 9 Bài 1 (1,5 điểm).
a) Chứng minh đẳng thức 6 8 − 2 7 − = 2 − . 7 −1 b) Rút gọn biểu thức x 2 x 3x + 25 P = + +
(với x ≥ 0; x ≠ 25) x + 5 x − 5 25 − x Lời giải
a) Biến đổi VT ta có: 6 VT = 8 − 2 7 − 7 −1 = ( − )2 6( 7 + ) 1 7 1 − 7 − 2 = 7 −1− ( 7 + ) 1 = 7 −1− 7 −1 = 2 − = VP
Vậy đẳng thức được chứng minh. b) Với + x x x x
≥ 0; x ≠ 25 ta có: 2 3 25 P = + + x + 5 x − 5 25 − x x ( x −5) 2 x ( x +5) 3x + 25 P = ( + −
x + 5)( x −5) ( x +5)( x −5) ( x +5)( x −5)
x − 5 x + 2x +10 x − 3x − 25 P = ( x + 5)( x −5) 5 x − 25 P = ( x + 5)( x −5) 5( x −5) P = ( x + 5)( x −5) 5 P = x + 5
Bài 2 (1,0 điểm). Khảo sát cỡ giày của 32 bạn học sinh lớp 9A cho kết quả như sau: 36 37 39 37 38 37 38 36 38 39 36 40 38 39 39 38 THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ 39 38 40 38 36 38 37 39 37 40 38 39 37 39 36 37
a) Lập bảng tần số của mẫu số liệu trên
b) Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn bảng tần số thu được ở câu a). Lời giải
a) Ta bảng tần số của mẫu số liệu trên như sau: Cỡ giày 36 37 38 39 40 Tần số 5 7 9 8 3
b) Ta có biểu đồ hình cột biểu diễn bảng tần số thu được ở câu a) như sau: Bài 3 (1,5 điểm). 1. Cho hàm số 2 y = ax .
a) Tìm a biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2;− ) 1 .
b) Với a vừa tìm được (ở câu a), tìm hoành độ các điểm thuộc đồ thị có tung độ bằng 9 − .
2. Biết phương trình 2x +9x + 2 = 0có hai nghiệm âm phân biệt x , x . Không giải phương trình, 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức A = 13
x + 2 − x . 1 2 Lời giải
1. a) Vì đồ thị của hàm số 2
y = ax đi qua điểm A(2;− ) 1 nên ta có: 2 1 − = .2 a Suy ra 1 a − = . 4 1. b) Với 1 a − − = ta có hàm số 1 2 y = x 4 4 Thay y = 9 − vào 1 − 2 y = x ta có: 4 THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ 1 − 2 9 − = x 4 2 x = 36 x = 6 ±
Vậy hoành độ các điểm thuộc đồ thị có tung độ bằng 9 − là 6 và 6 − .
2. Vì phương trình 2x +9x + 2 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt x , x 1 2
Nên theo định lý Viète ra có: x + x = 9 − . 1 2
Vì phương trình 2x +9x + 2 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt x , x nên 2 . 1 2 x + 9x + 2 = 0 1 1 Từ 2
x + 9x + 2 = 0 suy ra 2 13
x + 2 = x − 4x + 4 = x − 2 1 1 1 ( 1 )2 1 1 Suy ra − 3
1 x + 2 = x − 2 = x − 2 = 2 − x (do x < 0 nên x − 2 < 0 ). 1 ( )2 1 1 1 1 1 Do đó A = 13
x + 2 − x = 2 − x x = 2 − x + x = 2 + 9 =11. 1 2 1 2 ( 1 2)
Bài 4 (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hè 2025 , siêu thị X có chương trình khuyến mãi: mỗi vali giảm 25% , mỗi balô giảm 20% so
với giá niêm yết. Chị Ngân đến siêu thị X chọn mua một vali và một balô, thanh toán số tiền
là 981000 đồng. Biết rằng nếu không có chương trình khuyến mãi thì tổng giá niêm yết của
hai mặt hàng trên là 1280000đồng. Tính số tiền chị Ngân đã thanh toán cho mỗi mặt hàng. Lời giải
Gọi giá niêm yết của 1 vali và 1 ba lô lần lượt là x, y (đồng)
ĐK: 0 < ;x y <1280000
Theo bài ra ta có phương trình x + y =1280000 (1)
Giá 1 vali khi bán theo giá khuyến mãi là 3
x − 25%x = x (đồng) 4
Giá 1 vali khi bán theo giá khuyến mãi là 4
y − 20%y = y (đồng) 5
Theo bài ra ta có phương trình 3 4
x + y = 981000 (2) 4 5
Từ (1) có y =1280000− x (3) Thay (3) vào (2) ta có: 3 4
x + (1280000 − x) = 981000 4 5 1 − x = 4300 − 20 THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
x=860000(thỏa mãn điều kiện)
Thay x = 860000 vào (3) ta có y =1280000−860000 = 420000(thỏa mãn điều kiện)
Vậy chị Ngân phải trả tiền cho 1 vali là 3.860000 = 645000(đồng) 4
Và chị Ngân phải trả tiền cho 1 ba lô là 4.420000 = 336000 (đồng) 5 Bài 5 (1,0 điểm).
Một chiếc ly thuỷ tinh có phần đựng rượu được cấu tạo từ
một hình trụ cao 3cm, đường kính đáy 6cm và một nửa hình
cầu có bán kính 3cm (xem hình minh họa bên). Tính thể tích
phần đựng rượu của ly thủy tinh theo 3
cm (kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai). Lời giải 2  6
Thể tích hình trụ là: π.  .3 =   27π ( 3 cm )  2  1 4
Thể tích nửa hình cầu là: 3 . π.3 =18π ( 3 cm ) 2 3
Thể tích phần đựng rượu là: π + π ≈ ( 3 27 18 141,37 cm )
Bài 6: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường
cao BM CN của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh tứ giác BNMC nội tiếp và  =  ACB AHM .
b) Tia AH cắt cạnh BC tại D . Trên tia DN lấy điểm E sao cho NE = ND . Gọi K là giao điểm của AD
NM P là giao điểm của EK AB . Chứng minh đường thẳng NM đi qua trung điểm của đoạn thẳng HP . THCS.TOANMATH.com Trang 8
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ a) Ta có  =  BNC BMC = 90° (gt). Suy ra BNC B
MC nội tiếp đường tròn đường kính BC .
Suy ra tứ giác BNMC nội tiếp đường tròn đường kính BC . Suy ra  = 
ACB ANM (cùng bù với  BNM ) (1).
Chứng minh tương tự như trên ta có tứ giác BMHN nội tiếp đường tròn đường kính AH , suy ra  = 
AHM ANM (hai góc nội tiếp cùng chắn  AM ).
Từ (1) và (2) suy ra  =  ACB AHM .
b) Ta có BM CN là hai đường cao cắt nhau tại H của A
BC nên H là trực tâm của ABC
Suy ra AH BC tại D .
Chứng minh tương tự như câu a) có tứ giác BNHD nội tiếp đường tròn đường kính BH , suy ra  = 
HND HBC (hai góc nội tiếp cùng chắn  HD ) (3).
Xét đường tròn đường kính BC có  = 
HNK HBC (hai góc nội tiếp cùng chắn  MC ) (4).
Từ (3) và (4) ta có  =  HND HNK Suy ra NK HK =
(Tính chất đường phân giác của tam giác) hay NK HK = (5) ND HD NE HD
Xét đường tròn đường kính BH có  = 
BND BHD (hai góc nội tiếp cùng chắn  BD ), Mà  =  =  AHM BHD ANM ,  =  BND PNE Do đó  =  ANM PNE , Suy ra NK PK = (6). NE PE
Từ (5) và (6) suy ra PK HK =
, suy ra PH ED (Định lý Ta-lét đảo). PE HD THCS.TOANMATH.com Trang 9
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Gọi T là giao của MN PH , ta có TH KT TP = =
(Hệ quả Định lý Ta-lét) ND KN NE
Lại có ND = NE (gt) nên suy ra TH = TP , suy ra T là trung điểm PH
Vậy đường thẳng NM đi qua trung điểm T của đoạn thẳng HP . HẾT THCS.TOANMATH.com Trang 10
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-nam-2025-2026-so-gddt-nam-dinh
  • NAM ĐỊNH - TS 10 25 26 - NGUYỄN HỒNG - 0386536670 - CĐGVTOÁNVN
    • Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).