THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
QUNG BÌNH
ĐỀ TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HỌC: 2025 – 2026
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 đim)
Trong các câu t Câu 1 đến Câu 16, hc sinh chn mt trong bn phương án A, B, C, D
đúng nht. Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu 1: Giá tr nào sau đây là mt nghim ca bt phương trình
5 70x
+≥
?
A.
1.
x =
B.
2.x =
C.
3.x =
D.
4.x =
Câu 2: Cp s nào sau đây là nghim ca h phương trình
23 4
37
xy
xy
−=
+=
?
A.
B.
( )
2;1 .
C.
(
)
1; 2 .
D.
( )
2; 1 .−−
Câu 3: Trong hình v bên. Cung nh
AC
có s đo là
A.
0
60 .
B.
0
120 .
C.
0
30 .
D.
0
240 .
Câu 4: Hình nào dưi đây biu din t giác ni tiếp đưng tròn?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 5: Căn bc hai ca
100
là?
A.
50.
B.
10.
C.
10.
D.
10
10.
Câu 6: Giá tr biu thc
( )
2
12
bng
A.
3 2 2.
B.
1 2.
C.
2 1.
D.
2 2 3.
Câu 7: Hình nào dưi đây biu din góc ni tiếp đưng tròn?
A
B
C
D
I
K
J
L
N
M
P
Q
E
F
G
H
60
°
A
B
C
THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8: Căn bc ba ca biu thc
( )
3
21x
A.
1 2.x
B.
2 1.x
C.
2 1.x
D.
3
2 1.x
Câu 9: Đồ th ca hàm s
2
1
2
yx=
có trc đi xng là
A. Đưng thng
.
yx=
B. Trc hoành.
C. Trc tung. D. Đưng thng
.yx=
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
( hình bên ). Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
cos .
BC
A
AB
=
B.
cos .
AC
A
AB
=
C.
cos .
AB
A
BC
=
D.
cos .
AB
A
AC
=
Câu 11: Trong các hình phng sau, hình phng nào có dng là đa giác đu ?
Hình vuông
Hình thang cân
Hình bình hành
Hình thoi
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Câu 12: Cho hai đưng tròn
( )
;OR
( )
'; ' .OR
Biết
5;'7; '10.R cm R cm OO cm= = =
V trí
tương đi ca
( )
;OR
( )
'; 'OR
A. tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong.
B
A
C
A
O
B
B
A
C
B
A
C
A
B
C
THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
C. không giao nhau. D. ct nhau.
Câu 13: Khi quay hình ch nht
ABCD
mt vòng quanh
CD
c định thì
ta đưc mt hình tr (hình v bên). Hình tr đó có mt đưng sinh là
A.
.CD
B.
.AB
C.
.AD
D.
.BC
Câu 14: Khi quay tam giác vuông
SOA
(vuông
O
) mt vòng quanh
SO
c định thì ta đưc mt hình nón đnh
S
(hình v bên) có bán kính đáy là
A.
.SO
B.
.OA
C.
.SA
D.
2.OA
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n?
A.
2 1.
xy
−=
B.
1
2 5.y
x
+=
C.
2 5 0.xy−+ =
D.
2
0.
xy+=
Câu 16: Phương trình nào sau đây không phi phương trình bc hai mt n?
A.
2
3 4 0.
xx+ +=
B.
2
2 0.x
+=
C.
2
2 0.xx +=
D.
3
3 0.xx++=
PHN II. T LUN (6,0 đim)
Câu 17: (1,5 đim)
a) Cho
2 18 2 8A =
33
2 8 27
B = +−
. Tính giá tr ca biu thc
2
.PA B=
b) Rút gn biu thc
22
16
44
x
C
x
xx
=++
+−
(vi
0, 16xx≥≠
).
Câu 18: (2,0 đim)
a) Cho phương trình
2
5 7 0.xx −=
Chng minh phương trình đã cho có hai nghim phân
bit
12
;xx
và tính giá tr ca biu thc
22
1 2 12
4.M x x xx=+−
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
b) Trong mt bui biu din ngh thut nhm gây qu t thin ca Câu lc b thin
nguyn X, ban t chc đã bán hết
400
vé. Trong đó hai loi vé: vé loi I có mnh giá
100000
đồng; loi II có mnh giá
75000
đồng. Tng s tin thu đưc t bán
33 125000
đồng. Tính s vé bán đưc ca mi loi.
Câu 19: (1,5 đim)
a) Ngưi ta làm mô hình mt chiếc kem gm hai phn: phn trên
dạng mt na hình cu, đưng kính
50 ;AB cm=
phn i dạng hình
nón vi chiu cao
120
h cm=
đưng kính đáy bng đưng kính na
hình cu phn trên (như hình bên). Tính th tích ca hình chiếc kem
đó.
b) Để đo khong cách t mt đim
B
trên b sông đến
mt đim
C
gc cây trên bãi cát gia sông, ngưi ta chn
mt đim
A
cùng trên b với
B
sao cho t
A
B
có th
nhìn thy
C
(như hình bên). Bng dng đo, ngưi ta đo đưc
60AB m=
,
0
45 ,BAC =
0
30 .
ABC =
Tính khong cách t
B
đến
.C
Câu 20: (1,0 đim)
Để tham gia hi thi “Rung chuông vàng” nhân dp k nim 94 năm thành lp Đoàn
thanh niên Cng sn H Chí Minh, giáo viên ch nhim lp 9A t chc kho sát kiến thc ca
40 hc sinh trong lp. Đim kho sát ca hc sinh đưc thng kê theo bng tn s ghép nhóm
sau:
Đim
[
)
2;4
[
)
4;6
[
)
6;8
[ ]
8;10
S ng hc sinh
6
9
18
7
a) Lp bng tn s tương đi ghép nhóm cho bng thng kê trên.
b) Trong các hc sinh có đim kho sát t
8
đim tr lên
4
hc sinh nam. Chn ngu
nhiên
2
hc sinh trong s các hc sinh đim kho sát đt t 8 tr lên. Tính xác sut ca
biến c
E
: “Hai hc sinh đưc chn có cùng gii tính”.
............................HT.........................
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
NG DN CHM
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 đim)
Phn này gm 16 câu, mi câu đúng cho 0,25 đim
Mã đ 01
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
A
C
B
A
D
C
A
B
C
D
A
D
B
B
C
D
PHN II. T LUN (6,0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,5
đim)
a) Cho
2 18 2 8A
=
33
2 8 27B = +−
. Tính giá tr ca biu
thc
2
.PA B=
0,75
Ta có
62 42 22A
=−=
0,25
431B =−=
0,25
Do đó
( )
2
2 2 1 7.
P = −=
0,25
b) Rút gn biu thc
22
16
44
x
C
x
xx
=++
+−
(vi
0, 16xx≥≠
)
0,75
( )( )
( )
( )(
)
( )
( )( )
24 24
44 44 44
xx
x
C
xx xx xx
−+
=++
−+ +− −+
0,25
( )
( )
( )
( )
2 82 8 4
44 44
xx x xx
C
xx xx
+−++ +
= =
−+ −+
0,25
( )
( )( )
4
4
44
xx
x
C
x
xx
+
= =
−+
0,25
Câu 18
(2,0
đim)
a) Cho phương trình
2
5 7 0.xx −=
Chng minh phương trình đã
cho có hai nghim phân bit
12
;xx
và tính
22
1 2 12
4.M x x xx=+−
1,0
( ) ( )
2
5 4.1. 7 53 0∆= = >
nên phương trình đã cho hai nghim
phân bit
12
;.xx
0,25
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Theo Viète, ta có
( )
12
12
5
*
.7
xx
xx
+=
=
0,25
Ta có
( ) ( )
2
22
1 2 12 1 2 12
4 6 **M x x xx x x xx=+− = +
0,25
T (*) và (**) ta có
(
)
2
5 6. 7 67.
M = −=
0,25
b) Trong mt bui biu din ngh thut nhm gây qu từ thin
ca Câu lc b thin nguyn X, ban t chc đã bán hết
400
vé.
Trong đó hai loi vé: vé loi I có mnh giá
100000
đồng; vé loi
II có mnh giá
75000
đồng. Tng s tin thu đưc t bán
33 125000
đồng. Tính s vé bán đưc ca mi loi.
1,0
Gi
,xy
lần lưt là s vé loi I và loi II mà ban t chc đã bán
( )
, ; , 400xy xy∈≤
0,25
Vì ban t chc đã bán đưc tng cng
400
vé nên ta có phương trình
( )
400 1xy+=
Vì tng s tin thu đưc t bán vé là
33125000
đồng nên ta có
phương trình
100000 75000 33125000
xy
+=
hay
(
)
4 3 1325 2xy+=
0,25
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình
400
4 3 1325
xy
xy
+=
+=
Gii h phương trình này ta đưc
125
275
x
y
=
=
(tha mãn)
0,25
Vy ban t chc đã bán đưc
125
vé loi I và
275
vé loi II.
0,25
Câu 19
(1,5
đim)
a) Ngưi ta làm mô hình mt chiếc kem gm
hai phn: phn trên dạng mt na hình
cu, đưng kính
50 ;AB cm=
phn i
dạng hình nón vi chiu cao
120h cm=
đưng kính đáy bng đưng kính na hình
cu phn trên (hình bên). Tính th ch ca
mô hình chiếc kem đó.
0,75
Bán kính đưng tròn đáy hình nón là
( )
25
2
AB
R cm= =
0,25
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Th tích khi nón là
( )
22 3
11
.25 .120 25000
33
n
V R h cm
ππ π
= = =
25
R cm
=
cũng là bán kính ca na mt cu.
nên th tích ca na khi cu phn trên là
(
)
33 3
1 4 2 31250
. . .25
23 3 3
nc
V R cm
π
ππ
= = =
0,25
Vy th tích ca mô hình chiếc kem là
( )
3
31250 106250
25000
33
n nc
V V V cm
π
ππ
=+= + =
0,25
b) Để đo khong cách t mt đim
B
trên b sông đến mt đim
C
gc cây trên bãi cát gia sông, ngưi ta chn mt đim
A
cùng
trên b vi
B
sao cho t
A
B
th nhìn thy
C
. Bng dng đo,
ngưi ta đo đưc
60AB m=
,
0
45 ,
BAC =
0
30 .ABC =
nh khong
cách t
B
đến
.C
0,75
Gi H là chân đưng cao k t
C
đến
AB
ca
ABC
AHC
vuông cân ti
H
nên ta có
.HA HC=
BHC
vuông ti
H
nên ta có
0
.cot .cot30 3.HB CH B CH CH= = =
0,25
AH HB AB+=
hay
3. 60HC CH+=
60
.
13
HC =
+
0,25
Do
BHC
vuông ti
H
nên
( )
(
)
( )
0
60
60 3 1 .
sin
1 3 .sin30
HC
BC m
B
= = =
+
0,25
Để tham gia hi thi “Rung chuông vàng” nhân dp k nim 94 năm
thành lp Đoàn thanh niên Cng sn H Chí Minh, giáo viên ch
nhim lp 9A t chc kho sát kiến thc ca 40 hc sinh trong lp.
H
C
A
B
THCS.TOANMATH.com Trang 8
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Câu 20
(1,0
đim)
Đim kho sát ca hc sinh đưc thng kê theo bng tần s ghép
nhóm sau:
Đim
[
)
2;4
[
)
4;6
[
)
6;8
[ ]
8;10
S ng hc sinh
6
9
18
7
a) Lp bng tn s tương đi ghép nhóm cho bng thng kê trên.
b) Trong các hc sinh có đim kho sát t
8
điểm trở lên có
4
hc sinh nam. Chn ngu nhiên
2
hc sinh trong s các hc sinh
có đim kho sát đt t 8 tr lên. Tính xác sut ca biến c
E
:
“Hai hc sinh đưc chn có cùng gii tính”.
1,0
a. Ta có bng tn s tương đi
Đim
[
)
2;4
[
)
4;6
[
)
6;8
[ ]
8;10
Tn s tương đối
15%
22,5%
45%
17,5%
0,25
b. S hc sinh n đạt t 8 đim tr lên là
743−=
(hc sinh)
Kí hiu
4
hc sinh nam là
1234
;;;
BBBB
3
hc sinh n
123
;;GGG
Ta có
{ }
{ }
{ } { } { }
{ } { }
{
12 13 14 11 12 13 23
; ;; ;; ;; ;; ;; ;; ;BB BB BB BG BG BG B BΩ=
{ }
{
}
{
}
{ }
{
}
{
}
{
}
24 21 22 23 34 31 32
; ;;;; ;; ;;;;;; ;
BB BG BG BG BB BG BG
{ }
{ } { }
{ }
{ }
{ } { }
}
33 41 4 2 43 12 13 23
;;;;;;;;;;;;;BG BG BG BG GG GG GG
S phn t ca không gian mu là
21
hay
(
)
21.n Ω=
0,25
Các kết qu thun li cho biến c
E
{ }
{ }
{ }
{ }
{ }
{ }
{ }
{ } { }
12 13 14 23 24 34 12 13 2 3
;;;;;;;;;;;;;;;;;BB BB BB BB BB BB GG GG GG
S kết qu thun li cho biến c
E
9
hay
( )
9nE =
0,25
Vy xác sut ca biến c
E
( )
93
.
21 7
PE = =
0,25
------------------ HT ------------------

Preview text:

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 QUẢNG BÌNH
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Trong các câu từ Câu 1 đến Câu 16, học sinh chọn một trong bốn phương án A, B, C, D
đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Giá trị nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình 5 − x + 7 ≥ 0 ?
A. x =1.
B. x = 2.
C. x = 3.
D. x = 4.
Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 2x − 3y = 4 −  ? x + 3y = 7 A. ( 1; − 2 − ). B. (2; ) 1 . C. (1;2). D. ( 2; − − ) 1 . A
Câu 3: Trong hình vẽ bên. Cung nhỏ  AC có số đo là 60° B A. 0 60 . B. 0 120 . C C. 0 30 . D. 0 240 .
Câu 4: Hình nào dưới đây biểu diễn tứ giác nội tiếp đường tròn? L N E F B M A I K H G Q P J D C Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 5: Căn bậc hai của 100 là? A. 50. B. 10. − C. 10. D. 10 − và 10.
Câu 6: Giá trị biểu thức ( − )2 1 2 bằng A. 3− 2 2. B. 1− 2. C. 2 −1. D. 2 2 − 3.
Câu 7: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp đường tròn? THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ B A B B C B C A O A A C Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8: Căn bậc ba của biểu thức ( x − )3 2 1 là
A. 1− 2 .x
B. 2x −1.
C. 2x −1.
D. 3 2x −1.
Câu 9: Đồ thị của hàm số 1 2
y = − x có trục đối xứng là 2
A. Đường thẳng y = .x
B. Trục hoành.
C. Trục tung.
D. Đường thẳng y = − .x
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại B ( hình bên ). Khẳng định nào sau đây đúng? A A. cos BC A = . B. cos AC A = . AB AB C. cos AB A = . D. cos AB A = . B C BC AC
Câu 11: Trong các hình phẳng sau, hình phẳng nào có dạng là đa giác đều ? Hình vuông Hình thang cân Hình bình hành Hình thoi
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Câu 12: Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O';R').Biết R = 5c ; m R' = 7c ; m OO' =10c . m Vị trí tương đối của ( ;
O R) và (O';R') là
A. tiếp xúc ngoài.
B. tiếp xúc trong. THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
C. không giao nhau. D. cắt nhau.
Câu 13: Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh CD cố định thì
ta được một hình trụ (hình vẽ bên). Hình trụ đó có một đường sinh là A. . CD B. . AB C. . AD D. BC.
Câu 14: Khi quay tam giác vuông SOA (vuông ở O ) một vòng quanh SO
cố định thì ta được một hình nón đỉnh S (hình vẽ bên) có bán kính đáy là A. . SO B. . OA C. . SA D. 2 . OA
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x − 2y =1. B. 1 + 2y = 5. C. 2
x + 5y = 0. D. 2
x + y = 0. x
Câu 16: Phương trình nào sau đây không phải phương trình bậc hai một ẩn? A. 2
x + 3x + 4 = 0. B. 2 x + 2 = 0. C. 2 2
x + x = 0. D. 3
x + x + 3 = 0.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm)
a) Cho A = 2 18 − 2 8 và 3 3 B = 2 8 + 27 −
. Tính giá trị của biểu thức 2 P = A − . B
b) Rút gọn biểu thức x 2 2 C = + +
(với x ≥ 0, x ≠ 16 ). x −16 x + 4 x − 4 Câu 18: (2,0 điểm)
a) Cho phương trình 2
x − 5x − 7 = 0. Chứng minh phương trình đã cho có hai nghiệm phân
biệt x ;x và tính giá trị của biểu thức 2 2
M = x + x − 4x x . 1 2 1 2 1 2 THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
b) Trong một buổi biểu diễn nghệ thuật nhằm gây quỹ từ thiện của Câu lạc bộ thiện
nguyện X, ban tổ chức đã bán hết 400 vé. Trong đó có hai loại vé: vé loại I có mệnh giá
100000 đồng; vé loại II có mệnh giá 75000 đồng. Tổng số tiền thu được từ bán vé là 33 125000
đồng. Tính số vé bán được của mỗi loại. Câu 19: (1,5 điểm)
a) Người ta làm mô hình một chiếc kem gồm hai phần: phần trên có
dạng một nửa hình cầu, đường kính AB = 50c ;
m phần dưới có dạng hình
nón với chiều cao h =120cm và đường kính đáy bằng đường kính nửa
hình cầu phần trên (như hình bên). Tính thể tích của mô hình chiếc kem đó.
b) Để đo khoảng cách từ một điểm B trên bờ sông đến
một điểm C ở gốc cây trên bãi cát giữa sông, người ta chọn
một điểm A cùng ở trên bờ với B sao cho từ AB có thể
nhìn thấy C (như hình bên). Bằng dụng đo, người ta đo được AB = 60m ,  0 BAC = 45 ,  0
ABC = 30 . Tính khoảng cách từ B đến C. Câu 20: (1,0 điểm)
Để tham gia hội thi “Rung chuông vàng” nhân dịp kỷ niệm 94 năm thành lập Đoàn
thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, giáo viên chủ nhiệm lớp 9A tổ chức khảo sát kiến thức của
40 học sinh trong lớp. Điểm khảo sát của học sinh được thống kê theo bảng tần số ghép nhóm sau: Điểm [2;4) [4;6) [6;8) [8;10]
Số lượng học sinh 6 9 18 7
a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm cho bảng thống kê trên.
b) Trong các học sinh có điểm khảo sát từ 8 điểm trở lên có 4 học sinh nam. Chọn ngẫu
nhiên 2 học sinh trong số các học sinh có điểm khảo sát đạt từ 8 trở lên. Tính xác suất của
biến cố E : “Hai học sinh được chọn có cùng giới tính”.
............................HẾT......................... THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Phần này gồm 16 câu, mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Mã đề 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp A C B A D C A B C D A D B B C D án
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
a) Cho A = 2 18 − 2 8 3 3 B = 2 8 + 27 −
. Tính giá trị của biểu 0,75 thức 2 P = A − . B
Ta có A = 6 2 − 4 2 = 2 2 0,25 B = 4 − 3 = 1 0,25 Do đó P = ( )2 2 2 −1 = 7. 0,25
Câu 17 b) Rút gọn biểu thức x 2 2 C = + +
(với x ≥ 0, x ≠16 ) (1,5 x −16 0,75 x + 4 x − 4 điểm) 2 x ( x −4) 2( x + 4) C = ( + + 0,25
x − 4)( x + 4) ( x + 4)( x − 4) ( x − 4)( x + 4)
x + 2 x − 8 + 2 x + 8 x + 4 x C = ( = x − 4)( x + 4) ( x −4)( x +4) 0,25 x ( x + 4) x C = ( = 0,25 x − 4)( x + 4) x − 4
a) Cho phương trình 2
x − 5x − 7 = 0. Chứng minh phương trình đã
Câu 18 cho có hai nghiệm phân biệt x ;x và tính 2 2
M = x + x − 4x x . 1,0 (2,0 1 2 1 2 1 2
điểm) Vì ∆ = (− )2 5 − 4.1.( 7
− ) = 53 > 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm 0,25
phân biệt x ; x . 1 2 THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ  + =
Theo Viète, ta có x x 5 1 2  (*) 0,25 x .x = 7 −  1 2 Ta có 2 2
M = x + x − 4x x = x + x − 6x x ** 0,25 1 2 1 2 ( 1 2)2 1 2 ( ) Từ (*) và (**) ta có 2 M = 5 − 6.( 7 − ) = 67. 0,25
b) Trong một buổi biểu diễn nghệ thuật nhằm gây quỹ từ thiện
của Câu lạc bộ thiện nguyện X, ban tổ chức đã bán hết 400 vé.
Trong đó có hai loại vé: vé loại I có mệnh giá 100000 đồng; vé loại 1,0
II có mệnh giá 75000 đồng. Tổng số tiền thu được từ bán vé là
33 125000 đồng. Tính số vé bán được của mỗi loại.
Gọi x, y lần lượt là số vé loại I và loại II mà ban tổ chức đã bán ( 0,25 x, y ∈ ;
x, y ≤ 400)
Vì ban tổ chức đã bán được tổng cộng 400 vé nên ta có phương trình x + y = 400 ( ) 1 0,25
Vì tổng số tiền thu được từ bán vé là 33125000 đồng nên ta có
phương trình 100000x + 75000y = 33125000 hay 4x + 3y =1325 (2) Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình x + y = 400 
4x + 3y = 1325 0,25
Giải hệ phương trình này ta được x =125  (thỏa mãn) y = 275
Vậy ban tổ chức đã bán được 125 vé loại I và 275 vé loại II. 0,25
a) Người ta làm mô hình một chiếc kem gồm
hai phần: phần trên có dạng một nửa hình
cầu, đường kính AB = 50c ;
m phần dưới có
dạng hình nón với chiều cao h =120cm
Câu 19 đường kính đáy bằng đường kính nửa hình 0,75 (1,5
cầu phần trên (hình bên). Tính thể tích của
điểm) mô hình chiếc kem đó.
Bán kính đường tròn đáy hình nón là AB R = = 25(cm) 0,25 2 THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Thể tích khối nón là 1 2 1 2 V = π R h = π = π cm n .25 .120 25000 ( 3) 3 3
R = 25cm cũng là bán kính của nửa mặt cầu.
nên thể tích của nửa khối cầu phần trên là 0,25 1 4 3 2 3 31250π V = π R = π = cm nc . . .25 ( 3) 2 3 3 3
Vậy thể tích của mô hình chiếc kem là 31250π 106250 0,25
V = V +V = π + = π cm n nc 25000 ( 3) 3 3
b) Để đo khoảng cách từ một điểm B trên bờ sông đến một điểm C
ở gốc cây trên bãi cát giữa sông, người ta chọn một điểm A cùng ở
trên bờ với B sao cho từ AB có thể nhìn thấy C . Bằng dụng đo,
người ta đo được
AB = 60m ,  0 BAC = 45 ,  0
ABC = 30 . Tính khoảng 0,75
cách từ B đến C. C A H B 0,25
Gọi H là chân đường cao kẻ từ C đến AB của ABCAHC
vuông cân tại H nên ta có HA = HC. BHC
vuông tại H nên ta có 0
HB = CH.cot B = CH.cot30 = 3.CH
AH + HB = AB hay HC + 3.CH = 60 60 0,25 HC = . 1+ 3 Do BHC ∆ vuông tại H nên HC 60 BC = = = − m 0,25 sin B (1+ 3) 60( 3 )1 ( ). 0 .sin30
Để tham gia hội thi “Rung chuông vàng” nhân dịp kỷ niệm 94 năm
thành lập Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, giáo viên chủ
nhiệm lớp 9A tổ chức khảo sát kiến thức của 40 học sinh trong lớp. THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Điểm khảo sát của học sinh được thống kê theo bảng tần số ghép nhóm sau: Điểm [2;4) [4;6) [6;8) [8;10]
Số lượng học sinh 6 9 18 7 1,0
a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm cho bảng thống kê trên.
b) Trong các học sinh có điểm khảo sát từ
8 điểm trở lên có 4
học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh trong số các học sinh
có điểm khảo sát đạt từ 8 trở lên. Tính xác suất của biến cố E :
“Hai học sinh được chọn có cùng giới tính”.
a.
Ta có bảng tần số tương đối Điểm
[2;4) [4;6) [6;8) [8;10] 0,25 Câu 20 (1,0
Tần số tương đối 15% 22,5% 45% 17,5%
điểm) b. Số học sinh nữ đạt từ 8 điểm trở lên là 7 − 4 = 3 (học sinh)
Kí hiệu 4 học sinh nam là B ;B ;B ;B và 3 học sinh nữ là G ;G ;G 1 2 3 4 1 2 3
Ta có Ω = {B ;B ; B ;B ; B ;B ; B ;G ; B ;G ; B ;G ; B ;B ; 1 2} { 1 3} { 1 4} { 1 1} { 1 2} { 1 3} { 2 3} 0,25
{B ;B ; B ;G ; B ;G ; B ;G ; B ;B ; B ;G ; B ;G ; 2 4} { 2 1} { 2 2} { 2 3} { 3 4} { 3 1} { 3 2}
{B ;G ; B ;G ; B ;G ; B ;G ; G ;G ; G ;G ; G ;G 3 3} { 4 1} { 4 2} { 4 3} { 1 2} { 1 3} { 2 3}}
Số phần tử của không gian mẫu là 21 hay n(Ω) = 21.
Các kết quả thuận lợi cho biến cố E
{B ;B ; B ;B ; B ;B ; B ;B ; B ;B ; B ;B ; G ;G ; G ;G ; G ;G 1 2} { 1 3} { 1 4} { 2 3} { 2 4} { 3 4} { 1 2} { 1 3} { 2 3}
Số kết quả thuận lợi cho biến cố E là 9 hay n(E) = 9 0,25
Vậy xác suất của biến cố E P(E) 9 3 = = . 0,25 21 7
------------------ HẾT ------------------ THCS.TOANMATH.com Trang 8