Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 03-05/6/2025
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Thí sinh chọn một phương án đúng và ghi vào Giấy làm bài (dụ: 1A, 2C, …)
Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình
2
x y
?
A.
(1; 1).
B.
( 1; 1).
C.
(1;1).
D.
( 1;1).
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
1
1
x
A.
0.
x
B.
0.
x
C.
0.
x
D.
1.
x
Câu 3: Cho
.
a b
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 3.
a b
B.
3 3.
a b
C.
3 3.
a b
D.
3 3.
a b
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
x
?
A.
2
1 0.
x
B.
3
1 0.
x
C.
2 1 0.
x
D.
0 1 0.
x
Câu 5: Điều kiện có nghĩa của
A
A.
0.
A
B.
0.
A
C.
0.
A
D.
0.
A
Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0 0 1
2 4
x y
x y
. B.
2 1
2 4
x
x y
. C.
3 1
2 4
y
x y
. D.
2 3 1
2 4
x y
x y
.
Câu 7: Bảng thống kết quả học tập cuối kì II của 500 học sinh khối 9 ở một trường trung học cơ s
X như sau:
Kết quả học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Số học sinh 160
180 150 10
Kết quả học tập nào có số học sinh lớn nhất?
A. Tốt. B. Khá. C. Đạt. D. Chưa đạt.
Câu 8: Cho bảng tần số tương đối ghép nm như sau:
Nhóm
[4; 8)
[8; 12)
[12; 16)
[16; 20)
Tần số tương đối
30%
14%
21%
35%
Để vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta ng giá trị nào đại diện cho nhóm số
liệu
[8; 12)
?
A.
8.
B.
10.
C.
12.
D.
14.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
(Hình 1). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin
AC
B
BC
. B.
sin
BC
B
AC
.
C.
sin
AB
B
BC
. D.
sin
AC
B
AB
.
Hình 1
A
C
B
Câu
10: Cho đường tròn
( )
O
. Hai điểm
,
A B
thuộc
( )
O
và
60
AOB
(Hình 2).
S
ố đo của cung
AmB
bằng
A.
30 .
B.
120 .
C.
60 .
D.
300 .
m
60°
B
O
A
Hình 2
Câu 11: Trong các hình phẳng sau đây, hình phẳng nào có dạng là một đa giác đều?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2
Câu 12: Đường cao của hình nón trong Hình 3
A.
.
SA
B.
.
SO
C.
.
AB
D.
.
OB
A
O
B
S
Hình 3
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm):
a) Rút gọn biểu thức
2
10
3 5
2
A
.
b) Vẽ đồ thị của hàm số
2
.
y x
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai, giải phương trình
2
5 6 0.
x x
b) Giải bất phương trình
3 12 0.
x
c) Cho biết phương trình
2
5 2 0
x x
hai nghiệm
1 2
,
x x
đều khác
0.
Không giải phương
trình, hãy tính gtrị của biểu thức
1 2
1 1
B
x x
.
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Một cửa hàng có bán hai loại bút là bút bi và bút máy. Mỗi cây bút bi có giá bán
5 000
đồng và
mỗi cây bút máy giá n
15 000
đồng. Trong một ngày chnhật, cửa hàng đã bán được tổng cộng
50
cây bút hai loại trên và thu về được
520 000
đồng. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu cây bút bi
và bao nhiêu câyt máy trong ngày hôm đó?
b) Một tàu điện dừng lại ở một sân ga, có ba toa tàu mang số 1, 2, 3 mở cửa để đón khách. Hai bạn
Hương Giang mỗi người chọn ngẫu nhiên một toa để đi lên (không tính thứ tlên trước, lên sau).
Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính c suất của biến cố
:
E
“Hương và Giang cùng đi lên một
toa tàu”.
Bài 4 (2,25 điểm):
Cho tam giác nhọn
( )
ABC AB AC
nội tiếp đường tròn
( ).
O
Ba đường cao
, ,
AD BE CF
của
tam giác
ABC
đồng quy tại
.
H
a) Chứng minh rằng tứ giác
CDHE
nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh rằng
EFC EBC
.
HE DB HF DE
c) Hai tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
tại
B
C
cắt nhau tại
.
K
Qua
K
vẽ đường thẳng
d
song
song với
,
EF
d
cắt hai đường thẳng
,
AB AC
lần lượt tại
, .
M N
Chứng minh rằng
AM
vuông góc
với
.
BN
Bài 5 (0,5 điểm):
Đặt trên mặt bàn nằm ngang một cái ly thủy tinh đang
chứa nước có dạng hình trụ với bán kính đáy
3 cm,
R
mực nước ban đầu trong ly cao
5 cm
(Hình 4). Sau đó, thả
vào trong ly 6 viên bi sắt cùng loại (không thấm nước)
dạng hình cầu với bán kính
1 cm
r
thì thấy mực nước
trong ly dâng lên và không tràn ra ngoài (Hình 5).
Hỏi chiều cao của mc nước trong ly sau khi thả 6
viên bi đó vào bao nhiêu centimét (bỏ qua độ dày của
ly, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của
cm)
?
Hình 4 Hình 5
------ HẾT ------
* Thí sinh không được sdụng tài liu, Giám thị không gii thích gì thêm.
* Họ và tên thí sinh: ................................................ Số báo danh: .................
Trang 1/4
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN C B D C D A B B A C D B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
1
(1,25)
a) Rút gọn biểu thức
2
10
3 5
2
A
.
0,5
3 5 5
A
(Đúng
3 5
được 0,125)
0,375
2 5
A
.
0,125
b) Vẽ đồ thị của hàm số
2
y x
. 0,75
Lập bảng giá trị có tính chất đối xứng (ít nhất 5 cặp
( ; )
x y
)
(
Đúng
c
ặp (0;0) v
à
2 c
ặp
giá tr
đư
ợc
0,125)
0,25
Biểu diễn đúng 5 điểm trong bảng giá trị trên mặt phẳng
Oxy
úng 1 cặp điểm đối xứng được 0,125)
0,25
Vẽ đúng parabol đi qua 5 điểm. (Đúng dạng được 0,125)
0,25
* Lưu
ý:
Nếu học sinh xác định 3 điểm để vẽ 1 nhánh, lấy đối xứng qua trục tung đư
ợc
nhánh còn lại vẫn cho điểm tối đa.
Bài Nội dung Điểm
2
(1,5)
a) Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai, giải phương trình
2
5 6 0.
x x
0,5
Tính được
1
(Ghi đúng công thức tính ∆ được 0,125)
0,25
Tìm được hai nghiệm
1 2
2; 3
x x
. (Đúng mỗi nghiệm được 0,125)
0,25
b) Giải bất phương trình
3 12 0.
x
0,5
3 12
x
(0,125)
12
3
x
hay
4
x
(Đúng mỗi ý được 0,125)
0,375
V
ậy nghiệm của bất ph
ương tr
ình
4
x
.
0,125
c) Cho biết phương trình
2
5 2 0
x x
hai nghiệm
1 2
,
x x
đều khác
0.
Không gi
ải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
1 2
1 1
B
x x
.
0,5
Tính được
1 2
5
x x
,
1 2
. 2
x x
(Đúng mỗi ý được 0,125)
0,25
1 2
1 2 1 2
1 1
.
x x
B
x x x x
(0,125)
5
2
B
(0,125)
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2025 - 2026
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN
HDC CHÍNH THỨC
Trang 2/4
Bài Nội dung Điểm
3
(1,5)
a) Một cửa hàngbán hai loại bút là bút bi và bút máy. Mỗi cây bút bi có giá bán
5 000
đồng và mỗi cây bút máy giá bán
15 000
đồng. Trong một ngày chủ nhật, cửa hàng đ
ã
bán được tổng cộng
50
cây bút hai loại trên và thu về được
520 000
đồng. Hỏi cửa h
àng
đã bán được bao nhiêu cây bút bi và bao nhiêu cây bút máy trong ngày hôm đó?
0,75
Gọi
,
x y
lần lượt s cây bút bi số cây bút máy cửa hàng n được trong ng
ày
hôm đó.
( , ; , 50)
x y x y
0,125
Tổng số cây bút bán được trong ngày hôm đó là
50
n ta
50
x y
(1).
0,125
Giá bán một cây bút bi là
5 000
đồng nên bán
x
cây bút bi thu được
5 000
x
đồng
Giá bán một y bút máy là
15 000
đồng nên bán
y
cây bút máy thu được
15 000
y
đồng
(Đúng một trong hai ý được 0,125)
0,125
Trong ngày đó, cửa hàng thu về được
520 000
đồng nên ta có:
5 000 15 000 520 000
x y
(2)
0,125
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
50
5 000 15 000 520 000
x y
x y
(*)
Giải hệ phương trình (*), tìm được
23
x
27
y
(thỏa mãn).
0,125
Vậy trong ngày hôm đó cửa hàng bán được
23
cây bút bi và
27
cây bút máy.
0,125
b) Một tàu điện dừng lại ở một sân ga, có ba toa tàu mang số 1, 2, 3 mcửa để đón khách
.
Hai bạn Hương và Giang mỗi người chọn ngẫu nhiên một toa để đi lên (không tính th
ứ tự
lên trước, lên sau). tả không gian mẫu của phép thử và tính xác suất của biến cố
:
E
“Hương và Giang cùng đi lên một toa tàu”.
0,75
Kết quả ca pp thử một cp s
( , )
a b
, trong đó Hương n toa
a
và
Giang lên
toa
b
. (0,125)
Ta liệt kê được tất cả các kết quả có thể của phép thử bằng cách lập bảng như sau:
Giang
Hương
1 2 3
1
(1,1)
(1,2)
(1,3)
2
(2,1)
(2,2)
(2,3)
3
(3,1)
(3,2)
(3,3)
Không gian mẫu:
{(1,1);(1,2);(1,3);(2,1);(2,2);(2,3);(3,
1);(3,2);(3,3)}
(0,25)
(Đúng
4
ph
ần tử (kết quả xảy ra) của không gian mẫu đ
ư
ợc 0,125)
0,375
Số các kết quả có thể xảy ra (s phần tử của không gian mẫu) là 9 (0,125)
3 kết quả thuận lợi cho biến cố
E
là:
(1,1);(2,2);(3,3)
(0,125)
Xác suất của biến cố
E
3 1
( )
9 3
P E
. (0,125)
0,375
Học sinh trình bày cách khác:
Hương lên toa 1, 2, 3 kí hiệu lần lượt là H1, H2, H3;
Giang lên toa 1, 2, 3 kí hiệu lần lượt là G1, G2, G3.
Hương lên toa 1, Giang lên toa 1 kí hiệu là H1G1, tương tự cho các kết quả còn lại.
(0.125)
Không gian mẫu của phép thử là:
= {H1G1; H1G2; H1G3; H2G1; H2G2; H2G3; H3G1; H3G2; H3G3}. (0,25)
(Đúng 4 phần t (kết quả xảy ra) của không gian mẫu được 0,125)
0,375
Số các kết quả có thể xảy ra (s phần tử của không gian mẫu) là 9 (0,125)
3 kết quả thuận lợi cho biến cố
E
là: H1G1; H2G2; H3G3 (0,125)
Xác suất của biến cố
E
3 1
( )
9 3
P E
. (0,125)
0,375
Trang 3/4
Bài Nội dung Điểm
4
(2,25)
Cho tam giác nhọn
( )
ABC AB AC
nội tiếp đường tròn
( ).
O
Ba đư
ờng cao
, ,
AD BE CF
của tam giác
ABC
đồng quy tại
.
H
2,25
a) Chứng minh rằng tứ giác
CDHE
nội tiếp đường tròn.
0,75
nh vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm
Tam giác
HDC
vuông tại
D
nên nội tiếp đường tròn đường kính
HC
;
(Đúng mỗi ý được 0,125)
0,25
Tam giác
HEC
vuông tại
E
nên nội tiếp đường tròn đường kính
HC
;
(Đúng mỗi ý được 0,125)
0,25
Suy ra bốn điểm
, , ,
C D H E
thuộc đường tròn đường kính
HC
.
Hay tứ giác
CDHE
nội tiếp đường tròn.
0,25
b) Chứng minh rằng
EFC EBC
.
HE DB HF DE
0,75
Hai tam giác vuông
BEC
BFC
có chung cạnh huyền
BC
n tứ giác
BCEF
n
ội
tiếp đường tròn đường kính
BC
. (0,125)
0,25
Suy ra
EFC EBC
(cùng chắn cung
EC
) (0,125)
Xét hai tam giác
HEF
DEB
có:
EFH EBD
(1)
FCB FEH
(cùng chắn cung
FB
trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác
)
BCEF
(0,125)
FCB BED
(cùng chắn cung
HD
trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác
CDHE
).
Do đó
FEH BED
(2). (0,125)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra hai tam giác
HEF
DEB
đồng dạng. (0,125)
0,25
Suy ra
HE DE
HF DB
hay
.
HE DB HF DE
(0,125)
H
F
D
E
O
C
B
A
Trang 4/4
c) Hai tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
tại
B
C
cắt nhau tại
.
K
Qua
K
vẽ đư
ờng thẳng
d
song song với
,
EF
d
cắt hai đường thẳng
,
AB AC
lần lượt tại
, .
M N
Ch
ứng minh
rằng
AM
vuông góc với
.
BN
0,5
Ta có:
BMK AFE
(đồng vị);
AFE ACB
(cùng bù
BFE
); (0,125)
Mặt khác:
1 1
90 (180 2 )
2 2
MBK ABO ABO AOB ACB
Do đó
BMK MBK
. Suy ra tam giác
KBM
cân t
ại
K
suy ra
KB KM
.
(0,125)
0,25
Tương tự, tam giác
KCN
cân tại
K
. Suy ra
KC KN
. (0,125)
Lại có:
KB KC
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). Do đó
KM KN KB
.
Suy ra tam giác
BMN
vuông tại
B
hay
AM BN
. (0,125)
0,25
Bài Nội dung Điểm
5
(0,5)
Đặt trên mặt bàn nằm ngang một cái ly thủy tinh đang chứa nước có dạng hình trụ với
bán kính đáy
3 cm,
R
mực nước ban đầu trong ly cao
5 cm
(Hình 4). Sau đó, thả vào
trong ly 6 viên bi sắt cùng loại (không thấm nước) có dạng hình cầu với bán kính
1 cm
r
thì thấy mực nước trong ly dâng lên và không tràn ra ngoài (Hình 5).
Hỏi chiều cao của mực nước trong ly sau khi thả 6 viên bi đó vào là bao nhiêu centimét
(bỏ qua độ dày của ly, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của
cm)
?
0,5
Thể tích nước ban đầu trong ly là:
2 3
1
.3 .5 45 cm .
V
(0,125)
Thể tích của 6 viên bi hình cầu có bán kính
1 cm
r
là:
3 3
2
4
6. .1 8 cm .
3
V
Sau khi thả 6 viên bi vào, tổng thể tích của nước và bi trong ly là:
3
1 2
45 8 53 cm .
V V V
(0,125)
0,25
Gọi
cm
h
là chiều cao của mực nước trong ly sau khi thả 6 viên bi vào.
Ta có:
2
.3 . 9 .
V h h
hay
9 . 53
h
(0,125)
Suy ra chiều cao của mực nước trong ly sau khi thả 6 viên bi vào
53 53
5,89 cm .
9 9
h
(0,125)
0,25
------ HẾT ------
* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng
phần như HDC quy định.
d
N
M
K
H
F
D
E
C
O
B
A

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÔNG LẬP TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Khóa thi ngày: 03-05/6/2025
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Thí sinh chọn một phương án đúng và ghi vào Giấy làm bài (Ví dụ: 1A, 2C, …)
Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x  y  2 ? A. (1; 1). B. ( 1  ; 1). C. (1;1). D. ( 1  ;1). 1
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình  1 là x A. x  0. B. x  0. C. x  0. D. x  1. Câu 3: Cho a  .
b Khẳng định nào sau đây đúng? A. a  3  b  3. B. a  3  b  3. C. a  3  b  3. D. a  3  b  3.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x ? A. 2 x 1  0. B. 3 x 1  0. C. 2x 1  0. D. 0x 1  0.
Câu 5: Điều kiện có nghĩa của A là A. A  0. B. A  0. C. A  0. D. A  0.
Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 0x  0y 1 2x  1 3  y 1 2x  3y  1 A.  . B.  . C.  . D.  . x  2y  4 x  2y  4 x  2y  4 x  2y  4
Câu 7: Bảng thống kê kết quả học tập cuối kì II của 500 học sinh khối 9 ở một trường trung học cơ sở X như sau: Kết quả học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 160 180 150 10
Kết quả học tập nào có số học sinh lớn nhất? A. Tốt. B. Khá. C. Đạt. D. Chưa đạt.
Câu 8: Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm như sau: Nhóm [4; 8) [8; 12) [12; 16) [16; 20) Tần số tương đối 30% 14% 21% 35%
Để vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị nào đại diện cho nhóm số liệu [8; 12) ? A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A (Hình 1). Khẳng định nào sau đây đúng? B A. AC BC sin B  . B. sin B  . BC AC C. AB AC sin B  . D. sin B  . A C BC AB Hình 1
Câu 10: Cho đường tròn (O) . Hai điểm , A B thuộc (O) và  AOB  60 (Hình 2). B Số đo của cung  AmB bằng m 60° A. 30 .  B. 120 .  O A C. 60 .  D. 300 .  Hình 2
Câu 11: Trong các hình phẳng sau đây, hình phẳng nào có dạng là một đa giác đều? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Trang 1/2
Câu 12: Đường cao của hình nón trong Hình 3 là S A. S . A B. S . O C. A . B A B O D. O . B Hình 3 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,25 điểm): 10 a) Rút gọn biểu thức 2 A  3  5  . 2
b) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y  x . Bài 2 (1,5 điểm):
a) Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai, giải phương trình 2 x  5x  6  0.
b) Giải bất phương trình 3x 12  0.
c) Cho biết phương trình 2
x  5x  2  0 có hai nghiệm x , x đều khác 0. Không giải phương 1 2 1 1
trình, hãy tính giá trị của biểu thức B   . x x 1 2 Bài 3 (1,5 điểm):
a) Một cửa hàng có bán hai loại bút là bút bi và bút máy. Mỗi cây bút bi có giá bán 5 000 đồng và
mỗi cây bút máy có giá bán 15 000 đồng. Trong một ngày chủ nhật, cửa hàng đã bán được tổng cộng
50 cây bút hai loại trên và thu về được 520 000 đồng. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu cây bút bi
và bao nhiêu cây bút máy trong ngày hôm đó?
b) Một tàu điện dừng lại ở một sân ga, có ba toa tàu mang số 1, 2, 3 mở cửa để đón khách. Hai bạn
Hương và Giang mỗi người chọn ngẫu nhiên một toa để đi lên (không tính thứ tự lên trước, lên sau).
Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính xác suất của biến cố E : “Hương và Giang cùng đi lên một toa tàu”. Bài 4 (2,25 điểm):
Cho tam giác nhọn ABC (AB  AC) nội tiếp đường tròn (O). Ba đường cao AD, BE, CF của
tam giác ABC đồng quy tại H.
a) Chứng minh rằng tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh rằng  EFC  
EBC và HE  DB  HF  DE.
c) Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại K. Qua K vẽ đường thẳng d song
song với EF, d cắt hai đường thẳng AB, AC lần lượt tại M , N. Chứng minh rằng AM vuông góc với BN. Bài 5 (0,5 điểm):
Đặt trên mặt bàn nằm ngang một cái ly thủy tinh đang
chứa nước có dạng hình trụ với bán kính đáy R  3 cm,
mực nước ban đầu trong ly cao 5 cm (Hình 4). Sau đó, thả
vào trong ly 6 viên bi sắt cùng loại (không thấm nước) có
dạng hình cầu với bán kính r  1 cm thì thấy mực nước
trong ly dâng lên và không tràn ra ngoài (Hình 5).
Hỏi chiều cao của mực nước trong ly sau khi thả 6
viên bi đó vào là bao nhiêu centimét (bỏ qua độ dày của
ly, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của cm) ? Hình 4 Hình 5 ------ HẾT ------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Giám thị không giải thích gì thêm.
* Họ và tên thí sinh: ................................................ Số báo danh: ................. Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÔNG LẬP TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2025 - 2026 HDC CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C B D C D A B B A C D B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) Rút gọn biểu thức 2 10 A  3  5  . 0,5 2
A  3 5  5 (Đúng 3 5 được 0,125) 0,375 A  2 5 . 0,125
b) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y  x . 0,75
1 Lập bảng giá trị có tính chất đối xứng (ít nhất 5 cặp ) (1,25) (x; y) 0,25
(Đúng cặp (0;0) và 2 cặp giá trị được 0,125)
Biểu diễn đúng 5 điểm trong bảng giá trị trên mặt phẳng Oxy 0,25
(Đúng 1 cặp điểm đối xứng được 0,125)
Vẽ đúng parabol đi qua 5 điểm. (Đúng dạng được 0,125) 0,25
* Lưu ý: Nếu học sinh xác định 3 điểm để vẽ 1 nhánh, lấy đối xứng qua trục tung được
nhánh còn lại vẫn cho điểm tối đa. Bài Nội dung Điểm
a) Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai, giải phương trình 2 x  5x  6  0. 0,5
Tính được   1 (Ghi đúng công thức tính ∆ được 0,125) 0,25
Tìm được hai nghiệm x  2; x  3 . (Đúng mỗi nghiệm được 0,125) 0,25 1 2
b) Giải bất phương trình 3x 12  0. 0,5 3x  1  2 (0,125) 12 x   hay x  4 
(Đúng mỗi ý được 0,125) 0,375 3
2 Vậy nghiệm của bất phương trình là x  4  . 0,125
(1,5) c) Cho biết phương trình 2x 5x  2  0 có hai nghiệm x , x đều khác 0. Không giải 1 2 1 1
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức B   . 0,5 x x 1 2
Tính được x  x  5 , x .x  2 (Đúng mỗi ý được 0,125) 0,25 1 2 1 2 1 1 x  x 1 2 B    (0,125) x x x .x 1 2 1 2 0,25 5 B  (0,125) 2 Trang 1/4 Bài Nội dung Điểm
a) Một cửa hàng có bán hai loại bút là bút bi và bút máy. Mỗi cây bút bi có giá bán 5 000
đồng và mỗi cây bút máy có giá bán 15 000 đồng. Trong một ngày chủ nhật, cửa hàng đã 0,75
bán được tổng cộng 50 cây bút hai loại trên và thu về được 520 000 đồng. Hỏi cửa hàng
đã bán được bao nhiêu cây bút bi và bao nhiêu cây bút máy trong ngày hôm đó? Gọi ,
x y lần lượt là số cây bút bi và số cây bút máy cửa hàng bán được trong ngày 0,125
hôm đó. (x, y  ; x, y  50)
Tổng số cây bút bán được trong ngày hôm đó là 50 nên ta có x  y  50 (1). 0,125
Giá bán một cây bút bi là 5 000 đồng nên bán x cây bút bi thu được 5 000x đồng
Giá bán một cây bút máy là 15 000 đồng nên bán y cây bút máy thu được 15 000 y đồng 0,125
(Đúng một trong hai ý được 0,125)
Trong ngày đó, cửa hàng thu về được 520 000 đồng nên ta có: 0,125
5 000x 15 000 y  520 000 (2) x  y  50
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  (*)
5 000x 15 000 y  520 000 0,125
Giải hệ phương trình (*), tìm được x  23 và y  27 (thỏa mãn).
Vậy trong ngày hôm đó cửa hàng bán được 23 cây bút bi và 27 cây bút máy. 0,125
3 b) Một tàu điện dừng lại ở một sân ga, có ba toa tàu mang số 1, 2, 3 mở cửa để đón khách.
(1,5) Hai bạn Hương và Giang mỗi người chọn ngẫu nhiên một toa để đi lên (không tính thứ tự 0,75
lên trước, lên sau). Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính xác suất của biến cố E :
“Hương và Giang cùng đi lên một toa tàu”.
Kết quả của phép thử là một cặp số (a,b) , trong đó Hương lên toa a và Giang lên toa b . (0,125)
Ta liệt kê được tất cả các kết quả có thể của phép thử bằng cách lập bảng như sau: Giang Hương 1 2 3 1 (1,1) (1, 2) (1,3) 0,375 2 (2,1) (2, 2) (2,3) 3 (3,1) (3,2) (3,3)
Không gian mẫu:   {(1,1);(1,2);(1,3);(2,1);(2,2);(2,3);(3,1);(3,2);(3,3)} (0,25)
(Đúng 4 phần tử (kết quả xảy ra) của không gian mẫu được 0,125)
Số các kết quả có thể xảy ra (số phần tử của không gian mẫu) là 9 (0,125)
Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố E là: (1,1);(2, 2);(3,3) (0,125) 0,375 3 1
Xác suất của biến cố E là P(E)   . (0,125) 9 3
Học sinh trình bày cách khác:
Hương lên toa 1, 2, 3 kí hiệu lần lượt là H1, H2, H3;
Giang lên toa 1, 2, 3 kí hiệu lần lượt là G1, G2, G3.
Hương lên toa 1, Giang lên toa 1 kí hiệu là H1G1, tương tự cho các kết quả còn lại. 0,375 (0.125)
Không gian mẫu của phép thử là:
 = {H1G1; H1G2; H1G3; H2G1; H2G2; H2G3; H3G1; H3G2; H3G3}. (0,25)
(Đúng 4 phần tử (kết quả xảy ra) của không gian mẫu được 0,125)
Số các kết quả có thể xảy ra (số phần tử của không gian mẫu) là 9 (0,125)
Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố E là: H1G1; H2G2; H3G3 (0,125) 0,375 3 1
Xác suất của biến cố E là P(E)   . (0,125) 9 3 Trang 2/4 Bài Nội dung Điểm
Cho tam giác nhọn ABC (AB  AC) nội tiếp đường tròn (O). Ba đường cao 2,25
AD, BE, CF của tam giác ABC đồng quy tại H.
a) Chứng minh rằng tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn. 0,75 A E F O H B D C
Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm
4 Tam giác HDC vuông tại D nên nội tiếp đường tròn đường kính HC ; (2,25) 0,25
(Đúng mỗi ý được 0,125)
Tam giác HEC vuông tại E nên nội tiếp đường tròn đường kính HC ; 0,25
(Đúng mỗi ý được 0,125)
Suy ra bốn điểm C, D, H , E thuộc đường tròn đường kính HC . 0,25
Hay tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh rằng  EFC  
EBC và HE  DB  HF  DE. 0,75
Hai tam giác vuông BEC và BFC có chung cạnh huyền BC nên tứ giác BCEF nội
tiếp đường tròn đường kính BC . (0,125) 0,25 Suy ra  EFC  
EBC (cùng chắn cung EC ) (0,125)
Xét hai tam giác HEF và DEB có:  EFH   EBD (1)  FCB  
FEH (cùng chắn cung FB trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCEF) (0,125)  FCB  
BED (cùng chắn cung HD trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDHE ). 0 , 2 5 Do đó  FEH   BED (2). (0,125)
Từ (1) và (2) suy ra hai tam giác HEF và DEB đồng dạng. (0,125) HE DE 0,25 Suy ra 
hay HE  DB  HF  DE. (0,125) HF DB Trang 3/4
c) Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại K. Qua K vẽ đường thẳng
d song song với EF, d cắt hai đường thẳng AB, AC lần lượt tại M , N. Chứng minh 0,5
rằng AM vuông góc với BN. A E O F H B D C d N K M Ta có:  BMK   AFE (đồng vị);  AFE   ACB (cùng bù  BFE ); (0,125) 1 1 Mặt khác:  MBK  90   ABO  (180  2 ABO)   AOB   ACB 0,25 2 2 Do đó  BMK  
MBK . Suy ra tam giác KBM cân tại K suy ra KB  KM . (0,125)
Tương tự, tam giác KCN cân tại K . Suy ra KC  KN . (0,125)
Lại có: KB  KC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). Do đó KM  KN  KB . 0,25
Suy ra tam giác BMN vuông tại B hay AM  BN . (0,125) Bài Nội dung Điểm
Đặt trên mặt bàn nằm ngang một cái ly thủy tinh đang chứa nước có dạng hình trụ với
bán kính đáy R  3 cm, mực nước ban đầu trong ly cao 5 cm (Hình 4). Sau đó, thả vào
trong ly 6 viên bi sắt cùng loại (không thấm nước) có dạng hình cầu với bán kính r  1 cm 0,5
thì thấy mực nước trong ly dâng lên và không tràn ra ngoài (Hình 5).
Hỏi chiều cao của mực nước trong ly sau khi thả 6 viên bi đó vào là bao nhiêu centimét
(bỏ qua độ dày của ly, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của cm) ?
Thể tích nước ban đầu trong ly là: 2
V   .3 .5  45  3 cm . (0,125) 1  5 4
Thể tích của 6 viên bi hình cầu có bán kính r  1 cm là: 3 V  6.  .1  8  3 cm . 2  (0,5) 3 0,25
Sau khi thả 6 viên bi vào, tổng thể tích của nước và bi trong ly là:
V  V V  45  8  53  3 cm . (0,125) 1 2 
Gọi h cm là chiều cao của mực nước trong ly sau khi thả 6 viên bi vào. Ta có: 2
V   .3 .h  9 .h hay 9.h  53 (0,125) 53 53 0,25
Suy ra chiều cao của mực nước trong ly sau khi thả 6 viên bi vào là h    5,89cm. 9 9 (0,125) ------ HẾT ------
* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như HDC quy định. Trang 4/4
Document Outline

  • 1. De_Toan (chung)_TS10_2526 (1)
  • 1. HDC_Toan (chung)_TS10_2526