NG DN CHM
(Hưng dn chm gm 5 trang)
I. TRC NGHIM ( 2,0 đim gm 8 câu, mi câu 0,25 đim)
II. T LUẬN (8,0 đim)
Câu
Nội dung
Đim
9
a)
(0,75 đim )
Gii phương trình:
2
9 8 0.xx+ +=
b) (0,75 đim) Gii h phương trình:
23
3
xy
xy
−=
+=
1,5
a) Xét phương trình
2
9 80xx+ +=
có:
0,5
Suy ra phương trình có hai nghim:
12
1; 8
c
xx
a
= =−=
0,25
b) Xét h phương trình sau:
( )
( )
2 3 1
3 2
xy
xy
−=
+=
Cng tng vế hai phương trình ca h ta đưc:
36 2xx=⇒=
0,25
Thay
2x =
vào phương trình (2) đưc:
23 1yy+==
0,25
Vậy: H phương trình có nghim duy nht là
( ) ( )
; 2;1xy =
0,25
10
Rút gn biu thức
63 3
:
4
22
xx
P
x
xx

++
= +


−+

(vi
0; 4xx
≥≠
).
1,0
Với
0; 4xx≥≠
ta có:
63 3
:
4
22
xx
P
x
xx

++
= +


−+

6 3( 2) 2
.
( 2)( 2) ( 2)( 2) 3
x xx
P
xx xx x

+ ++
= +

−+ −+ +

0,25
63 6 2
.
( 2)( 2) 3
x xx
P
xx x
++ + +
=
−+ +
4 12 2
.
( 2)( 2) 3
xx
P
xx x
++
=
−+ +
0,5
4( 3) 2
.
( 2)( 2) 3
xx
P
xx x
++
=
−+ +
4
2
P
x
=
Vậy
4
2
P
x
=
với
0; 4xx≥≠
.
0,25
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
B
D
A
C
B
11
Tìm m đ phương trình
2
20x xm −=
có 2 nghim phân bit tha mãn:
22
12
44xx m−=+
1,0
Ta có:
'1m∆= +
=> Đ pt có hai nghim
12
;xx
thì
01 0 1mm>⇔+ >⇔ >
.
Theo h thc Viète ta có:
( )
( )
12
12
2 1
. 2
xx
xx m
+=
=
0,25
Theo bài ra
22
12
44
xx m−=+
1 11 2
( )( ) 4 4x xx x m +=+
(3)
0,25
Thay (1) vào (3) ta đưc:
12
22xx m−= +
(4)
Với
1m >−
, bình phương hai vế ca (4) ta có:
22
12
( )4 8 4
xx m m
= ++
22
1 2 12
2
2
( )4 4 8 4
44 4 8 4
4 40
x x xx m m
mm m
mm
+ = ++
+= ++
+=
0,25
4 ( 1) 0mm+=
Suy ra
0
m =
(tha mãn),
1m
=
(loi)
Vậy
0m =
tha mãn điu kin bài toán.
0,25
12
Mt nhà máy có hai cơ s I II cùng sn xut ra mt loi sn phm. Tháng th
nht c hai s sản xut đưc 9000 sản phm. Sang tháng th hai do công tác
chun b tốt nên s sản phm s I sn xut ra tăng 9% so vi tháng th nht,
còn cơ s II chun b chưa tt nên s sản phm sn xut ra gim 5% so vi tháng
th nht. Biết rng tng sn phm ca hai s sản xut đưc trong tháng th hai
là 9250. Tính s sản phm ca mi cơ s sản xut đưc trong tháng th nhất.
1,0
Gi s sản phm cơ s I làm trong tháng th nht là
x
S sản phm cơ s II làm trong tháng th hai là
y
(
*
,
xy
)
0,25
Tháng th hai cơ s I sn xut là:
0.09 1,09xxx+=
Tháng th hai cơ s IIsn xut là:
0,05 0,95yyy−=
0,25
Theo bài ra ta có h phương trình:
9000
1,09 0,95 9250
xy
xy
+=
+=
5000
()
4000
x
tmdk
y
=
=
0,25
Vậy tháng th nht s I làm đưc 5000 sản phm, s II làm đc 4000 sản
phm.
0,25
13
Mt cái cc hình tr có bán kính đáy r = 0,2 dm, chiu cao h = 2 dm và mt viên
bi st dạng khi cu đưng kính bng 0,3 dm.
a. Tính th tích ca viên bi.
b. Ngưi ta b viên bi st vào cc sau đó đ đầy c (trong cc ch có nưc
và bi st, b dày đáy mặt xung quanh ca cc không đáng k). Hi trong
cốc có bao nhiêu lít nưc (kết qu làm tròn đến hai ch số thp phân)?
1,0
a) Th tích ca viên b là:
33 3
44 9
.0,15 0,01 (dm )
3 3 2000
VR
ππ π
= = =
.
0,5
b) Th tích ca cái cc hình tr là:
( )
22 3
.0,2 .2 0,08 dmV Rh
ππ π
= = =
0,25
Th tích nưc trong cc là:
3
9 151
0,08 0
,0755 0,24 (dm )
2000 2000
πππ π
−==
Vậy cốc nước có 0,24 lít nước.
0,25
14
Cho mt na đường tròn đưng kính
AB
. Trên cung
AB
ly đim
C
(
,AC BC C A<≠
). Trên cung
BC
ly đim
D
(
, DDB C≠≠
). K
CH
vuông
góc vi
AB
tại
H
, k
KC
vuông c vi
AD
tại
K
. Gi
I
giao đim ca
CH
AD
,
E
là giao đim ca
CK
DH
.
a) Chng minh t giác
ACKH
nội tiếp.
b) Chng minh hai góc
HCK
BCD
bằng nhau,
IE
song song vi
CD
.
2,0 đ
a) Chng minh t giác
ACKH
nội tiếp.
1,0
Gọi O là tâm ca đưng tròn đưng kính AB.
Xét
CHA vuông ti H
Nên A, H, C cùng thuc đưng tròn đưng kính AC
0,25
Xét
CKA vuông ti K
Nên A, K, C cùng thuc đưng tròn đưng kính AC
0,25
Suy ra A, C, K, H thuc đưng tròn đưng kính AC
Hay t giác ACKH ni tiếp đưng tròn dưng kính AC.
0,5
c) Chng minh
, //HCK IE CDBCD=
1,0
A
B
C
D
H
K
I
O
E
* Chng minh
HCK BCD=
Vì t giác ACKH ni tiếp đưng tròn nên:
HAK HCK=
(góc ni tiếp chn cung HK)
0,25
Xét (O) có
BCD BAD=
(góc ni tiếp chn cung BD)
Nên
HCK BCD=
.
0,25
* Chng minh
//IE CD
Gi M là giao đim ca CE và AB
Xét tam giác ACM có AH và AK là 2 đưng cao ct nhau ti I nên I là trc tâm
tam giác ACM nên MI là đưng cao th ba, suy ra
MI AC
(1)
Có
90ACB = °
(góc ni tiếp chn na đưng tròn (O)) suy ra
( )
2CB AC
T (1) và (2) suy ra: MI // AC.
0,5
Xét tam giác CHB có MI // CB nên
HI HM
HC HB
=
(định Thales)
Ta có CM
AD, DB
AD nên CM // BD (định Thales)
Nên EM // BD.
Xét tam giác DHB có EM // DB nên
HM HE
HB HD
=
A
B
C
D
H
K
I
O
E
M
A
B
C
D
H
K
I
O
E
Suy ra
HI HE
HC HD
=
Xét tam giác CHD có
HI HE
HC HD
=
, theo định lí Thales đo suy ra: IE // CD.
15
Ông Vit dùng mt tm tôn phng có dng na hình tròn đưng kính 4m đ tạo thành mt
hình thang như sau: Hình thang 4 đnh đu thuc na đưng tròn, trong đó đáy ln
đưng kính ca na đưng tròn. Tính din tích ln nht hình thang mà ông Vit có th tạo
đưc.
Gi s ông Vit to ra hình thang ABCD nội tiếp đưng tròn (O) đưng
kính AB = 4 m. Khi đó: OA = OB = OC = OD = 2 m.
K các đưng cao DH và CK.
0,25
Đt CD = 2x (vi 0 < 2x < 4 suy ra 0 < x < 2)
Ta suy ra đưc: HK = 2x , OH = x
Áp dng đnh Pythagore vào tam giác
OHD
vuông ti
A
, ta có:
22 2
4HD OD HO x= −=
2
( ).
( 2) 4
2
ABCD
AB CD DH
S xx
+
= =+−
( )
( )
2
2
24
ABCD
Sx x=+−
( ) ( )
3
22
ABCD
Sx x=+−
2 0, 2 0xx+> −>
nên áp dng bt đng thc AM GM, ta có:
( )
( ) ( )
4
3
222
2
22
333
4 27
xxx
x
xx
+++

+++

+−



( ) ( )
3
22
1
27
xx+−
Hay
( ) ( )
3
2 2 27xx+ −≤
Suy ra
33
ABCD
S
Du đng thc xy ra khi:
2
2
3
x
x
+
=
suy ra
1x =
.
Vậy din tích ln nht hình thang mà ông Vit có th tạo được
2
3 3m
.
0,25
Chú ý: - Các cách làm khác nếu đúng vn cho đim ti đa.
- Đối vi câu 14 (Hình hc).
2x
B
A
K
H
D
C
O
+ Không v hình, hoc v hình sai cơ bn thì không chm;
+ Hc sinh không chng minh mà tha nhn kết qu ca ý trên đ gii ý dưi thì không chm đim ý
i./.
----------------------- HẾT ------------------------

Preview text:

HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm 5 trang)
I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm gồm 8 câu, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D B D A C B
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
a) (0,75 điểm ) Giải phương trình: 2 x + 9x + 8 = 0.
b) (0,75 điểm) Giải hệ phương trình: 2x y = 3  1,5 x + y = 3
a) Xét phương trình 2 x + 9x + 8 = 0
có: a b + c =1− 9 + 8 = 0 0,5
Suy ra phương trình có hai nghiệm: = 1; c xx = − = 8 − 0,25 9 1 2 a
b) Xét hệ phương trình sau:
2x y = 3 ( ) 1 0,25
x + y = 3 (2)
Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được: 3x = 6 ⇒ x = 2
Thay x = 2 vào phương trình (2) được: 2 + y = 3 ⇒ y =1 0,25
Vậy: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( ; x y) = (2; ) 1 0,25  +  Rút gọn biểu thức x 6 3 x + 3 P =  +  :  x 4 x 2  − − x +   2 1,0
(với x ≥ 0; x ≠ 4).
Với x ≥ 0; x ≠ 4 ta có:  x + 6 3  x + 3 P =  +  :  x 4 x 2  − − x +   2 0,25 x + 6 3( x + 2)  x + 2 P =  + .
( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x +   3 10
x + 6 + 3 x + 6 x + 2 P = .
( x − 2)( x + 2) x + 3 0,5 4 x +12 x + 2 P = .
( x − 2)( x + 2) x + 3 4( x + 3) x + 2 P = .
( x − 2)( x + 2) x + 3 4 P = 0,25 x − 2 Vậy 4 P =
với x ≥ 0; x ≠ 4. x − 2 Tìm m để phương trình 2
x − 2x m = 0 có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: 2 2
x x = 4m + 4 1,0 1 2 Ta có: ∆' =1+ m
=> Để pt có hai nghiệm x ; x 1
2 thì ∆ > 0 ⇔ 1+ m > 0 ⇔ m > 1 − . x + x = 0,25  2 1 1 2 ( )
Theo hệ thức Viète ta có: 
x .x = −m 2  1 2 ( ) Theo bài ra 2 2
x x = 4m + 4 1 2 0,25 11
(x x )(x + x ) = 4m + 4 1 1 1 2 (3)
Thay (1) vào (3) ta được: x x = 2m + 2 1 2 (4) Với m > 1
− , bình phương hai vế của (4) ta có: 2 2
(x x ) = 4m 8 + m + 4 1 2 0,25 2 2
(x + x ) − 4x x = 4m + 8m + 4 1 2 1 2 2
4 + 4m = 4m + 8m + 4 2 4m + 4m = 0 4m(m +1) = 0
Suy ra m = 0 (thỏa mãn), m = 1 − (loại) 0,25
Vậy m = 0 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Một nhà máy có hai cơ sở I và II cùng sản xuất ra một loại sản phẩm. Tháng thứ
nhất cả hai cơ sở sản xuất được 9000 sản phẩm. Sang tháng thứ hai do công tác
chuẩn bị tốt nên số sản phẩm cơ sở I sản xuất ra tăng 9% so với tháng thứ nhất,
còn cơ sở II chuẩn bị chưa tốt nên số sản phẩm sản xuất ra giảm 5% so với tháng 1,0
thứ nhất. Biết rằng tổng sản phẩm của hai cơ sở sản xuất được trong tháng thứ hai
là 9250. Tính số sản phẩm của mỗi cơ sở sản xuất được trong tháng thứ nhất.
Gọi số sản phẩm cơ sở I làm trong tháng thứ nhất là x 12
Số sản phẩm cơ sở II làm trong tháng thứ hai là y ( * x, y ∈ ) 0,25
Tháng thứ hai cơ sở I sản xuất là: x + 0.09x =1,09x
Tháng thứ hai cơ sở IIsản xuất là: y − 0,05y = 0,95y 0,25
Theo bài ra ta có hệ phương trình: x + y = 9000 x = 5000  (tmdk) 0,25 1 
 ,09x + 0,95y = 9250 y = 4000
Vậy tháng thứ nhất cơ sở I làm được 5000 sản phẩm, cơ sở II làm đc 4000 sản phẩm. 0,25
Một cái cốc hình trụ có bán kính đáy r = 0,2 dm, chiều cao h = 2 dm và một viên
bi sắt dạng khối cầu đường kính bằng 0,3 dm.
a. Tính thể tích của viên bi.
b. Người ta bỏ viên bi sắt vào cốc sau đó đổ đầy nước (trong cốc chỉ có nước 1,0 13
và bi sắt, bề dày đáy và mặt xung quanh của cốc không đáng kể). Hỏi trong
cốc có bao nhiêu lít nước (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
a) Thể tích của viên bị là: 4 3 4 3 9 3
V = π R = π.0,15 = π ≈ 0,01 (dm ) . 0,5 3 3 2000
b) Thể tích của cái cốc hình trụ là: 2 2 V = π R h = π = π ( 3 .0,2 .2 0,08 dm ) 0,25
Thể tích nước trong cốc là: 9 151 3 0,08π − π = π = 0,0755π ≈ 0,24 (dm ) 2000 2000 0,25
Vậy cốc nước có 0,24 lít nước.
Cho một nửa đường tròn đường kính AB . Trên cung AB lấy điểm C
( AC < BC,C A ). Trên cung BC lấy điểm D ( D B, D ≠ C ). Kẻ CH vuông
góc với AB tại H , kẻ KC vuông góc với AD tại K . Gọi I là giao điểm của
CH AD , E là giao điểm của CK DH . 2,0 đ
a) Chứng minh tứ giác ACKH nội tiếp. b) Chứng minh hai góc  HCK và 
BCD bằng nhau, IE song song với CD . C D K I E 14 A H O B
a) Chứng minh tứ giác ACKH nội tiếp. 1,0
Gọi O là tâm của đường tròn đường kính AB. Xét ∆CHA vuông tại H 0,25
Nên A, H, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC Xét ∆CKA vuông tại K
Nên A, K, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC 0,25
Suy ra A, C, K, H thuộc đường tròn đường kính AC
Hay tứ giác ACKH nội tiếp đường tròn dường kính AC. 0,5
c) Chứng minh  = 
HCK BCD, IE // CD 1,0 C D K I E A H O B * Chứng minh  =  HCK BCD
Vì tứ giác ACKH nội tiếp đường tròn nên: 0,25  = 
HAK HCK (góc nội tiếp chắn cung HK) Xét (O) có  = 
BCD BAD (góc nội tiếp chắn cung BD) Nên  =  HCK BCD . 0,25
* Chứng minh IE // CD C D K I E 0,5 A H O M B
Gọi M là giao điểm của CE và AB
Xét tam giác ACM có AH và AK là 2 đường cao cắt nhau tại I nên I là trực tâm
tam giác ACM nên MI là đường cao thứ ba, suy ra MI AC (1) Có 
ACB = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) suy ra CB AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: MI // AC.
Xét tam giác CHB có MI // CB nên HI HM = (định lí Thales) HC HB
Ta có CM ⊥ AD, DB ⊥ AD nên CM // BD (định lí Thales) Nên EM // BD.
Xét tam giác DHB có EM // DB nên HM HE = HB HD Suy ra HI HE = HC HD
Xét tam giác CHD có HI HE =
, theo định lí Thales đảo suy ra: IE // CD. HC HD
Ông Việt dùng một tấm tôn phẳng có dạng nửa hình tròn đường kính 4m để tạo thành một
hình thang như sau: Hình thang có 4 đỉnh đều thuộc nửa đường tròn, trong đó đáy lớn là
đường kính của nửa đường tròn. Tính diện tích lớn nhất hình thang mà ông Việt có thể tạo được. D 2x C A H O K B
Giả sử ông Việt tạo ra hình thang ABCD nội tiếp đường tròn (O) đường
kính AB = 4 m. Khi đó: OA = OB = OC = OD = 2 m. 0,25
Kẻ các đường cao DH và CK.
Đặt CD = 2x (với 0 < 2x < 4 suy ra 0 < x < 2)
Ta suy ra được: HK = 2x , OH = x 15
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác OHD vuông tại A, ta có: 2 2 2
HD = OD HO = 4 − x
(AB + CD).DH 2 S = = x + − x ABCD ( 2) 4 2 S = x + − x ABCD ( )2 ( 2 2 4 ) S = x + − x ABCD ( )3 2 (2 )
x + 2 > 0, 2 − x > 0 nên áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có: 4
x + 2 x + 2 x + 2 (2 x) + + + − 0,25  
(x + 2)3 (2 − x) 3 3 3   ≥ 4 27     (x + )3 2 (2 − x) 1≥ 27 Hay (x + )3 2 (2 − x) ≤ 27 Suy ra SABCD 3 3
Dấu đẳng thức xảy ra khi: x + 2 = 2 − x suy ra x =1. 3
Vậy diện tích lớn nhất hình thang mà ông Việt có thể tạo được là 2 3 3 m .
Chú ý: - Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Đối với câu 14 (Hình học).
+ Không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm;
+ Học sinh không chứng minh mà thừa nhận kết quả của ý trên để giải ý dưới thì không chấm điểm ý dưới./.
----------------------- HẾT ------------------------
Document Outline

  • Doc1
  • THANH HÓA 2025-2026 ĐỀ Thi vao 10 CHÍNH THỨC LỜI GIẢI (CHUẨN HÓA)