THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
TIN GIANG
ĐỀ TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HỌC: 2025 – 2026
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Câu I. (3,0 đim)
1) Tính giá tr ca biu thc
( )
2
37 7P =+−
.
2) Gii phương trình, bt phương trình và h phương trình sau:
a)
2
14 45 0;xx +=
b)
6 5 10;xx−<+
c)
23 5
.
3 11
xy
xy
+=
−=
3)
a) Gi
1
x
2
x
hai nghim ca phương trình
. Không gii phương
trình, tính giá tr ca biu thc
12
( 1)( 1)Tx x=++
.
b) m tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
4 20x xm +=
nghim.
Câu II. (1,0 đim)
Trong mt phng ta đ
Oxy
, v đồ th ca hàm s
2
yx=
.
Câu III. (1,5 đim)
Hai thành ph A B cách nhau 200 km. Mt ô tô di chuyn t A đến B, ri quay tr về A.
Biết tc đ c đi ln hơn tc đ c v 10 km/h. Do đó, thi gian v nhiu hơn thi gian đi
là 1 gi. Tính tc đ lúc đi ca ô tô.
Câu IV. (1,0 đim)
1) Mt cơ s chăn nuôi gia cm tiến hành nuôi th nghim ging gà đ trng mi.
Khi gà đã cho trng, h tiến hành kho sát vi 20 qu trng đưc cân nng (gam)
như sau:
40
42
39
38
40
42
32
40
39
38
38
40
40
40
39
40
39
42
40
42
Lp bng tn s cho mu s liu trên.
2) Trong trò chơi “Chiếc nón k diu”, khi ngưi chơi quay ngu nhiên mt ln, chiếc
nón dng li ti mt trong 19 ô hình qut, mi ô tương ng s đim, trong đó có
mt s ô đc bit như hình bên các ô kh năng xy ra như nhau. Hãy tính
xác sut ca biến c A: “Ngưi chơi quay trúng ô 100 đim”.
THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Câu V. (1,0 đim)
Ngưi ta sơn mt bên trong ca mt chao đèn có dng hình nón (không tính đáy) vi bán
kính là 15 cm và đ dài đưng sinh là 25 cm (tham kho hình v).
1) Hi din tích cn sơn là bao nhiêu?
2) Tính khi lưng sơn cn dùng, biết rng c sơn 1 cm
2
thì hết 0,015 g sơn (kết qu
làm tròn đến hàng đơn v ca gam).
Câu VI. (2,5 đim)
1) Mt cái thang dài 5 m đưc đt da vào mt bc tưng sao cho góc to bi thang
mt đt bng 60
o
(tham kho hình v). Hi thang chm vào ng độ cao h
bng bao nhiêu mét?
2) Cho đưng tròn
()O
, đưng kính
AB
. Trên đon thng
OB
ly đim
M
bt (
M
không trùng vi
O
B
). Gi
H
trung đim ca đon thng
AM
. Qua
H
kẻ dây
CD
vuông góc vi
AM
. K
ME
vuông góc
BC
ti
E
.
a) Chng minh
MHCE
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh t giác
ACMD
là hình thoi và ba đim
,,
EM D
thng hàng.
---Hết---
THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
NG DN GII
Câu I. (3,0 đim)
1) Tính giá tr ca biu thc
( )
2
37 7
P =+−
.
2) Gii phương trình, bt phương trình và h phương trình sau:
a)
2
14 45 0;xx +=
b)
6 5 10;xx−<+
c)
23 5
.
3 11
xy
xy
+=
−=
3)
a) Gi
1
x
2
x
hai nghim ca phương trình
. Không gii phương
trình, tính giá tr ca biu thc
12
( 1)( 1)Tx x=++
.
b) m tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
4 20x xm
+=
nghim.
Li giải
1) Ta có
( )
2
37 737 73773P = + −=+−=+−=
2)
a)
2
14 45 0xx +=
Phương trình có
2
(7) 14540
∆= = >
nên phương trình có hai nghim phân bit:
12
( 7) 4 ( 7) 4
9; 5
11
xx
−− + −−
= = = =
b)
6 5 10xx−<+
6 10 5
5 15
3
xx
x
x
−< +
⇒<
⇒<
Vy nghim ca bt phương trình đã cho là
3x <
.
c)
23 5
3 11
xy
xy
+=
−=
23 5
2 6 22
9 27
3 11
3
3 ( 3) 11
2
3
xy
xy
y
xy
y
x
x
y
+=
−=
=
−=
=
⋅− =
=
=
Vy h phương trình đã cho có nghim duy nht là
( ; ) (2; 3)xy =
.
3)
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
a) phương trình
1 ( 6) 6 0
ac = ⋅− = <
nên phương trình hai nghim trái du
12
;xx
.
Theo đnh lý Viète ta có:
1 2 12
17 6
17; 6
11
x x xx
−−
+= = ⋅= =
.
Ta có:
1 2 12 1 2
( 1)( 1) ( ) 1 ( 6) ( 17) 1 22
T x x xx x x
= + + = + + += + +=
.
b) m tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
4 20x xm +=
nghim.
Phương trình có
2
( 2) 1 ( 2) 2
mm
∆= ⋅− + = +
.
Phương trình đã cho có vô nghim khi
0 20 2mm
<⇒ +<⇒ <
.
Vy vi các s thc
2m
<−
thì phương trình đã cho vô nghim.
Câu II. (1,0 đim)
Trong mt phng ta đ
Oxy
, v đồ th ca hàm s
2
yx=
.
Li giải
Bảng giá trị:
x
-2
-1
0
1
2
2
yx=
-4
-1
0
-1
-4
Đồ th ca hàm s
2
yx
=
mt đưng cong parabol, nm trên i trc
Ox
, nhn trc
Oy
làm trc đi xng đnh
O
đim cao nht đi qua 5 đim ta đ
( 2; 4), ( 1; 1), (0;0), (1; 1), (2; 4) −−
Câu III. (1,5 đim)
Hai thành ph A B cách nhau 200 km. Mt ô tô di chuyn t A đến B, ri quay tr về A.
Biết tc đ c đi ln hơn tc đ c v 10 km/h. Do đó, thi gian v nhiu hơn thi gian đi
là 1 gi. Tính tc đ lúc đi ca ô tô.
Li giải
Đặt
x
(km/h) là tc đ ca ô tô lúc đi t thành ph A đến thành ph B. Điu kin
10x >
.
Thi gian ô tô đi t thành ph A đến thành ph B là
200
x
(gi).
Tc đ ca ô tô khi đi t thành ph B v thành ph A là
10x
(km/h).
Thi gian ô tô đi t thành ph B đến thành ph 1 là
200
10x
(gi).
Vì thi gian v nhiu hơn thi gian đi là 1 gi nên ta có phương trình:
200 200
1
10xx
−=
Quy đng, kh mu ta đưc:
200 200( 10) ( 10)x x xx −=
2
10 2000 0 (*)xx⇒− =
THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Phương trình
(*)
2
( 5) 1 ( 2000) 2025 0 45
′′
∆= ⋅− = > =
nên phương trình
(*)
hai
nghim phân bit:
1
( 5) 45
50
1
x
−− +
= =
(tha điu kin) và
2
( 5) 45
40
1
x
−−
= =
(không tha điu kin).
Vy tc đ lúc đi ca ô tô là 50 km/h.
Câu IV. (1,0 đim)
1) Mt cơ s chăn nuôi gia cm tiến hành nuôi th nghim ging gà đ trng mi.
Khi gà đã cho trng, h tiến hành kho sát vi 20 qu trng đưc cân nng (gam)
như sau:
40
42
39
38
40
42
32
40
39
38
38
40
40
40
39
40
39
42
40
42
Lp bng tn s cho mu s liu trên.
2) Trong trò chơi “Chiếc nón k diu”, khi ngưi chơi quay ngu nhiên mt ln, chiếc
nón dng li ti mt trong 19 ô hình qut, mi ô tương ng s đim, trong đó có
mt s ô đc bit như hình bên các ô kh năng xy ra như nhau. Hãy tính
xác sut ca biến c A: “Ngưi chơi quay trúng ô 100 đim”.
Li giải
1) Mu s liu đã cho có 5 giá tr khác nhau là 32; 38; 39; 40; 42. Tn s tương ng
là 1; 3; 4; 8; 4. C mu N = 20.
Ta có bng tn số:
Cân nng (gam)
32
38
39
40
42
Tn s
1
3
4
8
4
N = 20
2) Vì vòng quay có 19 ô kh năng xy ra các ô như nhau nên s phn t ca
không gian mu là
n( ) 19Ω=
.
trong vòng quay 2 ô 100 đim nên s kết qu thun li cho biến c A
n(A) 2
=
.
Vy xác sut ca biến c A
n(A) 2
P(A)
n( ) 19
= =
.
Câu V. (1,0 đim)
Ngưi ta sơn mt bên trong ca mt chao đèn có dng hình nón (không tính đáy) vi bán
kính là 15 cm và đ dài đưng sinh là 25 cm (tham kho hình v).
THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
1) Hi din tích cn sơn là bao nhiêu?
2) Tính khi lưng sơn cn dùng, biết rng c sơn 1 cm
2
thì hết 0,015 g sơn (kết qu
làm tròn đến hàng đơn v ca gam).
Li giải
1) Mt bên trong có dng hình nón vi bán kính
(cm)
15r =
; đưng sinh
(cm)
25l =
nên
din tích cn sơn là:
( )
2
cm
15 25 375
xq
S rl
ππ π
= =⋅⋅ =
.
2) Khi lưng sơn cn dùng là:
18( )375 0,015 17,6... g
π
⋅=
Câu VI. (2,5 đim)
1) Mt cái thang dài 5 m đưc đt da vào mt bc tưng sao cho góc to bi thang
mt đt bng 60
o
(tham kho hình v). Hi thang chm vào ng độ cao h
bng bao nhiêu mét?
2) Cho đưng tròn
()O
, đưng kính
AB
. Trên đon thng
OB
ly đim
M
bt (
M
không trùng vi
O
B
). Gi
H
trung đim ca đon thng
AM
. Qua
H
kẻ dây
CD
vuông góc vi
AM
. K
ME
vuông góc
BC
ti
E
.
a) Chng minh
MHCE
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh t giác
ACMD
là hình thoi và ba đim
,,
EM D
thng hàng.
Li giải
1) Ta có hình minh ha như sau:
ABC
vuông ti
A
nên
4,33(m)
53
sin 5 sin 60
2
AC BC B
= = °=
.
h
5 m
60
°
C
A
B
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
Vy thang chm tưng độ cao
4,33(m)
h
.
2)
a) Chng minh
MHCE
là t giác ni tiếp.
Vì CD AM ti H nên CHM vuông ti H. Vy ba đim C, H, M cùng thuc đưng
tròn đưng kính CM (1).
EM BC ti E nên CEM vuông ti E. Vy ba đim C, E, M cùng thuc đưng
tròn đưng kính CM (2).
T (1) và (2) suy ra bn đim C, H, E, M cùng thuc đưng tròn đưng kính CM.
Vy t giác MHCE là t giác ni tiếp.
b) Chng minh t giác
ACMD
là hình thoi và ba đim
,,EM D
thng hàng.
Vì H là trung đim ca AM và CD vuông góc AM ti H nên CD là đưng trung trc
ca AM. Theo tính cht đưng trung trc ta có CM = CA và DM = DA (3)
Xét COD có OC = OD nên COD cân ti O.
Tam giác cân COD có OH là đưng cao đng thi cũng là đưng trung trc.
Vy AM là đưng trung trc ca đon thng CD.
Theo tính cht đưng trung trc ta có CM = DM (4)
T (3) và (4) ta có: CM = CA = DA = DM. Vy t giác ACMD là hình thoi.
Ta có
ACB
là góc ni tiếp chn na đưng tròn
()O
nên
90ACB AC BC= °⇒
.
Ta có AC BC mà DM // AC (tính cht hình thoi) nên DM BC.
E
D
C
H
O
A
B
M
E
D
C
H
O
A
B
M
THCS.TOANMATH.com Trang 8
ĐỀ TUYN SINH VÀO 102025 2026
ĐẠI TRÀ
DM BC ME BC nên ba đim D, M, E cùng thuc mt đưng thng (theo
tiên đ Ơ-clit).
Vy ba đim D, M, E thng hàng.
---Hết---

Preview text:

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIỀN GIANG
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu I. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức P = ( + )2 3 7 − 7 .
2) Giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình sau:
a) 2x −14x + 45 = 0;
b) 6x − 5 < x +10;
c) 2x + 3y = 5 −  . x − 3y = 11 3)
a) Gọi x x là hai nghiệm của phương trình 2x +17x − 6 = 0 . Không giải phương 1 2
trình, tính giá trị của biểu thức T = (x +1)(x +1) . 1 2
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x − 4x m + 2 = 0 vô nghiệm. Câu II. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , vẽ đồ thị của hàm số 2 y = −x . Câu III. (1,5 điểm)
Hai thành phố A và B cách nhau 200 km. Một ô tô di chuyển từ A đến B, rồi quay trở về A.
Biết tốc độ lúc đi lớn hơn tốc độ lúc về là 10 km/h. Do đó, thời gian về nhiều hơn thời gian đi
là 1 giờ. Tính tốc độ lúc đi của ô tô. Câu IV. (1,0 điểm)
1) Một cơ sở chăn nuôi gia cầm tiến hành nuôi thử nghiệm giống gà để trứng mới.
Khi gà đã cho trứng, họ tiến hành khảo sát với 20 quả trứng được cân nặng (gam) như sau: 40 42 39 38 40 42 32 40 39 38 38 40 40 40 39 40 39 42 40 42
Lập bảng tần số cho mẫu số liệu trên.
2) Trong trò chơi “Chiếc nón kỳ diệu”, khi người chơi quay ngẫu nhiên một lần, chiếc
nón dừng lại tại một trong 19 ô hình quạt, mỗi ô tương ứng là số điểm, trong đó có
một số ô đặc biệt như hình bên và các ô có khả năng xảy ra như nhau. Hãy tính
xác suất của biến cố A: “Người chơi quay trúng ô 100 điểm”. THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Câu V. (1,0 điểm)
Người ta sơn mặt bên trong của một chao đèn có dạng hình nón (không tính đáy) với bán
kính là 15 cm và độ dài đường sinh là 25 cm (tham khảo hình vẽ).
1) Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu?
2) Tính khối lượng sơn cần dùng, biết rằng cứ sơn 1 cm2 thì hết 0,015 g sơn (kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị của gam). Câu VI. (2,5 điểm)
1) Một cái thang dài 5 m được đặt dựa vào một bức tường sao cho góc tạo bởi thang
và mặt đất bằng 60o (tham khảo hình vẽ). Hỏi thang chạm vào tường ở độ cao h bằng bao nhiêu mét?
2) Cho đường tròn (O) , đường kính AB . Trên đoạn thẳng OB lấy điểm M bất kì (
M không trùng với O B ). Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AM . Qua H
kẻ dây CD vuông góc với AM . Kẻ ME vuông góc BC tại E .
a) Chứng minh MHCE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tứ giác ACMD là hình thoi và ba điểm E,M,D thẳng hàng. ---Hết--- THCS.TOANMATH.com Trang 2
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu I. (3,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức P = ( + )2 3 7 − 7 .
2) Giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình sau:
a) 2x −14x + 45 = 0;
b) 6x − 5 < x +10;
c) 2x + 3y = 5 −  . x − 3y = 11 3)
a) Gọi x x là hai nghiệm của phương trình 2x +17x − 6 = 0 . Không giải phương 1 2
trình, tính giá trị của biểu thức T = (x +1)(x +1) . 1 2
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x − 4x m + 2 = 0 vô nghiệm. Lời giải
1) Ta có P = ( + )2 3
7 − 7 = 3+ 7 − 7 = 3+ 7 − 7 = 3 2)
a) 2x −14x + 45 = 0 Phương trình có 2 ∆′ = ( 7
− ) −1⋅45 = 4 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: −( 7) − + 4 −( 7) − − 4 x = = 9; x = = 5 1 2 1 1
b) 6x −5 < x +10
⇒ 6x x <10 + 5 ⇒ 5x <15 ⇒ x < 3
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 3.
c) 2x +3y = 5 −  x − 3y =11 2x + 3y = 5 −
⇒ 2x−6y = 22 9  y = 27 −
⇒ x−3y =11 y = 3 − ⇒ x−3⋅( 3) − = 11 x = 2 ⇒ y = 3−
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là ( ;x y) = (2; 3) − . 3) THCS.TOANMATH.com Trang 3
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
a) Vì phương trình có ac =1⋅( 6) − = 6
− < 0 nên phương trình có hai nghiệm trái dấu x ; x . 1 2
Theo định lý Viète ta có: 17 − 6 x x 17; x x − + = = − ⋅ = = 6 − . 1 2 1 2 1 1
Ta có: T = (x +1)(x +1) = x x + (x + x ) +1= ( 6) − + ( 17 − ) +1 = 22 − . 1 2 1 2 1 2
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x − 4x m + 2 = 0 vô nghiệm. Phương trình có 2 ∆′ = ( 2) −
−1⋅(−m + 2) = m + 2 .
Phương trình đã cho có vô nghiệm khi ∆′ < 0 ⇒ m + 2 < 0 ⇒ m < 2 − .
Vậy với các số thực m < 2
− thì phương trình đã cho vô nghiệm. Câu II. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , vẽ đồ thị của hàm số 2 y = −x . Lời giải Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 2 y = −x -4 -1 0 -1 -4 Đồ thị của hàm số 2
y = −x là một đường cong parabol, nằm trên dưới trục Ox , nhận trục Oy
làm trục đối xứng và có đỉnh O là điểm cao nhất và đi qua 5 điểm có tọa độ ( 2 − ;− 4), ( 1
− ;−1), (0;0), (1;−1), (2;− 4) Câu III. (1,5 điểm)
Hai thành phố A và B cách nhau 200 km. Một ô tô di chuyển từ A đến B, rồi quay trở về A.
Biết tốc độ lúc đi lớn hơn tốc độ lúc về là 10 km/h. Do đó, thời gian về nhiều hơn thời gian đi
là 1 giờ. Tính tốc độ lúc đi của ô tô. Lời giải
Đặt x (km/h) là tốc độ của ô tô lúc đi từ thành phố A đến thành phố B. Điều kiện x >10 .
Thời gian ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B là 200 (giờ). x
Tốc độ của ô tô khi đi từ thành phố B về thành phố A là x −10 (km/h).
Thời gian ô tô đi từ thành phố B đến thành phố 1 là 200 (giờ). x −10
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ nên ta có phương trình: 200 200 − =1 x −10 x
Quy đồng, khử mẫu ta được: 200x − 200(x −10) = x(x −10) 2
x −10x − 2000 = 0 (*) THCS.TOANMATH.com Trang 4
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ Phương trình (*) có 2 ∆′ = ( 5 − ) −1⋅( 2000) −
= 2025 > 0 ⇒ ∆′ = 45 nên phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: ( 5) 45 x − − + =
= 50 (thỏa điều kiện) và ( 5) 45 x − − − = = 40
− (không thỏa điều kiện). 1 1 2 1
Vậy tốc độ lúc đi của ô tô là 50 km/h. Câu IV. (1,0 điểm)
1) Một cơ sở chăn nuôi gia cầm tiến hành nuôi thử nghiệm giống gà để trứng mới.
Khi gà đã cho trứng, họ tiến hành khảo sát với 20 quả trứng được cân nặng (gam) như sau: 40 42 39 38 40 42 32 40 39 38 38 40 40 40 39 40 39 42 40 42
Lập bảng tần số cho mẫu số liệu trên.
2) Trong trò chơi “Chiếc nón kỳ diệu”, khi người chơi quay ngẫu nhiên một lần, chiếc
nón dừng lại tại một trong 19 ô hình quạt, mỗi ô tương ứng là số điểm, trong đó có
một số ô đặc biệt như hình bên và các ô có khả năng xảy ra như nhau. Hãy tính
xác suất của biến cố A: “Người chơi quay trúng ô 100 điểm”. Lời giải
1) Mẫu số liệu đã cho có 5 giá trị khác nhau là 32; 38; 39; 40; 42. Tần số tương ứng
là 1; 3; 4; 8; 4. Cỡ mẫu N = 20. Ta có bảng tần số: Cân nặng (gam) 32 38 39 40 42 Tần số 1 3 4 8 4 N = 20
2) Vì vòng quay có 19 ô và khả năng xảy ra ở các ô là như nhau nên số phần tử của
không gian mẫu là n(Ω) =19 .
Vì trong vòng quay có 2 ô 100 điểm nên số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n(A) = 2 .
Vậy xác suất của biến cố A là n(A) 2 P(A) = = . n(Ω) 19 Câu V. (1,0 điểm)
Người ta sơn mặt bên trong của một chao đèn có dạng hình nón (không tính đáy) với bán
kính là 15 cm và độ dài đường sinh là 25 cm (tham khảo hình vẽ). THCS.TOANMATH.com Trang 5
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
1) Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu?
2) Tính khối lượng sơn cần dùng, biết rằng cứ sơn 1 cm2 thì hết 0,015 g sơn (kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị của gam). Lời giải
1) Mặt bên trong có dạng hình nón với bán kính r =15(cm) ; đường sinh l = 25(cm) nên
diện tích cần sơn là: S = πrl = π ⋅ ⋅ = π . xq 15 25 375 ( 2 cm )
2) Khối lượng sơn cần dùng là: 375π ⋅0,015 =17,6... ≈18(g) Câu VI. (2,5 điểm)
1) Một cái thang dài 5 m được đặt dựa vào một bức tường sao cho góc tạo bởi thang
và mặt đất bằng 60o (tham khảo hình vẽ). Hỏi thang chạm vào tường ở độ cao h bằng bao nhiêu mét?
2) Cho đường tròn (O) , đường kính AB . Trên đoạn thẳng OB lấy điểm M bất kì (
M không trùng với O B ). Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AM . Qua H
kẻ dây CD vuông góc với AM . Kẻ ME vuông góc BC tại E .
a) Chứng minh MHCE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tứ giác ACMD là hình thoi và ba điểm E,M,D thẳng hàng. Lời giải
1) Ta có hình minh họa như sau: C h 5 m 60° A B A
BC vuông tại A nên 5 3
AC = BC ⋅sin B = 5⋅sin 60° = ≈ 4,33(m) . 2 THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Vậy thang chạm tường ở độ cao h ≈ 4,33(m) . 2)
a) Chứng minh MHCE là tứ giác nội tiếp. C E A B H O M D
Vì CD ⊥ AM tại H nên ∆CHM vuông tại H. Vậy ba điểm C, H, M cùng thuộc đường tròn đường kính CM (1).
Vì EM ⊥ BC tại E nên ∆CEM vuông tại E. Vậy ba điểm C, E, M cùng thuộc đường tròn đường kính CM (2).
Từ (1) và (2) suy ra bốn điểm C, H, E, M cùng thuộc đường tròn đường kính CM.
Vậy tứ giác MHCE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tứ giác ACMD là hình thoi và ba điểm E,M,D thẳng hàng. C E A B H O M D
Vì H là trung điểm của AM và CD vuông góc AM tại H nên CD là đường trung trực
của AM. Theo tính chất đường trung trực ta có CM = CA và DM = DA (3)
Xét ∆COD có OC = OD nên ∆COD cân tại O.
Tam giác cân COD có OH là đường cao đồng thời cũng là đường trung trực.
Vậy AM là đường trung trực của đoạn thẳng CD.
Theo tính chất đường trung trực ta có CM = DM (4)
Từ (3) và (4) ta có: CM = CA = DA = DM. Vậy tứ giác ACMD là hình thoi. Ta có 
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên 
ACB = 90° ⇒ AC BC .
Ta có AC ⊥ BC mà DM // AC (tính chất hình thoi) nên DM ⊥ BC. THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 – 2025 – 2026 ĐẠI TRÀ
Vì DM ⊥ BC và ME ⊥ BC nên ba điểm D, M, E cùng thuộc một đường thẳng (theo tiên đề Ơ-clit).
Vậy ba điểm D, M, E thẳng hàng. ---Hết--- THCS.TOANMATH.com Trang 8