1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Đề thi gồm 02 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025 - 2026
KHÓA NGÀY 06, 07 THÁNG 6 NĂM 2025
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 07 tháng 6 năm 2025
Thời gian làmi: 120 phút (Không tính thời gian pt đề)
Bài 1. (
1, 5
điểm) Cho hàm số
2
2
x
y
có đồ thị
( ).P
a) Vẽ đồ thị
( )P
trên hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ các điểm thuộc
( )P
có tung độ bằng
18.
Bài 2. (
1, 0
điểm) Cho phương trình
2
2 4 0.
7
x x
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
1 2
, .x x
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
2
1 2 1 2
3 .A x x x x
Bài 3. (
1, 5
điểm) Biểu đồ tròn cho biết tỉ lệ về số lượng các loại
bảo hiểm đã bán được trong tháng
4/2025
của một công ty.
Biết rằng trong tháng y, công ty đã bán được
300
gói bảo
hiểm các loại cho
300
khách hàng khác nhau.
a) Tính số lượng cụ thể của mỗi loại bảo hiểm mà công ty đã
bán được trong tháng
4/2025?
b) Bộ phận chăm sóc khách hàng chọn ngẫu nhiên một khách
hàng đã mua bảo hiểm của công ty trong tháng
4/2025
để khảo
sát. Tính xác suất của biến cố: “Khách hàng được chọn không
mua loại bảo hiểm B”.
Bài 4. (
1, 0
điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là
2 ( )x m
và chiều rộng là
( ), 4.x m x
Bác Ba làm một lối đi quanh khu vườn rộng
2
mét như hình vẽ. Phần đất còn lại (phần in đậm) dùng
để trồng hoa.
a) Viết biểu thức theo
x
biểu diễn diện tích phần đất dùng để trồng hoa và thu gọn biểu thức đó.
b) Giả sử diện tích phần đất trồng hoa là
2
4800 .m
Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn.
Đ
CHÍNH TH
C
2
Bài 5. (
1, 0
điểm) Một hộp đựng bóng tennis dạng hình trụ chứa vừa khít
4
quả bóng tennis có
dạng hình cầu như Hình 1. Biết diện tích bề mặt mỗi quả bóng tennis là
2
132,67 ( )cm
.
a) Tính bán kính của mỗi quả bóng tennis.
b) Nhà sản xuất thường sử dụng các thùng giấy hình hộp chữ nhật (có nắp) để chứa
12
hộp tennis sao
cho các hộp tennis được xếp vừa khít trong thùng giấy như Hình 2. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu
2
m
giấy để thiết kế một thùng như trên (giả sử các mép nối không đáng kể).
Các kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm.
Cho biết diện tích bề mặt hình cầu là
2
4S R
với
R
là bán kính hình cầu.
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
2( )
tp
S ab bc ca
với
, ,a b c
lần lượt chiều dài,
chiều rộng và chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Bài 6. (
1, 0
điểm)
Từ vị trí
A
của một công viên dạng hình vuông
ABCD
cạnh
( ),a km
hai bạn Hòa và Bình bắt đầu chạy bcùng lúc
với vận tốc không đổi dc theo các cạnh của hình vuông
theo hai hướng khác nhau. Biết rằng, hai bạn gặp nhau lần thứ
nhất tại vị trí
E
ch
A
một khoảng bằng
1km
gặp lại nhau
lần thứ hai tại vtrí
F
cách
A
một khoảng bằng
0, 4km
như
hình vẽ. Gọi
, ( / )x y km h
lần lượt là vận tốc của Hòa và Bình.
a) Chứng minh rằng
.
x AB BC CE
y AD DE
b) Tìm giá trị của
.a
Bài 7. (
3, 0
điểm) Từ một điểm
A
nằm ngoài đường tròn
( ; )O R
với
2 ,OA R
kẻ hai tiếp tuyến
,AB AC
đến đường tn (
,B C
các tiếp điểm). Vẽ đường kính
BD
của đường tròn
( ).O
Gọi
E
là giao điểm thứ hai của đường thẳng
AD
với
( ).O
Đường thẳng
BC
AO
cắt nhau tại
.H
a) Chứng minh rằng tam giác
BED
vuông và
ABHE
là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng
2
.OD OH OA
.HDO HBE
c) Tính theo
R
chu vi và diện tích tam giác
.DHE
-HẾT-
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Hình 1
Hình 2
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025 - 2026
KHÓA NGÀY 06, 07 THÁNG 6 NĂM 2025
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 07 tháng 6 năm 2025
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1. (
1, 5
điểm)
a) Lập đúng bảng giá trị...........................................................................................................0,25 điểm
Vẽ đúng đồ thị (P) .....................................................................................................................0,5 điểm
b) Tung độ của điểm bằng
18
nên
2
18
2
x
............................................................................0,25 điểm
suy ra
6; 6
x x
Vậy tọa độ c điểm thỏa yêu cầu đề bài là
(6;18)( 6;18)
.................................................0,5
điểm
Bài 2. (
1, 0
điểm)
a)
2
4 17 0
b ac
nên phương trình hai nghiệm phân biệt
1 2
, .
x x
...................0,25 điểm
b) Theo hệ thức Vi-ét
1 2
1 2
7
2
2
b
x x
a
c
x x
a
............................................................................0,25 điểm
2 2
1 2 1 2
3
A x x x x
2
1 2 1 2 1 2
3 2
x x x x x x
............................................................0,25 điểm
57
4
.......................................................................................................................................0,25 điểm
Bài 3. (
1, 5
điểm)
a) Số ợng của loại bảo hiểm A
300.25% 75
(gói) .......................................................0,25 điểm
Số lượng của loại bảo hiểm loại B
300.15% 45
(gói) .....................................................0,25 điểm
Số lượng của loại bảo hiểm loại C
300.33% 99
(gói) .....................................................0,25 điểm
Số lượng của loại bảo hiểm loại D là
300.27% 81
(gói) ....................................................0,25 điểm
b) Số các kết quả thể xảy ra
300
n
........................................................................0,25 điểm
Số kết quả thuận lợi của biến cố là:
75 99 81 255
Vậy xác suất của biến cố
255 17
300 20
....................................................................................0,25 điểm
Bài 4. (
1, 0
điểm)
a) Diện tích phần đất dùng để trồng hoa là
( 4)(2 4)
x x
.................................................0,25 điểm
2 2
2 12 16( )
x x m
.........................................................................................................0,25 điểm
2
b) Diện tích phần đất trồng hoa là
2
4800
m
suy ra
2
2 12 16 4800
x x
hay
2
2 12 4784 0
x x
suy ra
52
x
(nhận) hoặc
46
x
(loại) .............................0,25 điểm
Vậy chiều dài bằng
104
(mét) chiều rộng bằng
52
(mét)...................................................0,25 điểm
Bài 5. (
1, 0
điểm)
a) Diện tích bề mặt của quả bóng tennis là
2
132, 67 cm
nên
2
4 132, 67
R
...................................................................................................................0,25 điểm
suy ra
3,25 (cm)
R
............................................................................................................0,25 điểm
b) các hộp tennis được xếp khít trong thùng giấy nên chiều dài, chiều rộng, chiều cao thùng giấy
lần lượt là
26 ; 19,5 ; 26 .
cm cm cm
Diện tích giấy tối thiểu cần để đóng một thùng hàng là
2(26.19,5 26.19,5 26.26)
tp
S
....................................................................................0,25 điểm
2 2
3380 ( ) 0, 34( )
cm m
...................................................................................................0,25 điểm
Bài 6. (
1, 0
điểm)
a) Thời gian tính từ lúc bắt đầu đến khi gặp nhau lần thứ nhất là
AB BC CE AD DE
x y
suy ra
x AB BC CE
y AD DE
(1)
....................................0,25 điểm
b) Cách 1.
Tương tự câu a) ta
x ED DA AF
y EC CB BF
(2)
..................................................................0,25 điểm
Từ
(1)
(2)
suy ra
1 1
AB BC CE ED DA AF
AD DE EC CB BF
suy ra
4 4
a a
AD DE EC CB BF
suy ra
AD DE EC CB BF
suy ra
0, 4
a DE a DE a a
suy ra
0,2
DE a
..............................................................................................................0,25 điểm
Xét tam giác
ADE
vuông tại
D
ta có
2 2 2
AD DE AE
hay
2 2 2
( 0,2) 1
a a
Suy ra
2
2 0, 4 0,96 0
a a
suy ra
0, 8 ( )
a km
.............................................................0,25 điểm
Vậy
0, 8 ( )
a km
.
Cách 2.
Ta có
4
AB BC CE AD DE a
x y x y
..................................................................0,25 điểm
Tương tự, thời gian tính từ lúc bắt đầu đến khi gặp nhau lần thứ hai là
8
a
x y
........................0,25 điểm
3
Do đó quãng đường của Bình từ
A
tới
F
gấp đôi quãng đường của Bình đi t
A
tới
E
, suy ra
4 0, 4 2( )a a DE
hay
0,2DE a
Xét tam giác
ADE
vuông tại
D
ta có
2 2 2
AD DE AE
hay
2 2 2
( 0, 2) 1a a
Suy ra
2
2 0, 4 0, 96 0a a
suy ra
0, 8( )a km
.............................................................0,25 điểm
Vậy
0, 8 ( )a km
.
Bài 7. (
3, 0
điểm)
a) Ta có
BED
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
( )O
nên
90BED
Từ đó suy ra
BED
vuông tại
E
............................................................................................0,5 điểm
Ta có
AB AC
OB OC R
nên
OA
là trung trực của
BC
từ đó suy ra
OA BC
...........................................................................................................0,25 điểm
Ta
AHB
vuông tại
H
nội tiếp đường tròn đường kính
AB
,
AEB
vuông tại
E
nội tiếp
đường tròn đường kính
AB
.
Từ đó suy ra
, , ,A B H E
cùng thuộc đường tròn đường kính
AB
...........................................0,25 điểm
Vậy tứ giác
ABHE
nội tiếp.
b) Xét
OHB
OBA
90OHB OBA
BOH
chung
nên
OHB OBA
(g-g) suy ra
OH OB
OB OA
, dẫn đến
2
.OB OH OA
...........................0,25 điểm
OB OD R
nên
2
.OD OH OA
.............................................................................0,25 điểm
4
suy ra
OD OA
OH OD
, mà
DOH
chung nên
ODH OAD
(c-g-c)
Từ đó suy ra
HDO OAD
...................................................................................................0,25 điểm
Vì tứ giác
ABHE
nội tiếp nên
HBE OAD
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
HE
)
suy ra
HDO HBE
.............................................................................................................0,25 điểm
c) Ta có
1
cos
2
OB
BOA
OA
, suy ra
60BOA
.sin 3AB OA BOA R
,
2 2 2 2
3 4 7AD AB BD R R R
cos
DE BD
BDE
BD AD
suy ra
2 2
4 4 7
7
7
BD R
DE R
AD
R
........................................0,25 điểm
3
.sin
2
HB OB BOH R
2 2 2 2
16 2 21
4
7 7
BE BD ED R R R
Xét
HDB
HBE
HDB HBE
(cmt) và
HEB HBD
(cùng bằng
BAO
)
nên
HDB HBE
(g-g)
suy ra
BE HE HB
BD HB HD
hay
2 21
3
7
2
2
3
2
R
R
HE
R HD
R
suy ra
3 7
14
HE R
7
2
HD R
...................................................................................0,25 điểm
Vậy chu vi tam giác
3 7 7 4 7 9 7
14 2 7 7
EDH EH HD ED R R
…..0,25 điểm
Kẻ đường cao
HK
của tam giác
HED
60ABH BOA
(cùng phụ
HBO
) và
HED ABH
(cùng bù
AEH
)
Suy ra
60HED
3 21
.sin 60 .
28
HK HE R
Vậy diện tích tam giác
HED
bằng
2
1 1 3 21 4 7 3 3
. . .
2 2 28 7 14
HK DE R R R
.................0,25 điểm
HẾT.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025 - 2026 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA NGÀY 06, 07 THÁNG 6 NĂM 2025 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 07 tháng 6 năm 2025 (Đề thi gồm 02 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (Không tính thời gian phát đề) 2 x
Bài 1. (1, 5 điểm) Cho hàm số y  có đồ thị (P). 2
a) Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ các điểm thuộc (P) có tung độ bằng 18.
Bài 2. (1, 0 điểm) Cho phương trình 2 2x  7x  4  0.
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A  x 3x  x  2  x . 1 2 1 2
Bài 3. (1, 5 điểm) Biểu đồ tròn cho biết tỉ lệ về số lượng các loại
bảo hiểm đã bán được trong tháng 4/2025 của một công ty.
Biết rằng trong tháng này, công ty đã bán được 300 gói bảo
hiểm các loại cho 300 khách hàng khác nhau.
a) Tính số lượng cụ thể của mỗi loại bảo hiểm mà công ty đã
bán được trong tháng 4/2025?
b) Bộ phận chăm sóc khách hàng chọn ngẫu nhiên một khách
hàng đã mua bảo hiểm của công ty trong tháng 4/2025 để khảo
sát. Tính xác suất của biến cố: “Khách hàng được chọn không mua loại bảo hiểm B”.
Bài 4. (1, 0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 2x (m) và chiều rộng là x (m),x  4.
Bác Ba làm một lối đi quanh khu vườn rộng 2 mét như hình vẽ. Phần đất còn lại (phần in đậm) dùng để trồng hoa.
a) Viết biểu thức theo x biểu diễn diện tích phần đất dùng để trồng hoa và thu gọn biểu thức đó.
b) Giả sử diện tích phần đất trồng hoa là 2
4800m . Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn. 1
Bài 5. (1, 0 điểm) Một hộp đựng bóng tennis có dạng hình trụ chứa vừa khít 4 quả bóng tennis có
dạng hình cầu như Hình 1. Biết diện tích bề mặt mỗi quả bóng tennis là 2 132,67(cm ).
a) Tính bán kính của mỗi quả bóng tennis.
b) Nhà sản xuất thường sử dụng các thùng giấy hình hộp chữ nhật (có nắp) để chứa 12 hộp tennis sao
cho các hộp tennis được xếp vừa khít trong thùng giấy như Hình 2. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu 2 m
giấy để thiết kế một thùng như trên (giả sử các mép nối không đáng kể).
Các kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm. Hình 1 Hình 2
Cho biết diện tích bề mặt hình cầu là 2 S  4 R
 với R là bán kính hình cầu.
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là S  2(ab bc  ca) với a, ,
b c lần lượt là chiều dài, tp
chiều rộng và chiều cao của hình hộp chữ nhật. Bài 6. (1, 0 điểm)
Từ vị trí A của một công viên có dạng hình vuông ABCD
cạnh a (km), hai bạn Hòa và Bình bắt đầu chạy bộ cùng lúc
với vận tốc không đổi dọc theo các cạnh của hình vuông và
theo hai hướng khác nhau. Biết rằng, hai bạn gặp nhau lần thứ
nhất tại vị trí E cách A một khoảng bằng 1km và gặp lại nhau
lần thứ hai tại vị trí F cách A một khoảng bằng 0, 4km như
hình vẽ. Gọi x,y (km/h) lần lượt là vận tốc của Hòa và Bình. x AB  BC CE a) Chứng minh rằng  . y AD  DE b) Tìm giá trị của a.
Bài 7. ( 3, 0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) với OA  2 , R kẻ hai tiếp tuyến
AB,AC đến đường tròn (B,C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính BD của đường tròn (O). Gọi E
là giao điểm thứ hai của đường thẳng AD với (O). Đường thẳng BC và AO cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng tam giác BED vuông và ABHE là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh rằng 2 OD OH.OA và   HDO  HBE.
c) Tính theo R chu vi và diện tích tam giác DHE. -HẾT-
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025 - 2026 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA NGÀY 06, 07 THÁNG 6 NĂM 2025 Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 07 tháng 6 năm 2025
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1. (1, 5 điểm)
a) Lập đúng bảng giá trị...........................................................................................................0,25 điểm
Vẽ đúng đồ thị (P) .....................................................................................................................0,5 điểm 2 x
b) Tung độ của điểm bằng 18 nên 18 
............................................................................0,25 điểm 2 suy ra x  6;x  6
Vậy tọa độ các điểm thỏa yêu cầu đề bài là (6;18) và 
( 6;18).................................................0,5 điểm Bài 2. (1, 0 điểm) a) Vì   2
b  4ac  17  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x ....................0,25 điểm 1 2  b 7 x  x    1 2
b) Theo hệ thức Vi-ét  a 2 
............................................................................0,25 điểm  c x x    2  1 2 a A  3x x  2 x  2 x  3x x  x x
2x x ............................................................0,25 điểm 1 2   1 2 2  1 2 1 2 1 2
 57 .......................................................................................................................................0,25 điểm 4 Bài 3. (1, 5 điểm)
a) Số lượng của loại bảo hiểm A là 300.25%  75 (gói) .......................................................0,25 điểm
Số lượng của loại bảo hiểm loại B là 300.15%  45(gói) .....................................................0,25 điểm
Số lượng của loại bảo hiểm loại C là 300.33%  99 (gói) .....................................................0,25 điểm
Số lượng của loại bảo hiểm loại D là 300.27%  81 (gói) ....................................................0,25 điểm
b) Số các kết quả có thể xảy ra là n  
  300........................................................................0,25 điểm
Số kết quả thuận lợi của biến cố là: 75  99  81  255 255 17
Vậy xác suất của biến cố là 
....................................................................................0,25 điểm 300 20 Bài 4. (1, 0 điểm)
a) Diện tích phần đất dùng để trồng hoa là (x  4)(2x  4) .................................................0,25 điểm 2 2
 2x  12x  16(m ).........................................................................................................0,25 điểm 1
b) Diện tích phần đất trồng hoa là 2 4800m suy ra 2 2x 12x  16 4800 hay 2
2x  12x  4784 0 suy ra x  52 (nhận) hoặc x  46 (loại) .............................0,25 điểm
Vậy chiều dài bằng 104 (mét) và chiều rộng bằng 52 (mét)...................................................0,25 điểm Bài 5. (1, 0 điểm)
a) Diện tích bề mặt của quả bóng tennis là 2 132,67 cm nên 2
4R  132,67 ...................................................................................................................0,25 điểm
suy ra R  3,25 (cm)............................................................................................................0,25 điểm
b) Vì các hộp tennis được xếp khít trong thùng giấy nên chiều dài, chiều rộng, chiều cao thùng giấy lần lượt là 26c ; m 19,5c ; m 26c . m
Diện tích giấy tối thiểu cần để đóng một thùng hàng là
S  2(26.19,5  26.19,5  26.26)....................................................................................0,25 điểm tp  2 cm  2 3380 (
) 0,34(m )...................................................................................................0,25 điểm Bài 6. (1, 0 điểm)
a) Thời gian tính từ lúc bắt đầu đến khi gặp nhau lần thứ nhất là AB  BC CE AD  DE  x AB  BC CE suy ra 
(1)....................................0,25 điểm x y y AD  DE b) Cách 1. x ED  DA  AF
Tương tự câu a) ta có 
(2)..................................................................0,25 điểm y EC CB  BF AB  BC CE ED  DA  AF Từ (1) và (2) suy ra  1   1 AD  DE EC CB  BF 4a 4a suy ra 
suy ra AD  DE  EC CB  BF AD  DE EC CB  BF
suy ra a  DE  a  DE  a  a  0,4
suy ra DE  a  0,2..............................................................................................................0,25 điểm
Xét tam giác ADE vuông tại D ta có 2  2  2 AD DE AE hay 2 2 2 a  (a  0,2)  1 Suy ra 2
2a  0,4a  0,96  0 suy ra a  0,8(km) .............................................................0,25 điểm Vậy a  0, 8(km). Cách 2. AB  BC CE AD  DE 4a Ta có  
..................................................................0,25 điểm x y x  y 8a
Tương tự, thời gian tính từ lúc bắt đầu đến khi gặp nhau lần thứ hai là
........................0,25 điểm x  y 2
Do đó quãng đường của Bình từ A tới F gấp đôi quãng đường của Bình đi từ A tới E , suy ra
4a  0,4  2(a  DE) hay DE  a  0,2
Xét tam giác ADE vuông tại D ta có 2  2  2 AD DE AE hay 2 2 2 a  (a  0,2)  1 Suy ra 2
2a  0,4a  0,96  0 suy ra a  0,8(km).............................................................0,25 điểm Vậy a  0, 8(km). Bài 7. ( 3,0 điểm) a) Ta có 
BED là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên  BED  90
Từ đó suy ra BED vuông tại E ............................................................................................0,5 điểm
Ta có AB  AC và OB  OC  R nên OA là trung trực của BC
từ đó suy ra OA  BC ...........................................................................................................0,25 điểm
Ta có AHB vuông tại H nội tiếp đường tròn đường kính AB , AEB vuông tại E nội tiếp
đường tròn đường kính AB . Từ đó suy ra , A ,
B H,E cùng thuộc đường tròn đường kính AB ...........................................0,25 điểm
Vậy tứ giác ABHE nội tiếp.
b) Xét OHB và OBA có   OHB OBA  9  0 và  BOH chung OH OB
nên OHB OBA (g-g) suy ra  , dẫn đến 2
OB OH.OA...........................0,25 điểm OB OA Mà OB  OD  R nên 2
OD OH.OA.............................................................................0,25 điểm 3 OD OA suy ra  , mà 
DOH chung nên ODH OAD (c-g-c) OH OD Từ đó suy ra  
HDO OAD ...................................................................................................0,25 điểm
Vì tứ giác ABHE nội tiếp nên  
HBE OAD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung  HE ) suy ra  
HDO  HBE .............................................................................................................0,25 điểm OB c) Ta có  1 cosBOA   , suy ra  BOA  60 OA 2  AB  O . A sin BOA  R 3 , 2 2 2 2
AD  AB  BD  3R  4R  7R  2 2 cos DE BD BDE   BD 4R 4 7 suy ra DE   
R ........................................0,25 điểm BD AD AD 7R 7  3 HB  OB.sinBOH  R 2 2 2 2 16 2 2 21
BE  BD  ED  4R  R  R 7 7 Xét H  DB và HBE có   HDB  HBE (cmt) và   HEB  HBD (cùng bằng  BAO ) nên H  DB H  BE (g-g) 2 21 3 BE HE HB R R HE suy ra   hay 7 2   BD HB HD 2R 3 HD R 2 3 7 7 suy ra HE  R và HD 
R ...................................................................................0,25 điểm 14 2 3 7 7 4 7  9 7
Vậy chu vi tam giác EDH  EH  HD  ED       R  R  …..0,25 điểm  14 2 7    7 
Kẻ đường cao HK của tam giác HED  
ABH  BOA  60 (cùng phụ  HBO ) và   HED  ABH (cùng bù  AEH ) 3 21 Suy ra 
HED  60 và HK  HE.sin 60  . R 28 1 1 3 21 4 7 3 3
Vậy diện tích tam giác HED bằng 2 HK.DE  . R R 
R ..................0,25 điểm 2 2 28 7 14 HẾT. 4
Document Outline

  • De-thi-TS10-nam-hoc-2025-2026-Mon-Toan-pdf
  • Dap-an-De-thi-TS10-nam-hoc-2025-2026-Mon-Toan-pdf