Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 05/6/2025
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Cho hai đường thẳng
a
b
song song với nhau. Trên đường thẳng
a
lấy 2 điểm phân biệt
12
,AA
; trên đường thẳng
b
lấy 4 điểm phân biệt
1234
,,,BBBB
. Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ 6 điểm
121 234
,,, ,,AAB BBB
. Xác suất để chọn được 3 điểm là 3 đỉnh của một tam giác bằng
A.
. B.
7
10
. C.
3
4
. D.
4
5
.
Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
16 9 5xx−+ +>
A.
23
. B.
26
. C.
24
. D.
27
.
Câu 3: Một quả bóng đá làm bằng da dạng hình cầu với đường kính
24cm
(hình vẽ). Công ty A cần
sản xuất 100 quả bóng để đưa ra thị trường trong dịp năm 2025. Công ty A cần chuẩn bị tối thiểu bao
nhiêu
2
m
da để sản xuất số quả bóng trên? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, giả sử diện tích các phần
mép nối bằng không, lấy
3,14
π
=
).
A.
2
5
m
. B.
2
181m
. C.
2
45m
. D.
2
18m
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB
=
,
4AC =
. Gọi
r
,
R
lần lượt là bán kính đường tròn nội
tiếp, ngoại tiếp tam giác
ABC
. Tỉ số
r
R
bằng
A.
1
2
. B.
2
5
. C.
2
3
. D.
3
5
.
Câu 5: Cho đường tròn
( )
;6O
hai điểm
,AB
sao cho
18, 24, 30OA OB AB= = =
. Điểm
M
thay đổi
thuộc
( )
;6O
, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3+MA MB
bằng
A.
9 577
. B.
3 577
. C.
2 145
. D.
6 145
.
Câu 6: Một cái cốc thủy tinh dạng hình trụ chiều cao
9cm
, miệng cốc đường kính ngoài bằng
5cm
, thành cốc độ dày
0,5cm
, đáy cốc độ dày
1cm
(tham khảo hình vẽ). Hỏi cần bao nhiêu
3
cm
thủy tinh để làm cái cốc đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, lấy
3,14
π
=
)
A.
3
58cm
. B.
3
81cm
. C.
3
76cm
. D.
3
75 cm
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 7: Một hình đồ chơi hình nón chiều cao
20 cm
bên trong đựng một lượng chất lỏng, nếu để
hình hình nón đáy phía trên đỉnh phía dưới (Hình 1) thì phần chất lỏng độ cao
10 cm
.
Nếu để hình hình nón có đáy phía dưới đỉnh trên (Hình 2) thì phần chất lỏng trong mô hình
độ cao bằng bao nhiêu
cm
? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A.
0,87
cm
. B.
1, 07 cm
. C.
5, 01
cm
. D.
2,78cm
.
Câu 8: Số giá trị nguyên của
x
để biểu thức
2026 2 2 2025 2 1 2
x xx+ −+
xác định là
A.
2025
. B.
2026
. C.
1012
. D.
1013
.
Câu 9: Một trạm biến áp đặt đặt tại vị trí
A
trên bờ biển
AK
. Một công ty điện lực thi công đường dây
điện từ trạm biến áp
A
đến đảo
C
ở ngoài biển. Biết chi phí mỗi kilomet
()km
đường dây trên bờ biển là
30 triệu đồng, mỗi
km
đường dây ngoài biển 50 triệu đồng. Công ty điện lực thi công đường dây điện
từ
A
đến
B
trên bờ biển t
B
đến đảo
C
với tổng chi phí 500 triệu đồng. Biết
12=AK km
,
6=
CK km
,
o
60=CKB
(
>AB BK
). Tính khoảng cách giữa hai điểm
A
B
theo đơn vị
km
(kết quả
làm tròn đến hàng phần mười).
A.
7,8 km
. B.
7,9 km
. C.
7,6 km
. D.
7,7
km
.
Câu 10: hai hộp đựng các tấm thẻ: hộp thứ nhất đựng 4 tấm thẻ ghi số từ 1 đến 4; hộp thứ hai đựng 6
tấm thẻ ghi số từ 1 đến 6. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một tấm thẻ. Xác suất để tích hai số ghi trên 2 tấm
thẻ được lấy ra bằng 12 là
A.
1
8
. B.
3
4
. C.
2
5
. D.
1
10
.
Câu 11: Một nhóm 5 học sinh gồm 3 học sinh nữ 2 học sinh nam. giáo chủ nhiệm chọn ngẫu
nhiên 3 học sinh từ 5 học sinh đó để làm nhiệm vụ trực nhật lớp. Xác suất để 3 học sinh được chọn ít
nhất một học sinh nam bằng
A.
9
10
. B.
1
5
. C.
7
10
. D.
2
5
.
Câu 12: Một vòi nước chảy với lưu lượng không đổi vào một bể chứa sẵn
3
5 m
nước. Biết rằng sau 2
giờ kể tkhi vòi nước bắt đầu chảy người ta đo được lượng nước trong bể
3
17 m
. Hỏi sau bao nhiêu
giờ kể từ khi vòi nước bắt đầu chảy thì lượng nước trong bể là
3
44 m
?
A.
6
giờ. B.
5
giờ. C.
6,5
giờ. D.
5,5
giờ.
Câu 13: Cho phương trình
( )
2
2 1 11 0 +−=x m xm
(*). Biết phương trình (*) một nghiệm bằng 2,
nghiệm còn lại của phương trình (*) là
A.
1
3
x =
. B.
3x =
. C.
1
3
x
=
. D.
3x =
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 14: Cho hệ phương trình
23
2 5 13 12
xy m
xy m
+=
+= +
(
m
tham số). Tích các giá trị của
m
để hệ phương
trình có nghiệm duy nhất
(
)
;
oo
xy
thỏa mãn
2
50
oo
xy+=
bằng
A.
21
. B.
37
. C.
37
. D.
21
.
Câu 15: Biết hệ phương trình
2 1 15
13 4
x xy
x xy
−+ =
−− =
có nghiệm duy nhất
( )
;
oo
xy
. Ta có
oo
xy+
bằng
A.
15
. B.
99
. C.
8
. D.
50
.
Câu 16: Cho hình lục giác đều
123456
AAAAAA
. Gọi
,MN
theo thứ tự trung điểm các cạnh
12 23
,AA AA
6=MN
. Độ dài cạnh của hình lục giác đều
123456
AAAAAA
bằng
6
N
M
A
6
A
4
A
5
A
3
A
2
A
1
A.
53
. B.
52
. C.
43
. D.
13
2
.
Câu 17: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên hai chữ số. Xác suất để chọn được số chia hết cho cả 4 6
A.
2
5
. B.
7
90
. C.
1
10
. D.
4
45
.
Câu 18: Cho parabol
( )
2
:Pyx=
đường thẳng
:2dy x m=+−
(
m
tham số). Nếu đường thẳng
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,
AB
sao cho hoành độ điểm
A
bằng
3
thì độ dài đoạn thẳng
OB
(
O
là
gốc tọa độ) bằng
A.
4 17
. B.
5 10
. C.
25
. D.
3 10
.
Câu 19: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để hai lần gieo có số chấm
bằng nhau là
A.
1
12
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
5
6
.
Câu 20: Cho một tấm nhôm hình tam giác đều
ABC
cạnh bằng
20cm
. Người ta cắt ba góc của tấm
nhôm đó ba tam giác như hình vẽ dưới đây để được hình chữ nhật
MNPQ
.
Đặt
( )
BM x cm=
. Diện tích của hình chữ nhật
MNPQ
đạt giá trị lớn nhất khi
x
bằng
A.
5,5cm
. B.
5cm
. C.
4cm
. D.
2,5cm
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
PHẦN II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1 (5,0 điểm).
a) Rút gọn biểu thức
2
21
:
1
11
xx x x
P
xx
xx x x

+ +−
=


++
+ ++

vi
0x
1x
.
b) Cho parabol
(
)
2
:2Py x
=
đường thẳng
:2 1
dy x m
= +−
, với
m
tham số. m
m
để đường
thẳng
d
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua đường thẳng
2 4 2025 0xy+− =
.
c) Giải phương trình
( )
22
4 4 9 2 15 3 2
−− + += +x x x xx
.
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
3 3 22
2 8 8 16 0x y xy x y x y+ + −−+=
.
b) Cho
( )
Px
đa thc vi các h số nguyên thỏa mãn:
( )
22,=Pa
( )
23,=Pb
( )
24,=Pc
( )
25=Pd
vi
,,,abcd
,
<<<abcd
26+++ =abcd
. Tính
( )
7P
.
c) m tt c các s nguyên tố
q
sao cho tồn tại s nguyên dương
n
để
2
136nq
+
mt lũy tha vi s
mũ nguyên dương của
17
.
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Các điểm
,EF
thay đổi lần lượt thuộc các cạnh
,AB AC
sao cho
//EF BC
. Gọi
D
giao điểm của
BF
CE
,
H
hình chiếu vuông góc của
D
n
EF
. Đường tròn
()I
đường kính
EF
cắt
BF
tại
M
, cắt
CE
tại
N
(
M
khác
F
,
N
khác
E
).
a) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác
HMN
đi qua điểm
I
.
b) Gọi
,KL
lần lượt hình chiếu vuông góc của
,EF
lên
BC
,PQ
tương ứng giao điểm của
,EM FN
với
BC
. Chứng minh
BP BL
CQ CK
không đổi khi
,EF
thay đổi.
c) Chứng minh nếu
EL
FK
cắt nhau tại một điểm thuộc đường tròn
()I
thì
EM
FN
cắt nhau tại
một điểm thuộc đường thẳng
BC
.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho
,,
abc
các số thực dương thỏa mãn
222
2025a b c abc++=
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
2 22 2 22 2 22
32 32 32
abc
T
a bc b ca c ab
=++
++ ++ ++
.
----------- HẾT -----------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Giám th coi thi 1 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
Giám thị coi thi 2 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
Trang 1/4 - Mã đề thi 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 05/6/2025
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Cho đường tròn
( )
;6
O
hai điểm
,AB
sao cho
18, 24, 30OA OB AB= = =
. Điểm
M
thay đổi
thuộc
( )
;6O
, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3+MA MB
bằng
A.
9 577
. B.
2 145
. C.
3 577
. D.
6 145
.
Câu 2: Một trạm biến áp đặt đặt tại vị trí
A
trên bờ biển
AK
. Một công ty điện lực thi công đường dây
điện từ trạm biến áp
A
đến đảo
C
ở ngoài biển. Biết chi phí mỗi kilomet
()km
đường dây trên bờ biển là
30 triệu đồng, mỗi
km
đường dây ngoài biển 50 triệu đồng. Công ty điện lực thi công đường dây điện
từ
A
đến
B
trên bờ biển t
B
đến đảo
C
với tổng chi phí 500 triệu đồng. Biết
12=AK km
,
6=CK km
,
o
60=CKB
(
>AB BK
). Tính khoảng cách giữa hai điểm
A
B
theo đơn vị
km
(kết quả
làm tròn đến hàng phần mười).
A.
7,7 km
. B.
7,9 km
. C.
7,6 km
. D.
7,8 km
.
Câu 3: Cho một tấm nhôm hình tam giác đều
ABC
cạnh bằng
20cm
. Người ta cắt ba góc của tấm
nhôm đó ba tam giác như hình vẽ dưới đây để được hình chữ nhật
MNPQ
.
Đặt
( )
BM x cm=
. Diện tích của hình chữ nhật
MNPQ
đạt giá trị lớn nhất khi
x
bằng
A.
5,5cm
. B.
5cm
. C.
4cm
. D.
2,5cm
.
Câu 4: Một nhóm 5 học sinh gồm 3 học sinh nữ 2 học sinh nam. giáo chủ nhiệm chọn ngẫu
nhiên 3 học sinh từ 5 học sinh đó để làm nhiệm vụ trực nhật lớp. Xác suất để 3 học sinh được chọn ít
nhất một học sinh nam bằng
A.
1
5
. B.
9
10
. C.
2
5
. D.
7
10
.
Câu 5: Một vòi nước chảy với lưu lượng không đổi vào một bể có chứa sẵn
3
5
m
nước. Biết rằng sau 2 giờ
kể từ khi vòi nước bắt đầu chảy người ta đo được lượng nước trong bể là
3
17 m
. Hỏi sau bao nhiêu giờ kể
từ khi vòi nước bắt đầu chảy thì lượng nước trong bể là
3
44 m
?
A.
5
giờ. B.
5,5
giờ. C.
6,5
giờ. D.
6
giờ.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 102
Câu 6: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để hai lần gieo số chấm
bằng nhau là
A.
5
6
. B.
1
12
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 7: Số giá trị nguyên của
x
để biểu thức
2026 2 2 2025 2 1 2x xx+ −+
xác định là
A.
1012
. B.
2026
. C.
1013
. D.
2025
.
Câu 8: Biết hệ phương trình
2 1 15
13 4
x xy
x xy
−+ =
−− =
có nghiệm duy nhất
( )
;
oo
xy
. Ta có
oo
xy+
bằng
A.
99
. B.
15
. C.
8
. D.
50
.
Câu 9: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
16 9 5xx
−+ +>
A.
23
. B.
27
. C.
24
. D.
26
.
Câu 10: Cho hai đường thẳng
a
b
song song với nhau. Trên đường thẳng
a
lấy 2 điểm phân biệt
12
,AA
; trên đường thẳng
b
lấy 4 điểm phân biệt
1234
,,,BBBB
. Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ 6 điểm
121 234
,,, ,,AAB BBB
. Xác suất để chọn được 3 điểm là 3 đỉnh của một tam giác bằng
A.
. B.
4
5
. C.
7
10
. D.
3
4
.
Câu 11: Cho hệ phương trình
23
2 5 13 12
xy m
xy m
+=
+= +
(
m
tham số). Tích các giá trị của
m
để hệ phương
trình có nghiệm duy nhất
( )
;
oo
xy
thỏa mãn
2
50
oo
xy+=
bằng
A.
37
. B.
21
. C.
21
. D.
37
.
Câu 12: Cho phương trình
( )
2
2 1 11 0
+−=
x m xm
(*). Biết phương trình (*) một nghiệm bằng 2,
nghiệm còn lại của phương trình (*) là
A.
1
3
x =
. B.
3x =
. C.
1
3
x
=
. D.
3x =
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB =
,
4AC =
. Gọi
r
,
R
lần lượt bán nh đường tròn
nội tiếp, ngoại tiếp tam giác
ABC
. Tỉ số
r
R
bằng
A.
2
5
. B.
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 14: Cho parabol
( )
2
:Pyx=
đường thẳng
:2dy x m
=+−
(
m
tham số). Nếu đường thẳng
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho hoành độ điểm
A
bằng
3
thì độ dài đoạn thẳng
OB
(
O
là
gốc tọa độ) bằng
A.
3 10
. B.
5 10
. C.
25
. D.
4 17
.
Câu 15: Cho hình lục giác đều
123456
AAAAAA
. Gọi
,MN
theo thứ tự trung điểm các cạnh
12 23
,AA A A
6=MN
. Độ dài cạnh của hình lục giác đều
123456
AAAAAA
bằng
6
N
M
A
6
A
4
A
5
A
3
A
2
A
1
A.
53
. B.
52
. C.
43
. D.
13
2
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 102
Câu 16: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên hai chữ số. Xác suất để chọn được số chia hết cho cả 4 và 6
A.
2
5
. B.
7
90
. C.
1
10
. D.
4
45
.
Câu 17: Một cái cốc thủy tinh dạng hình trụ chiều cao
9cm
, miệng cốc đường kính ngoài bằng
5cm
, thành cốc độ dày
0,5cm
, đáy cốc độ dày
1cm
(tham khảo hình vẽ). Hỏi cần bao nhiêu
3
cm
thủy tinh để làm cái cốc đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, lấy
3,14
π
=
)
A.
3
58cm
. B.
3
76cm
. C.
3
75 cm
. D.
3
81cm
.
Câu 18: Một quả bóng đá làm bằng da dạng hình cầu với đường kính
24cm
(hình vẽ). Công ty A cần
sản xuất 100 quả bóng để đưa ra thị trường trong dịp năm 2025. Công ty A cần chuẩn bị tối thiểu bao
nhiêu
2
m
da để sản xuất số quả bóng trên? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, giả sử diện tích các phần
mép nối bằng không, lấy
3,14
π
=
).
A.
2
5m
. B.
2
45m
. C.
2
18m
. D.
2
181m
.
Câu 19: hai hộp đựng các tấm thẻ: hộp thứ nhất đựng 4 tấm thẻ ghi số từ 1 đến 4; hộp thứ hai đựng 6
tấm thẻ ghi số từ 1 đến 6. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một tấm thẻ. Xác suất để tích hai số ghi trên 2 tấm
thẻ được lấy ra bằng 12 là
A.
1
8
. B.
3
4
. C.
2
5
. D.
1
10
.
Câu 20: Một hình đồ chơi hình nón chiều cao
20 cm
bên trong đựng một lượng chất lỏng, nếu để
hình hình nón đáy phía trên đỉnh phía dưới (Hình 1) thì phần chất lỏng độ cao
10 cm
.
Nếu để hình hình nón có đáy phía dưới đỉnh trên (Hình 2) thì phần chất lỏng trong mô hình
độ cao bằng bao nhiêu
cm
? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A.
0,87 cm
. B.
1, 07 cm
. C.
5, 01
cm
. D.
2,78cm
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 102
PHẦN II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1 (5,0 điểm).
a) Rút gọn biểu thức
2
21
:
1
11
xx x x
P
xx
xx x x

+ +−
=


++
+ ++

vi
0x
1x
.
b) Cho parabol
(
)
2
:2Py x=
đường thẳng
:2 1
dy x m= +−
, với
m
tham số. m
m
để đường
thẳng
d
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua đường thẳng
2 4 2025 0
xy
+− =
.
c) Giải phương trình
(
)
22
4 4 9 2 15 3 2−− + += +x x x xx
.
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
3 3 22
2 8 8 16 0x y xy x y x y+ + −−+=
.
b) Cho
( )
Px
đa thc vi các h số nguyên thỏa mãn:
( )
22,=Pa
( )
23,=Pb
( )
24,=Pc
( )
25=Pd
vi
,,,abcd
,
<<<abcd
26+++ =abcd
. Tính
( )
7P
.
c) m tt c các s nguyên tố
q
sao cho tồn tại s nguyên dương
n
để
2
136
nq+
mt lũy tha vi s
mũ nguyên dương của
17
.
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Các điểm
,
EF
thay đổi lần lượt thuộc các cạnh
,
AB AC
sao cho
//EF BC
. Gọi
D
giao điểm của
BF
CE
,
H
hình chiếu vuông góc của
D
n
EF
. Đường tròn
()I
đường kính
EF
cắt
BF
tại
M
, cắt
CE
tại
N
(
M
khác
F
,
N
khác
E
).
a) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác
HMN
đi qua điểm
I
.
b) Gọi
,KL
lần lượt hình chiếu vuông góc của
,EF
lên
BC
,PQ
tương ứng giao điểm của
,EM FN
với
BC
. Chứng minh
BP BL
CQ CK
không đổi khi
,EF
thay đổi.
c) Chứng minh nếu
EL
FK
cắt nhau tại một điểm thuộc đường tròn
()
I
thì
EM
FN
cắt nhau tại
một điểm thuộc đường thẳng
BC
.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho
,,abc
các số thực dương thỏa mãn
222
2025a b c abc++=
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
2 22 2 2 2 2 22
32 32 32
abc
T
a bc b ca c ab
=++
++ ++ ++
.
----------- HẾT -----------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Giám th coi thi 1 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
Giám thị coi thi 2 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
Trang 1/4 - Mã đề thi 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 05/6/2025
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 103
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Một hình đồ chơi hình nón chiều cao
20
cm
bên trong đựng một lượng chất lỏng, nếu để
hình hình nón đáy phía trên đỉnh phía dưới (Hình 1) thì phần chất lỏng độ cao
10
cm
.
Nếu để hình hình nón có đáy phía dưới đỉnh trên (Hình 2) thì phần chất lỏng trong mô hình
độ cao bằng bao nhiêu
cm
? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A.
2,78cm
. B.
0,87
cm
. C.
1, 07 cm
. D.
5, 01 cm
.
Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
16 9 5xx−+ +>
A.
27
. B.
23
. C.
26
. D.
24
.
Câu 3: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để hai lần gieo số chấm
bằng nhau là
A.
1
6
. B.
1
12
. C.
5
6
. D.
1
3
.
Câu 4: Cho một tấm nhôm hình tam giác đều
ABC
cạnh bằng
20cm
. Người ta cắt ba góc của tấm
nhôm đó ba tam giác như hình vẽ dưới đây để được hình chữ nhật
MNPQ
.
Đặt
( )
BM x cm
=
. Diện tích của hình chữ nhật
MNPQ
đạt giá trị lớn nhất khi
x
bằng
A.
2,5cm
. B.
5cm
. C.
5,5cm
. D.
4
cm
.
Câu 5: Cho hệ phương trình
23
2 5 13 12
xy m
xy m
+=
+= +
(
m
tham số). Tích các giá trị của
m
để hệ phương
trình có nghiệm duy nhất
( )
;
oo
xy
thỏa mãn
2
50
oo
xy+=
bằng
A.
21
. B.
37
. C.
21
. D.
37
.
Câu 6: Số giá trị nguyên của
x
để biểu thức
2026 2 2 2025 2 1 2x xx+ −+
xác định là
A.
1012
. B.
2026
. C.
1013
. D.
2025
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 103
Câu 7: Biết hệ phương trình
2 1 15
13 4
x xy
x xy
−+ =
−− =
có nghiệm duy nhất
( )
;
oo
xy
. Ta có
oo
xy+
bằng
A.
99
. B.
15
. C.
8
. D.
50
.
Câu 8: Một vòi nước chảy với lưu lượng không đổi vào một bể chứa sẵn
3
5
m
ớc. Biết rằng sau 2 giờ
kể từ khi vòi nước bắt đầu chảy người ta đo được lượng nước trong bể là
3
17 m
. Hỏi sau bao nhiêu giờ kể
từ khi vòi nước bắt đầu chảy thì lượng nước trong bể là
3
44 m
?
A.
6,5
giờ. B.
5,5
giờ. C.
5
giờ. D.
6
giờ.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB
=
,
4AC =
. Gọi
r
,
R
lần lượt là bán kính đường tròn nội
tiếp, ngoại tiếp tam giác
ABC
. Tỉ số
r
R
bằng
A.
2
5
. B.
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 10: Cho phương trình
(
)
2
2 1 11 0
+−=
x m xm
(*). Biết phương trình (*) một nghiệm bằng 2,
nghiệm còn lại của phương trình (*) là
A.
1
3
x =
. B.
3x =
. C.
1
3
x
=
. D.
3x =
.
Câu 11: Cho hình lục giác đều
123456
AAAAAA
. Gọi
,MN
theo thứ tự trung điểm các cạnh
12 23
,AA A A
6
=MN
. Độ dài cạnh của hình lục giác đều
123456
AAAAAA
bằng
6
N
M
A
6
A
4
A
5
A
3
A
2
A
1
A.
53
. B.
52
. C.
43
. D.
13
2
.
Câu 12: Một trạm biến áp đặt đặt tại vị trí
A
trên bờ biển
AK
. Một công ty điện lực thi công đường dây
điện từ trạm biến áp
A
đến đảo
C
ở ngoài biển. Biết chi phí mỗi kilomet
()km
đường dây trên bờ biển là
30 triệu đồng, mỗi
km
đường dây ngoài biển 50 triệu đồng. Công ty điện lực thi công đường dây điện
từ
A
đến
B
trên bờ biển t
B
đến đảo
C
với tổng chi phí 500 triệu đồng. Biết
12=AK km
,
6=CK km
,
o
60=CKB
(
>AB BK
). Tính khoảng cách giữa hai điểm
A
B
theo đơn vị
km
(kết quả
làm tròn đến hàng phần mười).
A.
7,6 km
. B.
7,7 km
. C.
7,8 km
. D.
7,9 km
.
Câu 13: Cho parabol
( )
2
:Pyx=
đường thẳng
:2dy x m=+−
(
m
tham số). Nếu đường thẳng
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho hoành độ điểm
A
bằng
3
thì độ dài đoạn thẳng
OB
(
O
là
gốc tọa độ) bằng
A.
3 10
. B.
5 10
. C.
25
. D.
4 17
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 103
Câu 14: Một nhóm 5 học sinh gồm 3 học sinh nữ 2 học sinh nam. giáo chủ nhiệm chọn ngẫu
nhiên 3 học sinh từ 5 học sinh đó để làm nhiệm vụ trực nhật lớp. Xác suất đ3 học sinh được chọn ít
nhất một học sinh nam bằng
A.
1
5
. B.
7
10
. C.
9
10
. D.
2
5
.
Câu 15: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên hai chữ số. Xác suất để chọn được số chia hết cho cả 4 6
A.
2
5
. B.
7
90
. C.
1
10
. D.
4
45
.
Câu 16: Một cái cốc thủy tinh dạng hình trụ chiều cao
9cm
, miệng cốc đường kính ngoài bằng
5
cm
, thành cốc độ dày
0,5cm
, đáy cốc độ dày
1cm
(tham khảo hình vẽ). Hỏi cần bao nhiêu
3
cm
thủy tinh để làm cái cốc đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, lấy
3,14
π
=
)
A.
3
58cm
. B.
3
76cm
. C.
3
75 cm
. D.
3
81
cm
.
Câu 17: Một quả bóng đá làm bằng da dạng hình cầu với đường kính
24cm
(hình vẽ). Công ty A cần
sản xuất 100 quả bóng để đưa ra thị trường trong dịp năm 2025. Công ty A cần chuẩn bị tối thiểu bao
nhiêu
2
m
da để sản xuất số quả bóng trên? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, giả sử diện tích các phần
mép nối bằng không, lấy
3,14
π
=
).
A.
2
5m
. B.
2
45
m
. C.
2
18m
. D.
2
181m
.
Câu 18: hai hộp đựng các tấm thẻ: hộp thứ nhất đựng 4 tấm thẻ ghi số từ 1 đến 4; hộp thứ hai đựng 6
tấm thẻ ghi số từ 1 đến 6. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một tấm thẻ. Xác suất để tích hai số ghi trên 2 tấm
thẻ được lấy ra bằng 12 là
A.
3
4
. B.
1
8
. C.
2
5
. D.
1
10
.
Câu 19: Cho đường tròn
( )
;6O
hai điểm
,
AB
sao cho
18, 24, 30OA OB AB= = =
. Điểm
M
thay đổi
thuộc
( )
;6O
, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3+MA MB
bằng
A.
2 145
. B.
3 577
. C.
9 577
. D.
6 145
.
Câu 20: Cho hai đường thẳng
a
b
song song với nhau. Trên đường thẳng
a
lấy 2 điểm phân biệt
12
,AA
; trên đường thẳng
b
lấy 4 điểm phân biệt
1234
,,,BBBB
. Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ 6 điểm
121 234
,,, ,,AAB BBB
. Xác suất để chọn được 3 điểm là 3 đỉnh của một tam giác bằng
A.
4
5
. B.
7
10
. C.
3
4
. D.
3
5
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 103
PHẦN II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1 (5,0 điểm).
a) Rút gọn biểu thức
2
21
:
1
11
xx x x
P
xx
xx x x

+ +−
=


++
+ ++

với
0x
1x
.
b) Cho parabol
(
)
2
:2Py x
=
đường thẳng
:2 1
dy x m
= +−
, với
m
tham số. m
m
để đường
thẳng
d
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua đường thẳng
2 4 2025 0xy+− =
.
c) Giải phương trình
( )
22
4 4 9 2 15 3 2
−− + += +x x x xx
.
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
3 3 22
2 8 8 16 0x y xy x y x y+ + −−+=
.
b) Cho
( )
Px
đa thc vi các h số nguyên thỏa mãn:
( )
22,=Pa
( )
23,=Pb
( )
24,=Pc
( )
25=Pd
với
,,,abcd
,
<<<abcd
26+++ =abcd
. Tính
( )
7P
.
c) m tt c các s nguyên tố
q
sao cho tồn tại s nguyên dương
n
để
2
136nq
+
mt lũy tha vi s
mũ nguyên dương của
17
.
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Các điểm
,EF
thay đổi lần lượt thuộc các cạnh
,AB AC
sao cho
//EF BC
. Gọi
D
giao điểm của
BF
CE
,
H
hình chiếu vuông góc của
D
n
EF
. Đường tròn
()I
đường kính
EF
cắt
BF
tại
M
, cắt
CE
tại
N
(
M
khác
F
,
N
khác
E
).
a) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác
HMN
đi qua điểm
I
.
b) Gọi
,KL
lần lượt hình chiếu vuông góc của
,EF
lên
BC
,PQ
tương ứng giao điểm của
,EM FN
với
BC
. Chứng minh
BP BL
CQ CK
không đổi khi
,EF
thay đổi.
c) Chứng minh nếu
EL
FK
cắt nhau tại một điểm thuộc đường tròn
()I
thì
EM
FN
cắt nhau tại
một điểm thuộc đường thẳng
BC
.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho
,,
abc
các số thực dương thỏa mãn
222
2025a b c abc++=
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
2 22 2 2 2 2 22
32 32 32
abc
T
a bc b ca c ab
=++
++ ++ ++
.
----------- HẾT -----------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Giám th coi thi 1 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
Giám thị coi thi 2 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HDC CHÍNH THỨC
(Bản hướng dẫn có 01 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM
BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN THI: TOÁN TRẮC NGHIỆM
Ngày thi: 05/6/2025
(Chấm theo thang Điểm 20)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm)
Câu Mã đề thi
101 102 103
1 D D B
2 C D D
3 D B A
4 B B B
5 D C D
6 C D C
7 A C A
8 D A A
9 A C A
10 A B B
11 A A C
12 C B C
13 B A D
14 C D C
15 B C D
16 C D B
17 D B C
18 A C B
19 B A D
20 B A A
----------- HẾT -----------
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM BÀI THI TUYN SINH LỚP 10 THPT
CHUYÊN BC GIANG
NGÀY THI: 05/06/2025
MÔN THI: TOÁN - PHN T LUN
(Bản hướng dn chm gm 07 trang)
PHẦN II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
a) Rút gn biu thc
2
21
:
1
11
xx x x
P
xx
xx x x

+ +−
=


++
+ ++

vi
0x
và
1
x
.
2,0 đ
Vi
0x
1
x
ta có
(
)
(
)
(
)
2
1
21
:
1
1
11
xx
xx
P
xx
xx
x xx

+
+−

=

++
++
+ −+

0,5
( )
( )
2
11
2
:
1
11
xx
xx
xx
xx xx
−+

+
=


++
−+ ++

0,5
( ) ( )( )
( )( )
( )( )
2
1 2 1 11
:
1
11
xx x x x x x x
xx
xx xx
+ +− + + +
=
++
−+ ++
0,25
( )
( )
( )
( )
2
2
2
11
22
:
1
1
xx
x
xx
xx
−+
=
++
+−
0,25
( )
( )( )
2
2
21
1
.
1
11
x
xx
xx
xx
++
=
++
−+
0,25
2
1x
=
+
.
0,25
b) Cho parabol
( )
2
:2Py x=
và đường thẳng
:2 1dy x m= +−
, với
m
tham số. m
m
để đường thẳng
d
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân
biệt đối xứng với nhau qua đường thẳng
2 4 2025 0xy+ =
.
1,5 đ
Phương trình hoành độ giao điểm
( )
2
2 2 1 01x xm +=
d
ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
khi
1
'2 10
2
mm∆= > >
0,5
HDC Đ CHÍNH THC
2
Khi đó
( )
1
có hai nghiệm phân biệt là
12
,xx
.
Theo định lí Viète, ta có:
12
12
1
1
2
xx
m
xx
+=
=
.
Gi s
( )
11
;2 1Ax x m+−
,
( )
22
;2 1Bx x m+−
.
0,5
Trung điểm ca
AB
1
;
2
Mm



.
0,25
Ta thấy
d ⊥∆
, trong đó
: 2 4 2025 0xy +− =
.
Do
1
;
2
Mm



thuộc đường thẳng
2 4 2025 0xy+− =
nên
506m =
(thỏa mãn).
Vậy
506m =
.
0,25
c) Giải phương trình
( )
22
4 4 9 2 15 3 2−− + += +x x x xx
1,5 đ
Điu kin
2
2
40
2
4 9 20
2
20
−≥
=
+ +≥
+≥
x
x
xx
x
x
0,25
Nhn thấy
2= x
thỏa mãn phương trình đã cho
0,25
Vi
2
x
ta có
( )
22
4 4 9 2 15 3 2−− + += +x x x xx
( )(
)
( )(
)
( )
2 2 4 1 2 15 3 2 +− + += +x x x x xx
2 4 1 15 3 +=
xx x
0,25
( ) ( )
2 2 5 4 1 3 18 0
−− + + + =x xx
( )
6 24 4
3 60
225 4 1
−−
+ + −=
−+ + +
xx
x
xx
0,25
( )
14
6 30
225 4 1

⇔− +=

−+ + +

x
xx
6
14
3 0 (2)
225 4 1
x
xx
=
+=
−+ + +
0,25
( )
1 11 3 4 1
20
22 5 4 1
x
xx
++
⇔+ =
−+ + +
Ta có
1 11 3 4 1
0, 2
22 5 4 1
++
+ > ∀≥
−+ + +
x
x
xx
Suy ra (2) vô nghim
0,25
3
Vậy phương trình đã cho có tập nghim là
{ }
2;6= S
Câu 2
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
3 3 22
2 8 8 16 0
x y xy x y x y+ + −−+=
.
1,5 đ
3 3 22
2 8 8 16 0x y xy x y x y+ + −−+=
( )
( )
22
2 8 16 0xy x y xy x y ++ ++=
( ) ( ) ( )
22
14xy xy xy + = +−
(1)
0,5
+)Xét
0xy+=
: không thỏa mãn (1).
+) Xét
0xy+≠
thì
( )
2
4
11 1xy
xy

⇔− =

+

(2)
,xy
nên
{ }
4
4; 2; 1;1; 2; 4
xy
xy
+−−−
+
.
0,5
+)
4
14
xy
xy
+=
−=
h vô nghiệm nguyên.
0,5
+)
22
19 8
xy xy
xy xy
+= +=


−= =

: có nghim
( )
4; 2 , (2; 4)−−
.
+)
1
1 25
xy
xy
+=
−=
h vô nghiệm nguyên.
+)
1
19
xy
xy
+=
−=
h vô nghiệm nguyên.
+)
2
11
xy
xy
+=
−=
có nghim
( )
0; 2 , (2; 0)
.
+)
4
10
xy
xy
+=
−=
h vô nghiệm nguyên.
Vậy các cặp nghiệm nguyên
( )
;xy
( ) ( ) ( )
4; 2 , (2; 4), 0; 2 , 2; 0−−
.
b) Cho
( )
Px
là đa thức với các hệ s nguyên thỏa mãn:
( )
22,=Pa
( )
23,=Pb
( )
24,=Pc
( )
25=Pd
vi
,,, abcd
;
<<<abcd
26+++ =abcd
. Tính
( )
7P
.
1,0 đ
Xét đa thức
( )
1
1 10
...
= + ++ +
nn
nn
P x ax a x ax a
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
(
) ( )
11
11
...
−−
= + ++
nn n n
nn
Pb Pa ab a a b a aba ba
0,25
Do đó
( ) ( ) ( ) (
) ( )
23 22 1 1
−⇒ −⇒ −⇒= Pb Pa ba ba ba ba
1⇔=+ba
Tương tự
12= +⇒ = +cb ca
;
13
= +⇒ = +dc da
0,25
Khi đó ta có
26+++ =abcd
1 2 3 26++++++=
aa a a
4 6 26 +=a
5⇔=a
0,25
Vi
5=
a
thì
7c =
. Do đó
( ) ( )
7 24Pc P= =
.
0,25
4
c) Tìm tt c các s nguyên tố
q
sao cho tn ti s nguyên dương
n
để
2
136nq+
là một lũy thừa vi s mũ nguyên dương của
17
.
1,5 đ
Gi s q là s nguyên tố thỏa mãn yêu cầu đề bài. Khi đó, sẽ tn ti các
s nguyên dương
,
nk
sao cho
2
136 17
k
nq
+=
(1).
Do
2
136 17nq+>
nên
17 17
k
>
suy ra
2
k
.
T (1) suy ra
(
)
22
136 17
nq+
(2)
0,5
136 17
q
nên
2
17n
, mà 17 là s nguyên tố nên
22
17n
(3)
T (2) và (3) suy ra
2
136 17
q
. Do đó
17q
q
là s nguyên tố nên
17q =
.
0,5
Vi
17q =
tn ti
51n =
tha mãn
2
136
nq
+
23
51 136.17 17=+=
.
Vậy
17q =
.
0,5
Câu 3.
Câu 3 ( 4,0 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Các điểm
,
EF
thay
đổi lần lượt thuc các cnh
,
AB AC
sao cho
//EF BC
. Gi
D
là giao
điểm ca
BF
CE
,
H
là hình chiếu vuông góc ca
D
lên
EF
. Đưng
tròn
()I
đường kính
EF
ct
BF
ti
M
, ct
CE
ti
N
(
M
khác
F
,
N
khác
E
).
a) Chứng minh đường tròn ngoi tiếp tam giác
HMN
đi qua điểm
I
.
b) Gi
,KL
ln lưt là hình chiếu vuông góc ca
,
EF
lên
BC
,
PQ
tương ứng giao điểm ca
,EM FN
vi
BC
. Chng minh
BP BL
CQ CK
không đổi khi
,EF
thay đổi.
c) Chng minh nếu
EL
FK
ct nhau ti một điểm thuộc đường tròn
()I
thì
EM
FN
ct nhau ti một điểm thuộc đường thng
BC
.
4,0 đ
a) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác
HMN
đi qua điểm
I
.
1,5 đ
T giác
DHFN
ni tiếp, suy ra
DHN DFN MAN= =
0,5
T giác
DHEM
ni tiếp, suy ra
DHM =
NEM NAM=
0,5
Suy ra
2MHN MAN MIN
= =
, suy ra tứ giác
MIHN
ni tiếp (đpcm)
0,5
D
N
M
H
I
F
E
C
B
A
5
b) Gọi
,KL
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,EF
lên
BC
,PQ
tương ứng giao điểm của
,EM FN
với
BC
. Chứng minh
BP BL
CQ CK
không đổi khi
,
EF
thay đổi
1,5 đ
Ta có
..
..
..
BMP BLF BM BF BP BL
BP BL BA BE
BME BAF BM BF BA BE










(1)
0,5
Ta có
..
..
CNQ CKE CN CE CQ
A
CK
CNF CAE CN CE A
CQ CK
FC
CF C
C











(2)
0,5
Mặt khác
//EF BC
nên
=
BE BA
CF CA
(3)
0,25
Từ (1), (2) và (3) ta có
2
2
..
⋅⋅
= = = =
⋅⋅
BP BL BE BA BE BA BA BA AB
CQ CK CF CA CF CA CA CA AC
(đpcm)
0,25
c) Chứng minh nếu
EL
FK
cắt nhau tại một điểm thuộc đường tròn
()I
thì
EM
FN
cắt nhau tại một điểm thuộc đường thẳng
BC
.
1,0 đ
Gi s
,EL FK
ct nhau ti
S
thuc
()I
. Khi đó
90ESF
°
=
EFLK
là hình vuông. V
,PU AB QV AC⊥⊥
0,25
Đặt
= = = =EK KL LF FE x
0,25
L
K
Q
P
D
N
M
H
I
F
E
C
B
A
V
U
S
L
K
Q
P
D
N
M
H
I
F
E
C
B
A
6
Ta có
BEK FCL
, suy ra
2
2
. ..= = ==⇒=
BK x
BK CL EK FL x x x CL
FL CL BK
EK
Gi
G
là giao điểm ca
EK
PU
suy ra
G
là trực tâm của tam giác
BEP
suy ra
,,
BGM
thng hàng.
Ta có
BP BU BK
BC BA BL
BG
BF
== =
. Tương tự ta có
CQ CL
BC CK
=
suy ra
+=+
BP CQ BK CL
BC BC BL CK
.
Li có
2
2
1+= + = + = + =
++++
+
+
x
CL x
BK
B
x
CL x x BK
x
K
K CL BK BK BK
BL CK B x BK x B
B
K
K
x
0,25
Suy ra
1
+ =⇔+=
BP CQ
BP CQ BC
BC BC
. Vậy
P
Q
trùng nhau, hay
EM
FN
ct nhau ti một điểm thuộc đường thng
BC
.
0,25
Câu 5
Cho
,,abc
là các số thực dương thỏa mãn
222
2025a b c abc
++=
. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
2 22 2 2 2 2 22
32 32 32
abc
T
a bc b ca c ab
=++
++ ++ ++
1,0 đ
Ta có:
222
2025a b c abc++=
suy ra
2025
abc
bc ca ab
++=
Áp dung bất đẳng thức
AM GM
ta có:
2
2+ +≥ =
a b ab
bc ca bc ca c
2
2+≥ =
b c bc
ca ab ca ab a
2
2+≥ =
a c ac
bc ab bc ab b
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên, ta có:
111 111
2 2 2025
abc
bccaab abc abc

+ + ++ ++


0.25
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
( ) ( )
2 22 2 2 22
2 22
3a 2b c 2 a b a c 4ab 2ac
a a 11
.
3a 2b c 4ab 2ac 2 2b c
+ += + + + +
≤=
++ + +
0,25
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
( ) ( )
21 111
29
bc bbc
bc bbc

+ + = + + ++


111 9 1 1 121
.
b b c bbc 22bc 18b c

++≥ +

++ +

0.25
7
Chứng minh tương tự, ta có:
2 22
b 121
;
3b 2c a 18 c a

≤+

++

2 22
c 121
3c 2a b 18 a b

≤+

++

Suy ra
1 1 1 1 1 675
T . .2025 T
6abc 6 2

++


.
Vậy giá trị lớn nhất của
T
675
2
, dấu
""=
xảy ra khi
1
abc
675
= = =
.
0,25
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học
sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu 3, nếu học sinh không vẽ hình tương ứng yêu cầu từng phần thì không chấm điểm phần đó.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG BẮC GIANG NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍ NH THỨC Ngày thi: 05/6/2025
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Cho hai đường thẳng a b song song với nhau. Trên đường thẳng a lấy 2 điểm phân biệt A , A
B , B , B , B 1
2 ; trên đường thẳng b lấy 4 điểm phân biệt 1 2 3
4 . Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ 6 điểm
A , A , B , B , B , B 1 2 1 2 3
4 . Xác suất để chọn được 3 điểm là 3 đỉnh của một tam giác bằng A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 4 . 5 10 4 5
Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 16 − x + 9 + x > 5 là A. 23. B. 26 . C. 24 . D. 27 .
Câu 3: Một quả bóng đá làm bằng da có dạng hình cầu với đường kính 24cm (hình vẽ). Công ty A cần
sản xuất 100 quả bóng để đưa ra thị trường trong dịp hè năm 2025. Công ty A cần chuẩn bị tối thiểu bao nhiêu 2
m da để sản xuất số quả bóng trên? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, giả sử diện tích các phần
mép nối bằng không, lấy π = 3,14 ). A. 2 5m . B. 2 181m . C. 2 45m . D. 2 18m .
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3, AC = 4 . Gọi r , R lần lượt là bán kính đường tròn nội
tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC . Tỉ số r bằng R A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . 2 5 3 5
Câu 5: Cho đường tròn ( ; O 6) và hai điểm ,
A B sao cho OA =18, OB = 24, AB = 30 . Điểm M thay đổi thuộc ( ;
O 6), giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA+ 3MB bằng A. 9 577 . B. 3 577 . C. 2 145 . D. 6 145 .
Câu 6: Một cái cốc thủy tinh có dạng hình trụ có chiều cao 9cm , miệng cốc có đường kính ngoài bằng
5cm , thành cốc có độ dày 0,5cm , đáy cốc có độ dày 1cm (tham khảo hình vẽ). Hỏi cần bao nhiêu 3 cm
thủy tinh để làm cái cốc đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, lấy π = 3,14 ) A. 3 58cm . B. 3 81cm . C. 3 76cm . D. 3 75 cm .
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
Câu 7: Một mô hình đồ chơi hình nón có chiều cao 20 cm bên trong đựng một lượng chất lỏng, nếu để
mô hình hình nón có đáy ở phía trên và đỉnh ở phía dưới (Hình 1) thì phần chất lỏng có độ cao là 10 cm .
Nếu để mô hình hình nón có đáy ở phía dưới và đỉnh ở trên (Hình 2) thì phần chất lỏng trong mô hình có
độ cao bằng bao nhiêu cm ? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. 0,87 cm . B. 1,07 cm . C. 5,01 cm . D. 2,78cm .
Câu 8: Số giá trị nguyên của x để biểu thức 2026 − 2x + 2 2025 − 2x − 1+ 2x xác định là A. 2025 . B. 2026 . C. 1012. D. 1013.
Câu 9: Một trạm biến áp đặt đặt tại vị trí A trên bờ biển AK . Một công ty điện lực thi công đường dây
điện từ trạm biến áp A đến đảo C ở ngoài biển. Biết chi phí mỗi kilomet (km) đường dây trên bờ biển là
30 triệu đồng, mỗi km đường dây ngoài biển là 50 triệu đồng. Công ty điện lực thi công đường dây điện
từ A đến B trên bờ biển và từ B đến đảo C với tổng chi phí là 500 triệu đồng. Biết AK =12 km , CK = 6 km ,  o
CKB = 60 ( AB > BK ). Tính khoảng cách giữa hai điểm A B theo đơn vị km (kết quả
làm tròn đến hàng phần mười). A. 7,8 km . B. 7,9 km . C. 7,6 km . D. 7,7 km .
Câu 10: Có hai hộp đựng các tấm thẻ: hộp thứ nhất đựng 4 tấm thẻ ghi số từ 1 đến 4; hộp thứ hai đựng 6
tấm thẻ ghi số từ 1 đến 6. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một tấm thẻ. Xác suất để tích hai số ghi trên 2 tấm
thẻ được lấy ra bằng 12 là A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 8 4 5 10
Câu 11: Một nhóm 5 học sinh gồm có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Cô giáo chủ nhiệm chọn ngẫu
nhiên 3 học sinh từ 5 học sinh đó để làm nhiệm vụ trực nhật lớp. Xác suất để 3 học sinh được chọn có ít
nhất một học sinh nam bằng A. 9 . B. 1 . C. 7 . D. 2 . 10 5 10 5
Câu 12: Một vòi nước chảy với lưu lượng không đổi vào một bể có chứa sẵn 3
5 m nước. Biết rằng sau 2
giờ kể từ khi vòi nước bắt đầu chảy người ta đo được lượng nước trong bể là 3
17 m . Hỏi sau bao nhiêu
giờ kể từ khi vòi nước bắt đầu chảy thì lượng nước trong bể là 3 44 m ? A. 6 giờ. B. 5 giờ. C. 6,5 giờ. D. 5,5 giờ.
Câu 13: Cho phương trình 2 2x −(m − )
1 x + m −11 = 0 (*). Biết phương trình (*) có một nghiệm bằng 2,
nghiệm còn lại của phương trình (*) là A. 1 x = . B. x = 3 − . C. 1 x − = . D. x = 3. 3 3
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
x + y = 2m − 3
Câu 14: Cho hệ phương trình 
( m là tham số). Tích các giá trị của m để hệ phương
2x + 5y =13m +12
trình có nghiệm duy nhất (x y thỏa mãn 2 x + y = bằng o o 50 o ; o ) A. 21 − . B. 37 − . C. 37 . D. 21.
2 x −1+ x y =15
Câu 15: Biết hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x y . Ta có + bằng o ; o ) x y o o
 x −1 − 3 x y = 4 A. 15. B. 99. C. 8 . D. 50.
Câu 16: Cho hình lục giác đều A A A A A A . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm các cạnh A A , A A 1 2 3 4 5 6 1 2 2 3
MN = 6 . Độ dài cạnh của hình lục giác đều A A A A A A bằng 1 2 3 4 5 6 A1 M A2 6 N A6 A3 A5 A4 A. 5 3 . B. 5 2 . C. 4 3 . D. 13 . 2
Câu 17: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Xác suất để chọn được số chia hết cho cả 4 và 6 là A. 2 . B. 7 . C. 1 . D. 4 . 5 90 10 45
Câu 18: Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = x + m − 2 ( m là tham số). Nếu đường thẳng d
cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho hoành độ điểm A bằng 3
− thì độ dài đoạn thẳng OB (O là gốc tọa độ) bằng A. 4 17 . B. 5 10 . C. 2 5 . D. 3 10 .
Câu 19: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để hai lần gieo có số chấm bằng nhau là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 5 . 12 6 3 6
Câu 20: Cho một tấm nhôm hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 20cm . Người ta cắt ở ba góc của tấm
nhôm đó ba tam giác như hình vẽ dưới đây để được hình chữ nhật MNPQ .
Đặt BM = x (cm). Diện tích của hình chữ nhật MNPQ đạt giá trị lớn nhất khi x bằng A. 5,5cm . B. 5cm . C. 4cm . D. 2,5cm .
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
PHẦN II. TỰ LUẬN (14,0 điểm) Câu 1 (5,0 điểm).  + +  a) Rút gọn biểu thức x x x 2 x −1 P =  −  :  
với x ≥ 0 và x ≠ 1. 2
x x +1 x + x +  1 x + x +1  b) Cho parabol (P) 2
: y = 2x và đường thẳng d :y =2x+m−1, với m là tham số. Tìm m để đường
thẳng d cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua đường thẳng 2x+4y −2025 = 0. c) Giải phương trình 2 2
x − 4 − 4x + 9x + 2 = (15 −3x) x + 2 . Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 3 3 2 2
x y + xy + 2x y −8x −8y +16 = 0.
b) Cho P(x) là đa thức với các hệ số nguyên thỏa mãn: P(a) = 22, P(b) = 23, P(c) = 24, P(d ) = 25 với a, ,
b c, d ∈ , a < b < c < d a + b + c + d = 26 . Tính P(7).
c) Tìm tất cả các số nguyên tố q sao cho tồn tại số nguyên dương n để 2
n +136q là một lũy thừa với số
mũ nguyên dương của 17 .
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A . Các điểm E, F thay đổi lần lượt thuộc các cạnh
AB, AC sao cho EF // BC . Gọi D là giao điểm của BF CE , H là hình chiếu vuông góc của D lên
EF . Đường tròn (I) đường kính EF cắt BF tại M , cắt CE tại N ( M khác F , N khác E ).
a) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN đi qua điểm I .
b) Gọi K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của E, F lên BC P,Q tương ứng là giao điểm của
EM , FN với BC . Chứng minh BPBL không đổi khi E, F thay đổi. CQ CK
c) Chứng minh nếu EL FK cắt nhau tại một điểm thuộc đường tròn (I) thì EM FN cắt nhau tại
một điểm thuộc đường thẳng BC .
Câu 4 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 2025abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c T = + + . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3a + 2b + c
3b + 2c + a
3c + 2a + b
----------- HẾT -----------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Giám thị coi thi 1 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
Giám thị coi thi 2 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG BẮC GIANG NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍ NH THỨC Ngày thi: 05/6/2025
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Cho đường tròn ( ; O 6) và hai điểm ,
A B sao cho OA =18, OB = 24, AB = 30 . Điểm M thay đổi thuộc ( ;
O 6), giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA+ 3MB bằng A. 9 577 . B. 2 145 . C. 3 577 . D. 6 145 .
Câu 2: Một trạm biến áp đặt đặt tại vị trí A trên bờ biển AK . Một công ty điện lực thi công đường dây
điện từ trạm biến áp A đến đảo C ở ngoài biển. Biết chi phí mỗi kilomet (km) đường dây trên bờ biển là
30 triệu đồng, mỗi km đường dây ngoài biển là 50 triệu đồng. Công ty điện lực thi công đường dây điện
từ A đến B trên bờ biển và từ B đến đảo C với tổng chi phí là 500 triệu đồng. Biết AK =12 km , CK = 6 km ,  o
CKB = 60 ( AB > BK ). Tính khoảng cách giữa hai điểm A B theo đơn vị km (kết quả
làm tròn đến hàng phần mười). A. 7,7 km . B. 7,9 km . C. 7,6 km . D. 7,8 km .
Câu 3: Cho một tấm nhôm hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 20cm . Người ta cắt ở ba góc của tấm
nhôm đó ba tam giác như hình vẽ dưới đây để được hình chữ nhật MNPQ .
Đặt BM = x (cm). Diện tích của hình chữ nhật MNPQ đạt giá trị lớn nhất khi x bằng A. 5,5cm . B. 5cm . C. 4cm . D. 2,5cm .
Câu 4: Một nhóm 5 học sinh gồm có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Cô giáo chủ nhiệm chọn ngẫu
nhiên 3 học sinh từ 5 học sinh đó để làm nhiệm vụ trực nhật lớp. Xác suất để 3 học sinh được chọn có ít
nhất một học sinh nam bằng A. 1 . B. 9 . C. 2 . D. 7 . 5 10 5 10
Câu 5: Một vòi nước chảy với lưu lượng không đổi vào một bể có chứa sẵn 3
5 m nước. Biết rằng sau 2 giờ
kể từ khi vòi nước bắt đầu chảy người ta đo được lượng nước trong bể là 3
17 m . Hỏi sau bao nhiêu giờ kể
từ khi vòi nước bắt đầu chảy thì lượng nước trong bể là 3 44 m ? A. 5 giờ. B. 5,5 giờ. C. 6,5 giờ. D. 6 giờ.
Trang 1/4 - Mã đề thi 102
Câu 6: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để hai lần gieo có số chấm bằng nhau là A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 6 12 3 6
Câu 7: Số giá trị nguyên của x để biểu thức 2026 − 2x + 2 2025 − 2x − 1+ 2x xác định là A. 1012. B. 2026 . C. 1013. D. 2025 .
2 x −1+ x y =15
Câu 8: Biết hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x y . Ta có + bằng o ; o ) x y o o
 x −1 − 3 x y = 4 A. 99. B. 15. C. 8 . D. 50.
Câu 9: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 16 − x + 9 + x > 5 là A. 23. B. 27 . C. 24 . D. 26 .
Câu 10: Cho hai đường thẳng a b song song với nhau. Trên đường thẳng a lấy 2 điểm phân biệt A , A
B , B , B , B 1
2 ; trên đường thẳng b lấy 4 điểm phân biệt 1 2 3
4 . Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ 6 điểm
A , A , B , B , B , B 1 2 1 2 3
4 . Xác suất để chọn được 3 điểm là 3 đỉnh của một tam giác bằng A. 3 . B. 4 . C. 7 . D. 3 . 5 5 10 4
x + y = 2m − 3
Câu 11: Cho hệ phương trình 
( m là tham số). Tích các giá trị của m để hệ phương
2x + 5y =13m +12
trình có nghiệm duy nhất (x y thỏa mãn 2 + = bằng o ; o ) x y o o 50 A. 37 . B. 21. C. 21 − . D. 37 − .
Câu 12: Cho phương trình 2 2x −(m − )
1 x + m −11 = 0 (*). Biết phương trình (*) có một nghiệm bằng 2,
nghiệm còn lại của phương trình (*) là A. 1 x = . B. x = 3 − . C. 1 x − = . D. x = 3. 3 3
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3, AC = 4 . Gọi r , R lần lượt là bán kính đường tròn
nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC . Tỉ số r bằng R A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 5 5 3 2
Câu 14: Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = x + m − 2 ( m là tham số). Nếu đường thẳng d
cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho hoành độ điểm A bằng 3
− thì độ dài đoạn thẳng OB (O là gốc tọa độ) bằng A. 3 10 . B. 5 10 . C. 2 5 . D. 4 17 .
Câu 15: Cho hình lục giác đều A A A A A A . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm các cạnh A A , A A 1 2 3 4 5 6 1 2 2 3
MN = 6 . Độ dài cạnh của hình lục giác đều A A A A A A bằng 1 2 3 4 5 6 A1 M A2 6 N A6 A3 A5 A4 A. 5 3 . B. 5 2 . C. 4 3 . D. 13 . 2
Trang 2/4 - Mã đề thi 102
Câu 16: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Xác suất để chọn được số chia hết cho cả 4 và 6 là A. 2 . B. 7 . C. 1 . D. 4 . 5 90 10 45
Câu 17: Một cái cốc thủy tinh có dạng hình trụ có chiều cao 9cm , miệng cốc có đường kính ngoài bằng
5cm , thành cốc có độ dày 0,5cm , đáy cốc có độ dày 1cm (tham khảo hình vẽ). Hỏi cần bao nhiêu 3 cm
thủy tinh để làm cái cốc đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, lấy π = 3,14 ) A. 3 58cm . B. 3 76cm . C. 3 75 cm . D. 3 81cm .
Câu 18: Một quả bóng đá làm bằng da có dạng hình cầu với đường kính 24cm (hình vẽ). Công ty A cần
sản xuất 100 quả bóng để đưa ra thị trường trong dịp hè năm 2025. Công ty A cần chuẩn bị tối thiểu bao nhiêu 2
m da để sản xuất số quả bóng trên? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, giả sử diện tích các phần
mép nối bằng không, lấy π = 3,14 ). A. 2 5m . B. 2 45m . C. 2 18m . D. 2 181m .
Câu 19: Có hai hộp đựng các tấm thẻ: hộp thứ nhất đựng 4 tấm thẻ ghi số từ 1 đến 4; hộp thứ hai đựng 6
tấm thẻ ghi số từ 1 đến 6. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một tấm thẻ. Xác suất để tích hai số ghi trên 2 tấm
thẻ được lấy ra bằng 12 là A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 8 4 5 10
Câu 20: Một mô hình đồ chơi hình nón có chiều cao 20 cm bên trong đựng một lượng chất lỏng, nếu để
mô hình hình nón có đáy ở phía trên và đỉnh ở phía dưới (Hình 1) thì phần chất lỏng có độ cao là 10 cm .
Nếu để mô hình hình nón có đáy ở phía dưới và đỉnh ở trên (Hình 2) thì phần chất lỏng trong mô hình có
độ cao bằng bao nhiêu cm ? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. 0,87 cm . B. 1,07 cm . C. 5,01 cm . D. 2,78cm .
Trang 3/4 - Mã đề thi 102
PHẦN II. TỰ LUẬN (14,0 điểm
) Câu 1 (5,0 điểm).  + +  a) Rút gọn biểu thức x x x 2 x −1 P =  −  :  
với x ≥ 0 và x ≠ 1. 2
x x +1 x + x +  1 x + x +1  b) Cho parabol (P) 2
: y = 2x và đường thẳng d :y =2x+m−1, với m là tham số. Tìm m để đường
thẳng d cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua đường thẳng 2x+4y −2025 = 0. c) Giải phương trình 2 2
x − 4 − 4x + 9x + 2 = (15 −3x) x + 2 . Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 3 3 2 2
x y + xy + 2x y −8x −8y +16 = 0.
b) Cho P(x) là đa thức với các hệ số nguyên thỏa mãn: P(a) = 22, P(b) = 23, P(c) = 24, P(d ) = 25 với a, ,
b c, d ∈ , a < b < c < d a + b + c + d = 26 . Tính P(7).
c) Tìm tất cả các số nguyên tố q sao cho tồn tại số nguyên dương n để 2
n +136q là một lũy thừa với số
mũ nguyên dương của 17 .
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A . Các điểm E, F thay đổi lần lượt thuộc các cạnh
AB, AC sao cho EF // BC . Gọi D là giao điểm của BF CE , H là hình chiếu vuông góc của D lên
EF . Đường tròn (I) đường kính EF cắt BF tại M , cắt CE tại N ( M khác F , N khác E ).
a) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN đi qua điểm I .
b) Gọi K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của E, F lên BC P,Q tương ứng là giao điểm của
EM , FN với BC . Chứng minh BPBL không đổi khi E, F thay đổi. CQ CK
c) Chứng minh nếu EL FK cắt nhau tại một điểm thuộc đường tròn (I) thì EM FN cắt nhau tại
một điểm thuộc đường thẳng BC .
Câu 4 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 2025abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c T = + + . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3a + 2b + c
3b + 2c + a
3c + 2a + b
----------- HẾT -----------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Giám thị coi thi 1 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
Giám thị coi thi 2 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề thi 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG BẮC GIANG NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍ NH THỨC Ngày thi: 05/6/2025
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 103
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Một mô hình đồ chơi hình nón có chiều cao 20 cm bên trong đựng một lượng chất lỏng, nếu để
mô hình hình nón có đáy ở phía trên và đỉnh ở phía dưới (Hình 1) thì phần chất lỏng có độ cao là 10 cm .
Nếu để mô hình hình nón có đáy ở phía dưới và đỉnh ở trên (Hình 2) thì phần chất lỏng trong mô hình có
độ cao bằng bao nhiêu cm ? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. 2,78cm . B. 0,87 cm . C. 1,07 cm . D. 5,01 cm .
Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 16 − x + 9 + x > 5 là A. 27 . B. 23. C. 26 . D. 24 .
Câu 3: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để hai lần gieo có số chấm bằng nhau là A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 1 . 6 12 6 3
Câu 4: Cho một tấm nhôm hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 20cm . Người ta cắt ở ba góc của tấm
nhôm đó ba tam giác như hình vẽ dưới đây để được hình chữ nhật MNPQ .
Đặt BM = x (cm). Diện tích của hình chữ nhật MNPQ đạt giá trị lớn nhất khi x bằng A. 2,5cm . B. 5cm . C. 5,5cm . D. 4cm .
x + y = 2m − 3
Câu 5: Cho hệ phương trình 
( m là tham số). Tích các giá trị của m để hệ phương
2x + 5y =13m +12
trình có nghiệm duy nhất (x y thỏa mãn 2 + = bằng o ; o ) x y o o 50 A. 21. B. 37 − . C. 21 − . D. 37 .
Câu 6: Số giá trị nguyên của x để biểu thức 2026 − 2x + 2 2025 − 2x − 1+ 2x xác định là A. 1012. B. 2026 . C. 1013. D. 2025 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 103
2 x −1+ x y =15
Câu 7: Biết hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x y . Ta có + bằng o ; o ) x y o o
 x −1 − 3 x y = 4 A. 99. B. 15. C. 8 . D. 50.
Câu 8: Một vòi nước chảy với lưu lượng không đổi vào một bể có chứa sẵn 3
5 m nước. Biết rằng sau 2 giờ
kể từ khi vòi nước bắt đầu chảy người ta đo được lượng nước trong bể là 3
17 m . Hỏi sau bao nhiêu giờ kể
từ khi vòi nước bắt đầu chảy thì lượng nước trong bể là 3 44 m ? A. 6,5 giờ. B. 5,5 giờ. C. 5 giờ. D. 6 giờ.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3, AC = 4 . Gọi r , R lần lượt là bán kính đường tròn nội
tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC . Tỉ số r bằng R A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 5 5 3 2
Câu 10: Cho phương trình 2 2x −(m − )
1 x + m −11 = 0 (*). Biết phương trình (*) có một nghiệm bằng 2,
nghiệm còn lại của phương trình (*) là A. 1 x = . B. x = 3 − . C. 1 x − = . D. x = 3. 3 3
Câu 11: Cho hình lục giác đều A A A A A A . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm các cạnh A A , A A 1 2 3 4 5 6 1 2 2 3
MN = 6 . Độ dài cạnh của hình lục giác đều A A A A A A bằng 1 2 3 4 5 6 A1 M A2 6 N A6 A3 A5 A4 A. 5 3 . B. 5 2 . C. 4 3 . D. 13 . 2
Câu 12: Một trạm biến áp đặt đặt tại vị trí A trên bờ biển AK . Một công ty điện lực thi công đường dây
điện từ trạm biến áp A đến đảo C ở ngoài biển. Biết chi phí mỗi kilomet (km) đường dây trên bờ biển là
30 triệu đồng, mỗi km đường dây ngoài biển là 50 triệu đồng. Công ty điện lực thi công đường dây điện
từ A đến B trên bờ biển và từ B đến đảo C với tổng chi phí là 500 triệu đồng. Biết AK =12 km , CK = 6 km ,  o
CKB = 60 ( AB > BK ). Tính khoảng cách giữa hai điểm A B theo đơn vị km (kết quả
làm tròn đến hàng phần mười). A. 7,6 km . B. 7,7 km . C. 7,8 km . D. 7,9 km .
Câu 13: Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = x + m − 2 ( m là tham số). Nếu đường thẳng d
cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho hoành độ điểm A bằng 3
− thì độ dài đoạn thẳng OB (O là gốc tọa độ) bằng A. 3 10 . B. 5 10 . C. 2 5 . D. 4 17 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 103
Câu 14: Một nhóm 5 học sinh gồm có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Cô giáo chủ nhiệm chọn ngẫu
nhiên 3 học sinh từ 5 học sinh đó để làm nhiệm vụ trực nhật lớp. Xác suất để 3 học sinh được chọn có ít
nhất một học sinh nam bằng A. 1 . B. 7 . C. 9 . D. 2 . 5 10 10 5
Câu 15: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Xác suất để chọn được số chia hết cho cả 4 và 6 là A. 2 . B. 7 . C. 1 . D. 4 . 5 90 10 45
Câu 16: Một cái cốc thủy tinh có dạng hình trụ có chiều cao 9cm , miệng cốc có đường kính ngoài bằng
5cm , thành cốc có độ dày 0,5cm , đáy cốc có độ dày 1cm (tham khảo hình vẽ). Hỏi cần bao nhiêu 3 cm
thủy tinh để làm cái cốc đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, lấy π = 3,14 ) A. 3 58cm . B. 3 76cm . C. 3 75 cm . D. 3 81cm .
Câu 17: Một quả bóng đá làm bằng da có dạng hình cầu với đường kính 24cm (hình vẽ). Công ty A cần
sản xuất 100 quả bóng để đưa ra thị trường trong dịp hè năm 2025. Công ty A cần chuẩn bị tối thiểu bao nhiêu 2
m da để sản xuất số quả bóng trên? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, giả sử diện tích các phần
mép nối bằng không, lấy π = 3,14 ). A. 2 5m . B. 2 45m . C. 2 18m . D. 2 181m .
Câu 18: Có hai hộp đựng các tấm thẻ: hộp thứ nhất đựng 4 tấm thẻ ghi số từ 1 đến 4; hộp thứ hai đựng 6
tấm thẻ ghi số từ 1 đến 6. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một tấm thẻ. Xác suất để tích hai số ghi trên 2 tấm
thẻ được lấy ra bằng 12 là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 4 8 5 10
Câu 19: Cho đường tròn ( ; O 6) và hai điểm ,
A B sao cho OA =18, OB = 24, AB = 30 . Điểm M thay đổi thuộc ( ;
O 6), giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA+ 3MB bằng A. 2 145 . B. 3 577 . C. 9 577 . D. 6 145 .
Câu 20: Cho hai đường thẳng a b song song với nhau. Trên đường thẳng a lấy 2 điểm phân biệt A , A
B , B , B , B 1
2 ; trên đường thẳng b lấy 4 điểm phân biệt 1 2 3
4 . Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ 6 điểm
A , A , B , B , B , B 1 2 1 2 3
4 . Xác suất để chọn được 3 điểm là 3 đỉnh của một tam giác bằng A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 3 . 5 10 4 5
Trang 3/4 - Mã đề thi 103
PHẦN II. TỰ LUẬN (14,0 điểm) Câu 1 (5,0 điểm).  + +  a) Rút gọn biểu thức x x x 2 x −1 P =  −  :  
với x ≥ 0 và x ≠ 1. 2
x x +1 x + x +  1 x + x +1  b) Cho parabol (P) 2
: y = 2x và đường thẳng d :y =2x+m−1, với m là tham số. Tìm m để đường
thẳng d cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua đường thẳng 2x+4y −2025 = 0. c) Giải phương trình 2 2
x − 4 − 4x + 9x + 2 = (15 −3x) x + 2 . Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 3 3 2 2
x y + xy + 2x y −8x −8y +16 = 0.
b) Cho P(x) là đa thức với các hệ số nguyên thỏa mãn: P(a) = 22, P(b) = 23, P(c) = 24, P(d ) = 25 với a, ,
b c, d ∈ , a < b < c < d a + b + c + d = 26 . Tính P(7).
c) Tìm tất cả các số nguyên tố q sao cho tồn tại số nguyên dương n để 2
n +136q là một lũy thừa với số
mũ nguyên dương của 17 .
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A . Các điểm E, F thay đổi lần lượt thuộc các cạnh
AB, AC sao cho EF // BC . Gọi D là giao điểm của BF CE , H là hình chiếu vuông góc của D lên
EF . Đường tròn (I) đường kính EF cắt BF tại M , cắt CE tại N ( M khác F , N khác E ).
a) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN đi qua điểm I .
b) Gọi K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của E, F lên BC P,Q tương ứng là giao điểm của
EM , FN với BC . Chứng minh BPBL không đổi khi E, F thay đổi. CQ CK
c) Chứng minh nếu EL FK cắt nhau tại một điểm thuộc đường tròn (I) thì EM FN cắt nhau tại
một điểm thuộc đường thẳng BC .
Câu 4 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 2025abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c T = + + . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3a + 2b + c
3b + 2c + a
3c + 2a + b
----------- HẾT -----------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Giám thị coi thi 1 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
Giám thị coi thi 2 (Họ tên và chữ ký).......................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề thi 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM BẮC GIANG
BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG NĂM HỌC 2025 - 2026 HDC CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN – TRẮC NGHIỆM
(Bản hướng dẫn có 01 trang) Ngày thi: 05/6/2025
(Chấm theo thang Điểm 20)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm) Câu Mã đề thi 101 102 103 1 D D B 2 C D D 3 D B A 4 B B B 5 D C D 6 C D C 7 A C A 8 D A A 9 A C A 10 A B B 11 A A C 12 C B C 13 B A D 14 C D C 15 B C D 16 C D B 17 D B C 18 A C B 19 B A D 20 B A A
----------- HẾT -----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BẮC GIANG CHUYÊN BẮC GIANG NGÀY THI: 05/06/2025
MÔN THI: TOÁN - PHẦN TỰ LUẬN
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
(Bản hướng dẫn chấm gồm 07 trang)
PHẦN II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm Câu 1  + + 
a) Rút gọn biểu thức x x x 2 x −1 P =  −  :   với x ≥ 0 và 2
x x +1 x + x +  1 x + x +1  2,0 đ x ≠ 1.
Với x ≥ 0 và x ≠ 1 ta có  x ( x + ) 1 x + 2  x −1 P  (  = − 0,5 x + ) 1 (x x +  ) : 2 1
x + x +1 x + x +1   +  ( x − ) 1 ( x x x + ) 1 2 =  −  :   0,5 2
x x +1 x + x +  1 x + x +1 
x (x + x + )
1 − ( x + 2)(x x + )1 ( x − )1( x + )1 = ( 0,25 x x + ) 1 (x + x + ) : 2 1 x + x +1 ( x − )1( x x + − )1 2 2 = : 0,25 (x + ) −( x)2 2 2 x + x +1 1 2( x − )1 2 x + x +1 = . 2 0,25
x + x +1 ( x − )1( x + )1 2 = . 0,25 x +1 b) Cho parabol (P) 2
: y = 2x và đường thẳng d :y =2x+m−1, với m
tham số. Tìm m để đường thẳng d cắt parabol (P) tại hai điểm phân 1,5 đ
biệt đối xứng với nhau qua đường thẳng 2x + 4y − 2025 = 0.
Phương trình hoành độ giao điểm 2
2x − 2x m +1 = 0 ( ) 1
d cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt , A B khi 0,5 1
∆ ' = 2m −1 > 0 ⇔ m > ⋅ 2 1 Khi đó ( )
1 có hai nghiệm phân biệt là x , x . 1 2
Theo định lí Viète, ta có: x + x = 1 1 2   1− m . x x = 0,5  1 2  2
Giả sử A(x ;2x + m −1 , B(x ;2x + m −1 . 2 2 ) 1 1 )
Trung điểm của AB là  1 M ;m  . 2  0,25  
Ta thấy d ⊥ ∆ , trong đó ∆ : 2x + 4y − 2025 = 0 . Do  1 M ;m 
thuộc đường thẳng 2x + 4y − 2025 = 0 nên m = 506 2    0,25 (thỏa mãn). Vậy m = 506 .
c) Giải phương trình 2 2
x − 4 − 4x + 9x + 2 = (15 −3x) x + 2 1,5 đ 2 x − 4 ≥ 0  x = 2 − Điều kiện 2
4x + 9x + 2 ≥ 0 ⇔   x ≥ 2 0,25 x + 2 ≥ 0  Nhận thấy x = 2
− thỏa mãn phương trình đã cho 0,25 Với x ≥ 2 ta có 2 2
x − 4 − 4x + 9x + 2 = (15 −3x) x + 2
⇔ (x − 2)(x + 2) − (4x + )
1 (x + 2) = (15−3x) x + 2 0,25
x − 2 − 4x +1 =15 − 3x
⇔ ( x − 2 − 2)+(5− 4x +1)+3x −18 = 0 x − 6 24 − 4 ⇔ + x +3(x−6) = 0 0,25
x − 2 + 2 5 + 4x +1 (x ) 1 4 6 3 ⇔ − − + = 0   x 2 2 5 4x 1  − + + +  x = 6 0,25  ⇔ 1 4  − + 3= 0 (2)
 x − 2 + 2 5+ 4x +1 ( ) 1 11+ 3 4x +1 2 ⇔ + = 0 x − 2 + 2 5 + 4x +1 0,25 + x + Ta có 1 11 3 4 1 + > 0,∀x ≥ 2 x − 2 + 2 5 + 4x +1 Suy ra (2) vô nghiệm 2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { 2; − } 6 Câu 2
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 1,5 đ 3 3 2 2
x y + xy + 2x y −8x −8y +16 = 0. 3 3 2 2
x y + xy + 2x y −8x −8y +16 = 0 ⇔ xy ( 2 2
x + y + 2xy) −8(x + y) +16 = 0 0,5
⇔ (x + y)2 ( − xy) = (x + y − )2 1 4 (1)
+)Xét x + y = 0: không thỏa mãn (1). 2  
+) Xét x + y ≠ 0 thì ( ) 4 1 ⇔ 1− xy = 1−  (2)  x y  +  0,5 x, y ∈ 4  nên
∈ ⇒ x + y ∈{ 4; − 2; − 1 − ;1;2; } 4 . x + yx + y = 4 − +) hệ vô nghiệm nguyên. 1   − xy = 4 x + y = 2 − x + y = 2 − +)  ⇔ : có nghiệm ( 4; − 2),(2;− 4) . 1  xy 9  − = xy = 8 − x + y = 1 − +) hệ vô nghiệm nguyên. 1   − xy = 25 x + y =1 0,5 +) hệ vô nghiệm nguyên. 1   − xy = 9 x + y = 2 +) có nghiệm (0;2),(2;0) . 1   − xy =1 x + y = 4 +) hệ vô nghiệm nguyên. 1   − xy = 0
Vậy các cặp nghiệm nguyên ( ; x y) là ( 4;
− 2),(2;− 4),(0;2),(2;0) .
b) Cho P(x) là đa thức với các hệ số nguyên thỏa mãn: P(a) = 22,
P(b) = 23, P(c) = 24, P(d ) = 25 với a,b,c,d ∈ ; a < b < c < d 1,0 đ
a + b + c + d = 26 . Tính P(7) .
Xét đa thức P(x) n n 1 −
= a x + a x + + a x + a . n n− ... 1 1 0
Ta có P(b) − P(a) = a b a a b a a b a b a 0,25
n ( n n ) + n ( n 1 − n 1 − − + + −  − − ... 1 ) 1 ( ) ( )
Do đó P(b) − P(a)(b a) ⇒ 23− 22(b a) ⇒1(b a) ⇒ b a =1 ⇔ b = a +1 0,25
Tương tự c = b +1⇒ c = a + 2 ; d = c +1⇒ d = a + 3
Khi đó ta có a + b + c + d = 26 ⇔ a + a +1+ a + 2 + a + 3 = 26
⇔ 4a + 6 = 26 ⇔ a = 5 0,25
Với a = 5 thì c = 7 . Do đó P(c) = P(7) = 24 . 0,25 3
c) Tìm tất cả các số nguyên tố q sao cho tồn tại số nguyên dương n để 2
n +136q là một lũy thừa với số mũ nguyên dương của 17 . 1,5 đ
Giả sử q là số nguyên tố thỏa mãn yêu cầu đề bài. Khi đó, sẽ tồn tại các số nguyên dương ,
n k sao cho 2 +136 =17k n q (1). Do 2
n +136q >17 nên 17k >17 suy ra k ≥ 2 . 0,5 Từ (1) suy ra ( 2 n + q) 2 136 17  (2) Vì 136q 17  nên 2 n 17
 , mà 17 là số nguyên tố nên 2 2 n 17  (3) Từ (2) và (3) suy ra 2 136q 17  . Do đó q 17
 và q là số nguyên tố nên 0,5 q =17 .
Với q =17 tồn tại n = 51 thỏa mãn 2 n +136q 2 3 = 51 +136.17 =17 . Vậy q =17 . 0,5 Câu 3.
Câu 3 ( 4,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A . Các điểm E, F thay
đổi lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho EF // BC . Gọi D là giao
điểm của BF CE , H là hình chiếu vuông góc của D lên EF . Đường
tròn (I) đường kính EF cắt BF tại M , cắt CE tại N ( M khác F , N khác E ).
a) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN đi qua điểm I .
b) Gọi K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của E, F lên BC P,Q 4,0 đ
tương ứng là giao điểm của EM , FN với BC . Chứng minh BP BL CQ CK
không đổi khi E, F thay đổi.
c) Chứng minh nếu EL FK cắt nhau tại một điểm thuộc đường tròn
(I) thì EM FN cắt nhau tại một điểm thuộc đường thẳng BC .
a) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN đi qua điểm I . 1,5 đ A I H E F D N M B C
Tứ giác DHFN nội tiếp, suy ra  =  =  DHN DFN MAN 0,5
Tứ giác DHEM nội tiếp, suy ra  DHM =  =  NEM NAM 0,5 Suy ra  =  = 
MHN 2MAN MIN , suy ra tứ giác MIHN nội tiếp (đpcm) 0,5 4
b) Gọi K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của E, F lên BC P,Q
tương ứng là giao điểm của EM , FN với BC . Chứng minh BP BL CQ CK 1,5 đ
không đổi khi E, F thay đổi A I H E F D N M B C K P Q L   ∽   Ta có BMP BLF
BM .BF B . P BL       B . P BL B . A BE (1) 0,5 BME BAFBM.BF    B . A BE    ∽  Ta có CNQ CKE CN  .CE  . CQ CK     
CQCK CF CA (2)  CNF 0,5  ∽ CAE CN  .CE    CF.CA
Mặt khác EF / /BC nên BE = BA (3) 0,25 CF CA 2
Từ (1), (2) và (3) ta có BP BL BE ⋅ =
BA = BE .BA = BA.BA = AB 2
CQ CK CF CA CF CA CA CA AC 0,25 (đpcm)
c) Chứng minh nếu EL FK cắt nhau tại một điểm thuộc đường tròn
(I) thì EM FN cắt nhau tại một điểm thuộc đường thẳng BC . 1,0 đ A I H E F V U D N M S B C K P Q L
Giả sử EL,FK cắt nhau tại S thuộc (I) . Khi đó  ESF 90° = và EFLK 0,25
là hình vuông. Vẽ PU AB,QV AC
Đặt EK = KL = LF = FE = x 0,25 5 Ta có BEK FCL , suy ra 2 BK EK 2 = ⇒ . = . = . = ⇒ = x BK CL EK FL x x x CL FL CL BK
Gọi G là giao điểm của EK PU suy ra G là trực tâm của tam giác
BEP suy ra B,G, M thẳng hàng. BP BU BG BK CQ CL Ta có = = = . Tương tự ta có = BC BA BF BL BC CK
suy ra BP + CQ = BK + CL . BC BC BL CK 0,25 Lại có 2 x
BK + CL = BK + CL = BK + = BK + x BK =1 2 BL CK K
B + x CL + x BK + x x BK x x + + + BK x BK
Suy ra BP + CQ =1 ⇔ BP + CQ = BC . Vậy P Q trùng nhau, hay BC BC 0,25
EM FN cắt nhau tại một điểm thuộc đường thẳng BC . Câu 5
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 2025abc . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức a b c 1,0 đ T = + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3a + 2b + c
3b + 2c + a
3c + 2a + b Ta có: 2 2 2
a + b + c = 2025abc suy ra a b c + + = 2025 bc ca ab
Áp dung bất đẳng thức AM GM ta có: a b a b 2 + + ≥ 2 ⋅ = bc ca bc ca c b c b c 2 + ≥ 2 ⋅ = 0.25 ca ab ca ab a a c a c 2 + ≥ 2 ⋅ = bc ab bc ab b
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên, ta có:  a b c   1 1 1  1 1 1 ⇒ 2 + + ≥ 2 + + ⇒ + + ≤     2025  bc ca ab   a b c a b c
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có: 2 2 2 3a + 2b + c = 2( 2 2 a + b ) + ( 2 2 a + c ) ≥ 4ab + 2ac a a 1 1 0,25 ⇒ ≤ = . 2 2 2 3a + 2b + c 4ab + 2ac 2 2b + c
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
 2 1 ( b c) 1 1 1 2  + + = + +
(b +b + c) ≥     9  b c   b b c 0.25 1 1 1 9 1 1 1  2 1 ⇒ .  + + ≥ ⇒ ≤ + b b c b b c 2 2b c 18  b c  + + +   6
Chứng minh tương tự, ta có: b 1  2 1  ≤ +  ; 2 2 2 3b + 2c + a 18  c a  c 1  2 1  ≤ + 2 2 2 3c 2a b 18  a b  + +   Suy ra 1  1 1 1  1 675 T ≤ . + + ≤   .2025 ⇒ T ≤ . 6  a b c  6 2 0,25 1
Vậy giá trị lớn nhất của T là 675 , dấu " = " xảy ra khi a = b = c = . 2 675
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học
sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu 3, nếu học sinh không vẽ hình tương ứng yêu cầu từng phần thì không chấm điểm phần đó.
- Điểm toàn bài không được làm tròn. 7