S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THC
Đề thi có 02 trang gm 17 câu
K THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
NĂM HC 2025 2026
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 150 phút
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Nội Dung
3
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CHUYÊN TOÁN TỈNH HÀ TĨNH
Năm học 2025 – 2026
Câu 1.
Giả sử phương trình 03)1(2
2
xmx (1) có hai nghiệm là )(,
2121
xxxx .
Khi đó, theo vi-ét ta có:
)1(2
)3.(13).1(3
21
21
mxx
xx
.Để phương trình (1) có hai nghiệm nguyên thì:
TH1: 3,1
21
xx , khi đó 02)1(2
21
mmxx
TH2:
3,1
21
xx
, khi đó
22)1(2
21
mmxx
Vậy với m=0,m=-2 thì phương trình (1) có hai nghiệm nguyên.
Câu 2. Ta có
8)(2)2(2
6)(26))((6
222
222233
bababaS
abbabaabbababaabbaS
Vậy S = 8 với a+b = 2.
Câu 3. Đặt
22
)52()32(55443344549347 P
baP 35)25()32(
Khi đó, a = 5 và b = 3 suy ra 34
22
ba . Vậy 34
22
ba
Câu 4.
Theo bảng tần số ta có điểm trung bình của 40 bài kiểm tra là:
)1(28523316,7
40
192331
40
)1(10)2(9)1(8)3(765
nm
nmnmmnnm
ta có
)2(373440)1(2)1()3(
nmnmmnnm
Từ (1) và (2), ta có hệ :
7
4
3734
285231
n
m
nm
nm
Vậy m = 4, n = 7.
Câu 5.
Chia đa thức P(x) cho x
2
-1 ta được: )1()1())(1()(
2
axbaxxxP
chia P(x) cho x
2
- 1 dư 2x+5, suy ra
4
1
51
21
a
b
a
b
Vậy a = 4,b = 1.
Câu 6. Ta có
5
27
4
1
1
.74sin73)sin2(sin4sin13cossin4cos)
sin2cos2
sin
cos
cot)
2
222
Q
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Nội Dung
4
Vậy
5
27
Q
Câu 7.
Xét tam giác ABC, có: CHBHAH .
2
)(2,78464,67156,34.44,19
4
1
.
2
1
..
2
1
.
4
cmAHAHCHAHBHAHSS
ACHABH
Vậy
cmAH 2,7
Câu 8.
Đường thẳng (d) giao với Oy tại A(0;m), giao với Ox tại
)0;
2
(
m
B
.Khi đó tam giác tạo bởi (d)
hai trục tọa độ là tam giác vuông OAB. Có:
3
4
3
422
1
.
2
1
2
m
mm
mOBOAS
OAB
.
Vậy 3m
Câu 9.
Hoành độ giao điểm của (P) (d) là nghiệm của phương trình:
0)2(22)2(
22
mxmxxmxm (1)
Dễ thấy (1) có hai nghiệm là
2
,1
21
m
xx . Suy ra tọa độ hai điểm giao )
2
;
2
(),2;1(
2
mm
BA
OA vuông góc với OB, suy ra
2
1
0
0
2
0.
2
m
m
m
m
OBOA
Vậy
2
1
,0
mm
Câu 10.
Ta có )(3,11
4
1
12
2
3
2
3
.
4
1
12
30..
2
1
.
360
30
222
cmRRSinRRSSS
OABqvp
Vậy
cmR 3,11
Câu 11.
Vì tỷ số giữa đường cao và đường sinh của hình nón là
4
5
5
4
5
4 h
l
l
h
)(8288
4
5
288)(28896
3
1
2
2
2222
dmhh
h
hhlhhrhrV
)(60)(6),(10
2
dmrlSdmrdml
xq
. Vậy
2
60 dmS
xq
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Nội Dung
5
Câu 12.
Ta có
6488.9.9)(
An
. Gọi B là biến cố: “Bạn An chọn được số chẵn”. Xét các TH:
TH1: số được chọn có chữ số tận cùng là 0, khi đó có 9.8=72(số) thỏa mãn
TH2: số được chọn là số chẵn có tận cùng khác 0, khi đó có 4.8.8=256 (số) thỏa mãn
Suy ra
32825681)(
Bn
Vậy xác suất của biến cố B là
81
41
648
328
)(
)(
)(
An
Bn
Bp
Câu 13. ĐKXĐ
.1
x
Đặt
2222
10321,138 baxxxbxxa
Khi đó phương trình ban đầu trở thành
0)72)(134(09128
)10(92103
22
222222
babababa
bababababa
Do
0134
ba
nên
171382072
2
xxxba
.
Bình phương hai vế phương trình trên ta có:
.
8
24117
8
24117
03174494952324
22
x
x
xxxxx
Kết hợp với điều kiện xác định, ta thử lại thấy
8
24117
x
thoả mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
8
24117
,
8
24117
b) ĐKXĐ: .0193,2
22
yxyyx
Ta có:
.
)2(193136
)1(5)2)(12(22
222
yxyxxx
yxyx
Từ (1): .0)2(2)2)(12()12(5)2)(12(22 yyxxyxyx
Suy ra
.0)2212)(212( yxyx
Ta thấy
02212 yx
. Khi đó
.23212 xyyx
Thay vào (2) ta có:
1963136
19)23(3)23(136
22
222
xxxxx
xxxxxx
Ta bình phương hai vế của phương trình
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Nội Dung
6
0)2232)(2532(
)2(1032)32)(2(3
178)1)(3)(2(3
1963)1)(6(61510
22
22
2
222
xxxxxx
xxxxxx
xxxxx
xxxxxxx
Ta thấy
.253202232
22
xxxxxx
Ta bình phương hai vế của phương trình trên
.
2
34123
04723)2(2532
22
xxxxxx
Như vậy
.34120,
2
34123
yx
Hoặc
.34120,
2
34123
yx
Kết hợp với điều kiện xác định, ta thử lại thấy 2 bộ trên thoả mãn.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
34120,
2
34123
yx
hoặc
.34120,
2
34123
yx
Câu 14.
Giả sử tồn tại số nguyên tố p, q sao cho thoả mãn điều kiện bài toán.
Đặt
22
4, bqpaqp , trong đó a, b là các số nguyên dương.
Khi đó
).)((3 ababq
Ta thấy
.abab
Trường hợp 1:
qaqabab 3123,1
thì q lẻ. Đặt
,12
kq
k nguyên dương.
Khi đó
13
2
13
k
q
a
).49()12()13(
22
kkkkqap
do p nguyên tố nên
.3,13,1
qpk
Trường hợp 2:
.32,3,3
aqabqabab
Do đó
).3)(1(32
22
aaaaqap
Mà do p nguyên tố nên
.11,5,4
qpa
Trường hợp 3:
3,
abqab
, vì
1
ab
nên
11,2
qab
(vô lý).
Thử lại ta thấy
)3,13(),11,5(
thoả mãn bài toán.
Vậy
)3,13(),11,5(
là các bộ số cần tìm của bài toán.
Câu 15. Ta có:
.)(
4
)222(
)2)(2(
2
2
zyx
zyx
zxyx
Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy - Schwarz, ta có:
).(3)(
2
zyxzyx
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Nội Dung
7
Khi đó ta có:
).1)(1)(1(3
)(3
4
)1)(1)(1(3
)(3
4
zyx
zyx
zyx
zyx
P
Theo bất đẳng thức AM - GM, ta có:
.
27
)3(
)1)(1)(1(
3
zyx
zyx
Đặt
.zyxt
Khi đó:
.
9
)3(
3
4
3
t
t
P
Ta sẽ chứng minh
,
9
4
9
)3(
3
4
3
t
t
thật vậy
.0
9
)4)(3)(1(
0
9
1256
0
9
4)3(12
9
4
9
)3(
3
4
2423
t
ttt
t
ttt
t
tttt
t
Bất đẳng thức cuối đúng do
.30 zyxt
Như vậy
,
9
4
min P
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
.
3
1
zyx
Câu 16.
a) Ta có
.
22
,
22
ABCBAC
DBCIBCDBI
ABCBAC
BID
Suy ra
DBIBID
suy ra tam giác BID cân tại B.
AD là phân giác của góc BAC, suy ra BD = DC.
Như vậy DB = DC = DI. Hay D tâm của tam giác BIC.
Gọi D là điểm đối xứng của D qua. Khi đó D’IDJ là hình bình hành.
Giả sử SD cắt (O) tại E. Ta có:
.
22
909090 ICB
CBABAC
IBDDIBSIB
Như vậy
)..(~ ggSCISIB
Kết hợp với tứ giác BCDE nội tiếp.
CLB Toán Cơ Sở
Phòng Nội Dung
8
Ta dễ dàng suy ra
...
2
SDSESCSBSI
Khi đó
EDDIED '90
hay D’,I, E thẳng hàng.
Suy ra D’E vuông góc với SD nên tam giác SJD vuông tại D.
b) Ta có tứ giác IPSE nội tiếp suy ra ta có biến đổi góc sau:
JIDIDJISEIPE '
.
Suy ra tứ giác D’JEP nội tiếp. Khi đó
..'.. IDIAIDIEIJIP
Do đó tứ giác APQJ nội tiếp. Do đó:
.QPJOMQISDIDJAPJ
Vậy A, P, Q thẳng hàng.
Câu 17.
a) Với mọi số nguyên dương n , ta có:
.
2
3
2
4)1(3
23)23(23...741
1 1
2
n
i
n
i
n
nnnnn
niinS
Ta giả sử giữa
1
,
nn
SS
không một schính phương nào, tức tồn tại a nguyên dương sao cho
.)1(
2
1
2
aSSa
nn
Suy ra
.2312)1(
2
)3()1()1(3
22
1
22
anaaaSS
nnnn
nn
Khi đó:
2
3
4
9
2
2
nn
n
, điều này vô lý.
Như vậy trong dãy
1
,...,2,1,
nnnn
SSSS
phải chứa ít nhất một số chính phương.
b) Ta thấy tất cả
2
)1(
nn
trận đấu khi kết thúc mỗi trận thì tổng điểm của hai đội đều
tăng lên 2. Như vậy tổng điểm của n đội
).1(
nn
Lập luận như trên, trba đội đứng đầu thì
tổng số điểm trong các trận đấu với nhau là
).4)(3(
nn
Gọi điểm của đội hàng 4 đến hạng n
.,...,,
321 n
aaa
Trong đó
....5
321
n
aaa
Khi đó từ giả thiết ta có
)3(519)1()4)(3(
nnnnn
suy ra .6
n
Suy ra tổng số điểm của 6 đội thi là 30. Và tổng điểm các đội còn lại là 11.
Ta dễ chỉ điểm của đội hạng tư, năm, sáu lần lượt là 5,4,2.
Vậy có 6 vận động viên tham gia và điểm số đạt được từ cao xuống thấp là 8; 6; 5; 5; 4; 2.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
Đề thi có 02 trang – gồm 17 câu
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CHUYÊN TOÁN TỈNH HÀ TĨNH Năm học 2025 – 2026 Câu 1. Giả sử phương trình 2 x  ( 2 m  )
1 x  3  0 (1) có hai nghiệm là x , x ( x  x ) . 1 2 1 2 x x  3  ( 3 ). 1  .( 1  ) 3
Khi đó, theo vi-ét ta có:  1 2
.Để phương trình (1) có hai nghiệm nguyên thì: x  x  ( 2 m  ) 1 1 2 TH1: x   ,
1 x  3, khi đó x  x  ( 2 m  ) 1  2  m  0 1 2 1 2 TH2: x  , 1 x  3  , khi đó x  x  ( 2 m  ) 1  2   m  2  1 2 1 2
Vậy với m=0,m=-2 thì phương trình (1) có hai nghiệm nguyên. Câu 2. Ta có 3 3
S  a  b  6ab  (a  b)( 2 2 a  ab  b )  6ab  ( 2 2 2 a  ab  b )  6ab S  ( 2 2 a  2 2 ab  b )  ( 2 a  b)2  8 Vậy S = 8 với a+b = 2. Câu 3. Đặt 2 2
P  7  4 3  9  4 5  4  4 3  3  4  4 5  5  (2  3)  (2  5)
 P  (2  3)  ( 5  2)  5  3  a  b
Khi đó, a = 5 và b = 3 suy ra 2 2 a  b  34 . Vậy 2 2 a  b  34 Câu 4.
Theo bảng tần số ta có điểm trung bình của 40 bài kiểm tra là: 5m  6n  7(n  ) 3  ( 8 m  ) 1  9(2m) 10(n  ) 1 31m  23n 19   7,6  31m  23n  ) 1 ( 285 40 40
Mà ta có m  n  (n  ) 3  (m  ) 1  2m  (n  )
1  40  4m  3n  37( ) 2 31m  2n  285 m  4
Từ (1) và (2), ta có hệ :    4m  3n  37 n  7 Vậy m = 4, n = 7. Câu 5.
Chia đa thức P(x) cho x2-1 ta được: P(x)  ( 2 x  ) 1 (x  a)  (b  ) 1 x  (a  ) 1 b 1  2 b  1
Mà chia P(x) cho x2 - 1 dư 2x+5, suy ra    a 1  5 a  4 Vậy a = 4,b = 1. Câu 6. Ta có cos )cot   2  cos  2sin sin 2 2 2 1 27
)Q  cos   4sin cos  3  1 sin   4sin(2sin )  3  7sin   4  7.  4  3 cot2  1 5 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung Vậy 27 Q  5 Câu 7.
Xét tam giác ABC, có: AH 2  BH C . H Có 1 1 1 S .S  AH.BH. AH. 4 CH  AH  , 19 44 56 , 34 .  8464 , 671  AH  7,2(c ) m ABH ACH 2 2 4 Vậy AH  , 7 2cm Câu 8. 
Đường thẳng (d) giao với Oy tại A(0;m), giao với Ox tại m B( 0
; ) .Khi đó tam giác tạo bởi (d) và 2 2
hai trục tọa độ là tam giác vuông OAB. Có: 1 1 m m 3 S  O . A OB  m    m   3 . OAB 2 2 2 4 4 Vậy m   3 Câu 9.
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình: (m  ) 2 x  m  2 2 x  2 2 x  (m  ) 2 x  m  0 (1) m 2 m m
Dễ thấy (1) có hai nghiệm là x  , 1 x 
. Suy ra tọa độ hai điểm giao là A ; 1 ( ), 2 B( ; ) 1 2 2 2 2 m  0 m
Mà OA vuông góc với OB, suy ra 2  . OA OB  0   m  0  2   m  1  2  Vậy 1 m  , 0 m  2 Câu 10. 3 30  2 1 2   1  2 3 Ta có 2 S  S  S  . R
  .R .Sin30    .R   R   ( 3 , 11 cm) vp q OAB 360 2 12 4  2  1  12 4 Vậy R  11 c 3 , m Câu 11. 4 h 4 5h
Vì tỷ số giữa đường cao và đường sinh của hình nón là    l  5 l 5 4 2   Có 1 2 2 2 2  5h  V  hr 
 96  hr  288  h(l  h )  288 2  h
  h   288  h  ( 8 dm) 3  4   
 l  10(dm), r  6(dm)  S  r  l  60 ( 2 dm ) . Vậy 2 S  60 dm  xq xq 4 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung Câu 12. Ta có n( ) A  . 9 8 .
9  648. Gọi B là biến cố: “Bạn An chọn được số chẵn”. Xét các TH:
TH1: số được chọn có chữ số tận cùng là 0, khi đó có 9.8=72(số) thỏa mãn
TH2: số được chọn là số chẵn có tận cùng khác 0, khi đó có 4.8.8=256 (số) thỏa mãn
Suy ra n(B)  81 256  328 n(B) 328 41
Vậy xác suất của biến cố B là p(B)    n( ) A 648 81 Câu 13. ĐKXĐ x  1  . Đặt 2 2 2 2
a  x  8x 13,b  x 1  x  2x  3  a 10b
Khi đó phương trình ban đầu trở thành a  b  3 2 a 10 2 2 b  a  2 2 ab  b  ( 9 2 a 10 2 b )  8 2 a  2ab  91 2
b  0  (4a 13b)(2a  7b)  0
Do 4a 13b  0 nên 2a  7b  0  2 2 x  8x 13  7 x 1 .
Bình phương hai vế phương trình trên ta có:  17  241 x  2 2 8
4x  32x  52  49x  49  4x 17x  3  0   .  17  241 x   8
Kết hợp với điều kiện xác định, ta thử lại thấy 17  241 x  thoả mãn. 8    
Vậy tập nghiệm của phương trình là 17 241 17 241  , .  8 8   b) ĐKXĐ: x  2  y, 2 2 y  x  3y 19  . 0 2x  2y  (2x  )( 1 2  y)  ) 1 ( 5 Ta có:  . 2  x  x  6  3 x 1 2 2  y  x  3y 19(2) 
Từ (1): 2x  2y  (2x  )( 1 2  y)  5  (2x  ) 1  (2x  )(
1 2  y)  2(2  y)  0.
Suy ra ( 2x 1  2  y )( 2x 1  2 2  y )  0.
Ta thấy 2x 1  2 2  y  0 . Khi đó 2x 1  2  y  y  3  2 . x Thay vào (2) ta có: 2 x  x  6  3 x 1  3 (  2x)2 2  x  3 ( 3  2x) 19 2
 x  x  6  3 x 1  3 2 x  6x 19
Ta bình phương hai vế của phương trình 5 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung 2 x 10x 15  6 ( 2 x  x  6)(x  ) 1  3 2 x  6x 19  3 (x  2)(x  )( 3 x  ) 1 2  x  8x 17  3 (x  2)( 2 x  2x  ) 3 2
 x  2x  3 10(x  2)  ( 2 x  2x  3  5 x  2)( 2
x  2x  3  2 x  2)  0 Ta thấy 2
x  2x  3  2 x  2  0 2
 x  2x  3  5 x  2.
Ta bình phương hai vế của phương trình trên  2 2 23 341 x  2x  3  ( 25 x  )
2  x  23x  47  0  x  . 2   Như vậy 23 341 23 341 x  , y  20   34 . 1 Hoặc x  , y  20   34 . 1 2 2
Kết hợp với điều kiện xác định, ta thử lại thấy 2 bộ trên thoả mãn.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 23  341 23  341 x 
, y  20  341 hoặc x  , y  20   34 . 1 2 2 Câu 14.
Giả sử tồn tại số nguyên tố p, q sao cho thoả mãn điều kiện bài toán. Đặt 2 2
p  q  a , p  4q  b , trong đó a, b là các số nguyên dương.
Khi đó 3q  (b  a)(b  a). Ta thấy b  a  b  . a
Trường hợp 1: b  a  , 1 b  a  q 3  2a 1  q
3 thì q lẻ. Đặt q  2k  , 1 k nguyên dương. Khi đó 3q 1 a   3k 1 và 2 p  a  q  3 ( k  ) 1 2  (2k  ) 1  k 9 ( k  ). 4 2
Mà do p nguyên tố nên k  , 1 p  , 13 q  3.
Trường hợp 2: b  a  ,
3 b  a  q  b  a  , 3 q  2a  3. Do đó 2 2
p  a  q  a  2a  3  (a  )( 1 a  ).
3 Mà do p nguyên tố nên a  , 4 p  , 5 q  1 . 1
Trường hợp 3: b  a  q,b  a  3, vì b  a 1nên b  ,
2 a  1 q 1 (vô lý). Thử lại ta thấy ), 11 , 5 ( ) 3 , 13 ( thoả mãn bài toán. Vậy ), 11 , 5 ( ) 3 , 13 (
là các bộ số cần tìm của bài toán. Câu 15. Ta có: (2 x  2 y  2 z )2 ( x  2 y )( x  2 z )   ( x  y  z )2. 4
Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy - Schwarz, ta có: ( x  y  z )2  ( 3 x  y  z). 6 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung Khi đó ta có: 4 4 P   ( 3 x  ) 1 ( y  ) 1 (z  ) 1   1 ( 3  x) 1 (  y) 1 (  z). ( 3 x  y  z) ( 3 x  y  z)
Theo bất đẳng thức AM - GM, ta có: 3 (  x  y  )3 z 1 (  x) 1 (  y) 1 (  z)  . 27 4 (t ) 3 3  Đặt t  x  y  . z Khi đó: P   . 3t 9 4 (  ) 3 3 4 Ta sẽ chứng minh  t  , thật vậy 3t 9 9 4 (t  ) 3 3 4 12  t(t  ) 3 2  4 4 t t  6 2 t  5t 12 (t  ) 1 (t  ) 3 (t  ) 4     0   0   . 0 3t 9 9 9t 9t 9t
Bất đẳng thức cuối đúng do 0  t  x  y  z  . 3 4 1
Như vậy min P  , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  . 9 3 Câu 16. BAC ABC BAC ABC a) Ta có BID  
, DBI  IBC  DBC   . 2 2 2 2
Suy ra BID  DBI suy ra tam giác BID cân tại B.
Mà AD là phân giác của góc BAC, suy ra BD = DC.
Như vậy DB = DC = DI. Hay D là tâm của tam giác BIC.
Gọi D’ là điểm đối xứng của D qua. Khi đó D’IDJ là hình bình hành. BAC C  BA
Giả sử SD cắt (O) tại E. Ta có: SIB  90  DIB  90  IBD  90    I  C . B 2 2 Như vậy SIB ~ S
 CI(g.g). Kết hợp với tứ giác BCDE nội tiếp. 7 CLB Toán Cơ Sở Phòng Nội Dung Ta dễ dàng suy ra 2 SI  . SB SC  . SE .
SD Khi đó IED  90  D' ED hay D’,I, E thẳng hàng.
Suy ra D’E vuông góc với SD nên tam giác SJD vuông tại D.
b) Ta có tứ giác IPSE nội tiếp suy ra ta có biến đổi góc sau: IP  E  ISE  IDJ   ID' J .
Suy ra tứ giác D’JEP nội tiếp. Khi đó I . P IJ  I . E ID' I . A I . D
Do đó tứ giác APQJ nội tiếp. Do đó: A  PJ  I  DJ  I  SD  O  MQ  Q  PJ. Vậy A, P, Q thẳng hàng. Câu 17.
a) Với mọi số nguyên dương n , ta có: n n 3n(n  ) 1  4n 3 2 n  S  n
1 4  7  ... 3n  2  i i n n
 3(  )2  3 2   . i 1  i 1  2 2
Ta giả sử giữa S , S không có một số chính phương nào, tức là tồn tại a nguyên dương sao cho n n 1  2 a  S  S  (a  ) 1 2. Suy ra n n 1  ( 3 n  ) 1 2  (n  ) 1  3 ( 2
n  n)  S  S  (a  )12 2
 a  2a 1  3n  2 . a 2 n 1  n 9 n  n 2 3 2 Khi đó: n  , điều này vô lý. 4 2
Như vậy trong dãy S , S  , 1 S  ,..., 2
S phải chứa ít nhất một số chính phương. n n n n 1  n(n  ) 1
b) Ta thấy có tất cả là
trận đấu và khi kết thúc mỗi trận thì tổng điểm của hai đội đều 2
tăng lên 2. Như vậy tổng điểm của n đội là n(n  )
1 . Lập luận như trên, trừ ba đội đứng đầu thì
tổng số điểm trong các trận đấu với nhau là (n  )( 3 n  4).
Gọi điểm của đội hàng 4 đến hạng n là a , a ,..., a . Trong đó 5  a  a  ...  a . 1 2 n3 1 2 n3
Khi đó từ giả thiết ta có (n  )( 3 n  4)  n(n  ) 1 19  ( 5 n  ) 3 suy ra n  . 6
Suy ra tổng số điểm của 6 đội thi là 30. Và tổng điểm các đội còn lại là 11.
Ta dễ chỉ điểm của đội hạng tư, năm, sáu lần lượt là 5,4,2.
Vậy có 6 vận động viên tham gia và điểm số đạt được từ cao xuống thấp là 8; 6; 5; 5; 4; 2. 8
Document Outline

  • SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
  • Ha Tinh. Chuyen Toan 2025