






Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi : TOÁN (Toán chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày : 10-12/6/2019
Câu 1 (2,0 điểm). 2 x 2
2 x 8 x x x x 1
a) Cho biểu thức A với x 0 .
x x 1 x x 1 x 3
Rút gọn biểu thức A và tìm x để A 6 .
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, số 4n 4 9.3 8.2 n M 2019 chia hết cho 20.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho parabol 2
(P) : y x và đường thẳng (d ) : y x m 2 . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt lần lượt có hoành độ x , x thỏa mãn 1 2 2 2 x x 3 . 1 2
Câu 3 (2,0 điểm). a) Giải phương trình 2 2
x x 4x 4 x 3 . 2 2
x y 4x 2y 3
b) Giải hệ phương trình 2 2
x 7y 4xy 6y 13.
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho hình bình hành ABCD có góc A nhọn. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông
góc của C lên các đường thẳng AB, AD. a) Chứng minh 2 AB.AH AD.AK AC .
b) Trên hai đoạn thẳng BC, CD lần lượt lấy hai điểm M, N (M khác B, M khác C)
sao cho hai tam giác ABM và ACN có diện tích bằng nhau; BD cắt AM và AN lần lượt tại BM DN E và F. Chứng minh 1 và BE DF EF. BC DC
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC (AB AC) nội tiếp đường tròn (O) và có trực tâm H.
Ba điểm D, E, F lần lượt là chân các đường cao vẽ từ A, B, C của tam giác ABC. Gọi I là
trung điểm của cạnh BC, P là giao điểm của EF và BC. Đường thẳng DF cắt đường tròn
ngoại tiếp tam giác HEF tại điểm thứ hai là K.
a) Chứng minh PB.PC PE.PF và KE song song với BC.
b) Đường thẳng PH cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF tại điểm thứ hai là Q.
Chứng minh tứ giác BIQF nội tiếp đường tròn.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a2 b
b2 c c2 2 2 2 1 5 1 5 1 a 5 P ab a 4 bc b 4 ca c 4
--------------- HẾT---------------
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: Câu Phần Nội dung Điểm
Với x 0 , ta có: 2 x 2
2 x 8 x x x x 1 A
x x 1 x x 1 x 3
x 2 x 12 x 8 x x x 1 x 1 x
1 x x 1 x 3 x x x
x x 1 x 1 3 2 2 8 x x 1 x 3
x x x x 1 3 2 6 x 3 a) 1.0
x x x 1 2 3 x 3
x 2 x 1
x 3 x 2 Câu 1
A 6 x 3 x 2 6 x 3 x 4 0 (2,0đ)
x x 4 x 4 0 x 4 x 1 0
x 4 0 vì x 1 0 x 0 x 16 (TMĐK)
Vậy với x 16 thì A 6 . 4n 4
9.3 8.2 n 2019 9.81n 8.16n M 2019 Ta có:
81 1(mod 4) 81n 1(mod 4) 9.81n 9 1(mod 4) 8.16n 0(mod 4)
M 1 0 2019 2020 0(mod 4) hay M 4 (1) b) 1.0 Lại có:
81 1(mod5) 81n 1(mod 5) 9.81n 9 4(mod5)
16 1(mod5) 16n 1(mod 5) 8.16n 8 3(mod5)
M 4 3 2019 2020 0(mod5) hay M 5 (2)
Từ (1) và (2) M BCNN (4,5) hay M 20 (đpcm)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): Câu 2 2 2
x x m 2 x x m 2 0 (1) 1.0 (1,0đ)
Ta có: 1 4(m 2) 9 4m
(d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 9
0 m (2) 4 x x 1
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2 x x m 2 1 2 Theo đề bài: 2 2 2
x x 3 (x x ) 2x x 3 1 2 1 2 1 2
1 2(m 2) 3 5 2m 3 m 1 (3) 9
Từ (2) và (3) 1 m là giá trị cần tìm. 4 2 2
x x x x 2 x x 2 4 4 3
4 x 4x 12 0 (1) Đặt 2
x 4x y y 0 . Phương trình (1) trở thành: 2
y y 12 0 (2) a)
Giải phương trình (2) được:
y 4 (TMĐK) ; y 3 (loại) 1 2 Với y 4 thì: 2 2 2
x 4x 4 x 4x 16 (x 2) 20 x 2 2 5
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 2 2 5 . 2 2
x y 4x 2y 3 2 2
x 7y 4xy 6y 13 2 2
x 4x 4 y 2y 1 8 2 2 2
x 4xy 4y 3y 6y 3 16 2 2
(x 2) (y 1) 8 (1) Câu 3 2 2 (2,0đ)
(x 2y) 3(y 1) 16 2 2
2(x 2) 2(y 1) 16 2 2
(x 2y) 3(y 1) 16 2 2 2
2(x 2) (x 2y) ( y 1) 0 b) 2 (x 2) 2 2 2
(x 2y) (x 2) ( y 1) 0
(2x 2y 2)(2y 2) (x y 3)(x y 1) 0
(x y 1)(4y 4) (x y 3)(x y 1) 0
(x y 1)(x 5y 7) 0 x y 1 (2)
x 5y7 (3) Thay (2) vào (1) được: 2 2 2 2
( y 1 2) ( y 1) 8 2( y 1) 8 ( y 1) 4
y 1 x 0
y 3 x 4 Thay (3) vào (1) được: 2 2 2 2 4 ( 5
y 7 2) (y 1) 8 26(y 1) 8 (y 1) 13 2 10 y 1 x 2 13 13 2 10 y 1 x 2 13 13
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là x y 10 2 10 2 ( ; ) 0;1 , 4; 3 , 2 ; 1 , 2 ; 1 . 13 13 13 13 B H A E Q I M P F D C N K Kẻ BP AC, DQ AC
Dễ chứng minh AQD = CPB (cạnh huyền - góc nhọn) Câu 4
AQ CP AQ AP AC (1) (2,0đ) APB AHC (g-g) a) AB AP AB.AH AC.AP (2) 1.0 AC AH Tương tự: AD.AK AC.AQ (3) Từ (1), (2) và (3) 2
AB.AH AD.AK AC.AP AC.AQ AC(AP AQ) AC
Hai tam giác ADN và ADC có chung chiều cao kẻ từ A DN SADN DC SADC BM S Tương tự: ABM BC S b) ABC Mà S 0.5
ABM = SACN (GT) và SABC = SADC (vì ABCD là hình bình hành) BM SACN BC SADC BM DN S S S S ACN ADN ACN ADN 1 BC DC S S S ADC ADC ADC
Gọi I là giao điểm của AC và BD IA = IC Ta có: 1
SAMCN = SACM + SACN = SACM + SABM = SABC = SABCD = SABD 2 Vì IA = IC nên:
SAEF = SAIE + SAIF = SCIE + SCIF = SCEF < SEMCNF 0.5 1 1
SAEF < SAMCN SAEF < SABD 2 2 1 EF < BD 2 Mà BE + DF + EF = BD BE DF EF (đpcm). A J K E 1 F O 1 Q H 1 1 1 P B D I C Câu 5 Tứ giác BCEF có: (2,0đ) o BEC BFC 90 (GT)
BCEF là tứ giác nội tiếp 1 C 1 E 0.5 PBE và PFC có: EPC chung ; 1 E 1 C PBE PFC (g-g) PB PE PB.PC PE.PF PF PC a) Tứ giác BDHF có: o BDH BFH 90 (GT) o BDH BFH 180
BDHF là tứ giác nội tiếp 0.5 1 B 1 F AH
Gọi J là trung điểm của AH. Dễ thấy HEF nội tiếp đường tròn J; 2
Tứ giác HEKF nội tiếp đường tròn (J) o 1
F HEK 180 HFK Mà 1 B 1 F 1 B HEK KE // BC
Trước hết, ta chứng minh DIEF là tứ giác nội tiếp Cách 1: Tứ giác BCEF nội tiếp 1 B HFE Mà 1 B 1 F DFE 2 1 B (1)
EBC vuông tại E, đường trung tuyến EI 1
IB IE BC IBE cân tại I 2 1I 2 1
B (tính chất góc ngoài của tam giác) (2) 0.25 Từ (1) và (2) 1I DFE
DIEF là tứ giác nội tiếp Cách 2: 1 Chứng minh được IEH 1 B HFE IEH sđHE 2 b)
EI là tiếp tuyến của (J) IEF EAF BHF 1 D
DIEF là tứ giác nội tiếp
Dễ chứng minh PDF PEI (g-g) PD.PI = PE.PF
Dễ chứng minh PHE PFQ (g-g) PE.PF = PH.PQ PD PH PD.PI = PH.PQ PQ PI 0.75 PDH PQI (c-g-c) PHD PIQ Lại có PHD AHQ AFQ AFQ PIQ
BIQF là tứ giác nội tiếp.
Dễ chứng minh các bất đẳng thức: 2 2 1 1 4
x y 2xy ;
với x, y 0 x y x y
Dấu “=” xảy ra x y
Áp dụng các bất đẳng thức trên, ta có: Câu 6 a2 2 2 2 1
b 5 a b 2a 6 2ab 2a 6 2(ab a 4) 2 (1,0đ) ab a 4 ab a 4 ab a 4 ab a 4 2 1 4 1 1 1 2 2 2 ab a 4
2 (ab a 1) 3
2 ab a 1 3 11 1 1 6 2 ab a 1 Tương tự: 1 b2 2 c 5 11 1 1 bc b 4 6 2 bc b 1 1 c2 2 a 5 11 1 1 ca c 4 6 2 ca c 1 11 1 1 1 1 P 2
2 ab a 1 bc b 1 ca c 1 Vì abc 1 nên: 1 a a
bc b 1 abc ab a ab a 1 1 ab ab 2
ca c 1 a bc abc ab ab a 1 1 1 1 1 a ab
ab a 1 bc b 1 ca c 1 ab a 1 ab a 1 ab a 1 1 11 1 P 5 2 2 Dấu “=” xảy ra
a b c
ab a 1 bc b 1 ca c 1 3 a b c 1 abc 1
Vậy min P 5 a b c 1