Đề tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Ngãi, đề thi gồm 1 trang với 5 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài 90 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày 05 tháng 06 năm 2019, đề thi có hướng dẫn làm bài. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH
QUẢNG NGÃI M HỌC 2019 – 2020
Ngày thi: 05/6/2019
Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 01 trang) Thi gian: 120 phút , không k phát đề
Bài 1. (1,0 đim)
a) Cho biểu thức
16 25 4
A
.
So sánh A với
2
b) Giải hệ phương trì
nh:
5
211
xy
xy


Bài 2. (2,5 đim)
1. Cho Parabol
2
P:y x và đường thẳng
2d:y x
a) Vẽ
Pvàd trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Viết phương trình đường thẳng
d' song song với
d và tiếp xúc với

P .
2. Cho phương trình
2
40
x
xm (m là tham s)
a) Biết phương trình có một nghiệm bằng 1
. Tính nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm
12
x
,x
thỏa mãn

12
31314xx
Bài 3. (2,0 đim)
Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250 sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện
đúng kế hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành công
việc sớm hơn 1 ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội công nhân đó làm
được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau.
Bài 4. (3,5 đim)
Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). Gọi DE thứ
tự là hình chiếu vuông góc của H lên ABAC.
a) Chứng m
inh các tứ giác AEHDBDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng m
inh
B
C AB.BD AC.CE
AF vuông góc với DE.
c) Gọi
O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm
của
HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết 8 6 10
B
Ccm,DEcm,AF cm.
Bài 5. (1,0 đim)
----------------------- HẾT-----------------------
Ghi chú: Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Cho hình vuông
ABCD. Gọi
1
S là diện tích phần giao
của hai nửa đường tròn đường kính
ABAD.
2
S
diện tích phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai
nửa đường trong nói trên (
như hình v bên).Tính
1
2
S
S
S
1
S
2
C
B
D
A
HƯỚNG DẪN
Bài 1. (1,0 đim)
a) Cho biểu thức
16 25 4
A
. So sánh A với 2
16 25 4 4 5 2 1 2A . Vậy 2A
b) Giải hệ phương trì
nh:
5
211
xy
xy


536 2 2
211 525 7
xy x x x
xy xy y y




  

Bài 2. (2,5 đim)
1. Cho Parabol
2
P:y x và đường thẳng
2d:y x
a) Vẽ
Pvàd trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Viết phương trình đường thẳng

d' song song với
d và tiếp xúc với

P .
a)
2
P:y x
3
2 1
0
1 2
3
y
9
4
1
0
1
4
9
2d:y x

0202
x
y:;
0220yx:;
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-10 -5 5 10 15
b) Phương trình đường thẳng
d' có dạng yaxb
d' //
212d:y x a ;b
Phương trình hoành độ giao điểm của
Pvàd'
22
0
x
xb x xb *  
PT
* 1 4b .

Pvàd'tiếp xúc nhau khi PT

* có nghiệm kép
1
0140
4
bb
(nhận).
Vậy PT đường thẳng

1
4
d' là:y x
2. Cho phương trình
2
40
x
xm (m là tham s)
a) Biết phương trình có một nghiệm bằng
1
. Tính nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm
12
x
,x
thỏa mãn

12
31314xx
a) PT
2
40
x
xmcó một nghiệm bằng 1 014 0 5abc m m .
Nghiệm
còn lại của PT là
5
5
11
cm
a

b) ĐK

2
204'mm
Áp dụng định lí Vi et ta có:
12
12
4xx
x
xm


12 1212
313149 3 14
93414 1
xx xxxx
m. m tm


Vậy 1m  là giá trị cần tìm.
Bài 3. (2,0 đim)
Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250 sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện
đúng kế hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành công
việc sớm hơn 1 ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội công nhân đó làm
được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau.
Gọi số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là x(sp).ĐK
0
x
;x Z
Khi đó, số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm trong thực tế là
5
x
sp
Thời gian hoàn thành công việc theo kế hoạch là
250
x
(ngày)
Số sản phẩm làm được trong 4 ngày đầu là:
4
x
sp
Số sản phẩm còn lại phải làm là

250 4
x
sp
Thời gian làm

250 4
x
sp còn lại là
250 4
5
x
x
(ngày).
Theo bài toán ta có PT:
250 250 4
41
5
x
xx

Giải PT này ta được:
1
25x (nhận)
2
50x  (loại)
Vậy số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là 25 sản phẩm.
Bài 4. (3,5 đim)
Cho tam giác nhọn
ABC (AB<AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). Gọi DE thứ
tự là hình chiếu vuông góc của
H lên ABAC.
a) Chứng m
inh các tứ giác
AEHDBDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Vẽ đường kính
AF của đường tròn (O). Chứng minh
B
C AB.BD AC.CE
AF vuông góc với DE.
c) Gọi
O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm
của
HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết 8 6 10
B
Ccm,DEcm,AF cm.
I
K
M
N
O'
E
D
H
F
O
B
C
A
O''
a) Tứ giác
AEHD
00 0
90 90 180
A
DH AEHTứ giác AEHD nội tiếp được
đường tròn đường kính AH.
Tứ giác
AEHD (cmt)
1ADE AHE (cùng chắn
A
E
). Dễ thấy

2ACH AHE
(cùng phụ
H
AE ).
Từ (1) và (2) suy ra
A
DE ACH nên tứ giác BDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Áp dụng hệ thức lượng trong hai tam giác vuông AHB và AHC ta có
:
2
2
B
H AB.BD BH AB.BD
H
BAC.CEHB AC.CE


Do đó
B
CBHHC AB.BD AC.CE
Nối FB, F
C. Gọi I là giao điểm của AF và DE.
Ta có
A
DE ACH
(cmt) và
A
FB ACH
(cùng chắn
A
B ) suy ra
A
DE AFB
nên tứ
giác BDIF nội tiếp được đường
tròn
00000
180 180 180 90 90DIF DBF DIF DBF  . Vậy
A
FDE
c) Gọi M,N,O’’ lần lượt là trung điểm của BD,EC,HF.
- Ta chứng m
inh được MO’’ và NO’’ lần lượt là đường trung bình
của các hình thang
BDHF và
CEHF
3MO''/ / DH
4NO''/ / EH
- Vì tứ giác
BDEC nội tiếp màO' là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE suy ra
O' cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC O' thuộc đường trung trực của
BD . Suy ra MO’ là trung trực của BD do đó
M
O' BD lại có
DH BD
5MO'/ / DH .
Tương tự ta có
6NO'/ / EH
- Từ (3) và (5) suy ra MO’’
và MO’ là hai tia trùng nhau
- Từ (4) và (6) suy ra NO’’ và
NO’ là hai tia trùng nhau
Do đó O’ trùng O”. Mà O’’ là trung điểm của HF nên O’ cũng là trung điểm
của HF.
d)
- Trong
A
BC ta có
84
10 5
BC BC
AF SinA
SinA AF

- Trong
A
DE ta có

6
75
4
5
DE
A
HAH ,cm
SinA

- Vì O’ và O lần lượt là trung điểm của HF và AF nên OO’ là đường
trung bình của
tam giác AHF

75
375
22
AH ,
OO'= , cm

- Gọi K là giao điểm của OO’ và BC dễ thấy OO
' BC tại trung điểm K của BC. Áp
dụng định
lí Pytago vào tam gi
ác vuông OKC ta tính được

2222
543OK OC KC cm
- Ta có
375 3 075
K
O' OO' OK , , cm
- Áp dụng định lí Pytago vào tam
giác vuông O’KC ta tính được

22 22
265
075 4
4
O' C O' K KC , cm
Vậy bán kính đường trò (O’) là

265
4
cm
Bài 5. (1,0 đim)
Cho hình vuông ABCD. Gọi
1
S
là diện tích phần giao
của hai nửa đường tròn đường kính ABAD.
2
S
diện tích phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai
nửa đường trong nói trên (như hình v bên).Tính
1
2
S
S
S
1
S
2
C
B
D
A
S
1
S
2
S
4
S
3
C
B
D
A
Gọi a là cạnh hình vuông ABCD. Ta cm được:
2
2
2
34
90
11
2
360 2 2 4 4 2
a
..
aa
SS







222
134
111
442 442 242
aaa
SSS





22
2
2
113
2242224
aa
Sa





Do đó
2
1
2
2
1
2
242
3
6
224
a
S
a
S









---------- HẾT----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH QUẢNG NGÃI
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ngày thi: 05/6/2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 01 trang) Thời gian: 120 phút , không kể phát đề
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Cho biểu thức A  16  25  4. So sánh A với 2 x y  5 
b) Giải hệ phương trình: 2xy 11
Bài 2. (2,5 điểm) 1. Cho Parabol   2
P : y  x và đường thẳng d : y x  2
a) Vẽ Pd  trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Viết phương trình đường thẳng d'  song song với d  và tiếp xúc với P . 2. Cho phương trình 2
x  4x m  0 (m là tham số)
a) Biết phương trình có một nghiệm bằng 1. Tính nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x ,x thỏa mãn 3x 1 3x 1  4 1  2  1 2
Bài 3. (2,0 điểm)
Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250 sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện
đúng kế hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành công
việc sớm hơn 1 ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội công nhân đó làm
được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). Gọi DE thứ
tự là hình chiếu vuông góc của H lên ABAC.
a) Chứng minh các tứ giác AEHDBDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh BC AB.BD AC.CE
AF vuông góc với DE.
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết BC  8cm, DE  6cm, AF  10cm.
Bài 5. (1,0 điểm) B C
Cho hình vuông ABCD. Gọi S là diện tích phần giao 1
của hai nửa đường tròn đường kính ABAD. S là S2 2
diện tích phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai S S1
nửa đường trong nói trên (như hình vẽ bên).Tính 1 S2 A D
----------------------- HẾT-----------------------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Cho biểu thức A  16  25  4. So sánh A với 2
A  16  25  4  4  5  2 1  2 . Vậy A  2 x y  5 
b) Giải hệ phương trình: 2xy 11 x y  5  3  x  6 x  2 x  2       
2x y 11 x y  5  2  y  5  y  7
Bài 2. (2,5 điểm) 1. Cho Parabol   2
P : y  x và đường thẳng d : y x  2
a) Vẽ Pd  trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Viết phương trình đường thẳng d'  song song với d  và tiếp xúc với P . a)   2 P : y  x x 3  2  1  0 1 2 3 y 9  4  1  0 1  4  9 
d: y x  2
x  0  y  2  : 0; 2  
y  0  x  2 : 2;0 6 4 2 -10 -5 5 10 15 -2 -4 -6 -8 -10
b) Phương trình đường thẳng d'  có dạng y ax b
d'//d: y x  2  a 1; b  2 
Phương trình hoành độ giao điểm của Pd'  là 2 2
x x b x x b  0 *
PT * có  1 4b.  1
Pd'  tiếp xúc nhau khi PT * có nghiệm kép    0  1 4b  0  b  4 (nhận).
Vậy PT đường thẳng d'  1
là : y x  4 2. Cho phương trình 2
x  4x m  0 (m là tham số)
a) Biết phương trình có một nghiệm bằng 1
 . Tính nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x ,x thỏa mãn 3x 1 3x 1  4 1  2  1 2 a) PT 2
x  4x m  0 có một nghiệm bằng 1
  a b c  0 1 4  m  0  m  5  . c m 5 
Nghiệm còn lại của PT là       5 a 1 1
b) ĐK '   2
2  m  0  m  4 x x  4
Áp dụng định lí Vi et ta có: 1 2 x x m  1 2
3x 1 3x 1  4  9x x  3 x x 1 4 1  2  1 2  1 2  9m  3 4
. 1  4  m    1 tm Vậy m  1
 là giá trị cần tìm.
Bài 3. (2,0 điểm)
Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250 sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện
đúng kế hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành công
việc sớm hơn 1 ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội công nhân đó làm
được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau.
Gọi số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là x(sp).ĐK
x  0;x Z
Khi đó, số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm trong thực tế là x  5sp 250
Thời gian hoàn thành công việc theo kế hoạch là (ngày) x
Số sản phẩm làm được trong 4 ngày đầu là: 4xsp
Số sản phẩm còn lại phải làm là 250  4xsp 250  4x
Thời gian làm 250  4xsp còn lại là (ngày). x  5 250 250  4x Theo bài toán ta có PT:  4  1 x x  5
Giải PT này ta được: x  25 (nhận) 1 x  50  (loại) 2
Vậy số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là 25 sản phẩm.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). Gọi DE thứ
tự là hình chiếu vuông góc của H lên ABAC.
a) Chứng minh các tứ giác AEHDBDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh BC AB.BD AC.CE
AF vuông góc với DE.
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết BC  8cm, DE  6cm, AF 10cm. A E O I N D M B K H C O' O'' F
a) Tứ giác AEHD có   0 0 0
ADH AEH  90  90 180  Tứ giác AEHD nội tiếp được
đường tròn đường kính AH.
Tứ giác AEHD (cmt)  
ADE AHE   1 (cùng chắn  AE ). Dễ thấy  
ACH AHE 2 (cùng phụ  HAE ).
Từ (1) và (2) suy ra  
ADE ACH nên tứ giác BDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Áp dụng hệ thức lượng trong hai tam giác vuông AHB và AHC ta có: 2
BH AB.BD BH AB.BD Do đó BC BH HC AB.BD AC.CE 2
HB AC.CE HB AC.CE
Nối FB, FC. Gọi I là giao điểm của AF và DE. Ta có  
ADE ACH (cmt) và  
AFB ACH (cùng chắn  AB ) suy ra  
ADE AFB nên tứ
giác BDIF nội tiếp được đường tròn   0  0  0 0 0
DIF DBF 180  DIF 180  DBF 180  90  90 . Vậy AF DE
c) Gọi M,N,O’’ lần lượt là trung điểm của BD,EC,HF.
- Ta chứng minh được MO’’ và NO’’ lần lượt là đường trung bình của các hình thang
BDHF và CEHF MO''/ / DH 3và  NO''/ / EH 4
- Vì tứ giác BDEC nội tiếp màO' là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE suy ra
O' cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDECO' thuộc đường trung trực của
BD . Suy ra MO’ là trung trực của BD do đó
MO' BD lại có DH BD MO'/ / DH 5 .
Tương tự ta có NO'/ / EH 6
- Từ (3) và (5) suy ra MO’’ và MO’ là hai tia trùng nhau
- Từ (4) và (6) suy ra NO’’ và NO’ là hai tia trùng nhau
Do đó O’ trùng O”. Mà O’’ là trung điểm của HF nên O’ cũng là trung điểm của HF. BC BC 8 4 d) - Trong ABC ta có
AF SinA    SinA AF 10 5 DE 6 - Trong ADE ta có
AH AH   7 5 , cmSinA 4 5
- Vì O’ và O lần lượt là trung điểm của HF và AF nên OO’ là đường trung bình của AH 7 5 , tam giác AHF OO'=   3,75cm 2 2
- Gọi K là giao điểm của OO’ và BC dễ thấy OO' BC tại trung điểm K của BC. Áp
dụng định lí Pytago vào tam giác vuông OKC ta tính được 2 2 2 2
OK OC KC  5  4  3cm
- Ta có KO' OO'OK  3,75  3  0,75cm
- Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông O’KC ta tính được 2 2 2 2 265
O' C O' K KC  0,75  4  cm 4 265
Vậy bán kính đường trò (O’) là cm 4
Bài 5. (1,0 điểm) B C
Cho hình vuông ABCD. Gọi S là diện tích phần giao 1
của hai nửa đường tròn đường kính ABAD. S là S2 2
diện tích phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai S S1
nửa đường trong nói trên (như hình vẽ bên).Tính 1 S2 A D B C S3 S2 S S 4 1 A D
Gọi a là cạnh hình vuông ABCD. Ta cm được: 2
a . 90 . 2   2  2  1  a a   1  S S      3 4     360 2  2  4  4 2  2 2 2
a   1  a   1  a   1 
S S S       1 3 4       4  4 2  4  4 2  2  4 2  2 2 1      2 a 1 a 3  S a     2     2 2  4 2  2  2 4  2 a   1   S   2  4 2    2 Do đó 1   2 S
a  3   6   2    2  2 4 
---------- HẾT----------