Đề tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 06 tháng 06 năm 2022. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT CHUYÊN
Khóa ngày 06 tháng 6 năm 2022
ĐỀ THI CHÍNH THC
Môn thi: TOÁN
Thi gian: 150 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biu thc
( )
2
2
22
( 1)
1
1
xx
Px
x
x

−+

=−−


+

vi
0, 1.
xx
≥≠
a) Rút gn P.
b) Tìm giá tr ln nht ca P.
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
( )
2
3
2 4 1 6 1.xx x x+= +
2. Gi
1
,x
2
x
là hai nghim của phương trình
Hãy lp một phương
trình bc hai nhn hai s
12 1
2xx x+
21 2
2xx x+
làm hai nghim.
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Tìm tất cả các số nguyên tố
p
q
thỏa mãn
22
2 1.q
p −=
2. Ba cầu thủ của một đội bóng trò chuyện với nhau về số áo được in trên áo mỗi
người, nội dung như sau:
An: Tôi nhận ra rằng các số trên áo của chúng ta đều là số nguyên tố có hai chữ số.
Bình: Tổng hai số trên áo của hai bạn ngày sinh nhật của tôi đã trôi qua vào tháng này.
Chung: Thật thú vị! Tng hai số trên áo của hai bạn ngày sinh nhật của tôi sắp
tới vào tháng này.
An: Và tổng hai số trên áo hai bạn là ngày hôm nay.
Hãy xác định số áo của An, Bình và Chung.
Câu 4. (1,0 điểm)
1. Cho biu thc
2
()f x ax bx c= ++
(vi
, , , 0).abc a∈>
Đặt
2
4.b ac∆=
Chng minh rng nếu
0∆≤
thì
() 0fx
vi mi s thc
.x
2. Chng minh rng vi mi s thc
,,xyz
ta có:
( )( )( )
2 2 2 2 22
3 1 1 11 .x x y y z z xyz x y z + + + ≥+ +
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông
B
BD
đường cao
( ).
D AC
M
điểm thuc
đường trung trc
của đoạn thng
.CD
Đường tròn đường kính
MA
cắt đường tròn tâm
A
bán kính
AB
ti
E
.F
a) Chng minh
2
..ADAE AC=
b) Chng minh
.MC ME=
c) Khi
M
di động trên
,
chng minh
EF
luôn đi qua một điểm c định.
------------------- HẾT -------------------
H và tên thí sinh:..............................................................S báo danh:.....................
S GIÁO DCĐÀO TO QUNG TR
HƯỚNG DN CHM ĐỀ CHÍNH THC MÔN TOÁN
K THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
Khóa ngày 06 tháng 6 năm 2022
(Hưng dn chm có 02 trang)
Câu
Ý
Nội dung yêu cầu
Điểm
1
(2,0
điểm)
a
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
11 11
22
11
11
111 1 1 1
11
11
11
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
−− ++
−+
−=
−−
++
= =−−
−−
++
++
0,5
Suy ra
( )
2
1 122P x x xx= += +
0,5
b
Ta có
2
11
2
22
P x

−+

=
0,5
Suy ra
1
2
P
; P đạt GTLN bng
1
2
khi
1
4
x =
0,5
2
(2,0
điểm)
1
Điều kiện:
1x
0,25
( )
( )
( )
( )
3
22
2 4 1612 2121 21 210xx x x xx x x x x x+= + += + + =
0,25
Ta được
2 10xx −=
(do
1x
)
0,25
Từ đó tìm được
2x =
0,25
2
T giả thiết ta có:
12
11;xx+=
12
.4xx
=
0,25
Giả s lập được phương trình bậc hai có hai nghiệm
1 12 1
2X xx x= +
2 21 2
2.X xx x= +
D thy
12
0, 0.XX
>>
Ta có:
( )
1 1 12 1
24X x xx x= +=
,
( )
2 2 21 2
24X x xx x= +=
Suy ra
1 2 12
16 32 (1)
X X xx= =
0,25
( ) ( ) ( )
22
22
1 2 12 12 12 12
16 2 176 240X X xx XX XX XX+= +⇔+ =⇔+ =
Suy ra
12
12
4 15
(2)
4 15
XX
XX
+=
+=
0,25
T
(1), (2)
, kết hp với
12
0, 0XX>>
suy ra phương trình thỏa mãn yêu cu
bài toán là
2
4 15 32 0xx +=
0,25
3
(2,0
điểm)
1
Từ giả thiết, ta
22
12
p q
= +
, suy ra
p
lẻ
0,25
Khi đó
22
1 ( 1)( 1) 42 p ppq = −= +
nên
2.q
q
nguyên tố, nên
2q =
0,5
Suy ra
3.p =
Vậy
3, 2pq
= =
0,25
2
Gọi
,,ABC
lần lượt là s áo ca An, Bình và Chung
Ta có
,,ABC
đều là s nguyên tố 2 ch s, không ln hơn 31 và tng 2
s bt kì trong 3 s này không vượt quá 31. Suy ra
{ }
, , 11;13;17ABC
0,25
T giả thiết ta cũng suy ra được:
ACBCAB CAB+<+<+⇒<<
0,5
Vy s áo của An là
13,
s áo của Bình là
17,
s áo của Chung
11
0,25
2
Câu
Ý
Nội dung yêu cầu
Điểm
4
(1,0
điểm)
1
Ta có
22
2
4
()
2 4 24
b b ac b
fx ax ax
a a aa
−∆
 
=+− =+−
 
 
0,25
Do vy nếu
0a
>
0∆≤
thì
( ) 0,fx x
∀∈
0,25
2
Đặt
( )( )
22
1 1; .p x x y y q xy= −+ + =
D thy
0, ,p xy>∀
BĐT trở thành
( )
( )
22
3 3 3 10p q z p qz p + + −≥
Xét
( )
( )
22
() 3 3 3 1gz p q z p qz p= + +−
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
22
22
3 4 3 3 1 3 12 2 1pq pq p pq p pq∆= + =−
0,25
[
]
(
) (
)
(
) ( )
2
2 22 2
2
2 1 ( ) 1 1 1 0, ,pq xy xy xy x y xy xy= ++ +− = +−
Suy ra:
22
3 20
pq p pq−=+ −>
0, ,xy
∆≤
Vy
( ) 0, , ,gz xyz≥∀
(theo câu 4.1). Đẳng thc xảy ra khi
1xyz
= = =
0,25
5
(3,0
điểm)
a
2
.AD AC AB=
0,5
2
AE
=
0,5
b
22 2 2
. (1)AM AE ME AD AC ME=+= +
0,25
222 22
()
AM AG MG AD DG MG=+=+ +
22
( 2 ) . (2)MD AD AD DG MD AD AC
=+ +=+
0,5
(1), (2) MD ME MC ME⇒=⇒=
0,25
c
Do
MF ME=
nên từ b) suy ra
ME MC MD MF= = =
, hay
CEDF
nội tiếp
Suy ra
..IE IF IC ID=
(với
I
là giao điểm ca
CD
EF
)
0,25
Mặt khác
,,,GE AF
cùng thuc mt đường tròn nên
..IE IF IG IA=
(với
G
là trung điểm
CD
)
0,25
T đó suy ra
..IC ID IG IA=
0,25
T đây tính được
.
,
DG DA
ID
GA
=
suy ra
I
c định.
(có th chng minh I c định bng cách ch ra
AEI
AGE
)
0,25
--------- HẾT ---------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG TRỊ
Khóa ngày 06 tháng 6 năm 2022
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)   Cho biểu thức 2  x − 2 x + 2 P (x 1)  = − − 
với x ≥ 0, x ≠ 1. x 1 (  −  x +  )2 1 
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhất của P.
Câu 2. (2,0 điểm) 3
1. Giải phương trình 2
2x + x = 4( x −1) + 6 x −1.
2. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x −11x + 4 = 0. Hãy lập một phương 1 2
trình bậc hai nhận hai số x x + 2 x x x + 2 x làm hai nghiệm. 1 2 1 2 1 2
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Tìm tất cả các số nguyên tố p q thỏa mãn 2 2 p − 2q =1.
2. Ba cầu thủ của một đội bóng trò chuyện với nhau về số áo được in trên áo mỗi
người, nội dung như sau:
An: Tôi nhận ra rằng các số trên áo của chúng ta đều là số nguyên tố có hai chữ số.
Bình: Tổng hai số trên áo của hai bạn là ngày sinh nhật của tôi đã trôi qua vào tháng này.
Chung: Thật thú vị! Tổng hai số trên áo của hai bạn là ngày sinh nhật của tôi sắp
tới vào tháng này.
An: Và tổng hai số trên áo hai bạn là ngày hôm nay.
Hãy xác định số áo của An, Bình và Chung.
Câu 4. (1,0 điểm) 1. Cho biểu thức 2
f (x) = ax + bx + c (với a, b, c∈, a > 0). Đặt 2 ∆ = b − 4 . ac
Chứng minh rằng nếu ∆ ≤ 0 thì f (x) ≥ 0 với mọi số thực .x
2. Chứng minh rằng với mọi số thực x, y, z ta có:
( 2x x + )( 2y y + )( 2z z + ) 2 2 2 3 1 1
1 ≥1+ xyz + x y z .
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở B BD là đường cao (DAC). M là điểm thuộc
đường trung trực ∆ của đoạn thẳng .
CD Đường tròn đường kính MA cắt đường tròn tâm
A bán kính AB tại E F. a) Chứng minh 2 AE = . AD AC.
b) Chứng minh MC = ME.
c) Khi M di động trên ∆, chứng minh EF luôn đi qua một điểm cố định.
------------------- HẾT -------------------
Họ và tên thí sinh:..............................................................Số báo danh:.....................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
Khóa ngày 06 tháng 6 năm 2022
(Hướng dẫn chấm có 02 trang) Câu Ý Nội dung yêu cầu Điểm − +
( x − )1−1 ( x x x + ) 1 +1 2 2 − = − x −1 ( x + )2 x −1 1 ( x + )2 1 a 1 1 1 1 1 1 = − − − = − − 2 2 1 x +1 x −1 x +1 ( x + ) x −1 1 ( x + )1 0,5 (2,0 điểm)
Suy ra P = −( x − )2 1 − x +1= 2 − x + 2 x 0,5 2 Ta có  1  1 P = 2 − x − +   b  2  2 0,5 Suy ra 1
P ≤ ; P đạt GTLN bằng 1 khi 1 x = 2 2 4 0,5 Điều kiện: x ≥1 0,25
x + x = ( x − )3 2 2 2 4
1 + 6 x −1 ⇔ 2x + x = 2 x −1(2x + ) 1 ⇔ (2x + )
1 (x − 2 x −1) = 0 1 0,25
Ta được x − 2 x −1 = 0 (do x ≥1) 0,25
Từ đó tìm được x = 2 0,25
Từ giả thiết ta có: x + x =11; x .x = 4 1 2 1 2 0,25
Giả sử lập được phương trình bậc hai có hai nghiệm X = x x + 2 x và 1 1 2 1 2
X = x x + 2 x . Dễ thấy > > 2 2 1 2 X 0, X 0. 1 2 (2,0 = + = = + = điểm) Ta có: X x x x 2 4 x , X x x x 2 4 x 2 2 ( 2 1 ) 1 1 ( 1 2 ) 1 2 Suy ra = = 2 X X 16 x x 32 (1) 1 2 1 2 0,25
X + X =16(x + x ) ⇔ ( X + X )2 − 2X X =176 ⇔ ( X + X )2 2 2 = 240 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 
Suy ra X + X = 4 15 1 2  (2) X + X = 4 − 15 1 2 0,25
Từ (1),(2) , kết hợp với X > 0, X > 0 suy ra phương trình thỏa mãn yêu cầu 1 2 bài toán là 2
x − 4 15x + 32 = 0 0,25 Từ giả thiết, ta có 2 2
p = 2q +1, suy ra p lẻ 0,25 1 Khi đó 2 2
2q = p −1= ( p −1)( p +1)  4 nên q2. Mà q nguyên tố, nên q = 2 0,5
Suy ra p = 3. Vậy p = 3,q = 2 0,25 3 (2,0 Gọi ,
A B, C lần lượt là số áo của An, Bình và Chung điểm) Ta có ,
A B, C đều là số nguyên tố có 2 chữ số, không lớn hơn 31 và tổng 2
2 số bất kì trong 3 số này không vượt quá 31. Suy ra ,
A B,C ∈{11;13; } 17 0,25
Từ giả thiết ta cũng suy ra được: A + C < B + C < A + B C < A < B 0,5
Vậy số áo của An là 13, số áo của Bình là 17, số áo của Chung là 11 0,25 Câu Ý Nội dung yêu cầu Điểm 2 2 2   −   ∆ Ta có b b 4 ( ) ac b
f x = ax + − =  ax + − 1 2a 4a 2a      4a 0,25
Do vậy nếu a > 0 và ∆ ≤ 0 thì f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  0,25 Đặt p = ( 2 x x + )( 2 1 y y + ) 1 ; q = x .
y Dễ thấy p > 0, x ∀ , y ∈ 4 BĐT trở thành ( 2 p q ) 2 3
z − (3p + q) z + 3p −1≥ 0 (1,0 2 2 điểm)
Xét g(z) = (3p q ) z − (3p + q) z + 3p −1
2 Ta có: ∆ = ( p + q)2 − ( p q )( p − ) = − ( p q)2 2 − p( 2 3 4 3 3 1 3
12 2 p q − ) 1 0,25
p q − = [xy x + y + ]2 + (x y)2 = ( − x)2 ( − y)2 + (x y)2 2 2 1 ( ) 1 1 1 ≥ 0, x ∀ , y∈ Suy ra: 2 2
3p q = p + 2p q > 0 và ∆ ≤ 0, x ∀ , y ∈
Vậy g(z) ≥ 0, x
∀ , y, z ∈ (theo câu 4.1). Đẳng thức xảy ra khi x = y = z =1 0,25 5 (3,0 2 a . AD AC = AB 0,5 điểm) 2 = AE 0,5 2 2 2 2
AM = AE + ME = . AD AC + ME (1) 0,25 2 2 2 2 2 = + = + + b AM AG MG (AD DG) MG 2 2
= MD + AD(AD + 2DG) = MD + . AD AC (2) 0,5
(1),(2) ⇒ MD = ME MC = ME 0,25
Do MF = ME nên từ b) suy ra ME = MC = MD = MF , hay CEDF nội tiếp
Suy ra IE.IF = IC.ID (với I là giao điểm của CD EF ) 0,25
Mặt khác G, E, ,
A F cùng thuộc một đường tròn nên IE.IF = . IG IA (với G
c là trung điểm CD ) 0,25
Từ đó suy ra IC.ID = . IG IA 0,25 Từ đây tính được . DG DA ID =
, suy ra I cố định. GA
(có thể chứng minh I cố định bằng cách chỉ ra AEI ∆ ∽ AGE ∆ ) 0,25
--------- HẾT --------- 2
Document Outline

  • 49. QUẢNG TRỊ. ĐỀ
  • 49. QUẢNG TRỊ. ĐÁP ÁN