Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán (chung) năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bến Tre

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập môn Toán (chung) năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre; đề thi được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 20 câu, chiếm 04 điểm, phần tự luận gồm 07 câu, chiếm 06 điểm, thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian phát đề). Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TO BẾN TRE
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 3 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2022 2023
Môn Toán (Chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề).
Họ, tên học sinh:.. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . . . . . . . . . . . .
Số báo danh:.. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm, từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu 0,2 điểm).
Câu 1. Giá trị của biểu thức
99
11
bằng
A. 3 . B. 6 . C. 9 . D.
3.
Câu 2. Cho số thực a. Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?
A.
a
2
= a
4
. B.
a
2
= a. C.
a
2
= a
4
. D.
a
2
=
a
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
9x = 27
A. x = 3. B. x = 81. C. x = 27. D. x = 9.
Câu 4. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số bậc nhất y = (m 6)x + 2022 đồng biến
trên R
A. m 6. B. m < 6. C. m 6. D. m > 6.
Câu 5. Điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b và y = a
0
x + b
0
(a 6= 0, a
0
6= 0) song song
A. a = a
0
và b = b
0
. B. a = a
0
và b 6= b
0
. C. a 6= a
0
và b = b
0
. D. a 6= a
0
và b 6= b
0
.
Câu 6. Đường thẳng y = ax + 7 đi qua điểm A(2; 3) hệ số c a bằng
A. a = 3. B. a = 2. C. a = 5. D. a = 3.
Câu 7. Hàm số nào sau đây đồ thị như v bên?
A. y =
1
2
x 1. B. y =
1
2
x.
C. y = x 1. D. y = x + 2.
x
y
O
2
1
Câu 8. Hệ phương trình nào sau đây hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y?
A.
(
x + 3y = 1
x y = 7
. B.
(
x + y = 1
x
2
+ y = 3
. C.
(
x + y = 1
x + y
2
= 3
. D.
x + 2y = 0
x +
2
y
= 3y
.
Câu 9. Cho hàm số y = 2022x
2
. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
B. Hàm số luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
D. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
Trang 1/3
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = (m6)x
2
đi qua điểm E(1; 2)?
A. m = 6. B. m = 4. C. m = 8. D. m = 8.
Câu 11. Tính biệt thức của phương trình bậc hai x
2
+ 6x 6 = 0.
A. = 42. B. = 36. C. = 15. D. = 60.
Câu 12. Phương trình bậc hai 7x
2
+ 6x 22 = 0 hai nghiệm phân biệt x
1
và x
2
. Khi đó
x
1
+ x
2
bằng
A.
22
7
. B.
22
7
. C.
6
7
. D.
6
7
.
Câu 13. Phương trình trùng phương (ẩn x) phương trình dạng
A. ax
2
+ bx + c = 0, với a, b, c các số thực.
B. ax + b = 0, với a, b các số thực.
C. ax
4
+ bx
2
+ c = 0, với a, b, c các số thực.
D. ax
4
+ bx
2
+ c = 0, với a, b, c các số thực và a 6= 0.
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 8. Độ dài
đoạn thẳng BC bằng
A. 8
2 cm. B. 4 cm.
C. 16
2 cm. D. 128 cm.
A
B C
8 cm
Câu 15. Trong hình v bên, biết
\
NEM = α và
\
NME = β. Khẳng định
nào sau đây không đúng?
A. sin
2
α + cos
2
α = 1. B. sin α = cos β.
C. cos α > 1. D. tan α =
sin α
cos α
.
M
N E
α
β
Câu 16. Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường tròn đường kính OA. Vị trí tương đối
của hai đường tròn y
A. nằm ngoài nhau. B. cắt nhau. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 17. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn như hình vẽ bên và
\
BDC = 70
. Số đo
[
BAC bằng
A. 70
. B. 120
.
C. 110
. D. 90
.
O
A
B
C
D
Câu 18. c nội tiếp chắn nửa đường tròn số đo bằng
A. 180
. B. 120
. C. 360
. D. 90
.
Câu 19. Một hình trụ bán kính đường tròn đáy r = 3 cm, chiều cao h = 5 cm. Thể tích hình
trụ đó bằng
A. 45 cm
3
. B. 15πcm
3
. C. 45πcm
3
. D. 75πcm
3
.
Trang 2/3
Câu 20. Thể tích của một hình cầu bán kính R = 7 cm bằng
A.
343
3
π cm
3
. B.
1372
3
π cm
3
. C. 343π cm
3
. D. 196π cm
3
.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm, từ câu 21 đến câu 27).
Câu 21. (1,0 điểm). Giải phương trình 2x
2
+ 4x 5 = 0.
Câu 22. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
(
x 2y = 5
7x + y = 6
.
Câu 23. (0,5 điểm). V đồ thị hàm số y = x
2
.
Câu 24. (0,5 điểm). Rút gọn biểu thức A =
1
a
·
1
a +
b
+
1
a
b
với a, b > 0 và a 6= b.
Câu 25. (2,0 điểm). Trên đường tròn (O) đường kính AB, lấy điểm E (khác A và B ). V tiếp
tuyến của (O) tại A. Đường thẳng BE cắt tiếp tuyến đó tại M . Từ điểm M kẻ tiếp tuyến với
đường tròn (O) tại điểm C (C tiếp điểm, C 6= A). Chứng minh rằng
Tứ giác AOCM tứ giác nội tiếp.a)
EA
2
= EM · EB.b)
Câu 26. (0,5 điểm). Cho phương trình bậc hai x
2
+ 2mx + m
2
+ 2m + 3 = 0, với m tham số.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa x
3
1
+ x
3
2
= 108.
Câu 27. (0,5 điểm). Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 4,35 triệu đồng, kể cả
thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ
hai. Nếu thuế VAT 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 4,36 triệu đồng.
Hỏi nếu chưa kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho mỗi loại hàng?
—HẾT—
Trang 3/3
Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BN TRE
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LỚP 10 NĂM 2022
Môn thi: TOÁN CHUNG
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 07/06/2022
ĐỀ THI GỒM CÓ 2 PHẦN: TRC NGHIM VÀ T LUN
Lưu ý:
- PHN TRC NGHIM: Thí sinh tr li câu hi vào “PHIU TR LI TRẮC NGHIỆM
- PHN T LUN: Thí sinh làm bài trên giy thi.
A. PHN TRC NGHIỆM: (4,0 điểm, từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu 0,2 điểm):
Câu 1. Giá tr ca biu thc
99
11
bng
A. 3 B. 6 C. 9 D.
3
Câu 2. Cho s thc a. Khng định nào dưới đây đúng ?
A.
24
aa=
B.
2
aa=
C.
24
aa=
D.
2
aa=
Câu 3. Nghim của phương trình
A.
3
x
=
B.
81
x
=
C.
27x =
D.
9x =
Câu 4. Tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s bc nht
( )
6 2022ym x=−+
đồng biến trên
A.
6m
B.
6m <
C.
6m
D.
6
m
>
Câu 5. Điu kiện để hai đường thng
.y ax b= +
'. '
y ax b= +
( )
0, ' 0aa
≠≠
song song là
A.
'aa=
'bb=
B.
'aa=
'bb
C.
'aa
'bb=
D.
'aa
'
bb
Câu 6. Đưng thng
.7y ax
= +
đi qua điểm
( )
2;3A
có h s c
a
bng
A. 3 B. -2 C. 5 D. -3
Câu 7. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình vẽ bên ?
A.
1
1
2
yx=
B.
1
2
yx=
C.
1yx=
D.
2yx= +
Câu 8. H phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nht hai n
, xy
?
A.
31
7
xy
xy
+=
−=
B.
2
1
3
xy
xy
+=
+=
C.
2
31
3
xy
xy
+=
+=
D.
20
2
3
xy
xy
y
+=
+=
Câu 9. Cho hàm s
2
2022 .yx
=
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến khi
0x >
và nghch biến khi
0x <
B. Hàm s luôn đồng biến trên
C. Hàm s luôn nghch biến trên
D. Hàm s đồng biến khi
0x <
và nghch biến khi
0x >
Câu 10. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th ca hàm s
( )
2
6ym x=
đi qua điểm
( )
1; 2E
?
A.
6m =
B.
4m
=
C.
8m =
D.
8m =
Câu 11. Tính bit thc
của phương trình bậc hai
2
6 60xx+ −=
A.
42
∆=
B.
36∆=
C.
15∆=
D.
60∆=
Câu 12. Phương trình bậc hai
2
7 6 22 0xx+−=
có hai nghim
12
, .xx
Khi đó
12
xx+
bng
A.
22
7
B.
22
7
C.
6
7
D.
6
7
Câu 13. Phương trình trùng phương là phương trình có dạng
A.
2
.. 0ax bx c+ +=
vi
, , abc
là các s thc
Trang 2
B.
.0ax b+=
vi
,
ab
là các s thc
C.
42
.. 0ax bx c+ +=
vi
, , abc
là các s thc
D.
42
.. 0ax bx c+ +=
vi
, ,
abc
là các s thc và
0a
Câu 14. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
, 8 .
A AB cm
=
Độ dài đoạn thng
BC
bng
A.
8 2 cm
B.
4 cm
C.
16 2 cm
D.
128 cm
Câu 15. Trong hình vẽ bên, biết
, .NEM NME
αβ
= =
Khng đnh nào sau
đây không đúng ?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
B.
sin cos
αβ
=
C.
cos 1
α
>
D.
sin
tan
cos
α
α
α
=
Câu 16. Cho đường tròn tâm
O
bán kính
OA
đường tròn đường kính
.OA
V trí tương đi ca hai
đường tròn này là
A. Nm ngoài nhau B. Ct nhau C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài
Câu 17. Cho t giác
ABCD
ni tiếp đường tròn như hình vẽ bên và
0
70 .BDC =
S đo
BAC
bng
A.
0
70
B.
0
120
C.
0
110
D.
0
90
Câu 18. Góc ni tiếp chn nửa đường tròn có s đo bằng
A.
0
180
B.
0
120
C.
0
360
D.
0
90
Câu 19. Mt hình trụ bán kính đường tròn đáy
3 ,r cm=
chiu cao
5 .
h cm=
Th tích hình trụ đó bằng
A.
3
45
cm
B.
3
15 cm
π
C.
3
45 cm
π
D.
3
75 cm
π
Câu 20. Th tích ca một hình cầu có bán kính
7
R cm=
bng
A.
3
343
3
cm
π
B.
3
1372
3
cm
π
C.
3
343 cm
π
D.
3
196 cm
π
B. PHN T LUN (6,0 điểm, t câu 21 đến câu 27):
Câu 21. (1,0 đim) Giải phương trình:
2
2. 4. 5 0.xx 
Câu 22. (1,0 điểm) Gii h phương trình:
25
76
xy
xy


Câu 23. (0,5 đim) V đồ th hàm s:
2
.yx
Câu 24. (0,5 điểm) Rút gọn biu thc:
11 1
A
aa b a b




vi
, b 0a
.ab
Câu 25. (2,0 điểm) Trên đường tròn
O
đường kính
,AB
ly đim
E
(khác
A
B
). V tiếp tuyến
ca
O
ti
.
A
Đưng thng
BE
ct tiếp tuyến đó tại
.M
T điểm
M
k tiếp tuyến vi
đường tròn
O
tại điểm
C
(
C
là tiếp điểm
CA
). Chng minh rng:
a) T giác
AOCM
là t giác ni tiếp.
b)
2
..EA EM EB
Câu 26. (0,5 điểm) Cho phương trình bậc hai
22
2 2 3 0,x mx m m 
vi
m
là tham s. Tìm
các giá tr ca
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
tha:
33
12
108.xx
Câu 27. (0,5 điểm) Mt ngưi mua hai loi hàng và phi tr tng cng 4,35 triu đng, k c thuế giá
tr gia tăng (VAT) vi mức 10% đối vi loi hàng th nhất và 8% đối vi loi hàng th hai.
Trang 3
Nếu thuế VAT là 9% đi vi c hai loi hàng thì người đó phải tr tng cng 4,36 triu đng.
Nếu chưa kể thuế VAT thì người đó phải tr bao nhiêu tin cho mi loại hàng ?
--------------- Hết -------------
Trang 4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BN TRE
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
m học: 20222023
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
NG DN GII
A. PHN TRC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
D
B
D
B
B
A
A
A
C
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
D
C
D
A
C
C
A
D
C
B
B. PHN T LUN (6,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm)
Giải phương trình:
2
2. 4. 5 0.xx 
Lời giải
Ta có:
2
' 2 2. 5 14 0
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
12
2 14 2 14
;
22
xx


Vậy phương trình có nghiệm là:
12
2 14 2 14
;
22
xx


Câu 22. (1,0 điểm)
Gii h phương trình:
25
76
xy
xy


Lời giải
Ta có:
25
25 25
72 5 6
7 6 14 35 6
xy
xy x y
yy
xy y y








 


29 17
2. 5
25
15 15
16 29
29
15
x
xy
y
y












Vy h phương trình có nghiệm:
17
15
29
15
x
y

Câu 23. (0,5 điểm)
V đồ th hàm s:
2
.yx
Lời giải
Bng giá tr
x
-2
-1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
Đồ th
Trang 5
Câu 24. (0,5 đim)
Rút gọn biu thc:
11 1
A
aa b a b




vi
, b 0a
.ab
Lời giải
Vi
, b 0a
ab
ta có:
11 1
.A
aa b ab




1
.
.
abab
A
a
abab


12
.
a
A
ab
a
2
A
ab
Vy vi
, b 0a
ab
thì
2
A
ab
Câu 25. (2,0 điểm)
Trên đường tròn
O
đường kính
,AB
ly đim
E
(khác
A
B
). V tiếp tuyến ca
O
ti
.A
Đưng thng
BE
ct tiếp tuyến đó tại
.M
T điểm
M
k tiếp tuyến với đường tròn
O
tại điểm
C
(
C
là tiếp điểm
CA
). Chng minh rng:
a) T giác
AOCM
là t giác ni tiếp.
b)
2
..EA EM EB
Lời giải
a) T giác
AOCM
là t giác ni tiếp.
MA
là tiếp tuyến ca
O
ti
A
nên
0
90OAM
MC
là tiếp tuyến ca
O
ti
C
nên
0
90OCM
Xét t giác
AOCM
có:
00 0
90 90 180 ,OAM OCM 
hai góc y là hai góc đi
nhau ca t giác nên
AOCM
là t giác ni tiếp
Trang 6
b)
2
..EA EM EB
Ta có:
0
90AEB
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
AE EB
hay
.AE BM
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
,ABM
đường cao
AE
ta :
2
..
EA EM EB
Câu 26. (0,5 điểm)
Cho phương trình bậc hai
22
2 2 3 0,
x mx m m

vi
m
là tham s. Tìm các giá tr
ca
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
tha:
33
12
108.xx
Lời giải
Ta có:
22
' 2 3 2 3.mm m m

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
thì
3
'023032 .
2
m mm   
Khi đó ta áp dụng h thc Vi-ét ta có:
12
2
12
2
23
xx m
xx m m


Theo gi thiết ta có:
33
12
108
xx
3
12 1212
3 108xx xxxx

3
2
2 3. 2 3 . 2 108m mm m
32
8 6 2 3 108m mm m

33 2
8 6 12 18 108 0mm m m
32
2 18 12 108 0
mm m
22
2 9 12 9 0mm m
2
2 9 60mm

 
2 3 3 60mmm
30 3
30 3
60 6
mm
mm
mm









(tha)
Vy
3.m 
Câu 27. (0,5 điểm)
Mt ni mua hai loi hàng và phi tr tng cng 4,35 triu đng, k c thuế giá tr gia
tăng (VAT) vi mc 10% đi vi loi hàng th nht và 8% đi vi loi hàng th hai. Nếu
thuế VAT là 9% đi vi c hai loại hàng thì người đó phải tr tng cng 4,36 triệu đồng.
Nếu chưa kể thuế VAT thì người đó phải tr bao nhiêu tin cho mi loại hàng ?
Lời giải
Gi s tin phi tr cho loi hàng th nht (chưa k thuế VAT) là
x
(triệu đồng)
(đk
0x
).
Gi s tin phi tr cho loi hàng th hai (chưa k thuế VAT) là
y
(triệu đồng) (đk
0y
)
Vì mt người mua hai loại hàng phải tr tổng cộng 4,35 triệu đng, k c thuế giá
tr gia tăng (VAT) với mc 10% đối với loi hàng th nht 8% đi vi loi hàng th
hai nên ta có phương trình:
1,1 1, 08 4, 35 1xy
nếu thuế VAT là 9% đi vi c hai loại hàng thì người đó phi tr tổng cộng 4,36
triệu đồng nên ta có phương trình:
Trang 7
1,09 1,09 4,36 2
xy
T (1) và (2) ta có hệ phương trình:
1,1 1, 08 4, 35
1,09 1,09 4,36
xy
xy


1,1 1, 08 4, 35
4
xy
xy


1,1 1, 08 4 4, 35
4
xx
yx


1,1 4,32 1,08 4,35
4
xx
yx


0,02 0,03
4
x
yx

1, 5
4 1,5 2,5
x thoa
y thoa

Vy s tin phi tr cho loi hàng th nht (chưa k thuế VAT) là 1,5 tiệu đồng và s tin
phi tr cho loi hàng th hai (chưa kể thuế VAT) là 2,5 triệu đồng.
--- Hết ---
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022 – 2023 (Đề thi gồm có 3 trang) Môn Toán (Chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề).
Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm, từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu 0,2 điểm). √99
Câu 1. Giá trị của biểu thức √ bằng 11 √ A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 3.
Câu 2. Cho số thực a. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? √ √ √ √ A. a2 = a4. B. a2 = a. C. a2 = −a4. D. a2 = a. √
Câu 3. Nghiệm của phương trình 9x = 27 là A. x = 3. B. x = 81. C. x = 27. D. x = 9.
Câu 4. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số bậc nhất y = (m − 6)x + 2022 đồng biến trên R là A. m ≥ 6. B. m < 6. C. m ≤ 6. D. m > 6.
Câu 5. Điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b và y = a0x + b0 (a 6= 0, a0 6= 0) song song là A. a = a0 và b = b0. B. a = a0 và b 6= b0. C. a 6= a0 và b = b0. D. a 6= a0 và b 6= b0.
Câu 6. Đường thẳng y = ax + 7 đi qua điểm A(2; 3) có hệ số góc a bằng A. a = 3. B. a = −2. C. a = 5. D. a = −3.
Câu 7. Hàm số nào sau đây có đồ thị như vẽ bên? y 1 1 A. y = x − 1. B. y = x. 2 2 O C. y = x − 1. D. y = x + 2. x 2 −1
Câu 8. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y?  ( ( ( x + 3y = 1 x + y = 1 x + y = 1 x + 2y = 0  A. . B. . C. . D. 2 . x − y = 7 x2 + y = 3 x + y2 = 3 x + = 3y  y
Câu 9. Cho hàm số y = 2022x2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
B. Hàm số luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
D. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. Trang 1/3
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = (m−6)x2 đi qua điểm E(1; 2)? A. m = 6. B. m = 4. C. m = 8. D. m = −8.
Câu 11. Tính biệt thức ∆ của phương trình bậc hai x2 + 6x − 6 = 0. A. ∆ = 42. B. ∆ = 36. C. ∆ = 15. D. ∆ = 60.
Câu 12. Phương trình bậc hai 7x2 + 6x − 22 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2. Khi đó x1 + x2 bằng 22 22 6 6 A. . B. − . C. − . D. . 7 7 7 7
Câu 13. Phương trình trùng phương (ẩn x) là phương trình có dạng
A. ax2 + bx + c = 0, với a, b, c là các số thực.
B. ax + b = 0, với a, b là các số thực.
C. ax4 + bx2 + c = 0, với a, b, c là các số thực.
D. ax4 + bx2 + c = 0, với a, b, c là các số thực và a 6= 0.
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 8. Độ dài A đoạn thẳng BC bằng √ A. 8 2 cm. B. 4 cm. √ cm 8 C. 16 2 cm. D. 128 cm. B C
Câu 15. Trong hình vẽ bên, biết \ N EM = α và \ N M E = β. Khẳng định M nào sau đây không đúng? A. sin2 α + cos2 α = 1. B. sin α = cos β. β sin α C. cos α > 1. D. tan α = . cos α α N E
Câu 16. Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường tròn đường kính OA. Vị trí tương đối
của hai đường tròn này là A. nằm ngoài nhau. B. cắt nhau. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 17. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn như hình vẽ bên và C \ BDC = 70◦. Số đo [ BAC bằng A. 70◦. B. 120◦. B O C. 110◦. D. 90◦. A D
Câu 18. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng A. 180◦. B. 120◦. C. 360◦. D. 90◦.
Câu 19. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy r = 3 cm, chiều cao h = 5 cm. Thể tích hình trụ đó bằng A. 45 cm3. B. 15πcm3. C. 45πcm3. D. 75πcm3. Trang 2/3
Câu 20. Thể tích của một hình cầu có bán kính R = 7 cm bằng 343 1372 A. π cm3. B. π cm3. C. 343π cm3. D. 196π cm3. 3 3
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm, từ câu 21 đến câu 27).
Câu 21. (1,0 điểm). Giải phương trình 2x2 + 4x − 5 = 0. ( x − 2y = 5
Câu 22. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình . 7x + y = 6
Câu 23. (0,5 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = x2. 1 1 1
Câu 24. (0,5 điểm). Rút gọn biểu thức A = √ · √ √ + √ √ với a, b > 0 và a 6= b. a a + b a − b
Câu 25. (2,0 điểm). Trên đường tròn (O) đường kính AB, lấy điểm E (khác A và B ). Vẽ tiếp
tuyến của (O) tại A. Đường thẳng BE cắt tiếp tuyến đó tại M . Từ điểm M kẻ tiếp tuyến với
đường tròn (O) tại điểm C (C là tiếp điểm, C 6= A). Chứng minh rằng
a) Tứ giác AOCM là tứ giác nội tiếp. b) EA2 = EM · EB.
Câu 26. (0,5 điểm). Cho phương trình bậc hai x2 + 2mx + m2 + 2m + 3 = 0, với m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa x3 + x3 = 108. 1 2
Câu 27. (0,5 điểm). Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 4,35 triệu đồng, kể cả
thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ
hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 4,36 triệu đồng.
Hỏi nếu chưa kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho mỗi loại hàng? —HẾT— Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 BẾN TRE Môn thi: TOÁN CHUNG ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 07/06/2022
ĐỀ THI GỒM CÓ 2 PHẦN: TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN Lưu ý:
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thí sinh trả lời câu hỏi vào “PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM”
- PHẦN TỰ LUẬN: Thí sinh làm bài trên giấy thi.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm, từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu 0,2 điểm):
Câu 1. Giá trị của biểu thức 99 bằng 11 A. 3 B. 6 C. 9 D. 3
Câu 2. Cho số thực a. Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. 2 4 a = a B. 2 a = a C. 2 4 a = −a D. 2 a = a
Câu 3. Nghiệm của phương trình 9x = 27 là A. x = 3 B. x = 81 C. x = 27 D. x = 9
Câu 4. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số bậc nhất y = (m − 6) x + 2022 đồng biến trên  là A. m ≥ 6 B. m < 6 C. m ≤ 6 D. m > 6
Câu 5. Điều kiện để hai đường thẳng y = .
a x + b y = a '.x + b' (a ≠ 0, ' a ≠ 0) song song là
A. a = a ' và b = b' B. a = a ' và b b' C. a a ' và b = b' D. a a ' và b b'
Câu 6. Đường thẳng y = .
a x + 7 đi qua điểm A(2;3) có hệ số góc a bằng A. 3 B. -2 C. 5 D. -3
Câu 7. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên ? A. 1
y = x −1 B. 1
y = x C. y = x −1
D. y = x + 2 2 2
Câu 8. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ? x + 2y = 0 x + 3y =1 x + y =1 x + 3y =1 A.   B.  C.  D.  2 x y = 7 2 x + y = 3 2 x + y = 3 x + = 3y  y Câu 9. Cho hàm số 2
y = 2022x . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
B. Hàm số luôn đồng biến trên 
C. Hàm số luôn nghịch biến trên 
D. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị của hàm số y = (m − ) 2
6 x đi qua điểm E (1;2) ? A. m = 6 B. m = 4 C. m = 8 D. m = 8 −
Câu 11. Tính biệt thức ∆ của phương trình bậc hai 2
x + 6x − 6 = 0 A. ∆ = 42 B. ∆ = 36 C. ∆ =15 D. ∆ = 60
Câu 12. Phương trình bậc hai 2
7x + 6x − 22 = 0 có hai nghiệm x , x . Khi đó x + x bằng 1 2 1 2 A. 22 B. 22 − C. 6 − D. 6 7 7 7 7
Câu 13. Phương trình trùng phương là phương trình có dạng A. 2 . a x + .
b x + c = 0 với a, b, c là các số thực Trang 1 B. .
a x + b = 0 với a, b là các số thực C. 4 2 . a x + .
b x + c = 0 với a, b, c là các số thực D. 4 2 . a x + .
b x + c = 0 với a, b, c là các số thực và a ≠ 0
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông cân tại , A AB = 8 .
cm Độ dài đoạn thẳng BC bằng
A. 8 2 cm B. 4 cm
C. 16 2 cm D. 128 cm
Câu 15. Trong hình vẽ bên, biết  = α  NEM ,
NME = β. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. 2 2 sin α + cos α =1 B. sinα = cos β C. cosα >1 α D. sin tanα = cosα
Câu 16. Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường tròn đường kính .
OA Vị trí tương đối của hai đường tròn này là
A. Nằm ngoài nhau B. Cắt nhau C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài
Câu 17. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn như hình vẽ bên và  0 BDC = 70 . Số đo  BAC bằng A. 0 70 B. 0 120 C. 0 110 D. 0 90
Câu 18. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng A. 0 180 B. 0 120 C. 0 360 D. 0 90
Câu 19. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy r = 3 ,
cm chiều cao h = 5 .
cm Thể tích hình trụ đó bằng A. 3 45 cm B. 3 15π cm C. 3 45π cm D. 3 75π cm
Câu 20. Thể tích của một hình cầu có bán kính R = 7 cm bằng A. 343 3 π cm B. 1372 3 π cm C. 3 343π cm D. 3 196π cm 3 3
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm, từ câu 21 đến câu 27): Câu 21.
(1,0 điểm) Giải phương trình: 2
2.x  4.x5  0.
x2y  5 Câu 22.
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  7
 xy   6  Câu 23.
(0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: 2 y x .   Câu 24.
(0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: 1 1 1 A     
 với a, b  0 và a  . b
a  a b a b  Câu 25.
(2,0 điểm) Trên đường tròn O đường kính AB, lấy điểm E (khác A B ). Vẽ tiếp tuyến của O tại .
A Đường thẳng BE cắt tiếp tuyến đó tại M. Từ điểm M kẻ tiếp tuyến với
đường tròn O tại điểm C (C là tiếp điểm C A). Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AOCM là tứ giác nội tiếp. b) 2
EA EM.E . B Câu 26.
(0,5 điểm) Cho phương trình bậc hai 2 2
x  2mx m  2m 3  0, với m là tham số. Tìm
các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa: 3 3 x x 108. 1 2 1 2 Câu 27.
(0,5 điểm) Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 4,35 triệu đồng, kể cả thuế giá
trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Trang 2
Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 4,36 triệu đồng.
Nếu chưa kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho mỗi loại hàng ?
--------------- Hết ------------- Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BẾN TRE
Năm học: 2022 – 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN GIẢI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A D B D B B A A A C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D C D A C C A D C B
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm)
Giải phương trình: 2
2.x  4.x5  0. Lời giải Ta có: 2 '  2   2.  
5 14  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: 2 14 2 14 x  ; x  1 2 2 2
Vậy phương trình có nghiệm là: 2 14 2 14 x  ; x  1 2 2 2 Câu 22. (1,0 điểm)
x2y  5
Giải hệ phương trình:  7
 xy   6  Lời giải
x2y  5
x  2y 5
x  2y 5 Ta có:        7x y  6 7  2y   5  y  6 14   
y 35 y     6    29 17 x  2.    5
x  2y 5         15 15    16y    29      29 y    15  17 x  
Vậy hệ phương trình có nghiệm:  15   29 y   15 Câu 23. (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: 2 y x . Lời giải Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 2 y x 4 1 0 1 4 Đồ thị Trang 4 Câu 24. (0,5 điểm)   Rút gọn biểu thức: 1 1 1 A     
 với a, b  0 và a  . b
a  a b a b  Lời giải
Với a, b  0 và a b ta có:   1 1 1 A  .    
a  a b a b  1 
. a b a b A
a a b . a b 1 2  . a A a ab 2 A ab
Vậy với a, b  0 và a b thì 2 A ab Câu 25. (2,0 điểm)
Trên đường tròn O đường kính AB, lấy điểm E (khác A B ). Vẽ tiếp tuyến của O tại .
A Đường thẳng BE cắt tiếp tuyến đó tại M. Từ điểm M kẻ tiếp tuyến với đường tròn
O tại điểm C (C là tiếp điểm C A). Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AOCM là tứ giác nội tiếp. b) 2
EA EM.E . B Lời giải
a) Tứ giác AOCM là tứ giác nội tiếp.
MA là tiếp tuyến của O tại A nên  0 OAM  90
MC là tiếp tuyến của O tại C nên  0 OCM  90
Xét tứ giác AOCM có:   0 0 0
OAM OCM  90 90 180 , mà hai góc này là hai góc đối
nhau của tứ giác nên AOCM là tứ giác nội tiếp Trang 5 b) 2
EA EM.E . B Ta có:  0
AEB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  AE EB hay AE BM.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABM , đường cao AE ta có: 2
EA EM.E . B Câu 26. (0,5 điểm)
Cho phương trình bậc hai 2 2
x  2mx m  2m 3  0, với m là tham số. Tìm các giá trị
của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa: 3 3 x x 108. 1 2 1 2 Lời giải Ta có: 2   m  2 ' m  2m   3  2m3.
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thì 1 2 3
' 0  2m3 0  3 2m    . m 2
x x  2m
Khi đó ta áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 1 2  2
x x m  2m  3  1 2 Theo giả thiết ta có: 3 3 x x 108 1 2
 x x 3 3x x x x 108 1 2 1 2  1 2 
  m3   2 2
3. m  2m   3 .2m108 3
  m m 2 8
6 m  2m  3 108 3 3 2
 8m  6m 12m 18m108  0   3
m m 2 2 18 12m   108  0   m 2 m    2 2 9 12 m   9  0    2 2 m   9 m6 0  2m  3 m   3 m6 0 m3  0 m  3  
 m 3  0  m  3   (thỏa) m 6 0    m  6   Vậy m  3. Câu 27. (0,5 điểm)
Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 4,35 triệu đồng, kể cả thuế giá trị gia
tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Nếu
thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 4,36 triệu đồng.
Nếu chưa kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho mỗi loại hàng ? Lời giải
Gọi số tiền phải trả cho loại hàng thứ nhất (chưa kể thuế VAT) là x (triệu đồng) (đk x  0 ).
Gọi số tiền phải trả cho loại hàng thứ hai (chưa kể thuế VAT) là y (triệu đồng) (đk y  0 )
Vì một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 4,35 triệu đồng, kể cả thuế giá
trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ
hai nên ta có phương trình:
1,1x 1,08y  4,35   1
Vì nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 4,36
triệu đồng nên ta có phương trình: Trang 6
1,09x 1,09y  4,36  2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 1,
 1x 1,08y  4,35  1
 ,09x1,09y   4,36  1,
 1x 1,08y  4,35  1,
 1x 1,084 x 4,35 1
 ,1x  4,321,08x  4,35       x    y   4 
y  4x  y  4  x  0,  02x  0,03   x 1,5  thoa      y  4  x  y  41,5   2,5 thoa 
Vậy số tiền phải trả cho loại hàng thứ nhất (chưa kể thuế VAT) là 1,5 tiệu đồng và số tiền
phải trả cho loại hàng thứ hai (chưa kể thuế VAT) là 2,5 triệu đồng. --- Hết --- Trang 7
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-thpt-mon-toan-chung-nam-2022-2023-so-gddt-ben-tre
  • 7. BẾN TRE 2022-2023- giaovienkhoi@gmail.com