S GIÁO DC & ĐÀO TO K THI TUYN SINH LP 10 THPT
BÌNH DƯƠNG Năm hc: 2018 – 2019
ĐỀ CHÍNH THC Môn thi : TOÁN
Thi gian: 120 phút (không k thi gian giao đề)
Bài 1 (1,5 đim)
1) Rút gn biu thc:
(
)
2
52 40
A = +
;
2) Rút gn biu thc:
11
:0,1.
1
vôùi
xx x x
Bxx
xxxx
⎛⎞
++
= >
⎜⎟
+
⎝⎠
Tính giá tr ca B khi
12 8 2
x =+
Bài 2 (1,5 đim)
Cho parabol (P):
2
yx
đường thng (d):
23 1
( laø tham soá)
yxmm=++
.
1) V đồ th (P).
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để (d) ct (P) ti hai đim phân bit.
Bài 3 (2 đim)
1) Gii h phương trình
911
529
xy
xy
+=
+=
2) Cho phương trình
22
2( 2) 3 2 0 (1)
xmxmm +++ =
, (
m
là tham s).
a) Gii phương trình (1) vi
3
m
=
;
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình (1) có hai nghim phân bit
12
,
xx
sao cho biu thc
22
12 1 2
2018 3
Axxxx
=+−−
đạt giá tr nh nht.
Bài 4 (1,5 đim)
Mt người d định đi xe máy t tnh A đến tnh B cách nhau 90km trong mt thi
gian đã định. Sau khi đi được 1 gi người đó ngh 9 phút. Do đó, để đến tnh B đúng
hn, người y phi tăng vn tc thêm 4km/h. Tính vn tc lúc đầu ca người đó.
Bài 5 (3,5 đi
m)
Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp đường tròn (O) có bán kính R= 3cm. Các
tiếp tuyến vi (O) ti B và C ct nhau ti D.
1) Chng minh t giác OBDC ni tiếp đưng tròn.
2) Gi M là giao đim ca BC và OD. Biết OD = 5cm. Tính din tích tam giác BCD.
3) K đường thng d đi qua D và song song vi đường tiếp tuyến vi (O) ti A, d ct
các đường thng AB, AC ln lượt ti P, Q. Chng minh: AB.AP = AQ.AC
4) Chng minh: góc PAD bng góc MAC.
…………H
ết………..
ĐÁP ÁN:
Bài 1:
1)
(
)
2
5 2 40 5 2 10 2 2 10 7
A
= += ++ =
;
2)
111
:.1
1
xx x
Bx x
xx xx
+
⎛⎞
= ==
⎜⎟
+
⎝⎠
12 8 2
x =+
()
2
12 82 1 2 22 1 2 22 11 22
B =+ =+ =+ =+
Bài 2:
1) parabol (P) qua 5 đim
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0;0,1; 1, 1; 1, 2; 4, 2; 4
−−
y
x
O
1-1
2
-2
-1
-4
2) (d) ct (P) ti hai đim phân bit khi phương trình hoàng độ giao đim ca hai
đường là
22
23 1 23 1 0
xxmxxm
=++ +++=
2 nghim phân bit
12 4 4 0 2
mm
Δ = −−> <
.
Bài 3:
1)
911 119 119 1
5 2 9 5 22 18 9 1 2
xy y x y x x
xy x x x y
+= = = =
⎧⎧
⇔⇔
⎨⎨
+= + == =
⎩⎩
2)
22
2( 2) 3 2 0 (1)
xmxmm +++ =
a)
2
310160
mxx
= ⇒− +=
36 0
Δ =>
nên có 2 nghim phân bit
12
10 36 10 36
8, 2
22
xx
+
====
b) Điu kin (1) có 2 nghim phân bit là
22
4( 4 4) 4( 3 2) 0 6
mm mm m
Δ =++ + > >
(*)
Theo Viét, ta có:
12
2
12
2( 2)
32
xx m
xx m m
+= +
=+
22 2 2
12 1 2 12 1 2
2
2018 3 2018 5 ( ) 1992
1 7969 7969 7969 1
min
244 4 2
khi thoûa (*)
Axxxx xxxxmm
mAm
=+−−=+ += +
⎛⎞
= + ≥⇒ ==
⎜⎟
⎝⎠
Bài 4:
Gi x(km/h) là vn tc đi lúc đầu (x > 0), x + 4 vn tc đi lúc sau.
90
x
là thi gian đi d định,
90
4
x
x
+
là thi gian đi lúc tăng vn tc.
Ta có phương trình
990 90
1
60 4
x
xx
++ =
+
Phương trình
23 90 90
20 4
x
xx
+=
+
tr thành
2
3 92 7200 0
xx
+ =
94864 0
Δ =>
nên có hai nghim
12
200
36,
3
xx==
Theo điu kin, vn tc lúc đầu ca người đó là
36 /
km h
.
Bài 5:
x
d
I
Q
P
M
D
O
A
B
C
1)
0
90 , 90
o
OBD OCD==
(tính cht tiếp tuyến)
0
180
OBD OCD
+=
t giác OBDC ni tiếp.
2)
,
OB OC DB DC
==
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
OD là trung trc BC.
ΔOBD vuông ti B, đưng cao BM
22
9916
.3 .5 () 5 ()
555
OB OM OD OM OM cm MD cm
= = = = =
2
9 16 144 12 24
.. () 2 ()
55 25 5 5
BM OM MD BM cm BC BM cm
=== = ==
Din tích ΔBCD
2
1 1 24 16 192
... 7,68()
225525
BCD
SBCMD cm
====
3) Gi Ax là tia tiếp tuến ca (O) ti A.
d//Ax
xAB BPQ
= (so le)
1
2
xAB ACB AB
==
ACB BPQ
= (*)
ΔABC ΔAQP
..
AB AC
AB AP AC AQ
AQ AP
= =
4) Gi I là giao ca hai tiếp tuyến ti A và ti B ca (O) IA = IB
ΔAIB ΔPDB (g,g,g) DB = DP
Tương t DC = DQ
Mà DB = DC DP = DQ D trung đim PQ
ΔAQP ΔABC
AP QP PD
AC BC CM
==
ΔAPD ΔACM có
APD ACM
=
và
AP PD
AC CM
=
ΔAPD ΔACM
PAD MAC
=
.
Gv: Lê Hành Pháp THPT Tân Bình
Bình Dương.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BÌNH DƯƠNG
Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1 (1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: A = ( − )2 5 2 + 40 ; ⎛ x x x +1 ⎞ x + 1
2) Rút gọn biểu thức: B = ⎜ − ⎟ :
vôùi x > 0, x ≠ 1. x −1 x + x x ⎝ ⎠
Tính giá trị của B khi x = 12 + 8 2 Bài 2 (1,5 điểm) Cho parabol (P): 2
y = −x và đường thẳng (d): y = 2 3x + m + 1 (m laø tham soá) . 1) Vẽ đồ thị (P).
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Bài 3 (2 điểm) ⎧9x + y =11
1) Giải hệ phương trình ⎨ ⎩5x + 2y = 9 2) Cho phương trình 2 2
x − 2(m + 2)x + m + 3m − 2 = 0 (1) , ( m là tham số).
a) Giải phương trình (1) với m = 3 ;
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
x , x sao cho biểu thức 2 2
A = 2018 + 3x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 1 2 Bài 4 (1,5 điểm)
Một người dự định đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 90km trong một thời
gian đã định. Sau khi đi được 1 giờ người đó nghỉ 9 phút. Do đó, để đến tỉnh B đúng
hẹn, người ấy phải tăng vận tốc thêm 4km/h. Tính vận tốc lúc đầu của người đó. Bài 5 (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) có bán kính R= 3cm. Các
tiếp tuyến với (O) tại B và C cắt nhau tại D.
1) Chứng minh tứ giác OBDC nội tiếp đường tròn.
2) Gọi M là giao điểm của BC và OD. Biết OD = 5cm. Tính diện tích tam giác BCD.
3) Kẻ đường thẳng d đi qua D và song song với đường tiếp tuyến với (O) tại A, d cắt
các đường thẳng AB, AC lần lượt tại P, Q. Chứng minh: AB.AP = AQ.AC
4) Chứng minh: góc PAD bằng góc MAC. …………Hết……….. ĐÁP ÁN: Bài 1: 1) A = ( − )2 5
2 + 40 = 5 − 2 10 + 2 + 2 10 = 7 ; ⎛ 1 ⎞ x + 1 x −1 2) = − : = . x B x = x −1 ⎜ ⎟ ⎝ x x x x + 1
x = 12 + 8 2 ⇒ B = + − = ( + )2 12 8 2 1 2 2 2 −1 = 2 + 2 2 −1 =1+ 2 2 Bài 2:
1) parabol (P) qua 5 điểm (0;0), (1;− ) 1 , ( 1 − ;− ) 1 , (2; 4 − ), ( 2 − ; 4 − ) y O x -2 -1 1 2 -1 -4
2) (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi phương trình hoàng độ giao điểm của hai đường là 2 2
x = 2 3x + m +1 ⇔ x + 2 3x + m +1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔
Δ =12 − 4m − 4 > 0 ⇔ m < 2 . Bài 3: ⎧9x + y =11 ⎧y =11− 9xy =11− 9xx =1 1) ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⎩5x + 2y = 9 5
x + 22 −18x = 9 ⎩x =1 ⎩ y = 2 2) 2 2
x − 2(m + 2)x + m + 3m − 2 = 0 (1) a) 2
m = 3 ⇒ x −10x + 16 = 0 có Δ = 36 > 0 nên có 2 nghiệm phân biệt 10 + 36 10 − 36 x = = 8, x = = 2 1 2 2 2
b) Điều kiện (1) có 2 nghiệm phân biệt là 2 2
Δ = 4(m + 4m + 4) − 4(m + 3m − 2) > 0 ⇔ m > −6 (*)
x + x = 2(m + 2) Theo Viét, ta có: 1 2 ⎨ 2
x x = m + 3m − 2 ⎩ 1 2 2 2 2 2
A = 2018 + 3x x x x = 2018 + 5x x − (x + x ) = m m + 1992 1 2 1 2 1 2 1 2 2 ⎛ 1 ⎞ 7969 7969 7969 1 = m − + ≥ ⇒ min A = khi m = ⎜ ⎟ thoûa (*) ⎝ 2 ⎠ 4 4 4 2 Bài 4:
Gọi x(km/h) là vận tốc đi lúc đầu (x > 0), x + 4 là vận tốc đi lúc sau. 90 90 −
là thời gian đi dự định,
x là thời gian đi lúc tăng vận tốc. x x + 4 9 90 − x 90 Ta có phương trình 1+ + = 60 x + 4 x 23 90 − x 90 Phương trình + = trở thành 2
3x + 92x − 7200 = 0 20 x + 4 x 200
Có Δ = 94864 > 0 nên có hai nghiệm x = 36, = − 1 x2 3
Theo điều kiện, vận tốc lúc đầu của người đó là 36 km / h . Bài 5: A I x O B C M d Q D P 1)  o  0
OBD = 90 ,OCD = 90 (tính chất tiếp tuyến) ⇒   0
OBD + OCD = 180 ⇒ tứ giác OBDC nội tiếp.
2) OB = OC, DB = DC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) ⇒ OD là trung trực BC.
ΔOBD vuông tại B, đường cao BM ⇒ 9 9 16 2 2
OB = OM .OD ⇒ 3 = OM .5 ⇒ OM =
(cm) ⇒ MD = 5 − = (cm) 5 5 5 9 16 144 12 24 2
BM = OM .MD = . = ⇒ BM =
(cm) ⇒ BC = 2BM = (cm) 5 5 25 5 5 1 1 24 16 192 Diện tích ΔBCD là 2 S = BC.MD = . . = = 7,68(cm ) BCD 2 2 5 5 25
3) Gọi Ax là tia tiếp tuến của (O) tại A. d//Ax ⇒  
xAB = BPQ (so le) 1 mà    xAB = ACB = sñAB ⇒   ACB = BPQ (*) 2
⇒ ΔABC ∼ ΔAQP ⇒ AB AC = ⇒ A .
B AP = AC.AQ AQ AP
4) Gọi I là giao của hai tiếp tuyến tại A và tại B của (O) ⇒ IA = IB
ΔAIB ∼ ΔPDB (g,g,g) ⇒ DB = DP Tương tự ⇒ DC = DQ
Mà DB = DC ⇒ DP = DQ ⇒ D trung điểm PQ
ΔAQP ∼ ΔABC ⇒ AP QP PD = = AC BC CM ΔAPD và ΔACM có  
APD = ACM AP PD = ⇒ ΔAPD ∼ ΔACM AC CM ⇒   PAD = MAC .
Gv: Lê Hành Pháp THPT Tân Bình Bình Dương.