S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO K THI TUYN SINH VÁO LỚP 10 THPT
AN GIANG Năm học: 2020 – 2021
Khóa ngày: 18/07/2020
ĐỀ CHÍNH THC Môn thi: TOÁN
(Đề thi gm có 01 trang) Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
Câu 1. (3,0 điểm)
Gii các phương trình và hệ phương trình sau đây:
a.
3 3 3;x −=
b.
7
;
22
xy
xy
+=
−+ =
c.
42
3 4 0;xx −=
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hàm số
2
yx=
có đồ th là parabol
( )
P
.
a. V đồ th
( )
P
trên hệ trc ta độ.
b. Viết phương trình đường thẳng
( )
d
có h số góc bằng
1
và cắt parabol
( )
P
tại điểm có
hoành độ bằng
1
.
c. Vi
( )
d
vừa tìm được, tìm giao điểm còn lại ca
( )
d
.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai
( )
2
2 10 ;x xm + −=
với
m
là tham số.
a. Tìm tất cả các giá trị ca
m
để phương trình
( )
có nghiệm.
b. Tính theo
m
giá trị của biểu thức
33
12
Ax x= +
với
12
;xx
là hai nghiệm của phương trình
( )
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A
.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
có ba góc đều nhọn và nội tiếp trong đường tròn
( )
O
. Vẽ các đưng cao
'; '; '
AA BB CC
cắt nhau tại
H
.
a. Chứng minh rằng tứ giác
''AB HC
là t giác ni tiếp.
b. Kéo dài
'AA
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm
D
. Chứng minh rằng tam giác
CDH
cân.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho
ABCD
là hình vuông có cạnh
1 dm
. Trên cạnh
AB
lấy một
điểm
E
. Dựng hình chữ nhật
CEFG
sao cho điểm
D
nằm trên cạnh
FG
. Tính diện tích hình chữ nhật
CEFG
(hình v bên)
-------- HẾT --------
1
dm
F
G
C
D
A
B
E
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Bài 1 (3,0
điểm):
a)
( )
3 3 3 3 1 3 11 2x x xx = = −= =
V
ậy PT có nghiệm duy nhất
2x =
b)
7 39 3 4
2 2 7 37 3
xy y y x
x y xy x y
+= = = =

⇔⇔

−+ = + = += =

V
ậy HPT có nghiệm duy nhất
( ) ( )
; 4;3xy =
c)
42
3 40xx −=
Đ
ặt
2
tx=
. Điều kiện
0t
PT đã cho trở thành:
2
3 40tt −=
(1)
PT (1) có các hệ số:
1; 3; 4ab c= =−=
1 (3) (4) 0abc + = −− +− =
nên PT (1) có hai nghiệm phân biệt
1
1t =
(loại) ;
2
( 4)
4
1
c
t
a
−−
= = =
V
i
2
44 2tx x= =⇔=±
Vậy PT đã cho có hai nghiệm phân biệt:
12
2; 2xx= =
Bài 2 (2,0 điểm): Cho hàm số
2
yx=
có đồ thị là Parabol (P).
a) V đồ thị (P):
Bảng giá trị đặc bit:
x
- 2
- 1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
V đồ thị:
b) PT đường thẳng (d) có dạng:
y ax b= +
Vì (d) có h
số góc bằng 1 nên
1 ( ):a dy xb=−⇒ =+
Vì (d) cắt (P) tại điểm có hoành đ bằng 1 nên thay
1x =
vào hàm số
2
yx=
ta được:
2
11y = =
(
P
)
x
y
4
1
-2
-1
2
O
1
Thay tọa độ
( )
1;1
vào phương trình đường thẳng (d):
y xb=−+
, ta được:
11 2bb=−+ =
Vậy phương trình đường thẳng (d) là:
2
yx=−+
c) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
22
2 20x x xx=+⇔ +−=
(*)
Phương trình (*) có các hệ số:
1; 1; 2
abc= = =
1 1 ( 2) 0abc++=++ =
nên PT (*) có hai nghiệm phân biệt:
( )
1
11
2
22
1 11
2
2 24
1
xy
c
xy
a
=⇒==
= = =−⇒ = =
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt:
( )
1;1A
( )
2;4B
Bài 3 (2,0 điểm):
Cho phương trình bậc hai:
2
2 10x xm + −=
(*), với
m
là tham số
a) Tìm tất cả giá trị ca
m
để PT (*) có nghiệm.
PT (*) có nghiệm
Δ0⇔≥
(
)
(
)
2
2
40
2 4.1. 1 0
44 40
48
2
⇔−
⇔−
+≥
⇔≤
⇔≤
b ac
m
m
m
m
Vậy
2
m
thì PT (*) có nghiệm.
b) Vi
2m
thì theo thệ thc Vi-ét, ta có:
12
12
2
.1
+= =
= =
b
xx
a
c
xx m
a
(1)
Biến đổi biểu thức A:
( )
( )
(
) ( ) ( ) ( )
23
33 2 2
1 2 121 122 12 12 12 12 1212
33

=+= + + = + + = + +

Ax x xxx xx x xx xx xx xx xxxx
(2)
Thay (1) vào (2), ta được:
( )
3
2 3.2. 1 8 6 6 6 14= = += +A m mm
Vậy giá trị biểu thức A theo m là:
6 14=−+Am
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A:
2m
nên
6 12 6 14 2 ≥− + mm
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2=m
Vậy Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 khi
2=m
Bài 4 (2,0 điểm):
Hình vẽ:
a) Xét tứ giác
''
AB HC
ta có:
'0
90
=AB H
(GT)
'0
90=
AC H
(GT)
'' 0
180⇒+=AB H AC H
'
AB H
'
AC H
là hai góc đối nhau
Vậy tứ giác
''
AB HC
là tứ giác nội tiếp.
b) Vì tứ giác
ABDC
nội tiếp đường tròn (O) (có 4 đỉnh nằm trên (O)) nên ta có:
=CDA CBA
(góc nội tiếp cùng chắn cung
CA
)
Hay
'
=
CDH CBC
(1)
Ta lại có:
''
=CHA CBC
(cùng phụ với
'
BCC
) hay
'
=CHD CBC
(2)
T (1) và (2) ta suy ra:
=
CDH CHD
Vậy tam giác CDH cân tại C (có hai góc bằng nhau)
H
A'
D
C'
B'
O
B
C
A
Bài 5 (1,0 điểm):
Ta có:
=DCG ECB
(cùng phụ với
DCE
)
Xét
Δ DCG
Δ
ECB
ta có:
0
90
= =DGC EBC
(GT)
=DCG ECB
(cmt)
Do đó
Δ DCG
đồng dạng với
Δ ECB
(g-g)
Suy ra:
. . 1.1 1=⇒===
DC CG
EC CG DC CB
EC CB
Vậy diện tích của hình chữ nhạt
CEFG
là 1
( )
2
dm
--------- HẾT ---------
1dm
F
G
C
D
A
B
E

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÁO LỚP 10 THPT AN GIANG
Năm học: 2020 – 2021
Khóa ngày: 18/07/2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (3,0 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây: a. 3x − 3 = 3 ; x + y = 7 b.  ; −x + 2y = 2 c. 4 2
x − 3x − 4 = 0 ; Câu 2. (2,0 điểm) Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là parabol (P) .
a. Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ.
b. Viết phương trình đường thẳng (d ) có hệ số góc bằng 1
− và cắt parabol (P) tại điểm có hoành độ bằng 1.
c. Với (d ) vừa tìm được, tìm giao điểm còn lại của (d ) và (P) . Câu 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai 2
x − 2x + m −1 = 0 (∗);với m là tham số.
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (∗) có nghiệm.
b. Tính theo m giá trị của biểu thức 3 3
A = x + x với x ; x là hai nghiệm của phương trình 1 2 1 2
(∗). Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn và nội tiếp trong đường tròn (O) . Vẽ các đường cao
AA'; BB '; CC ' cắt nhau tại H .
a. Chứng minh rằng tứ giác AB 'HC ' là tứ giác nội tiếp.
b. Kéo dài AA'cắt đường tròn (O) tại điểm D . Chứng minh rằng tam giác CDH cân. Câu 5. (1,0 điểm) G
Cho ABCD là hình vuông có cạnh 1 dm . Trên cạnh AB lấy một
điểm E . Dựng hình chữ nhật CEFG sao cho điểm D nằm trên cạnh FG D C
. Tính diện tích hình chữ nhật CEFG (hình vẽ bên) F 1 dm A B E
-------- HẾT --------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT Bài 1 (3,0 điểm):
a) 3x − 3 = 3 ⇔ 3(x − )
1 = 3 ⇔ x −1 = 1 ⇔ x = 2
Vậy PT có nghiệm duy nhất x = 2  + =  =  =  = b) x y 7 3y 9 y 3 x 4  ⇔  ⇔  ⇔  −x + 2y = 2 x + y = 7 x + 3 = 7 y = 3
Vậy HPT có nghiệm duy nhất (x;y) = (4;3) c) 4 2
x − 3x − 4 = 0 Đặt 2
t = x . Điều kiện t ≥ 0
PT đã cho trở thành: 2t −3t − 4 = 0 (1)
PT (1) có các hệ số: a =1;b = 3 − ;c = 4 −
a b + c =1−( 3 − ) + ( 4
− ) = 0 nên PT (1) có hai nghiệm phân biệt −c ( − 4) − t = 1 − (loại) ; t = = = 4 1 2 a 1 Với 2
t = 4 ⇒ x = 4 ⇔ x = 2 ±
Vậy PT đã cho có hai nghiệm phân biệt: x = 2;x = 2 − 1 2
Bài 2 (2,0 điểm): Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là Parabol (P).
a) Vẽ đồ thị (P): y
Bảng giá trị đặc biệt: (P) x - 2 - 1 0 1 2 4 2 y = x 4 1 0 1 4 Vẽ đồ thị: 1 x -2 -1 O 1 2
b) PT đường thẳng (d) có dạng: y = ax + b
Vì (d) có hệ số góc bằng – 1 nên a = 1
− ⇒ (d) : y = −x + b
Vì (d) cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 1 nên thay x =1 vào hàm số 2
y = x ta được: 2 y = 1 = 1 Thay tọa độ (1; )
1 vào phương trình đường thẳng (d): y = −x + b , ta được: 1 = 1
− + b b = 2
Vậy phương trình đường thẳng (d) là: y = −x + 2
c) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 2
x = −x + 2 ⇔ x + x − 2 = 0 (*)
Phương trình (*) có các hệ số: a =1;b =1;c = 2 −
a + b + c =1+1+ ( 2)
− = 0 nên PT (*) có hai nghiệm phân biệt: 1
x = 1 ⇒ y = 1 = 1 1 1 c 2 − x = = = 2 − ⇒ y = ( 2 − )2 = 4 2 2 a 1
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt: A(1; ) 1 và B ( 2; − 4) Bài 3 (2,0 điểm):
Cho phương trình bậc hai: 2
x − 2x + m −1 = 0 (*), với m là tham số
a) Tìm tất cả giá trị của m để PT (*) có nghiệm.
PT (*) có nghiệm ⇔ Δ ≥ 0 2
b − 4ac ≥ 0 ⇔ ( 2 − )2 − 4.1.(m − ) 1 ≥ 0 ⇔ 4 − 4m + 4 ≥ 0 ⇔ 4m ≤ 8 ⇔ m ≤ 2
Vậy m ≤ 2 thì PT (*) có nghiệm.  − + = b x x = 2  1 2
b) Với m ≤ 2thì theo thệ thức Vi-ét, ta có:  a  (1)  . = c x x = m −1 1 2  a
Biến đổi biểu thức A: 3 3
A = x + x = (x + x )( 2 2
x x x + x = x +  x x + x − 3 
x x = x + x − 3 x + x x x (2) 1 2 1 2 1 1 2 2 ) ( 1 2) ( 1 2)2 1 2 ( 1 2)3 ( 1 2) 1 2  
Thay (1) vào (2), ta được: 3
A = 2 − 3.2.(m − ) 1 = 8 − 6m + 6 = 6 − m +14
Vậy giá trị biểu thức A theo m là: A = 6 − m +14
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A:m ≤ 2 nên 6 − m ≥ 12 − ⇔ 6 − m +14 ≥ 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m = 2
Vậy Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 2 khi m = 2 Bài 4 (2,0 điểm): Hình vẽ: A B' O C' H B A' C D a) Xét tứ giác ' ' AB HC ta có:  ' 0 AB H = 90 (GT)  ' 0 AC H = 90 (GT)  '  ' 0
AB H + AC H =180 Mà  ' AB H và  '
AC H là hai góc đối nhau Vậy tứ giác ' '
AB HC là tứ giác nội tiếp.
b) Vì tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn (O) (có 4 đỉnh nằm trên (O)) nên ta có:  CDA = 
CBA (góc nội tiếp cùng chắn cung CA ) Hay  ' CDH = CBC (1) Ta lại có: ' '
CHA = CBC (cùng phụ với ' BCC ) hay  ' CHD = CBC (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:  CDH =  CHD
Vậy tam giác CDH cân tại C (có hai góc bằng nhau) Bài 5 (1,0 điểm): G D C F 1dm A B E Ta có:  DCG = 
ECB (cùng phụ với  DCE )
Xét Δ DCG và Δ ECB ta có:  DGC =  0 EBC = 90 (GT)  DCG =  ECB (cmt)
Do đó Δ DCG đồng dạng với Δ ECB (g-g)
Suy ra: DC = CG EC.CG = DC.CB =1.1=1 EC CB
Vậy diện tích của hình chữ nhạt CEFG là 1 ( 2 dm )
--------- HẾT ---------
Document Outline

  • AN GIANG 2020-2021