Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Giang gồm có 02 trang với 20 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

Trang 1/2 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 17/7/2020
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 02 trang)
Mã đ101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Biết hệ phương trình
27
2
xy
xy
−=
+=
có nghiệm duy nhất là
(
)
00
;xy
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
00
41xy+=
. B.
. C.
00
45xy+=
. D.
00
43xy+=
.
u 2: Cho hai đường thẳng
( )
: 47dy x= +
(
)
2
:5d y mx m
= ++
(
m
là tham số khác 0). Tìm tất cả các
giá trị của
m
để đường thẳng
( )
d
song song với đường thẳng
( )
d
.
A.
4m =
. B.
2m =
. C.
2m =
. D.
2m =
;
2m =
.
Câu 3: Cho đường tròn tâm
O
, bán kính
10R =
cm. Gọi
AB
một dây cung của đường tròn đã cho,
12AB =
cm. Tính khoảng cách từ tâm
O
đến dây cung
AB
.
A.
8
(cm). B.
16
(cm). C.
2
(cm). D.
6
(cm).
Câu 4: Cho hệ phương trình
(
m
tham số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để hệ đã cho
nghiệm duy nhất là
( )
00
;xy
thỏa mãn
00
3 4 2021
xy+=
.
A.
2019m =
. B.
2020m =
. C.
2018m =
. D.
2021m =
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
5AB =
cm,
12AC
=
cm. Độ dài cạnh
BC
bằng
A.
119
(cm). B.
17
(cm). C.
13
(cm). D.
7
(cm).
Câu 6: Trong hình vẽ bên dưới, hai điểm
C
,
D
thuộc đường tròn
( )
O
đường kính
AB
o
35BAC =
. Số đo
ADC
bằng
35
°
C
B
O
A
D
A.
o
65
. B.
o
45
. C.
o
35
. D.
o
55
.
Câu 7: Cho đoạn thẳng
AC
,
B
điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
3BC BA=
. Gọi
AT
một tiếp tuyến của
đường tròn đường kính
BC
(
T
là tiếp điểm),
6BC =
cm. Độ dài đoạn thẳng
AT
bằng
A.
3
(cm). B.
6
(cm). C.
5
(cm). D.
4
(cm).
Câu 8: Tất cả các giá trị của
a
để biểu thức
2a +
có nghĩa là
A.
2a >−
. B.
2a
. C.
2a >
. D.
2a ≥−
.
Câu 9: Nếu
3x
thì biểu thức
( )
2
31x−+
bằng
A.
3x
. B.
2x
. C.
4 x
. D.
4x
.
Câu 10: Tính giá trị biệt thức
của phương trình
2
2 8 30xx
+ −=
.
A.
88∆=
. B.
88∆=−
. C.
22
∆=
. D.
40∆=
.
Câu 11: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
2
2 2 11 0x xm+ + −=
hai
nghiệm phân biệt?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Câu 12: Giá trị của biểu thức
2. 8
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
16
.
Câu 13: Căn bậc hai số học của 121 là
A.
11
. B.
11
11
. C.
11
. D.
12
.
Câu 14: Cho hàm số
10 5yx=
. Tính giá trị của
y
khi
1x =
.
A.
15
. B.
5
. C.
5
. D.
15
.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 101
Câu 15: Hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây đồng biến trên
?
A.
1
2
x
y
=
. B.
2020 1
yx= +
. C.
2020 3yx
=−+
. D.
14yx=
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Biết
10BC =
cm,
5
AH
=
cm. Giá trị
cos
ACB
bằng
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Câu 17: Biết phương trình
2
2 15 0xx
+−=
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
. Giá trị của biểu thức
12
.
xx
bằng
A.
2
. B.
15
. C.
2
. D.
15
.
Câu 18: Cho đường thẳng
( ) ( )
: 3 27dy m x m= ++
(
m
tham số khác
3
). Tìm tất cả các giá trị của
m
để
hệ số góc của đường thẳng
( )
d
bằng 3.
A.
2m =
. B.
5m
=
. C.
6m =
. D.
0m =
.
Câu 19: Biết phương trình
2
20x bx c+ +=
có hai nghiệm
1
1x =
2
3x =
. Giá trị của biểu thức
33
bc+
bằng
A.
9
. B.
19
. C.
19
. D.
28
.
Câu 20: Cho hàm số
2
y ax=
(
a
là tham số khác 0). m tất cả các giá trị của
a
để đồ thị hàm số đã cho đi qua
điểm
( )
1;4M
.
A.
1a =
. B.
4a =
. C.
4a =
. D.
1a =
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Giải hệ phương trình
3 10
21
xy
xy
−=
+=
.
b) Rút gọn biểu thức
23
:
9
33
xx x
A
x
x xx

+
= +


−−

với
0
x >
9x
.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình
(
)
2
1 2 80x m xm
+ + −=
(
)
1
,
m
là tham số.
a) Giải phương trình
( )
1
khi
2
m =
.
b) Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
( )
1
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
( )(
)
22
12 1 2
2 2 11xx x x++ −=
.
Câu 3 (1,5 điểm). Một công ty X dự định điều động một số xe để chở 100 tấn hàng. Khi sắp khởi hành thì 5 xe
được điều đi làm việc khác nên mỗi xe n lại phải chở thêm 1 tấn hàng so với dự định. Tính số xe công ty
X dự định điều động, biết mỗi xe chở khối lượng hàng như nhau.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho đường tròn tâm
O
, bán kính
3R =
cm. Gọi
A
,
B
hai điểm phân biệt cố định trên
đường tròn
( )
;OR
(
AB
không là đường kính). Trên tia đối của tia
BA
lấy một điểm
M
(
M
khác
B
). Qua
M
kẻ hai tiếp tuyến
MC
,
MD
với đường tròn đã cho (
C
,
D
là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác
OCMD
nội tiếp trong một đường tròn.
b) Đoạn thẳng
OM
cắt đường tròn
( )
;OR
tại điểm
E
. Chứng minh rằng khi
o
60CMD =
thì
E
trọng tâm của tam giác
MCD
.
c) Gọi
N
điểm đối xứng của
M
qua
O
. Đường thẳng đi qua
O
vuông góc với
MN
cắt các tia
MC
,
MD
lần lượt tại các điểm
P
Q
. Khi
M
di động trên tia đối của tia
BA
, tìm vị trí của điểm
M
để t
giác
MPNQ
có diện tích nhỏ nhất.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai số dương
a
,
b
thỏa mãn
21ab+=
. Chứng minh rằng
22
13
14
4ab a b
+≥
+
.
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Cán bộ coi thi 1 (Họ tên và ký): .........................................................................................................
Cán bộ coi thi 2 (Họ tên và ký): .........................................................................................................
1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGÀY THI: 17/7/2020
MÔN THI:TOÁN- PHẦN TRẮC NGHIỆM
101
102
103
104
105
106
1
A
1
B
1
B
1
B
1
D
1
D
2
C
2
B
2
A
2
B
2
C
2
D
3
A
3
B
3
C
3
D
3
A
3
A
4
A
4
D
4
B
4
C
4
B
4
C
5
C
5
C
5
C
5
B
5
D
5
A
6
D
6
A
6
B
6
A
6
A
6
B
7
D
7
B
7
A
7
A
7
C
7
B
8
D
8
A
8
A
8
B
8
A
8
D
9
B
9
B
9
D
9
C
9
D
9
A
10
A
10
A
10
C
10
D
10
B
10
B
11
C
11
C
11
D
11
A
11
C
11
C
12
B
12
C
12
D
12
C
12
C
12
A
13
C
13
D
13
C
13
D
13
B
13
A
14
A
14
C
14
B
14
C
14
B
14
C
15
B
15
D
15
D
15
B
15
A
15
D
16
D
16
D
16
C
16
D
16
A
16
C
17
D
17
C
17
B
17
A
17
B
17
D
18
C
18
A
18
A
18
A
18
D
18
C
19
B
19
A
19
A
19
D
19
C
19
B
20
B
20
D
20
D
20
C
20
D
20
B
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGÀY THI: 17/7/2020
MÔN THI:TOÁN- PHẦN TỰ LUẬN
Bản hướng dẫn chấm có 04 trang
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 1
(2,0điểm)
a)
(1,0
điểm)
Ta có
3 10 10 3
2121
xy x y
xy xy
−= =+


+= +=

0,25
( )
10 3
2 10 3 1
xy
yy
= +
+ +=
0,25
10 3
7 21
xy
y
= +
=
0,25
1
3
x
y
=
=
.
Vậy hệ phương trình có nghiệm
( ; ) (1; 3)xy =
.
0,25
b)
(1,0
điểm)
Với
0; 9xx
>≠
, ta có
( )
23
:
9
3
3
xx x
A
x
x
xx

+

=


0,25
( )
( )
23
:
33
33
xx x
xx
xx

+
=


−−
−+

0,25
1
:
33
x
xx
=
−−
0,25
x=
. Kết luận
Ax
=
.
0,25
Câu 2
(1,0điểm)
a)
(0,5
điểm)
Khi
2m =
, phương trình
( )
1
trở thành
2
3 40xx −=
.
0,25
Giải ra được nghiệm
1x =
,
4x
=
.
0,25
b)
(0,5
điểm)
( ) (
) ( )
22
2
1 4 2 8 6 33 3 24 0,m m mm m m∆= + = + = + >
.
Kết luận phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
với mọi giá trị
của
m
.
0,25
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
2
(
)( )
22
12 1 2
2 2 11xx x x
++ −=
( )
( )
2
12 12 12
2 70xx xx xx
+ + =
Áp dụng định lí Viet, ta có:
( ) ( ) ( )
2
1 2 8 2 1 70m mm+ + −=
2
20mm⇔−=
0
2
m
m
=
=
.
Vậy các giá trị cần tìm của
m
0m =
;
2m =
.
0,25
Câu 3
(1,5điểm)
(1,5
điểm)
Gọi
x
là số xe dự định điều động của công ty X,
5x >
,
x
.
0,25
Theo dự định, mỗi xe phải chở stấn hàng
100
x
(tấn).
0,25
Sau khi giảm số xe đi 5 chiếc thì mỗi xe còn lại chở số tấn hàng là
100
5x
(tấn).
0,25
Theoi ra, ta phương trình:
100 100
1
5xx
= +
0,25
( ) (
)
100 5 100 5x xx x = −+
2
5 500 0xx−− =
20
25
x
x
=
=
.
Đối chiếu điều kiện của
x
, ta được
25x =
.
0,25
Vậy công ty X dự định điều động 25 xe.
0,25
Câu 4
(2,0điểm)
a)
(1,0
điểm)
Q
P
N
D
C
B
M
O
A
E
Chỉ ra được
o
90OCM =
;
0,25
Chỉ ra được
o
90ODM =
.
0,25
3
Chỉ ra tứ giác
OCMD
o
180OCM ODM+=
OCM
,
ODM
là hai góc đối
nhau.
0,25
Kết luận tứ giác
OCMD
nội tiếp được trong một đường tròn.
0,25
b)
(0,5
điểm)
o
60CMD =
MC MD=
nên tam giác
MCD
là tam giác đều.
0,25
Ta có tia
MO
là tia phân giác của góc
CMD
(theo tính chất tiếp tuyến)
( )
1
.
Chỉ ra
E
là điểm chính giữa của cung nhỏ
CD
DCE⇒=
1
2
DE
=
1
2
CE
=
MCE
(Tính chất góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp
tuyến và dây cung).
Suy ra
CE
là tia phân giác của
MCD
( )
2
.
Từ
(
)
1
(
)
2
, ta được
E
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
MCD
.
Mặt khác, do tam giác
MCD
đều nên
E
là trọng tâm tam giác
MCD
(đpcm).
0,25
c)
(0,5
điểm)
Do
N
đối xứng với
M
qua
O
PQ
vuông góc với
MN
tại
O
nên
2
MPNQ MPQ
SS
=
( )
3
.
Ta có tam giác
MPQ
cân tại
M
, có
MO
là đường cao nên diện tích tam giác
MPQ
( )
1
2. 2. . . . 3
2
MPQ MOP
S S OC PM R PM PC CM= = = = +
(
)
4
.
Từ
(
)
3
( )
4
, ta được:
(
)
6
MPNQ
S PC CM= +
.
0,25
Do đó
MPNQ
S
nhỏ nhất khi và chỉ khi
PC CM+
nhỏ nhất.
Mặt khác, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông
OPM
, ta có
2
.9PC CM OC= =
.
Theo bất đẳng thức Côsi thì
PC CM
+
nhỏ nhất khi và chỉ khi
3PC CM= =
cm.
Khi đó
32OM =
cm.
Vậy điểm
M
cần tìm là giao điểm của đường tròn tâm
O
, bán kính
32
cm với tia đối
của tia
BA
.
0,25
Câu 5
(0,5điểm)
(0,5
điểm)
Chứng minh bổ đề :
11 4
x y xy
+≥
+
với mọi số
0x >
,
0y >
và đẳng thức xảy ra khi
và chỉ khi
xy=
.
Ta có
22 22 22
1 3 1 1 1 12 1
3
4 4 4 4 4 44
P
ab a b ab a b ab ab a b ab

=+ = + +≥ +

+ + ++

0,25
( )
( )
( )
( )
2 22
12 2 12 2
4. . 2
2 22
P
ab
ab ab ab
≥+≥+
+ ++
Theo giả thiết thì
21ab+=
nên
14P
(đpcm).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
0,25
4
22
44
2
21
0, 0
ab a b
ab
ab
ab
= +
=
+=
>>
1
2
1
4
a
b
=
=
.
Tổng
7,0 điểm
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu
học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu 1 ý a nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,75 điểm
- Với Câu 4, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
----------------*^*^*----------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BẮC GIANG NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 17/7/2020
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 02 trang) Mã đề 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) x − 2y = 7
Câu 1: Biết hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất là (x ; y . Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 0 ) x + y = 2 −
A. 4x + y =1.
B. 4x + y = 1 − .
C. 4x + y = 5 .
D. 4x + y = 3 . 0 0 0 0 0 0 0 0
Câu 2: Cho hai đường thẳng (d ) : y = 4x + 7 và (d′) 2
: y = m x + m + 5 ( m là tham số khác 0). Tìm tất cả các
giá trị của m để đường thẳng (d′) song song với đường thẳng (d ). A. m = 4 . B. m = 2 . C. m = 2 − .
D. m = 2 ; m = 2 − .
Câu 3: Cho đường tròn tâm O , bán kính R =10cm. Gọi AB là một dây cung của đường tròn đã cho,
AB =12cm. Tính khoảng cách từ tâm O đến dây cung AB . A. 8 (cm). B. 16(cm). C. 2 (cm). D. 6 (cm). x + y = 2
Câu 4: Cho hệ phương trình 
( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hệ đã cho có
2x + 3y = m
nghiệm duy nhất là (x ; y thỏa mãn 3x + 4y = 2021. 0 0 ) 0 0 A. m = 2019 . B. m = 2020 . C. m = 2018. D. m = 2021.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 5cm, AC =12cm. Độ dài cạnh BC bằng A. 119 (cm). B. 17 (cm). C. 13(cm). D. 7 (cm).
Câu 6: Trong hình vẽ bên dưới, hai điểm C , D thuộc đường tròn (O) đường kính AB và  o BAC = 35 . Số đo  ADC bằng D B O 35° A C A. o 65 . B. o 45 . C. o 35 . D. o 55 .
Câu 7: Cho đoạn thẳng AC , B là điểm thuộc đoạn AC sao cho BC = 3BA. Gọi AT là một tiếp tuyến của
đường tròn đường kính BC (T là tiếp điểm), BC = 6 cm. Độ dài đoạn thẳng AT bằng A. 3(cm). B. 6 (cm). C. 5(cm). D. 4 (cm).
Câu 8: Tất cả các giá trị của a để biểu thức a + 2 có nghĩa là A. a > 2 − . B. a ≥ 2 . C. a > 2 . D. a ≥ 2 − .
Câu 9: Nếu x ≥ 3 thì biểu thức ( − x)2 3 +1 bằng A. x − 3 . B. x − 2. C. 4 − x . D. x − 4.
Câu 10: Tính giá trị biệt thức ∆ của phương trình 2
2x + 8x − 3 = 0 . A. ∆ = 88 . B. ∆ = 88 − . C. ∆ = 22. D. ∆ = 40.
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2
x + 2x + 2m −11 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 4 . B. 6 . C. 5. D. 7 .
Câu 12: Giá trị của biểu thức 2. 8 bằng A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16.
Câu 13: Căn bậc hai số học của 121 là A. 11 − . B. 11 và 11 − . C. 11. D. 12.
Câu 14: Cho hàm số y =10x − 5 . Tính giá trị của y khi x = 1 − . A. 15 − . B. 5. C. 5 − . D. 15.
Trang 1/2 - Mã đề thi 101
Câu 15: Hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây đồng biến trên  ? A. 1 x y − = .
B. y = 2020x +1. C. y = 2020 − x + 3 .
D. y =1− 4x . 2
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BC =10 cm, AH = 5 cm. Giá trị  cos ACB bằng A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 4 2 2 2
Câu 17: Biết phương trình 2
x + 2x −15 = 0 có hai nghiệm x , x . Giá trị của biểu thức x .x bằng 1 2 1 2 A. 2 − . B. 15. C. 2 . D. 15 − .
Câu 18: Cho đường thẳng (d ) : y = (m −3) x + 2m + 7 ( m là tham số khác 3). Tìm tất cả các giá trị của m để
hệ số góc của đường thẳng (d ) bằng 3. A. m = 2 − . B. m = 5 − . C. m = 6. D. m = 0.
Câu 19: Biết phương trình 2
x + 2bx + c = 0 có hai nghiệm x =1 và x = 3 . Giá trị của biểu thức 3 3 b + c bằng 1 2 A. 9. B. 19. C. 19 − . D. 28 . Câu 20: Cho hàm số 2
y = ax ( a là tham số khác 0). Tìm tất cả các giá trị của a để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm M ( 1; − 4) . A. a = 1 − . B. a = 4 . C. a = 4 − . D. a =1.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). x − 3y =10
a) Giải hệ phương trình  . 2x + y = 1 −   b) Rút gọn biểu thức 2 x x x + 3 A =  +  : 
với x > 0 và x ≠ 9 . x − 3 3 x −  x x − 9 
Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình 2 x − (m + )
1 x + 2m −8 = 0 ( ) 1 , m là tham số. a) Giải phương trình ( ) 1 khi m = 2 .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 2 2
x + x + x − 2 x − 2 =11. 1 2 ( 1 )( 2 )
Câu 3 (1,5 điểm). Một công ty X dự định điều động một số xe để chở 100 tấn hàng. Khi sắp khởi hành thì 5 xe
được điều đi làm việc khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 1 tấn hàng so với dự định. Tính số xe mà công ty
X dự định điều động, biết mỗi xe chở khối lượng hàng như nhau.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho đường tròn tâm O , bán kính R = 3cm. Gọi A , B là hai điểm phân biệt cố định trên
đường tròn (O; R) ( AB không là đường kính). Trên tia đối của tia BA lấy một điểm M ( M khác B ). Qua M
kẻ hai tiếp tuyến MC , MD với đường tròn đã cho (C , D là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp trong một đường tròn.
b) Đoạn thẳng OM cắt đường tròn (O; R) tại điểm E . Chứng minh rằng khi  o
CMD = 60 thì E
trọng tâm của tam giác MCD .
c) Gọi N là điểm đối xứng của M qua O . Đường thẳng đi qua O vuông góc với MN cắt các tia
MC , MD lần lượt tại các điểm P Q . Khi M di động trên tia đối của tia BA , tìm vị trí của điểm M để tứ
giác MPNQ có diện tích nhỏ nhất.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai số dương a , b thỏa mãn a + 2b =1. Chứng minh rằng 1 3 + ≥ 14 . 2 2 ab a + 4b
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Cán bộ coi thi 1 (Họ tên và ký): .........................................................................................................
Cán bộ coi thi 2 (Họ tên và ký): .........................................................................................................
Trang 2/2 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10 BẮC GIANG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGÀY THI: 17/7/2020
MÔN THI:TOÁN- PHẦN TRẮC NGHIỆM
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC 101 102 103 104 105 106 1 A 1 B 1 B 1 B 1 D 1 D 2 C 2 B 2 A 2 B 2 C 2 D 3 A 3 B 3 C 3 D 3 A 3 A 4 A 4 D 4 B 4 C 4 B 4 C 5 C 5 C 5 C 5 B 5 D 5 A 6 D 6 A 6 B 6 A 6 A 6 B 7 D 7 B 7 A 7 A 7 C 7 B 8 D 8 A 8 A 8 B 8 A 8 D 9 B 9 B 9 D 9 C 9 D 9 A 10 A 10 A 10 C 10 D 10 B 10 B 11 C 11 C 11 D 11 A 11 C 11 C 12 B 12 C 12 D 12 C 12 C 12 A 13 C 13 D 13 C 13 D 13 B 13 A 14 A 14 C 14 B 14 C 14 B 14 C 15 B 15 D 15 D 15 B 15 A 15 D 16 D 16 D 16 C 16 D 16 A 16 C 17 D 17 C 17 B 17 A 17 B 17 D 18 C 18 A 18 A 18 A 18 D 18 C 19 B 19 A 19 A 19 D 19 C 19 B 20 B 20 D 20 D 20 C 20 D 20 B 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10 BẮC GIANG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGÀY THI: 17/7/2020
MÔN THI:TOÁN- PHẦN TỰ LUẬN
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
Bản hướng dẫn chấm có 04 trang Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 (2,0điểm) x − 3y =10 x =10 + 3y Ta có  ⇔ 0,25 2x y 1  + = − 2x + y = 1 − x =10 + 3y ⇔  0,25 2
 (10 + 3y) + y = 1 − a) (1,0 x =10 + 3y điểm) ⇔  0,25 7 y = 21 −  x =1 ⇔  . y = − 3 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (1; 3 − ) .
Với x > 0; x ≠ 9, ta có  2 x xx + 3 A =  −  0,25  x −3 x
( x −3) : x−9  b)   (1,0 2 x x x + 3 =  −  :   0,25 điểm)  x − 3
x − 3  ( x −3)( x +3) x 1 = : 0,25 x − 3 x − 3
= x . Kết luận A = x . 0,25 Câu 2 (1,0điểm) a)
Khi m = 2 , phương trình ( ) 1 trở thành 2
x − 3x − 4 = 0. 0,25 (0,5
điểm) Giải ra được nghiệm x = 1 − , x = 4 . 0,25 b)
∆ = (m + )2 − ( m − ) 2 1 4 2
8 = m − 6m + 33 = (m − 3)2 + 24 >0, m ∀ ∈  . (0,5
Kết luận phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 0,25 điểm) 1 2 với mọi giá trị của m . 1 2 2
x + x + x − 2 x − 2 =11 1 2 ( 1 )( 2 )
⇔ (x + x )2 − x x − 2 x + x − 7 = 0 1 2 1 2 ( 1 2)
Áp dụng định lí Viet, ta có: ( 0,25 m + )2
1 − (2m −8) − 2(m + ) 1 − 7 = 0 2
m − 2m = 0 m = 0 ⇔  . m = 2
Vậy các giá trị cần tìm của m m = 0 ; m = 2 . Câu 3 (1,5điểm)
Gọi x là số xe dự định điều động của công ty X, x > 5, x∈ . 0,25
Theo dự định, mỗi xe phải chở số tấn hàng là 100 (tấn). 0,25 x
Sau khi giảm số xe đi 5 chiếc thì mỗi xe còn lại chở số tấn hàng là 100 (tấn). 0,25 x − 5
Theo bài ra, ta có phương trình: 100 100 =1+ x −5 x 0,25 (1,5
⇔ 100x = x(x −5) +100(x −5) điểm) 2
x − 5x − 500 = 0 x = 20 − 0,25 ⇔  . x = 25
Đối chiếu điều kiện của x , ta được x = 25 .
Vậy công ty X dự định điều động 25 xe. 0,25 Câu 4 (2,0điểm) P C A B O E N M D a) (1,0 Q điểm) Chỉ ra được  o OCM = 90 ; 0,25 Chỉ ra được  o ODM = 90 . 0,25 2
Chỉ ra tứ giác OCMD có  +  o OCM ODM =180 và  OCM , 
ODM là hai góc đối 0,25 nhau.
Kết luận tứ giác OCMD nội tiếp được trong một đường tròn. 0,25 Vì  o
CMD = 60 và MC = MD nên tam giác MCD là tam giác đều. 0,25
Ta có tia MO là tia phân giác của góc 
CMD (theo tính chất tiếp tuyến) ( ) 1 . b)
Chỉ ra E là điểm chính giữa của cung nhỏ  CD (0,5 ⇒  DCE = 1 sđ  DE = 1 sđ  CE = 
MCE (Tính chất góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp điểm) 2 2 tuyến và dây cung). 0,25
Suy ra CE là tia phân giác của  MCD (2) . Từ ( )
1 và (2) , ta được E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MCD .
Mặt khác, do tam giác MCD đều nên E là trọng tâm tam giác MCD (đpcm).
Do N đối xứng với M qua O PQ vuông góc với MN tại O nên S = S (3) . MPNQ 2 MPQ
Ta có tam giác MPQ cân tại M , có MO là đường cao nên diện tích tam giác 0,25 MPQ là 1 S = S =
OC PM = R PM = PC + CM (4) . MPQ 2. MOP 2. . . . 3( ) 2
Từ (3) và (4) , ta được: S = PC + CM . MPNQ 6( ) c) (0,5 Do đó S
nhỏ nhất khi và chỉ khi PC + CM nhỏ nhất. MPNQ
điểm) Mặt khác, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông OPM , ta có 2
PC.CM = OC = 9 .
Theo bất đẳng thức Côsi thì PC + CM nhỏ nhất khi và chỉ khi PC = CM = 3cm. 0,25 Khi đó OM = 3 2 cm.
Vậy điểm M cần tìm là giao điểm của đường tròn tâm O , bán kính 3 2 cm với tia đối của tia BA . Câu 5 (0,5điểm) Chứng minh bổ đề : 1 1 4 + ≥
với mọi số x > 0 , y > 0 và đẳng thức xảy ra khi x y x + y
và chỉ khi x = y . 0,25 Ta có 1 3  1 1  1 12 1 P = + = 3 + + ≥ +   (0,5 2 2 2 2 2 2 ab a + 4b
 4ab a + 4b  4ab 4ab + a + 4b 4ab điểm) 12 2 12 2 P ≥ + ≥ +
(a + 2b)2 4. .a(2b) (a + 2b)2 (a + 2b)2 0,25
Theo giả thiết thì a + 2b =1 nên P ≥14 (đpcm).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 2 2
4ab = a + 4b   1 a = a = 2b  2  ⇔  . a + 2b =  1 1 b  =
a > 0, b > 0  4 Tổng 7,0 điểm
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu
học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu 1 ý a nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,75 điểm
- Với Câu 4, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm.
- Điểm toàn bài không được làm tròn. ----------------*^*^*---------------- 4
Document Outline

  • Bắc Giang
  • Bắc Giang Đáp án TN
  • Bắc giang đáp án TL