GV.
Kh
ổng Vũ Chiến
(09
07 148 731) Luyện thi ĐH, L9, L10, L11, L12
Địa
chỉ: Ô 16, ĐƯỜNG NA3, KDC VSIP I, THUẬN GIAO, THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG (gần Chợ 79)
Bài 1 (2,0 điểm)
Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
1)
2
12
0
x
x
.
2)
4
2
8
9 0
x
x
.
3)
3 1
6 2
x y
x y
.
Bài 2 (1,5 điểm)
Cho phương trình:
2
2020
2021 0
x
x
có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
.
Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau:
1)
1
2
1 1
x
x
.
2)
2
2
1
2
x
x
.
Bài 3 (1,5 điểm)
Cho Parabol
2
3
:
2
P
y x
và đường thẳng
3
d
y x
.
1) Vẽ đồ thị cùa
P
d
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm tọa độ các giao điểm của
P
d
bằng phép tính.
Bài 4 (1,5 điểm)
Cho biếu thúc
1
1 1
:
1 2
x
A
x
x x x x x x
với
0
1
x
1) Rút gọn biẻu thức A.
2) Tính giá trị của biếu thức A khi
8 2 7
x
.
Bài 5 (3,5 điểm)
Cho đường tròn
;
3
O
cm
có đường kính AB và tiếp tuyến Ax. Trên Ax lấy điểm C sao cho AC = 8cm, BC cắt
đường tròn (O) tại D. Đuờng phân giác của góc
CAD
cắt đường tròn (O) tại M và cắt BC tại N.
1) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
2) Gọi E là giao điểm của ADMB. Chứng minh tứ giác MNDE nội tiếp được trong đường tròn.
3) Chứng minh tam giác ABN là tam giác cân.
4) Kẻ EF vuông góc AB (F thuộc AB). Chứng minh: N, E, F thẳng hàng.
-----------HẾT------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học 2020 - 2021
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 09/07/2020
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
GV.
Kh
ổng Vũ Chiến
(09
07 148 731) Luyện thi ĐH, L9, L10, L11, L12
Địa
chỉ: Ô 16, ĐƯỜNG NA3, KDC VSIP I, THUẬN GIAO, THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG (gần Chợ 79)
HƯỚNG DẪN GIẢI THAM KHẢO
Bài 1 (2,0 điểm)
Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
1)
2
12 0
x x
.
2)
4 2
8 9 0
x x
.
3)
3 1
6 2
x y
x y
.
Lời giải
1)
2
12 0
x x
.
Ta có
:
1; 1; 12
a b c
2
4
49 7
b
ac
.
Suy r
a:
1
2
1 7
4
2
1 7
3
2
x
x
.
Vậy phương trình có hai nghiệm:
4
;3
S
2)
4
2
8
9 0
x
x
.
Đă
t
2
t
x
điều ki
ện
0
t
.
Suy phương trình viết lại có dạng:
2
8
9 0
t
t
.
Ta có
:
1
; 8; 9
a
b c
2
'
' ' 25 ' 5
b
ac
.
Suy ra:
1
2
4 5
9
1
4 5
1
1
t loai
t nhan
.
2
2
1
1
t
x x x
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
;1
S
3)
3 1
6 2
x y
x y
.
Ta có
3 1 3 1 4
6 2 3 3 1
x y x y y
x y x x
.
Vậy hệ có một nghiệm
1; 4
Bài 2 (1,5 điểm)
Cho phương trình:
2
2020
2021 0
x
x
có hai nghiệm phân biệt
1
2
,x x
.
Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau:
1)
1
2
1
1
x x
.
2)
2
2
1
2
x x
.
Lời giải
Theo Vi-ét ta có
1
2
1 2
1 2
1 2
2020
.
. 2021
.
b
x x
x x
a
c x x
x x
a
1) Ta có
1
2
1 2 1 2
1
1 2020
.
2021
x
x
x x x x
.
2) Ta có
2
2
2 2 2 2
1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2
2
. 2 . 2 . 2020 2.2021 4076358.
x
x x x x x x x x x x x
Bài 3 (1,5 điểm)
GV.
Kh
ổng Vũ Chiến
(09
07 148 731) Luyện thi ĐH, L9, L10, L11, L12
Địa
chỉ: Ô 16, ĐƯỜNG NA3, KDC VSIP I, THUẬN GIAO, THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG (gần Chợ 79)
Cho Parabol
2
3
:
2
P
y x
và đường thẳng
3
d
y x
.
1) Vẽ đồ thị của
P
d
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm tọa độ các giao điểm của
P
d
bằng phép tính.
Lời giải
1) Vẽ đồ thị của
P
d
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Parabol
2
3
:
2
P
y x
+ Đỉnh
0
;0
I
+
3
0
2
a
nên nghịch biến trên
;0

đồng biến
trên
0
;

+ Lấy các điểm
2;6 , 2;6
A B
3
1;
2
C
3
, 1;
2
D
thuộc
P
Đường thẳng
3
d
y x
+
3
0
2
a
nên hàm số nghịch biến trên
.
+ Lấy các điểm
2
;6
A
,
3
1
;
2
C
thuộc
d
.
Đồ thị hàm số
P
d
2) Tìm tọa độ các giao điểm của
P
d
bằng phép tính.
Phường trình hoàng độ giao điểm của
P
d

2
2
2
2
3 3
3
2 2
3 3 6 0
2 0
2 2 0
1 2 1 0
1 2 0
1 0 1
2 0 2
x x
x x
x x
x x x
x x x
x x
x x
x x
Với
1
x
thế vào
3
2
P
y
.
Suy ra
P
d
cắt
nhau tại
3
1
;
2
C
I
x
y
2
2
1
1
3
2
6
A
B
C
D
y x
2
3
2
y
x
3
3
2
GV.
Khổng
Vũ Chiến
(0907
148 731) Luyện thi ĐH, L9, L10, L11, L12
Địa chỉ:
Ô 16, ĐƯỜNG NA3, KDC VSIP I, THUẬN GIAO, THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG (gần Chợ 79)
Với
2
x
thế vào
6
P y
. Suy r
a
P
d
cắt n
hau tại
2;
6
A
Vậy
P
d
cắt n
hau tại 2 điểm
2;
6
A
3
1;
2
C
.
Bài 4 (1,5 điểm)
Cho biếu thúc
1 1 1
:
1
2
x
A
x x
x x x x x
với
0 1
x
1) Rút gọn biẻu thức A.
2) Tính giá trị của biếu thức A khi
8 2 7
x
.
Lời giải
1) Rút gọn biẻu thức A.
2
2
1 1 1
:
1 2
1 1 1
:
1 2 1
1
1 1
:
1
1
1
1
.
1
1
1
x
A
x x x x x x x
x
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
x
x
x x
x
Vậy
1A x
.
2) Tính giá trị của biếu thức A khi
8 2 7
x
.
Ta có
1A x
Thế
8 2 7
x
suy ra
2
2
2
8 2
7 1
7 2 7 1 1
7 1
1
7 1 1
7 1 1
7 2
A
Vậy
7 2
A
Bài 5 (3,5 điểm)
Cho đường tròn
;3
O cm
có đường kính AB và tiếp tuyến Ax. Trên Ax lấy điểm C sao cho AC = 8cm, BC cắt
đường tròn (O) tại D. Đuờng phân giác của góc
CAD
cắt đường tròn (O) tại M và cắt BC tại N.
1) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
2) Gọi E là giao điểm của ADMB. Chứng minh tứ giác MNDE nội tiếp được trong đường tròn.
3) Chứng minh tam giác ABN là tam giác cân.
4) Kẻ EF vuông góc AB (F thuộc AB). Chứng minh: N, E, F thẳng hàng.
Lời giải
1) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
Ta có
ADB
chắn đường kính AB nên
0
90
ADB
suy ra
AD BC
.
Xét
ABC vuông tại AAD là đường cao.
Ta có
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2
1 1 1 1
.
.
6.8
6 8
4,8
AB AC
AD AB
AC AD AB AC
AB AC
AD
AB AC
AD
AD cm
2) Gọi E là giao điểm của ADMB. Chứng minh tứ giác MNDE
nội tiếp được trong đường tròn.
Xét tứ giác MNDE
A
B
C
N
D
E
M
H
O
GV.
Khổng
Vũ Chiến
(0907
148 731) Luyện thi ĐH, L9, L10, L11, L12
Địa chỉ:
Ô 16, ĐƯỜNG NA3, KDC VSIP I, THUẬN GIAO, THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG (gần Chợ 79)
0
90
EDN
(chứng minh trên) (1)
Ta có
BMA
chắn đường kính AB nên
0
90
BMA
suy ra
0
90
EMN
. (2)
Từ (1) và (2)
0
180
EDN EMN
suy ra tứ giác MNDE nội tiếp được trong đường tròn.
3) Chứng minh tam giác ABN là tam giác cân.
Ta có
0
180
DNM DEM
(do MNDE nội tiếp được trong đường tròn) . (3)
0
180
MEA DEM
( kề bù) (4)
0
90
MEA EAM
(do
MEA vuông tại M). (5)
0
90
BAM MAC
(6)
MAC EAM
(do AN là tia phân giác của góc
CAD
). (7)
Từ (6) và (7) suy ra
0
90
BAM EAM
(8)
Từ (5) và (8) suy ra
MEA
BAM
(9)
Thế (9) vào (4) suy ra
0
180
BAM DEM
(10)
Từ (3) và (10) suy ra
DNM BAM
.
Vậy tam giác ABN cân tại B.
4) Kẻ EF vuông góc AB (F thuộc AB). Chứng minh: N, E, F thẳng hàng.
Xét tam giác ABN
AD BN
BM AN
(chứng minh trên). Suy ra E là trực tâm của tam giác ABN.
Nên
NE
AB
.
EF A
B
.
Vậy N, E, F thẳng hàng.
---------- HẾT ----------

Preview text:

GV. Khổng Vũ Chiến (0907 148 731)
Luyện thi ĐH, L9, L10, L11, L12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học 2020 - 2021
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Ngày thi: 09/07/2020
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (2,0 điểm)
Giải các phương trình, hệ phương trình sau: 3
 x y  1  1) 2
x x 12  0 . 2) 4 2
x  8x 9  0 . 3)  . 6
x y  2  Bài 2 (1,5 điểm) Cho phương trình: 2
x  2020x  2021  0 có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 1)  . 2) 2 2 x x . x x 1 2 1 2 Bài 3 (1,5 điểm) 3 Cho Parabol P 2 : y
x và đường thẳng d  3
: y   x  3 . 2 2
1) Vẽ đồ thị cùa P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm tọa độ các giao điểm của P và d  bằng phép tính. Bài 4 (1,5 điểm)  1 1  x 1  
Cho biếu thúc A    :     với 0 x 1  xx
x 1 x x  2x x
1) Rút gọn biẻu thức A.
2) Tính giá trị của biếu thức A khi x  8 2 7 . Bài 5 (3,5 điểm) Cho đường tròn  ;
O 3cm có đường kính AB và tiếp tuyến Ax. Trên Ax lấy điểm C sao cho AC = 8cm, BC cắt
đường tròn (O) tại D. Đuờng phân giác của góc 
CAD cắt đường tròn (O) tại M và cắt BC tại N.
1) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
2) Gọi E là giao điểm của ADMB. Chứng minh tứ giác MNDE nội tiếp được trong đường tròn.
3) Chứng minh tam giác ABN là tam giác cân.
4) Kẻ EF vuông góc AB (F thuộc AB). Chứng minh: N, E, F thẳng hàng.
-----------HẾT------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Địa chỉ: Ô 16, ĐƯỜNG NA3, KDC VSIP I, THUẬN GIAO, THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG (gần Chợ 79)
GV. Khổng Vũ Chiến (0907 148 731)
Luyện thi ĐH, L9, L10, L11, L12
HƯỚNG DẪN GIẢI THAM KHẢO Bài 1 (2,0 điểm)
Giải các phương trình, hệ phương trình sau: 3
 x y  1  1) 2
x x 12  0 . 2) 4 2
x  8x 9  0 . 3)  . 6
x y  2  Lời giải 1) 2
x x 12  0 .
Ta có: a  1;b  1; c  12 2
  b 4ac    49    7 .  17 x   4 1  2 Suy ra:  .  1 7 x   3 2  2
Vậy phương trình có hai nghiệm: S  4;  3 2) 4 2
x  8x 9  0 . Đăt 2
t x điều kiện t  0 .
Suy phương trình viết lại có dạng: 2
t  8t 9  0 .
Ta có: a  1;b  8; c  9 2
'  b ' ac  '  25  '  5 .  45 t   9 loai 1    1 Suy ra:  .  4 5 t  1 nhan 2    1 Mà 2 2
t x x  1  x  1
Vậy phương trình có hai nghiệm S  1  ;1 3
 x y  1  3)  . 6
x y  2  3
 x y  1 3
 x y  1 y  4    Ta có      . 6
x y  2 3  x  3 x 1   
Vậy hệ có một nghiệm 1;4 Bài 2 (1,5 điểm) Cho phương trình: 2
x  2020x  2021  0 có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 1)  . 2) 2 2 x x . x x 1 2 1 2 Lời giải  b  x x   1 2  
x x  2020  a  Theo Vi-ét ta có 1 2    .  cx .x  2021   1 2 x .x  1 2  a 1 1 x x 2020 1) Ta có 1 2    . x x x .x 2021 1 2 1 2
2) Ta có x x x x  2x .x  2x .x  x x 2 2 2 2 2 2
2x .x  2020 2.2021 4076358. 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2 Bài 3 (1,5 điểm)
Địa chỉ: Ô 16, ĐƯỜNG NA3, KDC VSIP I, THUẬN GIAO, THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG (gần Chợ 79)
GV. Khổng Vũ Chiến (0907 148 731)
Luyện thi ĐH, L9, L10, L11, L12 3 Cho Parabol P 2 : y
x và đường thẳng d  3
: y   x  3 . 2 2
1) Vẽ đồ thị của P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm tọa độ các giao điểm của P và d  bằng phép tính. Lời giải
1) Vẽ đồ thị của P và d  trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 3 ParabolP 2 : y x
Đường thẳngd  3
: y   x  3 có 2 2 + Đỉnh I 0;0 3 + a  
 0 nên hàm số nghịch biến trên  . 3 2 + a
 0 nên nghịch biến trên  ;  0 đồng biến 2  3 
+ Lấy các điểm A2;6 , C 1;   thuộc d  . trên 0;   2 
+ Lấy các điểm A2;6, B 2;6  3   3  C 1;   , D 1;   thuộc P  2   2 
Đồ thị hàm số Pd 3 2 y y x 2 A 6 B 3 2 C D 2  1  I x 1 2 3
y   x  3 2
2) Tìm tọa độ các giao điểm của P và d  bằng phép tính.
Phường trình hoàng độ giao điểm của P và d  là 3 3 2 x   x  3 2 2 2
 3x 3x6  0 2
x x 2  0 2
x x  2x2  0  xx  1  2x   1  0  x  1 x  2  0 x1 0 x 1     x  2  0 x  2    3 
Với x  1 thế vào P 3
y  . Suy ra P và d cắt nhau tại C 1;   2  2 
Địa chỉ: Ô 16, ĐƯỜNG NA3, KDC VSIP I, THUẬN GIAO, THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG (gần Chợ 79)
GV. Khổng Vũ Chiến (0907 148 731)
Luyện thi ĐH, L9, L10, L11, L12
Với x  2 thế vào P  y  6 . Suy ra P và d  cắt nhau tại A2;6  3 
Vậy P và d  cắt nhau tại 2 điểm A2;6 và C 1;   .  2  Bài 4 (1,5 điểm)  1 1  x 1  
Cho biếu thúc A    :     với 0 x 1  xx
x 1 x x  2x x
1) Rút gọn biẻu thức A.
2) Tính giá trị của biếu thức A khi x  8 2 7 . Lời giải
1) Rút gọn biẻu thức A.
2) Tính giá trị của biếu thức A khi  1 1  x 1   x  8 2 7 . A    :    xx
x 1 x x  2x x Ta có A x 1   
Thế x  8 2 7 suy ra 1 1    x 1           x A  8 2 7 1   x   : 1 x 1
x x  2x   1  2     7 2     2 7 1 1 1 x    x 1       2 x   x   : 1  x x  2 1   7   1 1 x x    x   2 1 1 7 1 1  x x  . 1 x 1  7 11  x 1  7 2 Vậy A x 1. Vậy A  7  2 Bài 5 (3,5 điểm) Cho đường tròn  ;
O 3cm có đường kính AB và tiếp tuyến Ax. Trên Ax lấy điểm C sao cho AC = 8cm, BC cắt
đường tròn (O) tại D. Đuờng phân giác của góc 
CAD cắt đường tròn (O) tại M và cắt BC tại N.
1) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
2) Gọi E là giao điểm của ADMB. Chứng minh tứ giác MNDE nội tiếp được trong đường tròn.
3) Chứng minh tam giác ABN là tam giác cân.
4) Kẻ EF vuông góc AB (F thuộc AB). Chứng minh: N, E, F thẳng hàng. Lời giải
1) Tính độ dài đoạn thẳng AD. C Ta có 
ADB chắn đường kính AB nên  0
ADB  90 suy ra AD BC .
Xét  ABC vuông tại AAD là đường cao. Ta có 2 2 1 1 1 1 AB AC     N 2 2 2 2 2 2 AD AB AC AD AB .AC . AB ACAD D 2 2 AB AC M E 6.8  AD  2 2 6  8  AD  4,8cm B O A H
2) Gọi E là giao điểm của ADMB. Chứng minh tứ giác MNDE
nội tiếp được trong đường tròn.
Xét tứ giác MNDE
Địa chỉ: Ô 16, ĐƯỜNG NA3, KDC VSIP I, THUẬN GIAO, THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG (gần Chợ 79)
GV. Khổng Vũ Chiến (0907 148 731)
Luyện thi ĐH, L9, L10, L11, L12  0
EDN  90 (chứng minh trên) (1) Ta có 
BMA chắn đường kính AB nên  0 BMA  90 suy ra  0 EMN  90 . (2) Từ (1) và (2)   0
EDN EMN  180 suy ra tứ giác MNDE nội tiếp được trong đường tròn.
3) Chứng minh tam giác ABN là tam giác cân. Ta có   0
DNM DEM  180 (do MNDE nội tiếp được trong đường tròn) . (3)   0
MEA DEM  180 ( kề bù) (4)   0
MEA EAM  90 (do  MEA vuông tại M). (5) Mà   0
BAM MAC  90 (6) Mà  
MAC EAM (do AN là tia phân giác của góc  CAD ). (7) Từ (6) và (7) suy ra   0
BAM EAM  90 (8) Từ (5) và (8) suy ra   MEA BAM (9) Thế (9) vào (4) suy ra   0
BAM DEM  180 (10) Từ (3) và (10) suy ra   DNM BAM .
Vậy tam giác ABN cân tại B.
4) Kẻ EF vuông góc AB (F thuộc AB). Chứng minh: N, E, F thẳng hàng. Xét tam giác ABN có AD BN 
(chứng minh trên). Suy ra E là trực tâm của tam giác ABN. BM AN 
Nên NE AB . Mà EF AB .
Vậy N, E, F thẳng hàng.
---------- HẾT ----------
Địa chỉ: Ô 16, ĐƯỜNG NA3, KDC VSIP I, THUẬN GIAO, THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG (gần Chợ 79)