Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bình Phước gồm có 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Môn Toán 1.2 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bình Phước gồm có 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 01 trang)
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2020
ĐỀ THI MÔN TOÁN (CHUNG)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 17/07/2020
Câu 1 (2,0 điểm):
1. Tính giá trị của các biểu thức:
64 49A 
2
(4 7) 7
B 
2. Cho biểu thức
2
3, 0
2
xx
Qx
x

a) Rút gọn biểu thức
Q
.
b) Tìm giá trị của
để biểu thức
2Q
.
Câu 2 (2,0 điểm):
1. Cho parabol
2
( ):Py x
và đường thẳng
: 23dy x
a) Vẽ parabol
()P
và đường thng
()
d
trên cùng một mặt phng tọa độ
Oxy
.
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol
( )
P
và đường thẳng
( )
d
bằng phép tính.
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau:
23 3
36
xy
xy


.
Câu 3 (2,5 điểm):
1. Cho phương trình ẩn
:
2
5 201x xm 
(
m
là tham số )
a) Giải phương trình (1) với
6m
.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
12
,xx
thỏa mãn hệ thức :
12
1 13
2
xx

2. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
4
m
và có diện tích là
2
320 m
. Tính
chu vi thửa đất đó.
Câu 4 (1,0 điểm):
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,có cạnh
0
8 , 60AC m B= =
. Tính số đo góc
C
và độ dài các
cạnh
,AB BC
, đường trung tuyến
AM
của tam giác
ABC
.
Câu 5 (2,5 điểm):
Từ một điểm
T
ở bên ngoài đường tròn tâm
( )
O
. Vẽ hai tiếp tuyến
,TA TB
với đường tròn (
,AB
là hai tiếp điểm). Tia
TO
cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm phân biệt
C
D
(
C
nằm giữa
T
O
) và
cắt đoạn
AB
tại
F
.
a) Chứng minh: tứ giác
TAOB
nội tiếp.
b) Chứng minh:
..TC TD TF TO
c) Vẽ đường kính
AG
của đường tròn
( )
O
. Gọi
H
chân đường vuông góc kẻ từ điểm
B
đến
AG
,
là giao điểm của
TG
BH
. Chứng minh
I
là trung điểm của
BH
.
--- HẾT ---
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:……………………………………………….SBD…………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:…………………………………………….......................
Họ tên, chữ ký giám thị 2:…………………………………………….......................
2
Câu 1 (2,0 điểm):
1. Tính giá trị của các biểu thức:
64 49
A 
2
(4 7) 7B 
Lời giải
64 49 8 7 1A 
.
2
(4 7) 74 7 74B 
2. Cho biểu thức
2
3, 0
2
xx
Qx
x

a) Rút gọn biểu thức
Q
.
b) Tìm giá trị của
để biểu thức
2Q
.
Lời giải
a)
2
33
2
xx
Qx
x

.
b)
2 3 2 5 25Q x xx 
.
Câu 2 (2,0 điểm):
1. Cho parabol
2
( ):Py x
và đường thẳng
: 23dy x
a) Vẽ parabol
()P
và đường thng
()
d
trên cùng một mặt phng tọa độ
Oxy
.
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol
( )
P
và đường thẳng
( )
d
bằng phép tính.
Lời giải
a) Bảng giá trị
-2
-1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
0
-1
2
yx
=
3
1
Vẽ đồ thị :
b) Phương trình hoành độ giao điểm của parabol
( )
P
và đường thẳng
( )
d
:
22
11
2 3 2 30
39
xy
x x xx
xy
=−⇒ =
= +⇔ −=
=⇒=
.
Vậy tọa độ giao điểm là
( ) ( )
1;1 , 3; 9
.
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau:
23 3
36
xy
xy


.
Lời giải
Ta có
23 3 3 9 3 3
36 36 336 1
xy x x x
xy xy y y







  


.
Vậy
( )
{ }
3;1S =
.
Câu 3 (2,5 điểm):
1. Cho phương trình ẩn
:
2
5 201x xm 
(
m
là tham số )
a) Giải phương trình (1) với
6m
.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
12
,xx
thỏa mãn hệ thức :
3
12
1 13
2
xx

Lời giải
a) Thay
6m
=
vào phương trình
(
)
1
ta có
2
4
5 40
1
x
xx
x

. Vậy
{ }
1; 4S =
.
b) Phương trình
2
5 201
x xm 
có hai nghiệm dương phân biệt khi
( ) ( )
( )
2
12
12
5 4 20
0
33 4 0
33
0 50 2 *
2
4
20
.0
m
m
xx m
m
m
xx
−>
∆>
−>

+ >⇔ > < <

>

−>
>
2
2
1 2 12 1 2 12
12
1 2 12 12
1 13 3 3
..
22 2
99
2 52 2 2
44
x x xx x x xx
xx
x x xx xx m m



 
Đặt
( )
2, 0
tm t=−>
ta có phương trình ẩn
t
:
( )
2
2
9 8 20 0
10
9
t
tt
tl
=
−− =
=
.
Vậy
22 6mm−= =
.
2. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
4m
và có diện tích là
2
320 m
. Tính
chu vi thửa đất đó.
Lời giải
Gọi
( )
m
là độ dài chiều rộng hình chữ nhật
(
)
0x >
. Chiều dài là
4x +
( )
m
. Ta có phương trình:
( )
( )
2
16
4 320 4 320 0
20
x
xx x x
xl
=
+= + =
=
. Vậy chiều rộng là
( )
16 m
, chiều dài là
( )
20 m
.
Chu vi thửa đất là :
( ) ( )
2 16 20 64 m+=
.
Câu 4 (1,0 điểm):
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,có cạnh
0
8 , 60AC m B= =
. Tính số đo góc
C
và độ dài các
cạnh
,AB BC
, đường trung tuyến
AM
của tam giác
ABC
.
Lời giải
Tam giác
ABC
vuông tại
A
ta có :
00 0
90 60 30C =−=
.
( )
16 3
Sin 3
AC
AB cm
B
= =
,
( )
1 83
23
AM BC cm= =
.
4
Câu 5 (2,5 điểm):
Từ một điểm
T
ở bên ngoài đường tròn tâm
( )
O
. Vẽ hai tiếp tuyến
,TA TB
với đường tròn (
,AB
là hai tiếp điểm). Tia
TO
cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm phân biệt
C
D
(
C
nằm giữa
T
O
) và cắt đoạn
AB
tại
F
.
a) Chứng minh: tứ giác
TAOB
nội tiếp.
Lời giải
,TA TB
là hai tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
nên
0
90TAO TBO= =
. Tứ giác
TOAB
0
180TAO TBO
+=
Tứ giác
TOAB
nội tiếp
b) Chứng minh:
..TC TD TF TO
Lời giải
TAC
TDA
( )
1
2
ATC chung
TAC TDA g g
TAC TDA sd AC
⇒∆
= =
( )
2
.1
TA TC
TA TC TD
TD TA
⇒==
,TA TB OA OB= =
nên
TD
là đường trung trực của
AB
.
0
: 90 ,TAO TAO AF TO∆=
ta có
( )
2
.2TA TF TO=
. Từ
(
)
1
( )
2
suy ra
( )
2
..TC TD TF TO TA= =
c) Vẽ đường kính
AG
của đường tròn
( )
O
. Gọi
H
chân đường vuông góc kẻ từ điểm
B
đến
AG
,
là giao điểm của
TG
BH
. Chứng minh
I
là trung điểm của
BH
.
Lời giải
Gọi
E
là giao điểm của
TG
với đường tròn
( )
O
(
E
khác
G
). Tứ giác
ATEF
nội tiếp ( do
0
90AFT AET= =
)
TAB FEI⇒=
( cùng bù
TEF
)
( )
3
//AT BH
(cùng
AG
)
TAB FBI⇒=
(so le trong)
( )
4
. Từ
( )
3
( )
4
suy ra
FEI FBI=
Tứ giác
BEFI
nội tiếp
BEG BFI⇒=
( cùng chắn cung
BI
của đường tròn nội tiếp
BEFI
)
( )
5
BEG BAG=
( cùng chắn cung
BG
của
( )
O
)
( )
6
Từ
( )
5
( )
6
suy ra
//BFI BAG IF AH=
. Mà
FA FB=
( do
TD
là đường trung trực của
AB
).
Nên
BI IH=
hay
là trung điểm của
BH
.
----- HẾT -----
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2020 BÌNH PHƯỚC
ĐỀ THI MÔN TOÁN (CHUNG) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 01 trang) Ngày thi: 17/07/2020 Câu 1 (2,0 điểm):
1. Tính giá trị của các biểu thức: A  64  49 2 B  (4  7)  7 2. Cho biểu thức x  2 x Q   3 ,x  0 x  2
a) Rút gọn biểu thức Q .
b) Tìm giá trị của x để biểu thức Q  2 . Câu 2 (2,0 điểm): 1. Cho parabol 2
(P) : y x và đường thẳng d :y  2x  3
a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d ) bằng phép tính.   
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau: 2x 3y 3  . x   3y  6  Câu 3 (2,5 điểm):
1. Cho phương trình ẩn x : 2
x  5x m  2  0   1 (m là tham số )
a) Giải phương trình (1) với m  6 .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x , x thỏa mãn hệ thức : 1 2 1 1 3   x x 2 1 2
2. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m và có diện tích là 2 320m . Tính chu vi thửa đất đó. Câu 4 (1,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A ,có cạnh =  0
AC 8m, B = 60 . Tính số đo góc C và độ dài các
cạnh AB, BC , đường trung tuyến AM của tam giác ABC . Câu 5 (2,5 điểm):
Từ một điểm T ở bên ngoài đường tròn tâm (O) . Vẽ hai tiếp tuyến TA,TB với đường tròn ( A, B
là hai tiếp điểm). Tia TO cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt C D ( C nằm giữa T O ) và
cắt đoạn AB tại F .
a) Chứng minh: tứ giác TAOB nội tiếp.
b) Chứng minh: TC.TD TF.TO
c) Vẽ đường kính AG của đường tròn (O) . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ điểm B đến
AG , I là giao điểm của TG BH . Chứng minh I là trung điểm của BH . --- HẾT ---
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:……………………………………………….SBD…………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:…………………………………………….......................
Họ tên, chữ ký giám thị 2:……………………………………………....................... 1 Câu 1 (2,0 điểm):
1. Tính giá trị của các biểu thức: A  64  49 2 B  (4  7)  7 Lời giải
A  64  49  8  7  1 . 2
B  (4  7)  7  4  7  7  4 2. Cho biểu thức x  2 x Q   3 ,x  0 x  2
a) Rút gọn biểu thức Q .
b) Tìm giá trị của x để biểu thức Q  2 . Lời giải a) x  2 x Q   3 x  3 . x  2
b) Q  2  x  3  2  x  5  x  25 . Câu 2 (2,0 điểm): 1. Cho parabol 2
(P) : y x và đường thẳng d :y  2x  3
a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d ) bằng phép tính. Lời giải a) Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4 x 0 -1 2 y = x 3 1 Vẽ đồ thị :
b) Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d ): x = 1 − ⇒ y =1 2 2
x = 2x + 3 ⇔ x − 2x − 3 = 0 ⇔  .
x = 3 ⇒ y = 9
Vậy tọa độ giao điểm là ( 1; − ) 1 ,(3;9) .   
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau: 2x 3y 3  . x   3y  6  Lời giải 2
 x  3y  3 3  x  9 x   3 x   3 Ta có            . x   3y  6 x   3y  6 3   3y  6 y   1     Vậy S = ( { 3; )1}. Câu 3 (2,5 điểm):
1. Cho phương trình ẩn x : 2
x  5x m  2  0   1 (m là tham số )
a) Giải phương trình (1) với m  6 .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x , x thỏa mãn hệ thức : 1 2 2 1 1 3   x x 2 1 2 Lời giải x   4
a) Thay m = 6 vào phương trình ( ) 1 ta có 2 x 5x 4 0      . Vậy S = {1; } 4 . x   1  b) Phương trình 2
x  5x m  2  0  
1 có hai nghiệm dương phân biệt khi ∆ > 0 (  5
− )2 − 4(m − 2) > 0    33  − 4m > 0 33
x + x > 0 ⇔ 5  > 0 ⇔  ⇔ 2 < m < * 1 2 ( )   m > 2 4 x .x >  0 m − 2 > 0 1 2  1 1 3 3      x x
x x   x x  2 2 3 .    x .x  1 2 1 2 1 2 1 2   x x 2 2 2  1 2 9 9
x x  2 x x x x  5  2 m  2  m  2 1 2 1 2 1 2   4 4 t = 2
Đặt t = m − 2 ,(t > 0) ta có phương trình ẩn t : 2 9t 8t 20 0  − − = ⇔ 10 . t −  = (l)  9
Vậy m − 2 = 2 ⇒ m = 6 .
2. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m và có diện tích là 2 320m . Tính chu vi thửa đất đó. Lời giải
Gọi x (m) là độ dài chiều rộng hình chữ nhật (x > 0) . Chiều dài là x + 4 (m) . Ta có phương trình: ( x = x x + 4) 16 2
= 320 ⇔ x + 4x − 320 = 0 ⇔ 
. Vậy chiều rộng là 16(m) , chiều dài là 20(m). x = 20 −  (l)
Chu vi thửa đất là : 2(16 + 20) = 64(m) . Câu 4 (1,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A ,có cạnh =  0
AC 8m, B = 60 . Tính số đo góc C và độ dài các
cạnh AB, BC , đường trung tuyến AM của tam giác ABC . Lời giải
Tam giác ABC vuông tại A ta có :  0 0 0 C = 90 − 60 = 30 . AC 16 3 AB = = (cm) , Sin B 3 1 8 3 AM = BC = (cm). 2 3 3 Câu 5 (2,5 điểm):
Từ một điểm T ở bên ngoài đường tròn tâm (O) . Vẽ hai tiếp tuyến TA,TB với đường tròn (
A, B là hai tiếp điểm). Tia TO cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt C D ( C nằm giữa T
O ) và cắt đoạn AB tại F .
a) Chứng minh: tứ giác TAOB nội tiếp. Lời giải
TA,TB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên  =  0
TAO TBO = 90 . Tứ giác TOAB có  +  0
TAO TBO =180 ⇒ Tứ giác TOAB nội tiếp
b) Chứng minh: TC.TD TF.TO Lời giải TAC TDA có  ATC chungTA TC  1 ⇒ TAC TD
A (g g) 2 ⇒ =
TA = TC.TD ( )  1  =  =  TAC TDA sd AC TD TA  2
TA = TB,OA = OB nên TD là đường trung trực của AB . ∆  0
TAO :TAO = 90 , AF TO ta có 2
TA = TF.TO (2) . Từ ( )
1 và (2) suy ra TC TD = TF TO( 2 . . = TA )
c) Vẽ đường kính AG của đường tròn (O) . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ điểm B đến
AG , I là giao điểm của TG BH . Chứng minh I là trung điểm của BH . Lời giải
Gọi E là giao điểm của TG với đường tròn (O) ( E khác G ). Tứ giác ATEF nội tiếp ( do  =  0
AFT AET = 90 ) ⇒  = 
TAB FEI ( cùng bù  TEF ) (3)
AT / /BH (cùng ⊥ AG )⇒  = 
TAB FBI (so le trong) (4) . Từ (3) và (4) suy ra  =  FEI FBI ⇒ Tứ giác
BEFI nội tiếp⇒  = 
BEG BFI ( cùng chắn cung 
BI của đường tròn nội tiếp BEFI ) (5) Mà  = 
BEG BAG ( cùng chắn cung 
BG của (O) ) (6)
Từ (5) và (6) suy ra  = 
BFI BAG IF / / AH . Mà FA = FB ( do TD là đường trung trực của AB ).
Nên BI = IH hay I là trung điểm của BH . ----- HẾT ----- 4
Document Outline

  • Sở Bình Phước