S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
CAO BNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao đ)
Câu 1. (4,0 đim)
1) Thc hin phép tính:
59 34
2) Tìm
a
để đồ th hàm s
5y ax= +
đi qua đim
( )
3; 1M
3) Gii h phương trình:
2
2 3 10xx +=
4) Gii h phương trình:
453
35
xy
xy
+=
−=
Câu 2. (2,0 đim)
Bác An đi x ô tô t Cao Bng đến Hi Phòng. Sau khi đi đưc na quãng
đưng, bác An cho xe tăng vn tc thêm
nên thi gian đi na quãng đưng
sau ít hơn thi gian đi na quãng đưng đu là
30
phút. Hi lúc đu bác An đi xe
với vn tc bao nhiêu ? Biết rng khong cách t Cao Bng đến Hi Phòng
360 .km
Câu 3. (1,0 đim)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
.A
Biết
6, 8.
AB cm AC cm= =
a) Tính đ i cnh
BC
b) K đưng cao
.AH
Tính đ dài đon
AH
Câu 4. (2.0 đim)
Qua đim
A
nm ngoài đưng tròn
( )
O
vẽ hai tiếp tuyến
AB
AC
ca
đưng tròn
(,BC
là các tiếp đim)
a) Chng minh
ABOC
là t giác ni tiếp
b) K đưng thng qua dim
A
ct đưng tròn
( )
O
ti hai đim
E
F
sao cho
E
nm gia A và F. Chng minh
..
BE CF BF CE=
Câu 5. (1,0 đim)
Tìm giá tr nh nht, giá tr lớn nht ca biu thc
2
1
23
A
x
=
−−
-------------------- HT --------------------
ĐÁP ÁN LI GII CHI TIẾT
Bài 1.
1) Ta có:
5 9 3 4 5.3 3.2 15 6 9 = = −=
2) Vì đ th hàm s
5y ax= +
đi qua đim
( )
3; 1M
nên thay
3, 1xy= =
vào
hàm s
5y ax= +
ta đưc:
1 .3 5 3 6 2a aa−= + = =
Vy
2a =
3) Ta có:
2
2 3 10xx +=
Phương trình trên có dng
0abc++=
nên có hai nghim
1
1
2
x
x
=
=
Vy phương trình đã cho có hai nghim
1
1;
2
xx= =
4) Ta có:
( )
1
4 5 3 4 5 3 17 17 2
3. 1 5
3 5 4 12 20 3 5 1
y
xy xy y x
x
xy x y xy y
=
+= += = =

⇔⇔

= −+
−= = =+ =

Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 2; 1xy =
Bài 2.
Gi vn tc lúc đu ca bác An đi là
( )( )
/0x km h x >
Na quãng đưng đu và na quãng đưng sau đu dài :
360 : 2 180( )km=
Thi gian bác An đi na quãng đưng đu là
180
x
(gi)
Trên na quãng đưng sau, bác An đi vi vn tc là
( )
5/x km h+
Thi gian bác An đi na quãng đưng sau
180
5x +
(gi)
Vì thi gian đi na quãng đưng sau ít hơn thi gian đi na quãng đưng đu là
30
phút
1
2
=
gi nên ta có phương trình
( )
( )
2
180 5 180
180 180 1 1 180 900 180 1
52 5 2 5 2
xx
xx
x x xx x x
+−
+−
−= = =
++ +
( )
22
2
2
900 1
5 1800 5 1800 0
52
5 4. 1800 7225 85
xx xx
xx
=⇔+= ⇔+ =
+
∆= = =
Nên phương trình có hai nghim
1
2
5 85
45( )
2
5 85
40( )
2
x ktm
x tm
−−
= =
−+
= =
Vy lúc đu bác An đi vi vn tc
40 /
km h
Bài 3.
a) Xét
ABC
vuông ti
,A
theo đnh lý Pytago ta có:
2 2 2 2 22
6 8 100 100 10( )BC AB AC BC BC cm= + =+= = =
Vy
10BC cm=
b) Xét
ABC
vuông tại
,A
có chiu cao
,AH
theo h thc lưng trong tam giác
vuông, ta có :
( )
. 6.8
. . 4,8
10
AB AC
AH BC AB AC AH cm
BC
= ⇔= ==
Vy
4,8AH cm=
Bài 4.
H
A
B
C
a)
AB
là tiếp tuyến vi
( )
O
nên
0
90OB AB OBA⊥⇒ =
AC
là tiếp tuyến vi
( )
O
nên
0
90
OC AC OCA
⊥⇒ =
T giác
ABOC
00 0
90 90 180
OBA ACO+ =+=
Do đó
ABOC
t giác ni tiếp (t giác có tng hai góc đi bng
0
180 )
b) Xét
ABE
AFB
có:
A
chung ;
ABE AFC=
(cùng chn cung
)BE
(.)
AB BE AE
ABE AFB g g
AF BF AF
⇒∆ = =
(các cp cnh tương ng t lệ)
..
AB BF AF BE⇒=
2
.AB AE AF=
Xét
ACE
AFC
có:
A
chung;
ACE AFC=
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến dây cung cùng chn
)CE
(.)
AC CE AE
ACE AFC g g
AF CF AC
⇒∆ = =
(các cp cnh tương ng t lệ)
..AC CE AE CF⇒=
. Ta có:
2
. .; . .
... ...
.. ...
AB BF AF BE AC CE AE CF
AB BF AC CE AF BE AE CF
AB BF CE AE AF BE CF
= =
⇒=
⇒=
2
.( ) . .( )AB AE AF cmt BF CE BE CF dfcm= ⇒=
Bài 5.
E
C
B
O
A
F
Điu kin:
2
2
2
30
3
23 0
x
x
x
−≥
⇔≤
−≠
. Ta có:
222
22
2
0 3303 3333 0
33 02323 2
1 11
2
23
23
11
2
23
xxx
xx
x
A
≤⇒−≥− ≥−⇒≥−
−≥ −≤
⇒≥
−−
⇒≤≤
Vy
GTNN
ca
A
1
0
2
x⇔=
;
GTLN
ca
A
1
3
23
x⇔=±
-------------------- HT --------------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CAO BẰNG NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (4,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính: 5 9 − 3 4
2) Tìm a để đồ thị hàm số y = ax + 5đi qua điểm M (3;− ) 1
3) Giải hệ phương trình: 2 2x − 3x +1= 0 4x + 5y = 3
4) Giải hệ phương trình:  x − 3y = 5 Câu 2. (2,0 điểm)
Bác An đi x ô tô từ Cao Bằng đến Hải Phòng. Sau khi đi được nửa quãng
đường, bác An cho xe tăng vận tốc thêm 5km / h nên thời gian đi nửa quãng đường
sau ít hơn thời gian đi nửa quãng đường đầu là 30phút. Hỏi lúc đầu bác An đi xe
với vận tốc bao nhiêu ? Biết rằng khoảng cách từ Cao Bằng đến Hải Phòng là 360k . m Câu 3. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại .
A Biết AB = 6c , m AC = 8c . m
a) Tính độ dài cạnh BC
b) Kẻ đường cao AH.Tính độ dài đoạn AH Câu 4. (2.0 điểm)
Qua điểm Anằm ngoài đường tròn (O)vẽ hai tiếp tuyến ABAC của
đường tròn (B,C là các tiếp điểm)
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Kẻ đường thẳng qua diểm Acắt đường tròn (O)tại hai điểm E F sao cho
E nằm giữa A và F. Chứng minh BE.CF = BF.CE Câu 5. (1,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức 1 A = 2 2 − 3 − x
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
1) Ta có: 5 9 − 3 4 = 5.3 − 3.2 =15 − 6 = 9
2) Vì đồ thị hàm số y = ax + 5đi qua điểm M (3;− )
1 nên thay x = 3, y = 1 − vào
hàm số y = ax + 5ta được: 1 − = .3 a + 5 ⇔ 3a = 6 − ⇔ a = 2 − Vậy a = 2 − 3) Ta có: 2 2x − 3x +1= 0 x =1
Phương trình trên có dạng a + b + c = 0 nên có hai nghiệm  1 x =  2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 1 x =1;x = 2 4) Ta có: 4x + 5y = 3 4x + 5y = 3 17  y = 17 − y = 1 − x = 2  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ x − 3y = 5
4x −12y = 20 x = 3y + 5 x 3.  ( )1 5  = − + y = 1 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2;− ) 1 Bài 2.
Gọi vận tốc lúc đầu của bác An đi là x(km / h)(x > 0)
Nửa quãng đường đầu và nửa quãng đường sau đều dài : 360: 2 =180(km)
Thời gian bác An đi nửa quãng đường đầu là 180 (giờ) x
Trên nửa quãng đường sau, bác An đi với vận tốc là x + 5(km / h)
Thời gian bác An đi nửa quãng đường sau là 180 (giờ) x + 5
Vì thời gian đi nửa quãng đường sau ít hơn thời gian đi nửa quãng đường đầu là 30phút 1
= giờ nên ta có phương trình 2 180 180 1
180(x + 5) −180x 1
180x + 900 −180x 1 − = ⇔ = ⇔ = x x + 5 2 x(x + 5) 2 2 x + 5x 2 900 1 2 2 ⇔
= ⇔ x + 5x =1800 ⇔ x + 5x −1800 = 0 2 x + 5x 2 2 ∆ = 5 − 4.( 1800 − ) = 7225⇒ ∆ = 85  5 − − 85 x = = 4 − 5(ktm)  1
Nên phương trình có hai nghiệm 2  5 − +  85 x = = 40(tm) 2  2
Vậy lúc đầu bác An đi với vận tốc 40km / h Bài 3. A B C H a) Xét ABC vuông tại ,
A theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC BC = 6 + 8 =100 ⇒ BC = 100 =10(cm) Vậy BC =10cm b) Xét ABC vuông tại ,
A có chiều cao AH, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có : A . B AC 6.8
AH.BC = A . B AC AH = = = 4,8(cm) BC 10
Vậy AH = 4,8cm Bài 4. B O A E F C
a) ABlà tiếp tuyến với (O)nên ⊥ ⇒  0 OB AB OBA = 90
AC là tiếp tuyến với (O)nên ⊥ ⇒  0 OC AC OCA = 90
Tứ giác ABOC có  +  0 0 0 OBA ACO = 90 + 90 =180
Do đó ABOC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 ) b) Xét ABE A
FB có: Achung ;  = 
ABE AFC (cùng chắn cung BE) ⇒ ∆  ∆ ( . ) AB BE AE ABE AFB g g ⇒ = =
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) AF BF AFA .
B BF = AF.BE và 2
AB = AE.AF Xét ACE AFC có: Achung;  = 
ACE AFC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn  CE) ⇒ ∆  ∆ ( . ) AC CE AE ACE AFC g g ⇒ = =
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) AF CF AC
AC.CE = AE.CF . Ta có: A .
B BF = AF.BE ;
AC.CE = AE.CFA .
B BF.AC.CE = AF.BE.AE.CF 2
AB .BF.CE = AE.AF.BE.CF Mà 2
AB = AE.AF(cmt) ⇒ BF.CE = BE.CF(dfcm) Bài 5. 2 3  − x ≥  0 Điều kiện: 2  ⇔ x ≤ 3. Ta có: 2
2 − 3 − x ≠ 0 2 2 2
0 ≤ x ≤ 3 ⇒ 3 − 0 ≥ 3 − x ≥ 3 − 3 ⇒ 3 ≥ 3 − x ≥ 0 2 2
⇒ 3 ≥ 3 − x ≥ 0 ⇔ 2 − 3 ≤ 2 − 3 − x ≤ 2 1 1 1 ⇒ ≥ ≥ 2 2 − 3 2 − 3 − x 2 1 1 ⇒ ≤ A ≤ 2 2 − 3
Vậy GTNN của Alà 1 ⇔ x = 0;
GTLN của Alà 1 ⇔ x = ± 3 2 2 − 3
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline

  • Sở Cao Bằng