S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HÒA BÌNH
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HC 2020 - 2021
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian phát đề)
-------------------------------
Câu I. (2,0 điểm)
1) Tính giá tr các biu thc sau:
a)
16 5A = +
b)
82B =
2) Giải các phương trình sau:
a)
32x −=
b)
2
40x −=
Câu II. (2,0 điểm)
1) Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai đường thng
( ) ( )
1
: 12dym x=−+
. Tìm
m
để
hai đường thẳng đã cho song song với nhau.
2) Cho phương trình :
2
4 2 10
x xm+ + +=
(
m
là tham s)
a) Giải phương trình với
1m =
.
b) Tìm
m
để phương trình có nghiệm kép.
Câu III. (2,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
6AB cm=
,
0
60ABC =
. Tính chu vi tam giác.
2) Mt chiếc ti vi gim giá hai ln, mi ln gim giá
10%
so vi giá đang bán, sau khi giảm giá hai lần thì
giá còn li là
16 200 000
đồng. Hỏi giá bán ban đầu ca chiếc ti vi là bao nhiêu?
Câu IV. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhn
(
)
ABC AB AC
có các đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
.
1) Chng minh rng: T giác
AEHF
ni tiếp.
2) Chng minh rng:
ADE ADF=
3) Chng minh rằng: Đường tròn ngoi tiếp tam giác
EDF
đi qua trung điểm
M
ca cnh
BC
.
Câu V. (2,0 điểm)
1) Tìm các s thc
;;xyz
tha mãn:
22 2
4 4 2 4 60xy z xyz+ + + +=
.
2) Cho các s thc
;xy
thỏa mãn
2xy
>
3xy =
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
4 11
2
xy
P
xy
+−
=
.
-------------------- HT --------------------
ĐÁP ÁN VÀ LI GIẢI CHI TIẾT
Câu I. (2,0 điểm)
1)Tính giá tr các biu thc sau:
a)
16 5A = +
b)
82B =
2)Giải các phương trình sau:
a)
32x −=
b)
2
40x −=
Gii
1) a)
16 5 4 5 9A = +=+=
b)
8 2 4.2 2 2 2 2 2
B =−= −= −=
2) a)
32 34 7xxx=−= =
Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nht:
7x =
b)
2
40
x −=
2
42xx
=⇔=±
Vậy phương trình có tập nghim:
{ }
2; 2S =
Câu II. (2,0 điểm)
1)Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai đường thng
( ) ( )
1
: 12dym x=−+
. Tìm
m
để
hai đường thẳng đã cho song song vi nhau.
2)Cho phương trình :
2
4 2 10x xm
+ + +=
(1) (
m
là tham s)
a) Giải phương trình với
1m =
.
b) Tìm
m
để phương trình có nghiệm kép.
Gii
1) Hai đường thng
( ) ( )
1
: 12dym x=−+
song song vi nhau khi và ch khi
11 2mm−= =
Vy
2m =
thì
(
) ( )
12
//dd
.
2) a) Vi
1
m =
, phương trình đã cho trở thành:
( )( )
2
10 1
4 30 1 3 0
30 3
xx
xx x x
xx
+= =

+ += + + =

+= =

Vy với phương trình có tập nghim là:
{ }
1; 3S =−−
.
b) Phương trình (1) là phương trình bậc hai n
x
có:
( )
2
'2 2 1 42 132m mm∆= + = =
Phương trình có nghiệm kép
3
'0 32 0 2 3
2
m mm⇔∆ = = = =
Vy
3
2
m =
thì phương trình (1) có nghiệm kép.
Câu III. (2,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
6AB cm=
,
0
60ABC =
. Tính chu vi tam giác.
2) Mt chiếc ti vi gim giá hai ln, mi ln gim giá
10%
so với giá đang bán, sau khi giảm giá hai lần thì
giá còn li là
16 200 000
đồng. Hỏi giá bán ban đầu ca chiếc ti vi là bao nhiêu?
Gii
ABC
vuông ti A:
6
AB cm
=
,
0
60ABC =
.
(
)
0
AC = ABtan 6 tan 60 6 3ABC cm= =
0
60
AB
cos ABC cos
BC
= =
( )
0
12
60
AB
BC cm
cos
⇒= =
Chu vi
( )
ABC = AB + BC + CA = 6 +12 + 6 3 18 6 3 cm∆=+
2) Gọi giá ban đầu ca chiếc ti vi là
x
ồng) ( điều kin:
0x >
)
Giá ca chiếc ti vi sau ln giảm giá 10% đầu tiên là:
9
90%
10
xx=
ng)
Giá ca chiếc ti vi sau ln gim giá 10% ln th hai là:
9 81
90%.
10 100
xx=
ng)
Sau khi gim giá hai lần thì giá còn lại là
16 200 000
đồng. Ta có phương trình:
81
16 200 000
100
x =
20 000 000x⇔=
(thỏa mãn điều kin)
Vậy giá ban đầu ca chiếc ti vi
20 000 000
đồng.
Câu IV. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhn
( )
ABC AB AC
có các đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
.
1) Chng minh rng: T giác
AEHF
ni tiếp.
2) Chng minh rng:
ADE ADF=
3) Chng minh rằng: Đường tròn ngoi tiếp tam giác
EDF
đi qua trung điểm
M
ca cnh
BC
.
Gii
1) Chng minh rng: T giác
AEHF
ni tiếp.
ABC
có các đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
.
B
C
A
M
H
F
E
D
C
B
A
0
0
0
90
90
90
AEH HEC
BE AC
CF AB AFH HFB
AD BC
HDB HDC
= =

⊥⇒ = =


==
00 0
90 90 180AEH AFH + =+=
Vy
AEHF
là t giác ni tiếp ( t giác có tổng hai góc đối bng
0
180
)
2) Chng minh rng:
ADE ADF=
T giác
BDHF
có:
00 0
90 90 180BDH BFH+ =+=
Nên
BDHF
là t giác ni tiếp ( t giác có tổng hai góc đối bng
0
180
)
HDF HBF⇒=
(hai góc nội tiếp cùng chn
HF
) hay
ADF EBF=
T giác
HECD
có:
00 0
90 90 180
HEC HDC+ =+=
Nên
HECD
là t giác ni tiếp ( t giác có tổng hai góc đối bng
0
180
)
HDE HCE⇒=
(hai góc nội tiếp cùng chn
HE
) hay
ADE ECF=
T giác
CEFB
có:
0
90BEC BFC= =
,,,BEFC
thuộc đường tròn đường kính BC (Qu tích cung chứa góc )
EBF ECF⇒=
(hai góc nội tiếp cùng chn
EF
)
Nên
ADE ADF=
.
3) Chng minh rằng: Đường tròn ngoi tiếp tam giác
EDF
đi qua trung điểm
M
ca cnh
BC
M
là trung điểm ca
BC
M
là tâm đường tròn đường kính BC.
1
2
EBC EMC
⇒=
( góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chn
EC
)
Đưng tròn ngoi tiếp t giác
BDHF
có:
HFD HBD=
( 2 góc nội tiếp cùng chn
HD
) hay
DFC EBC=
.
( )
1
1
2
DFC EMC⇒=
Chứng minh tương tự câu b ta có :
EFC DFC=
, mà tia
FC
nm gia hai tia
FE
FD
FC
là tia phân giác ca
(
)
1
2
2
EFD EFC DFC EFD⇒==
T (1) và (2)
EMC EFD⇒=
0
180EMC EMD
+=
( hai góc kề bù)
0
180EFD EMD⇒+ =
Lại có
EFD
EMD
là hai góc đối ca t giác
DFEM
DFEM
là t giác ni tiếp
Vậy đường tròn ngoi tiếp tam giác
EDF
đi qua trung điểm
M
ca cnh
BC
.
Câu V. (2,0 điểm)
1) Tìm các s thc
;;
xyz
tha mãn:
22 2
4 4 2 4 60xy z xyz+ + + +=
2) Cho các s thc
;xy
thỏa mãn
2
xy>
3xy =
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
4 11
2
xy
P
xy
+−
=
Gii
1)
22 2
4 4 2 4 60xy z xyz+ + + +=
( ) ( ) ( )
22 2
4 4 21 4 410xx yy zz + + ++ + +=
( ) (
) ( )
22 2
2 1 21 0xy z⇔− +− + + =
(
)
(
)
( )
(
)
(
) (
)
2
2 22 2
2
2 0
1 0 2 1 2 1 0 ; ;
2 1 0
xx
y y x y z xyz
zz
≥∀
≥∀ + + + ≥∀
+ ≥∀
Đẳng thc xy ra
20 2
10 1
2 10 1
2
xx
yy
z
z
−= =
−= =


+=
=
Vy
( )
1
; ; 2;1;
2
xyz

=


.
2)
22 22
4 11 4 12 1
22
xy xy
P
xy xy
+− +−+
= =
−−
3xy =
(
)
(
)
2
22
21
441 1
2
22 2
xy
x y xy
P xy
xy xy xy
−+
+−+
⇒= = = +
−−
Lại có
2 20x yxy
> ⇒− >
Áp dng bất đẳng thc Co si cho hai s dương
2xy
1
2
xy
ta có:
( ) ( )
11
2 2 2. 2
22
xy xy
xy xy
−+ =
−−
2P
⇒≥
Đẳng thc xy ra
( ) (
)
( )
20
2 1 3 1
3
3
21
2 1 2
1
2
2
xy
yy
xy
xy
xy
xy
xy
xy
−>
+=
=

⇔=

−=
= +
−=
( ) ( )( )
2
1
10
1 2 3 0 12 3 0
3
2 30
2
y
y
yy y y
y
y
=
−=
+−= + =
+=
=
21xy= +
nên vi
1y
=
thì
3x =
, vi
3
2
y
=
thì
2x
=
Vậy P có giá trị nh nht bng 2
( )
( )
3
; 3;1 ; 2;
2
xy
−

⇔∈




.
-------------------- HT --------------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HÒA BÌNH NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------------
Câu I. (2,0 điểm)
1) Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = 16 + 5 b) B = 8 − 2
2) Giải các phương trình sau: a) x − 3 = 2 b) 2 x − 4 = 0
Câu II. (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng (d : y = m −1 x + 2 và (d : y = x −3. Tìm m để 2 ) 1 ) ( )
hai đường thẳng đã cho song song với nhau. 2) Cho phương trình : 2
x + 4x + 2m +1 = 0 ( m là tham số)
a) Giải phương trình với m =1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép.
Câu III. (2,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 6cm ,  0
ABC = 60 . Tính chu vi tam giác.
2) Một chiếc ti vi giảm giá hai lần, mỗi lần giảm giá 10% so với giá đang bán, sau khi giảm giá hai lần thì
giá còn lại là 16 200 000 đồng. Hỏi giá bán ban đầu của chiếc ti vi là bao nhiêu?
Câu IV. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC ( AB AC) có các đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại H .
1) Chứng minh rằng: Tứ giác AEHF nội tiếp.
2) Chứng minh rằng:  =  ADE ADF
3) Chứng minh rằng: Đường tròn ngoại tiếp tam giác EDF đi qua trung điểm M của cạnh BC .
Câu V. (2,0 điểm) 1) Tìm các số thực ;
x y; z thỏa mãn: 2 2 2
x + y + 4z − 4x − 2y + 4z + 6 = 0 . 2) Cho các số thực ;
x y thỏa mãn x > 2y xy = 3 . 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x + 4y −11 P = . x − 2y
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu I. (2,0 điểm)
1)Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = 16 + 5 b) B = 8 − 2
2)Giải các phương trình sau: a) x − 3 = 2 b) 2 x − 4 = 0 Giải
1) a) A = 16 + 5 = 4 + 5 = 9
b) B = 8 − 2 = 4.2 − 2 = 2 2 − 2 = 2
2) a) x − 3 = 2 ⇔ x − 3 = 4 ⇔ x = 7
Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất: x = 7 b) 2 x − 4 = 0 2
x = 4 ⇔ x = 2 ±
Vậy phương trình có tập nghiệm: S = { 2; − } 2
Câu II.
(2,0 điểm)
1)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng (d : y = m −1 x + 2 và (d : y = x −3. Tìm m để 2 ) 1 ) ( )
hai đường thẳng đã cho song song với nhau. 2)Cho phương trình : 2
x + 4x + 2m +1 = 0 (1) ( m là tham số)
a) Giải phương trình với m =1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Giải
1) Hai đường thẳng (d : y = m −1 x + 2 và (d : y = x −3song song với nhau khi và chỉ khi 2 ) 1 ) ( )
m −1 =1 ⇔ m = 2
Vậy m = 2 thì(d / / d . 1 ) ( 2)
2) a) Với m =1 , phương trình đã cho trở thành: x +1 = 0 x = 1 − 2
x + 4x + 3 = 0 ⇔ ( x + ) 1 ( x + 3) = 0 ⇔ ⇔  x 3 0  + = x = 3 −
Vậy với phương trình có tập nghiệm là: S = { 1; − − } 3 .
b) Phương trình (1) là phương trình bậc hai ẩn x có: 2 ∆ ' = 2 − (2m + )
1 = 4 − 2m −1 = 3− 2m
Phương trình có nghiệm kép 3
⇔ ∆ ' = 0 ⇔ 3− 2m = 0 ⇔ 2m = 3 ⇔ m = 2 Vậy 3
m = thì phương trình (1) có nghiệm kép. 2
Câu III.
(2,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 6cm ,  0
ABC = 60 . Tính chu vi tam giác.
2) Một chiếc ti vi giảm giá hai lần, mỗi lần giảm giá 10% so với giá đang bán, sau khi giảm giá hai lần thì
giá còn lại là 16 200 000 đồng. Hỏi giá bán ban đầu của chiếc ti vi là bao nhiêu? Giải A B C
∆ ABC vuông tại A: AB = 6cm ,  0 ABC = 60 .  0
AC = ABtan ABC = 6 tan 60 = 6 3 (cm) AB =  0 cosABC = cos60 ABBC = = 12 cm 0 ( ) BC cos60
Chu vi ∆ ABC = AB + BC + CA = 6 +12 + 6 3 =18 + 6 3 (cm)
2) Gọi giá ban đầu của chiếc ti vi là x (đồng) ( điều kiện: x > 0 )
Giá của chiếc ti vi sau lần giảm giá 10% đầu tiên là: 9 90%x = x (đồng) 10
Giá của chiếc ti vi sau lần giảm giá 10% lần thứ hai là: 9 81 90%. x = x (đồng) 10 100
Sau khi giảm giá hai lần thì giá còn lại là 16 200 000 đồng. Ta có phương trình:
81 x =16 200 000 ⇔ x = 20 000 000 (thỏa mãn điều kiện) 100
Vậy giá ban đầu của chiếc ti vi là 20 000 000 đồng.
Câu IV.
(2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC ( AB AC) có các đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại H .
1) Chứng minh rằng: Tứ giác AEHF nội tiếp.
2) Chứng minh rằng:  =  ADE ADF
3) Chứng minh rằng: Đường tròn ngoại tiếp tam giác EDF đi qua trung điểm M của cạnh BC . Giải A F E H D M C B
1) Chứng minh rằng: Tứ giác AEHF nội tiếp.
∆ ABC có các đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại H .  =  0 BE AC AEH HEC = ⊥ 90    ⇒  ⊥ ⇒   =  0 CF AB AFH HFB = 90 AD BC  ⊥   =  0 HDB HDC =  90  ⇒  +  0 0 0 AEH AFH = 90 + 90 =180
Vậy AEHF là tứ giác nội tiếp ( tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )
2) Chứng minh rằng:  =  ADE ADF
Tứ giác BDHF có:  +  0 0 0 BDH BFH = 90 + 90 =180
Nên BDHF là tứ giác nội tiếp ( tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 ) ⇒  = 
HDF HBF (hai góc nội tiếp cùng chắn  HF ) hay  =  ADF EBF
Tứ giác HECD có:  +  0 0 0 HEC HDC = 90 + 90 =180
Nên HECD là tứ giác nội tiếp ( tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 ) ⇒  = 
HDE HCE (hai góc nội tiếp cùng chắn  HE ) hay  =  ADE ECF
Tứ giác CEFB có:  =  0 BEC BFC = 90
B, E, F,C thuộc đường tròn đường kính BC (Quỹ tích cung chứa góc ) ⇒  = 
EBF ECF (hai góc nội tiếp cùng chắn  EF ) Nên  =  ADE ADF .
3) Chứng minh rằng: Đường tròn ngoại tiếp tam giác EDF đi qua trung điểm M của cạnh BC
M là trung điểm của BC M là tâm đường tròn đường kính BC. ⇒  1 =  EBC
EMC ( góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn  EC ) 2
Đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDHF có:  = 
HFD HBD ( 2 góc nội tiếp cùng chắn  HD ) hay  =  DFC EBC . ⇒  1 =  DFC EMC ( ) 1 2
Chứng minh tương tự câu b ta có :  = 
EFC DFC , mà tia FC nằm giữa hai tia FE FD
FC là tia phân giác của  ⇒  =  1 =  EFD EFC DFC EFD (2) 2 Từ (1) và (2) ⇒  =  EMC EFD Mà  +  0
EMC EMD =180 ( hai góc kề bù) ⇒  +  0 EFD EMD =180 Lại có  EFD và 
EMD là hai góc đối của tứ giác DFEM DFEM là tứ giác nội tiếp
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác EDF đi qua trung điểm M của cạnh BC .
Câu V.
(2,0 điểm) 1) Tìm các số thực ;
x y; z thỏa mãn: 2 2 2
x + y + 4z − 4x − 2y + 4z + 6 = 0 2) Cho các số thực ;
x y thỏa mãn x > 2y xy = 3 . 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x + 4y −11 P = x − 2y Giải 1) 2 2 2
x + y + 4z − 4x − 2y + 4z + 6 = 0 ⇔ ( 2
x x + ) + ( 2
y y + ) + ( 2 4 4 2 1 4z + 4z + ) 1 = 0
⇔ ( x − )2 + ( y − )2 + ( z + )2 2 1 2 1 = 0 (
x − 2)2 ≥ 0 x ∀  Vì (   y − )2 1 ≥ 0 y
∀ ⇒ ( x − 2)2 + ( y − )2 1 + (2z + )2 1 ≥ 0 ∀ ; x y; z (   2z + )2 1 ≥ 0 z ∀   x − 2 = 0 x = 2 Đẳng thức xảy ra  
⇔ y −1 = 0 ⇔ y =1 2z 1 0  + =  1 z = −  2 Vậy ( x y z)  1 ; ; 2;1;  = −  . 2    2 2 2 2 2)
x + 4y −11 x + 4y −12 +1 P = = mà xy = 3 x − 2y x − 2y
x + 4y − 4xy +1 ( x y)2 2 2 2 +1 ⇒ P = = = ( x y) 1 2 + x − 2y x − 2y x − 2y
Lại có x > 2y x − 2y > 0
Áp dụng bất đẳng thức Co si cho hai số dương x − 2y và 1 ta có: x − 2y (x y) 1 + ≥ (x y) 1 2 2 2 . = 2 x − 2y x − 2yP ≥ 2 
x − 2y > 0  xy = 3 (  2y + ) 1 y = ( ) 3 1
Đẳng thức xảy ra ⇔ xy = 3 ⇔  ⇔  x 2y 1  − = x = 2y +  ( 1 2) 1 x − 2y =  x − 2yy =1 ( )  y −1 = 0 2 1 2y y 3 0 ( y )1(2y 3) 0  ⇔ + − = ⇔ − + = ⇔ ⇔  3 2y + 3 = 0 −  y =  2
x = 2y +1 nên với y =1 thì x = 3, với 3 y − = thì x = 2 − 2
Vậy P có giá trị nhỏ nhất bằng 2 ⇔ ( x y)∈ (   )  3 ; 3;1 ; 2 − ; −  .   2  
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline

  • Sở Hòa Bình