Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Lâm Đồng

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Lâm Đồng gồm có 01 trang với 12 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO K THI TUYN SINH VÀO LP 10 CHUYÊN
LÂM ĐỒNG NĂM HC 2020 - 2021
ĐỀ CHÍNH THC
Môn thi: TOÁN KHÔNG CHUYÊN
thi có 01 trang)
Thi gian làm bài: 90 phút
Khóa thi ngày: 14,15,16/7/2020
Câu 1. (0,75 đim)
Tính:
( )( )
7 3 7 3.+−
Câu 2. (0,75 đim)
Tìm m để hàm s
2
( 3)ym x=
nghch biến khi x > 0.
Câu 3. (1,0 điểm)
Gii phương trình: x
4
– 6x
2
+ 8 = 0.
Câu 4. (0,75 điểm) Cho đưng tròn (O;3cm), v dây CD = 3cm. Tính s đo cung
ln CD.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ti A, v đưng cao AH (H
BC).
Biết HB = 2cm, HC = 8cm. Tính AH.
Câu 6. (1,0 điểm)
Tìm ta đ giao đim ca
( )
2
:2Py x=
và (d): y = 3x 1 bng
phép tính.
Câu 7. (1,0 điểm)
Biết h phương trình
1
28
ax by
ax by
−=
+=
có nghim(x; y) = (3; 1).
Tìm a b.
Câu 8. (0,75 điểm) Mt b c dng hình tr có chiu cao 25dm,
bán kính
đưng tròn đáy 8dm. Hi khi đầy thì b cha bao nhiêu lít
c? (b qua đ y ca thành b;
π
3,14).
Câu 9. (0,75 điểm) Mt n hoa hình ch nht có din tích 91m
2
và chiu dài ln
hơn chiu rng 6m. Tính chu vi ca vưn hoa.
Câu 10. (0,75 điểm) Cho tam giác nhn ABC AH, BK, CQ ba đưng cao
(Q
AB, K
A C, H
BC). Chng minh HA là tia phân giác ca
góc QHK.
Câu 11. (0,75 điểm) Cho phương trình: x
2
2(m 2)x + m
2
+ 2m 3 = 0 (x là ẩn số,
m tham số). Tìm m để phương trình 2 nghiệm phân biệt
12
;
xx
thỏa
12
12
11
5
xx
xx
+
+=
.
Câu 12. (0,75 điểm)
Cho đường tròn (O;R) cố định đi qua hai điểm B C cố định
(BC khác đường kính). Điểm M di chuyển trên đường tròn (O)
(M không trùng với B C), G trọng tâm của
MBC. Chứng
minh rằng điểm G chuyển động trên một đường tròn cố định.
-------Hết-------
Họ tên thí sinh: ………………………. Số báo danh: …………………………
Giám thị 1: ……………… Ký tên……… Giám thị 2: ……………… Ký tên……….
Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO K THI TUYN SINH VÀO LP 10 CHUYÊN
LÂM ĐNG NĂM HC 2020 - 2021
(Hưng dn chm gm có 03 trang) Môn thi: TOÁN KHÔNG CHUYÊN
Khóa thi ngày: 14,15,16/7/2020
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ CHÍNH THỨC
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM
Câu 1. (0,75 đim)
(
)( )
7373+−
=
( )
( )
22
73
= 4
0,75 điểm
Câu 2. (0,75 đim)
Lập luận đúng a < 0
Tìm đúng m < 3
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 3. (1,0 điểm)
Đặt ẩn phụ và ghi đúng điều kiện
Đưa về phương trình t
2
6t + 8 = 0
Giải đúng
12
2; 4tt= =
Kết luận đúng tập nghiệm
{ }
2; 2S =±±
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4. (0,75 điểm)
Lập luận
OCD là tam giác đều
0
60COD =
Tính số đo cung nhỏ CD 60
0
Tính số đo cung lớn CD 300
0
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 5. (1,0 điểm)
Vẽ hình
Viết đúng hệ thức AH
2
= BH.HC
Tính đúng AH = 4cm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 6. (1,0 điểm)
Đưa được về phương trình 2x
2
3x + 1 = 0
Giải đúng nghiệm
12
1
1;
2
xx= =
Tìm và kết luận tọa độ giao điểm là (1;2)
11
;
22



0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 7. (1,0 điểm)
Thay x = 3; y = 1 vào hệ phương tnh
Đưa về hệ phương trình
31
68
ab
ab
−=
+=
Tìm đúng a = 1; b = 2
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 8. (0,75 điểm)
Viết đúng ng thức
2
V Rh
π
=
Tính đúng V= 5024dm
3
Kết luận khi bể đầy thì chứa 5024 lít nước.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 9. (0,75 điểm)
Gọi x(m) là chiều rộng của vườn hoa hình chữ nhật
(x > 0)
Lập đúng phương trình: x(x + 6) = 91
Giải tính được chu vi vườn hoa 40m.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Trang 2/3
Câu 10.(0,75 điểm)
I
H
Q
K
A
B
C
Gọi I là trực tâm của
ABC
Chứng minh được tứ giác QIHB nội tiếp
QHI QBI=
(1)
Chứng minh được tứ giác KIHC nội tiếp
KHI ICK=
(2)
Chứng minh được
QBI ICK
=
(3)
Từ (1), (2), (3)
QHI IHK=
HA là tia phân giác của
QHK
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 11. (0,75 điểm)
Lập luận được phương trình có hai nghiệm phân biệt
khi m <
7
6
12
12
11
5
xx
xx
+
+=
2
11
(2 4) 0
2 35
m
mm

−=

+−

(với m
1; m
–3)
TH1:
24
m
= 0
m = 2 (loại)
TH2:
2
11
2 35mm
+−
= 0
m = 2 (loại) hoặc m = – 4 (nhận)
Kết luận m = – 4
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 12. (0,75 điểm)
Trang 3/3
Gọi N trung điểm BC.
Trên NO lấy H sao cho
1
3
NH NO=
(1)
(O) cố định, BC cố định
H cố định.
G trọng tâm của
MBC
1
3
NG NM
=
(2)
Từ (1) (2)
NHG
11
33
NOM HG OM R ⇒= =
H cố định
1
3
HG R=
Vậy G chuyển động trên đường tròn (H;
1
3
R
)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
** Nếu học sinh giải theo cách khác nhưng đúng thì giáo viên phân bước và cho điểm tương
ứng sao cho thích hợp.
-------Hết-------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN KHÔNG CHUYÊN
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Khóa thi ngày: 14,15,16/7/2020
Câu 1. (0,75 điểm) Tính: ( 7 + 3)( 7 − 3).
Câu 2. (0,75 điểm) Tìm m để hàm số 2
y = (m − 3)x nghịch biến khi x > 0.
Câu 3. (1,0 điểm)
Giải phương trình: x4 – 6x2 + 8 = 0.
Câu 4. (0,75 điểm) Cho đường tròn (O;3cm), vẽ dây CD = 3cm. Tính số đo cung lớn CD.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH (HBC).
Biết HB = 2cm, HC = 8cm. Tính AH.
Câu 6. (1,0 điểm)
Tìm tọa độ giao điểm của (P) 2
: y = 2x (d): y = 3x – 1 bằng phép tính. ax by = 1
Câu 7. (1,0 điểm)
Biết hệ phương trình 
có nghiệm là (x; y) = (3; 1). 2ax + by = 8 Tìm a b.
Câu 8. (0,75 điểm) Một bể nước dạng hình trụ có chiều cao là 25dm, bán kính
đường tròn đáy là 8dm. Hỏi khi đầy thì bể chứa bao nhiêu lít
nước? (bỏ qua độ dày của thành bể; π ≈ 3,14).
Câu 9. (0,75 điểm) Một vườn hoa hình chữ nhật có diện tích 91m2 và chiều dài lớn
hơn chiều rộng 6m. Tính chu vi của vườn hoa.
Câu 10. (0,75 điểm) Cho tam giác nhọn ABCAH, BK, CQ là ba đường cao
(QAB, KA C, HBC). Chứng minh HA là tia phân giác của góc QHK.
Câu 11. (0,75 điểm) Cho phương trình: x2 – 2(m – 2)x + m2 + 2m – 3 = 0 (x là ẩn số,
m là tham số). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 1 x + x x ; x thỏa 1 2 + = . 1 2 x x 5 1 2
Câu 12. (0,75 điểm) Cho đường tròn (O;R) cố định đi qua hai điểm B C cố định
(BC khác đường kính). Điểm M di chuyển trên đường tròn (O)
(M không trùng với BC), G là trọng tâm của ∆MBC. Chứng
minh rằng điểm G chuyển động trên một đường tròn cố định. -------Hết-------
Họ tên thí sinh: …………………………. Số báo danh: ………………………………
Giám thị 1: ……………… Ký tên……… Giám thị 2: ……………… Ký tên……….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2020 - 2021
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
Môn thi: TOÁN KHÔNG CHUYÊN
Khóa thi ngày: 14,15,16/7/2020
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu 1. (0,75 điểm)
( 7 + 3)( 7 − 3)= ( )2 −( )2 7 3 = 4 0,75 điểm
Câu 2. (0,75 điểm) Lập luận đúng a < 0 0,5 điểm Tìm đúng m < 3 0,25 điểm
Câu 3. (1,0 điểm)
Đặt ẩn phụ và ghi đúng điều kiện 0,25 điểm
Đưa về phương trình t2 – 6t + 8 = 0 0,25 điểm
Giải đúng t = 2; t = 4 0,25 điểm 1 2
Kết luận đúng tập nghiệm S = {±2; ± 2} 0,25 điểm
Câu 4. (0,75 điểm) Lập luận ∆OCD là tam giác đều ⇒  0 COD = 60 0,25 điểm
Tính số đo cung nhỏ CD600 0,25 điểm
Tính số đo cung lớn CD3000 0,25 điểm
Câu 5. (1,0 điểm) Vẽ hình 0,25 điểm
Viết đúng hệ thức AH2 = BH.HC 0,5 điểm Tính đúng AH = 4cm 0,25 điểm
Câu 6. (1,0 điểm)
Đưa được về phương trình 2x2 – 3x + 1 = 0 0,25 điểm Giải đúng nghiệm 1 x =1; x = 0,25 điểm 1 2 2
Tìm và kết luận tọa độ giao điểm là (1;2) và  1 1 ;   2 2    0,5 điểm
Câu 7. (1,0 điểm)
Thay x = 3; y = 1 vào hệ phương trình 0,25 điểm
Đưa về hệ phương trình 3  a b =1  0,25 điểm 6a + b = 8
Tìm đúng a = 1; b = 2 0,5 điểm
Câu 8. (0,75 điểm) Viết đúng công thức 2 V = π R h 0,25 điểm
Tính đúng V= 5024dm3 0,25 điểm
Kết luận khi bể đầy thì chứa 5024 lít nước. 0,25 điểm
Câu 9. (0,75 điểm) Gọi x(m) là chiều rộng của vườn hoa hình chữ nhật (x > 0) 0,25 điểm
Lập đúng phương trình: x(x + 6) = 91 0,25 điểm
Giải và tính được chu vi vườn hoa là 40m. 0,25 điểm Trang 1/3
Câu 10.(0,75 điểm) A K Q I B H C
Gọi I là trực tâm của ABC
Chứng minh được tứ giác QIHB nội tiếp ⇒  =  QHI QBI (1) 0,25 điểm
Chứng minh được tứ giác KIHC nội tiếp ⇒  =  KHI ICK (2) 0,25 điểm
Chứng minh được  =  QBI ICK (3)
Từ (1), (2), (3) ⇒  =  QHI IHK
HA là tia phân giác của  QHK 0,25 điểm
Câu 11. (0,75 điểm) Lập luận được phương trình có hai nghiệm phân biệt khi m < 7 0,25 điểm 6 1 1 x + x  1 1  1 2 + = ⇔ (2m − 4) − =   0 x x 5 2
m + 2m − 3 5 1 2 
(với m1; m –3) 0,25 điểm
TH1: 2m − 4 = 0 m = 2 (loại) TH2: 1 1 − = 0 2 m + 2m − 3 5
m = 2 (loại) hoặc m = – 4 (nhận) Kết luận m = – 4 0,25 điểm
Câu 12. (0,75 điểm) Trang 2/3
Gọi N là trung điểm BC.
Trên NO lấy H sao cho 1 NH = NO (1) 0,25 điểm 3
(O) cố định, BC cố định ⇒ H cố định.
G là trọng tâm của ∆MBC ⇒ 1 NG = NM (2) 0,25 điểm 3
Từ (1)(2)NHG 1 1 N
OM HG = OM = R 3 3 H cố định và 1 HG = R 3
Vậy G chuyển động trên đường tròn (H; 1 R) 3 0,25 điểm
** Nếu học sinh giải theo cách khác nhưng đúng thì giáo viên phân bước và cho điểm tương
ứng sao cho thích hợp. -------Hết------- Trang 3/3
Document Outline

  • ĐỀ CT TOÁN KHÔNG CHUYÊN
  • HD CHẤM TOÁN KHÔNG CHUYÊN