Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Lạng Sơn

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Sốp Cộp, tỉnh Sơn La; đề thi có đáp án và biểu điểm. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Môn Toán 1.2 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Lạng Sơn

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Sốp Cộp, tỉnh Sơn La; đề thi có đáp án và biểu điểm. Mời các bạn đón xem!

45 23 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LP 10 THPT
LẠNG SƠN
NĂM HC 2020 -2021
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút ( không k thi gian chép đề)
Đề thi gm 01 trang, 05 câu.
Câu 1: ( 3,0 đim)
a) Tính giá tr ca biu thc
25 9
A =
(
)
2
21 2
B = +−
8 32 98
2
C
+−
=
b) Cho biu thc
21
:
11
x
P
x xx x

= +

−−

vi x>0;
1x
Rút gn biu thc P. Tính giá tr ca P khi x = 4
Câu 2 (1,5 đim)
a) Gii h phương trình
b) Tìm ta đ giao đim ca đ th hai hàm s
2
yx=
và y = x - 2
Câu 3 (1,5 đim)
a) Mt mnh vưn hình ch nht có chu vi là 160m và din tích là 1500m
2
. Tính
chiu dài và chiu rng ca mảnh vưn đó.
b) Tìm tham s m đ phương trình x
2
- 5x + m – 3 = 0 có hai nghim phân bit x
1
; x
2
tha mãn
2
1 12 2
2x 3x 1xx +=
Câu 4: ( 3,5 đim)
Cho na đưng tròn (O) đưng kính AB. Trên na đưng tròn (O) ly đim C sao
cho CA < CB. Trên đon OB ly đim M sao cho M nm gia O và B. Đưng thng đi
qua M vuông góc vi AB ct tia AC ti N, ct BC ti E.
a)Chng minh t giác ACEM ni tiếp trong mt đưng tròn.
b)Tiếp tuyến ca na đưng tròn (O) ti C ct đưng thng MN ti F. Chng minh
CEF cân.
c)Gi H là giao đim ca NB vi na đưng tròn (O). Chng minh HF là tiếp tuyến
ca na đưng tròn (O).
Câu 5: ( 0,5 đim)
Cho các s thc a, b,c không âm tha mãn
3abc++=
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
2 22 22 2
32 3 323 323P a ab b b bc c c ca a= ++ ++ +
-------------------- Hết --------------------
ĐỀ CHÍNH THC
HƯỚNG DN GII BIU ĐIỂM
Câu
Phần
Đáp án
Đim
a)
25 9A
=
=5-3=2
0,5
( )
2
21 2 21 21B
= +−=+−=
0,5
8 32 98 2 2 4 2 7 2
1
22
C
+− +
= = =
0,5
b
21
:
11
x
P
x xx x

= +

−−

vi x>0;
1x
( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
(
)
2
.1
1
1
.2
.1
11
2
.1
1
2
x
x
x
xx
xx
x
xx xx
x
x
xx
x
x


=+−




=+−

−−

+
=
+
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Thay x = 4 (tha mãn ĐKXĐ) vào biu thc P ta có
42 6
3
2
4
P
+
= = =
Vy giá tr ca biu thc P = 3 khi x = 4.
0,25
0,25
a
{ {
{
{
3x 2 4 3x 2 4
7 2x 2 14
5x 10
7
x2
5
yy
xy y
xy
y
+= +=
−= =
=
−=
=
=
Vy nghim ca h phương trình (x,y) = (2; -5)
0,25
0,25
0,25
b
S giao đim ca (P) và (d) s nghim ca phương trình
hoành đ giao đim sau: -x
2
= x-2
x
2
+ x 2 = 0
x
2
+ 2x - x 2 = 0
x
2
+ 2x - x 2 = 0
(x +2)(x -1) = 0
x = -2 hoc x = 1
0,25
0,25
2
1
Lp lun đưc ta đ giao điểm (1;-1) và (-2;-4)
0,25
a
Gi chiu dài mnh vưn hình ch nht là x (m; 0< x < 80)
Na chu vi mnh vưn hình ch nht là 160:2 = 80 ( m)
Chiu rng mnh vưn hình ch nht là 80 - x (m; 0<x<80)
Vì din tích mnh vưn hình ch nht là 1500m
2
nên ta có
phương trình
x(80 - x) =1500 x
2
- 80x+1500 =0
Gii đưc x = 30; x = 50 ( tha mãn)
* Nếu chiu dài = 30 m thì chiu rng = 80 - 30 = 50 m ( loi
vì chiu dài > chiu rng)
* Nếu chiu dài = 50 m thì chiu rng = 80 - 50 = 30 m (tha
mãn chiu dài > chiu rng)
Tr li đúng chiu dài mnh n hình ch nht là 50m và
chiu rng mnh vưn hình ch nht là 30m
0,25
0,25
0,25
0,25
b
x
2
-5x + m – 3 = 0 (1)
( )
( )
2
5 4 3 4 37mm∆= = +
Lp lun đưc
37
4
m <
thì phương trình (1) có 2 nghim phân
bit
x
1
;x
2
là nghim ca phương trình (1) nên theo đnh lý viet, ta có
{
12
12
5
.3
xx
xx m
+=
=
Theo đ bài
( )
( )
2
1 12 2
2
1 12 12 2
1 1 2 12 2
12
12
12
2x 3x 1
x 3x 3x 1
x x x 3x 3x 1
x .5 3. 3 3x 1
5x 3 9 3x 1
5x 3x 3 8
xx
xx x
x
m
m
m
+=
⇔+ + =
+− +=
−+ =
++ =
⇔+=
Gii h phương trình
{ {
12 1 2
12 12
1
2
x x 5 5x 5x 25
5x 3x 3 8 5x 3x 3 8
3 23
x
2
3 33
x
2
mm
m
m
+= + =
+= +=
=
−+
=
12
.3xx m=
0,25
3
Nên
2
2
2
3 23 3 33
3
22
9 99 69 759 4 12
9 164 747 0
9 81 83 747 0
9 ( 9) 83( 9) 0
( 9)(9 83) 0
9
83
9
mm
m
m mm m
mm
m mm
mm m
mm
m
m
−+
⋅=
⇔− + + =
+=
+=
−− =
⇔− =
=
=
0,25
V hình đúng đến câu a
0,25đ
a
Xét (O) có
0
90ACB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
0,25đ
Hay
0
90ACE =
Xét t giác ACEM có:
0
90ACE =
(cmt)
0
90AME =
(do ME AB)
00 0
90 90 180ACE AME+ =+=
0,25đ
4
Mà hai góc
;
ACE AME
đối nhau
Vyt giác ACEM ni tiếp trong mt đưng tròn. ( du hiu
nhn biết)
0,2
b
Xét (O) có
FCB CAB=
( cùng bng na s đo cung BC)
0,25đ
FEC CAM=
( do t ACEM ni tiếp )
0,25đ
Nên
FEC FCB=
hay
FEC FCE=
0,25đ
Vy CEF cân ti F (đpcm)
0,25đ
c
c) Vì
0
90
ACB =
AC CB mà N thuộc tia AC . E thuc CB nên
0
90NCE =
0
90FCN FCE+=
( do
0
90NCE =
)
0
90FNC FEC+=
( do
0
90NCE =
)
mặt khác
FEC FCE=
( chng minh trên)
Nên
FCN FNC=
Vy
CNF cân ti F
0,25đ
FN = FC
Mà FC = FE ( do CEF cân ti F)
Nên FN = FE mà F thuc NE F là trung đim ca NE
0,25đ
Xét ANB có BC AN ( do
0
90ACB =
và C AN)
có NM AB (gt)
Mà BC ct NM ti E
E là trc tâm
ANB
AE NB (1)
0
90AHB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
AH HB có H BN AH NB (2)
T (1,2) A,E, H thng hàng
0,25đ
mà AH NB
Hay
0
90EHN =
Xét EHN
0
90EHN =
mà HF là trung tuyến ca EHN ( do F là trung đim ca NE)
2
EN
HF⇒=
Hay HF = EF = FN (
2
EN
=
)
0,25đ
Xét CFO và HFO có
FO chung
CO = HO ( = bán kính ca (O))
FC = FH ( = FN)
⇒∆CFO = HFO ( c- c- c)
FCO FHO
=
0,25đ
0
90FCO =
(do CF là tiếp tuyến)
Nên
0
90
FHO =
FH HO mà H (O)
Vy
HF là tiếp tuyến ca na đưng tròn (O).
0,25đ
Có 3a
2
- 2ab + 3b
2
= ( a + b)
2
+ 2( a b)
2
≥ ( a + b)
2
22 2
323 ()a ab b ab ab+ +=+
( do a, b không âm a + b
≥ 0)
ơng t
222
3 2 3 (b )
b bc c c b c++=+
2 22
3 2 3 (c )c ca a a c a+ ≥+=+
Nên P ≥ 2 ( a + b + c) (1)
0,25đ
Áp dng bt đng thc Cô si cho hai s không âm a và 1 ta
đưc
12aa+≥
ơng t
12bb+≥
12cc+≥
Nên a + b + c + 3 2 (
abc++
)
3abc++=
a + b + c ≥ 3 (2)
T (1, 2) P ≥ 6
Du bng xy ra khi
0
0
0
1
1
1
ab
bc
ca
a
b
c
−=
−=
−=
=
=
=
hay a = b = c = 1 ( tha mãn
đề bài)
Vy giá tr nh nht ca biu thc P là 6 khi a = b = c = 1
0,25đ
5
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT LẠNG SƠN NĂM HỌC 2020 -2021 Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian chép đề) ĐỀ CHÍ NH THỨ C
Đề thi gồm 01 trang, 05 câu. Câu 1: ( 3,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức A = 25 − 9 B = ( + )2 2 1 − 2 8 32 98 C + − = 2   b) Cho biểu thức x 2 1 P =  +  : với x>0; x ≠1
x −1 x x x −   1
Rút gọn biểu thức P. Tính giá trị của P khi x = 4 Câu 2 (1,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình {3x + 2y = 4 − x y = 7
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số 2
y = −x và y = x - 2 Câu 3 (1,5 điểm)
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 160m và diện tích là 1500m2. Tính
chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
b) Tìm tham số m để phương trình x2 - 5x + m – 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn 2
x − 2x x + 3x =1 1 1 2 2 Câu 4: ( 3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên nửa đường tròn (O) lấy điểm C sao
cho CA < CB. Trên đoạn OB lấy điểm M sao cho M nằm giữa O và B. Đường thẳng đi
qua M vuông góc với AB cắt tia AC tại N, cắt BC tại E.
a)Chứng minh tứ giác ACEM nội tiếp trong một đường tròn.
b)Tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại C cắt đường thẳng MN tại F. Chứng minh ∆CEF cân.
c)Gọi H là giao điểm của NB với nửa đường tròn (O). Chứng minh HF là tiếp tuyến
của nửa đường tròn (O). Câu 5: ( 0,5 điểm)
Cho các số thực a, b,c không âm thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2
P = 3a − 2ab + 3b + 3b − 2bc + 3c + 3c − 2ca + 3a
-------------------- Hết --------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI – BIỂU ĐIỂM Câu Phần Đáp án Điểm a) A = 25 − 9 =5-3=2 0,5 1 B = ( + )2 2 1 − 2 = 2 +1− 2 =1 0,5 8 32 98 2 2 4 2 7 2 C + − + − = = = 1 − 0,5 2 2  x 2  1 P =  +  : với x>0; x ≠1
x −1 x x x −   1  x 2  0,25 =  +  −  x x ( x −  ) .( x )1 1 1   0,25 x. x 2  =  ( − ) +  x −  x x 1 x ( x −  ) .( )1  b 1  x + 2 = − 0,25
x ( x − ).( x ) 1 1 x + 2 0,25 = x
Thay x = 4 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức P ta có 0,25 4 2 6 P + = = = 3 4 2 0,25
Vậy giá trị của biểu thức P = 3 khi x = 4. {3x+2y= 4− + y = − x y 7 ⇔ − = {3x 2 4 ⇔ { 2x − 2y =14 5x =10 0,25 a 0,25 ⇔ 2 {xy=7 x = 2 y = 5 − 0,25
Vậy nghiệm của hệ phương trình (x,y) = (2; -5)
Số giao điểm của (P) và (d) là số nghiệm của phương trình
hoành độ giao điểm sau: -x2 = x-2 0,25 ⇔ x2 + x – 2 = 0 ⇔ x2 + 2x - x – 2 = 0 b ⇔ x2 + 2x - x – 2 = 0 ⇔(x +2)(x -1) = 0 ⇔ x = -2 hoặc x = 1 0,25
Lập luận được tọa độ giao điểm (1;-1) và (-2;-4) 0,25
Gọi chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là x (m; 0< x < 80)
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là 160:2 = 80 ( m) 0,25
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là 80 - x (m; 0 3
Vì diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là 1500m2 nên ta có phương trình 0,25
x(80 - x) =1500 ⇔ x2- 80x+1500 =0 0,25 a
Giải được x = 30; x = 50 ( thỏa mãn)
* Nếu chiều dài = 30 m thì chiều rộng = 80 - 30 = 50 m ( loại
vì chiều dài > chiều rộng)
* Nếu chiều dài = 50 m thì chiều rộng = 80 - 50 = 30 m (thỏa
mãn vì chiều dài > chiều rộng)
Trả lời đúng chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là 50m và 0,25
chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là 30m x2 -5x + m – 3 = 0 (1) ∆ = (− )2 5 − 4(m − 3) = 4 − m + 37 Lập luận được 37 m <
thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân 4 biệt x
1;x2 là nghiệm của phương trình (1) nên theo định lý viet, ta có {x +x =5 1 2
x .x = m − 3 1 2 Theo đề bài 2
x − 2x x + 3x =1 1 1 2 2 2
x + x x − 3x x + 3x =1 1 1 2 1 2 2
⇔ x x + x − 3x x + 3x =1 1 ( 1 2 ) 1 2 2
⇒ x .5 − 3. m − 3 + 3x =1 1 ( ) 2 b
⇔ 5x − 3m + 9 + 3x =1 1 2 ⇔ 5x + 3x = 3m − 8 1 2 Giải hệ phương trình {x +x =5 5x + 5x = 25 1 2 5x 3x 3m 8 ⇔ + = − 5x + 3x = 3m − 8 1 2 { 1 2 1 2  3m − 23 0,25 x =  1 ⇔ 2  3 − m + 33 x = 2  2
x .x = m − 3 1 2 Nên 3m − 23 3 − m + 33 ⋅ = − m 3 2 2 2 ⇔ 9
m + 99m + 69m − 759 = 4m −12 2
⇔ 9m −164m + 747 = 0 2
⇔ 9m − 81m − 83m + 747 = 0
⇔ 9m(m−9)−83(m−9) =0
⇔ (m − 9)(9m − 83) = 0 0,25 m = 9 ⇔  83 m =   9
Vẽ hình đúng đến câu a 4 0,25đ a Xét (O) có  0 ACB = 90 0,25đ
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Hay  0 ACE = 90 Xét tứ giác ACEM có:  0 ACE = 90 (cmt) 0,25đ  0
AME = 90 (do ME ⊥ AB) ⇒  +  0 0 0 ACE AME = 90 + 90 =180 Mà hai góc  
ACE; AME đối nhau
Vậytứ giác ACEM nội tiếp trong một đường tròn. ( dấu hiệu 0,25đ nhận biết) b Xét (O) có  = 
FCB CAB ( cùng bằng nửa số đo cung BC) 0,25đ Mà  = 
FEC CAM ( do tứ ACEM nội tiếp ) 0,25đ Nên  =  FEC FCB hay  =  FEC FCE 0,25đ
Vậy ∆CEF cân tại F (đpcm) 0,25đ c) Vì  0 ACB = 90
⇒ AC ⊥ CB mà N thuộc tia AC . E thuộc CB nên  0 NCE = 90 có  +  0 FCN FCE = 90 ( do  0 NCE = 90 ) c mà  +  0 FNC FEC = 90 ( do  0 NCE = 90 ) mặt khác  = 
FEC FCE ( chứng minh trên) Nên  =  FCN FNC 0,25đ Vậy ∆CNF cân tại F ⇒ FN = FC
Mà FC = FE ( do ∆CEF cân tại F) 0,25đ
Nên FN = FE mà F thuộc NE ⇒ F là trung điểm của NE
Xét ∆ANB có BC ⊥ AN ( do  0 ACB = 90 và C ∈ AN) có NM ⊥ AB (gt) Mà BC cắt NM tại E ⇒ E là trực tâm ∆ANB 0,25đ ⇒ AE ⊥ NB (1) Mà  0
AHB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
⇒ AH ⊥ HB có H ∈ BN ⇒ AH ⊥ NB (2)
Từ (1,2) ⇒ A,E, H thẳng hàng mà AH ⊥ NB Hay  0 EHN = 90 Xét ∆EHN có  0 EHN = 90
mà HF là trung tuyến của ∆EHN ( do F là trung điểm của NE) 0,25đ ENHF = 2 Hay HF = EF = FN ( EN = ) 2 Xét ∆CFO và ∆HFO có FO chung
CO = HO ( = bán kính của (O)) 0,25đ FC = FH ( = FN) ⇒∆CFO = ∆HFO ( c- c- c) ⇒  =  FCO FHO Mà  0
FCO = 90 (do CF là tiếp tuyến) Nên  0 FHO = 90 0,25đ ⇒FH ⊥ HO mà H ∈ (O)
Vậy HF là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).
Có 3a2 - 2ab + 3b2 = ( a + b)2 + 2( a – b)2 ≥ ( a + b)2 ⇒ 2 2 2
3a − 2ab + 3b ≥ (a + b) = a + b ( do a, b không âm ⇒ a + b ≥ 0) 5 Tương tự 2 2 2
3b − 2bc + 3c ≥ (b+ c) = b + c 0,25đ 2 2 2
3c − 2ca + 3a ≥ (c+ a) = c + a Nên P ≥ 2 ( a + b + c) (1)
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm a và 1 ta
được a +1≥ 2 a
Tương tự b +1≥ 2 b c +1≥ 2 c
Nên a + b + c + 3 ≥ 2 ( a + b + c )
a + b + c = 3 ⇒ a + b + c ≥ 3 (2) Từ (1, 2) ⇒ P ≥ 6 a b = 0 0,25đ b  − c = 0 
Dấu bằng xảy ra khi c a = 0 
hay a = b = c = 1 ( thỏa mãn a = 1 b  = 1  c = 1 đề bài)
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 6 khi a = b = c = 1
Document Outline

  • Sở Lạng Sơn