Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Long An

Giới thiệu quý thầy, cô và các bạn đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Long An gồm có 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Môn Toán 1.2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Long An

Giới thiệu quý thầy, cô và các bạn đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Long An gồm có 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

60 30 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI TUYN SINH LP 10 NĂM HC 2020 - 2021
LONG AN
Môn: TOÁN (Công lp)
Ngày thi: 17/07/2020
(Đề thi gm 01 trang)
Thi gian: 120 phút (không k thi gian phát đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
a. Tính:
3 2 18
L4
+=
.
b. Rút gn biu thc:
3
N
3
aa
a
a
+
=
+
vi
0a
.
Câu 2: (1,5 điểm)
a. Giải phương trình:
( )
2
.
12x +=
b. Gii h phương trình:
24
31
xy
xy
+=
−=
.
Câu 3: (2,0 điểm)
Trong mặt phng tọa đ
Oxy
, cho hai đường thng
2
3.
)(: 1dy x=−+
a. V đường thng
1
()d
trên mặt phng tọa độ
Oxy
.
b. Tìm tọa độ giao điểm của
1
()
d
2
()d
bng phép tính.
c. Viết phương trình đường thng
()
d
có dng
y ax b= +
, biết
()
d
song song vi
1
()d
và ct
trục tung tại điểm có tung độ bng
7.
Câu 4: (1,5 điểm)
a. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AH
, biết
AH = 4,8cm
AC = 8cm
.
Tính độ dài đoạn thng
CH
,
BC
.
b. Đường bay lên của một máy bay tạo với phương nằm
ngang một góc
20
o
(như hình v). Để đạt độ cao
5000m
thì máy bay đó bay được quãng đường bao
nhiêu? (kết qu làm tròn đến đơn vị mét).
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
(
)
90BAC
o
, các đường cao
AD
BE
ct nhau ti
H.
Gi điểm
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AHE.
a. Chứng minh bốn điểm
C
,
D
,
H
,
E
cùng thuc một đường tròn.
b. Chứng minh
BC = 2DE.
c. Chứng minh
DE
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O.
Câu 6: (1,0 điểm)
Cho
x
,
y
là các s thực. Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
( ) ( )
22
.P 21 25xy xy=+++++
---------- HT ----------
- Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
- H và tên thí sinh: .................................................................. S báo danh: .................................
- Cán b coi thi 1: ............................................. Cán b coi thi 2: ....................................................
ĐỀ CHÍNH THC
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI TUYN SINH LP 10 NĂM HC 2020 - 2021
LONG AN
Môn: TOÁN (Công lp)
Ngày thi: 17/07/2020
Thi gian: 120 phút (không k thi gian phát đề)
HƯỚNG DN CHM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dn chm gm 04 trang)
STT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu 1
(1,5đ)
a. Tính:
L
4 3 2 18
.
b. Rút gn biu thc:
N
3
3
aa
a
a

vi
0a
.
1.a.
(0,75đ)
a. Tính:
L 4 3 2 18
.
2 32 32
0,25x2
2
0,25
1.b.
(0,75đ)
b. Rút gn biu thc:
N
3
3
aa
a
a

vi
0a
.
3
3
aa
a
a

0,25
aa
0,25
0.
0,25
Câu 2
(1,5đ)
a. Giải phương trình sau:
2
12x

.
b. Gii h phương trình sau:
2.a.
(0,75đ)
a. Giải phương trình sau:
2
12
x 
.
12x 
0.25
12
12
x
x


0,25
3
1
x
x

0,25
2.b.
(0,75đ)
b. Gii h phương trình sau:
55
31
x
xy

0,25
ĐỀ CHÍNH THC
2
1
3.1 1
x
y

0,25
1
2
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
1; 2 .
0,25
Câu 3
(2,0đ)
Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho hai đường thng
1
(3
)
:
dyx

2
3.)(: 1
dy x
a. V đường thng
1
()
d
trên mặt phng tọa độ
Oxy
.
b. Tìm tọa độ giao điểm ca
1
()d
2
( )d
bng phép tính.
c. Viết phương trình đường thng
()d
dạng
y ax b
, biết
()d
song
song vi
1
()d
và cắt trục tung tại điểm có tung độ bng
7.
3.a.
(1,0đ)
a. V đường thng
1
()
d
trên mặt phng tọa độ
Oxy
.
x
0
3
3yx

3
0
0,25
0,25
x
y
-3
3
(d
1
)
O
1
0,25
0,25
3.b.
(0,5đ)
b.
Tìm tọa độ giao điểm ca
1
()d
2
( )d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
1
()d
2
()d
là:
3 31xx 
0,25
3 1 3 1.xx x 
Vy tọa độ giao điểm ca
1
()d
2
()d
1; 2 .
0,25
3.c.
(0,5đ)
c. Viết phương trình đưng thng
()
d
dạng
y ax b
, biết
()d
song
song với
1
()d
và cắt trục tung tại điểm có tung độ bng
7.
()d
song song với
1
()d
, ( 3).y x bb 
0,25
()d
cắt trục tung tại điểm có tung độ
7.
7b
(
3b 
).
Vy
( ) : 7.dy x
0,25
a. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
đường cao
AH
, biết
4, 8AH cm
8AC cm
. Tính độ dài đon thng
,CH BC
.
3
b. Đường bay lên của một máy bay tạo với
phương nằm ngang một góc
20
o
(như hình
v). Để đạt độ cao
5000m
thì máy bay đó
bay được quãng đường bao nhiêu? (kết qu
làm tròn đến mét).
Câu 4
(1,5đ)
4.a.
(1,0đ)
a. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AH
, biết
4, 8
AH cm
8AC cm
. Tính độ dài đon thng
,CH BC
.
8cm
4,8cm
A
B
C
H
0,25
2 2 22 2
8 4, 8 40, 96.CH AC AH

0,25
6, 4 .CH cm
0,25
22
2
8
. 10 .
6, 4
AC
AC CH BC BC cm
CH

0,25
4.b.
(0,5đ)
b. Đường bay lên của một máy bay tạo với
phương nằm ngang một góc
20
o
(như hình
v). Để đạt độ cao
5000
m
thì máy bay đó
bay được quãng đường bao nhiêu? (kết qu
làm tròn đến mét).
Máy bay phải bay mt quãng đưng là:
o
5000
CB
sin 20
0,25
14 619( ).m
0,25
Câu 5
(2,5đ)
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
( )
90BAC
o
, các đường cao
AD
BE
c
t
nhau ti
H.
Gi điểm
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AHE.
a. Chng minh bốn điểm
C
,
D
,
H
,
E
cùng thuc một đường tròn.
b. Chng minh
BC = 2DE
.
c. Chng minh
DE
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
5.a.
(1,)
1
2
1
1
E
O
H
D
C
B
A
Trường hp
90BAC
o
<
.
1
2
1
1
O
C
B
A
E
D
H
Trường hp
90
BAC
o
>
.
0,25
4
a. Chng minh bốn điểm
C
,
D
,
H
,
E
cùng thuc một đường tròn.
CDH 90
o
=
(vì
AD
là đường cao của tam giác
ABC
).
0,25
Suy ra
C
,
D
,
H
cùng thuộc đường tròn đường kính
CH
.
( )
1
0,25
CEH 90
o
=
(
BE
là đường cao của tam giác
ABC
)
0,25
Suy ra
C
,
E
,
H
cùng thuộc đưng tròn đường kính
CH
.
( )
2
0,25
( )
1
,
( )
2
suy ra bốn điểm
C
,
D
,
H
,
E
cùng thuc một đường tròn.
0,25
5.b.
(0,5đ)
b. Chng minh
BC = 2DE
.
D
là trung điểm ca
BC
(tam giác
ABC
cân ti
A
)
DE
là trung tuyến ca tam giác vuông
BEC
0,25
Vy
BC = 2DE
.
0,25
5.c.
(0,5đ)
c. Chng minh
DE
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
Trường hp
90BAC
o
<
.
Trường hp
90
BAC
o
>
.
11
EA=
(tam giác
AEO
cân ti
O
).
11
EH=
(tam giác
HEO
cân ti
O
).
2
1
EC=
(tam giác
CDE
cân ti
D
).
2
E EBD=
1
B=
(tam giác
BDE
cân ti
D
).
1
1
A C 90
o
+=
(tam giác
ADC
vuông ti
D
).
11
H B 90
o
+=
(tam giác
HDB
vuông ti
D
).
suy ra
12
E E 90
o
+=
.
suy ra
12
E E 90
o
+=
.
0,25
Do đó
DEO 90
o
=
.
Do đó
DEO 90
o
=
.
Vy
DE
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
0,25
Câu 6
(1,0đ)
6.
(1,0đ)
Cho
x
,
y
là các s thực. Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
P
22
2 1 2 5.xy xy
Đặt
21
tx y
P
2
2 8 16tt 
0,25
2
2 2 88t 
0,25
Du
""
xảy ra
2 2 3 0.t xy 
0,25
Vy giá trị nh nht ca
P
bng
8
.
0,25
Lưu ý: Nếu thí sinh trình bày cách giải khác đúng thì chấm theo biểu điểm tương đương.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2020 - 2021 LON G AN
Môn: TOÁN (Công lập) Ngày thi: 17/07/2020
ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1: (1,5 điểm)
a. Tính: L = 4 + 3 2 − 18 .
b. Rút gọn biểu thức: a + 3 N a =
a với a  0. a + 3
Câu 2: (1,5 điểm)
a. Giải phương trình: (x + )2 1 = 2. b.  + =
Giải hệ phương trình: 2x y 4 . 3   x y = 1
Câu 3: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng (d ) : y = x −3 và (d ) : y = 3 − x + . 1 1 2
a. Vẽ đường thẳng (d ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy . 1
b. Tìm tọa độ giao điểm của (d ) và (d ) bằng phép tính. 1 2
c. Viết phương trình đường thẳng (d) có dạng y = ax + b , biết (d) song song với (d ) và cắt 1
trục tung tại điểm có tung độ bằng 7.
Câu 4: (1,5 điểm)
a. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết AH = 4,8cm và AC = 8cm.
Tính độ dài đoạn thẳng CH , BC .
b. Đường bay lên của một máy bay tạo với phương nằm
ngang một góc là 20o (như hình vẽ). Để đạt độ cao là
5000m thì máy bay đó bay được quãng đường bao
nhiêu? (kết quả làm tròn đến đơn vị mét).
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A  (BAC 90o
), các đường cao AD và BE cắt nhau tại H.
Gọi điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE.
a. Chứng minh bốn điểm C, D, H, E cùng thuộc một đường tròn.
b. Chứng minh BC = 2DE.
c. Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Câu 6: (1,0 điểm)
Cho x , y là các số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = (x + 2y + )2
1 + (x + 2y + 5)2 .
---------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: .................................
- Cán bộ coi thi 1: ............................................. Cán bộ coi thi 2: ....................................................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2020 - 2021 LONG AN
Môn: TOÁN (Công lập) Ngày thi: 17/07/2020
ĐỀ CHÍN H THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) STT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
a. Tính: L  4  3 2  18 .
b. Rút gọn biểu thức: N a  3 a
a với a  0. a  3
a. Tính: L  4  3 2  18 . 1.a.
(0,75đ)  2  3 2  3 2 0,25x2  2 0,25 Câu 1 (1,5đ)
b. Rút gọn biểu thức: N a  3 a
a với a  0. a  3 a a   1.b. 3 (0,75đ)   a 0,25 a  3  a a 0,25  0. 0,25
a. Giải phương trình sau: x  2 1  2 . 2
 x y  4
b. Giải hệ phương trình sau:  3
x y  1. 
a. Giải phương trình sau: x  2 1  2 .
x  1  2 0.25  Câu 2 2.a. x  1  2   (1,5đ) (0,75đ) 0,25 x  1  2  x   3   0,25 x   1  2
 x y  4
b. Giải hệ phương trình sau:  2.b. 3
x y  1.  (0,75đ) 5  x  5    0,25 3  x y  1  1 x   1    0,25 3.  1y  1  x   1    y   2  0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 1; 2.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng (d ) : y x  3 và 1
(d ) : y  3x  . 1 2
a. Vẽ đường thẳng (d ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy . 1
b. Tìm tọa độ giao điểm của (d ) và (d ) bằng phép tính. 1 2
c. Viết phương trình đường thẳng (d) có dạng y ax b , biết (d) song
song với (d ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 7. 1
a. Vẽ đường thẳng (d ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy . 1 x 0 3 0,25 y x  3 0,25 3 0 y (d1) 3.a. (1,0đ) 1 3 O x 0,25 Câu 3 0,25 (2,0đ) -3
b. Tìm tọa độ giao điểm của (d ) và (d ) bằng phép tính. 1 2
3.b. Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (d )
x    x  0,25 1 2 là: 3 3 1
(0,5đ) x  3x  1 3  x  1.
Vậy tọa độ giao điểm của (d ) và (d ) là 1; 2. 0,25 1 2
c. Viết phương trình đường thẳng (d) có dạng y ax b , biết (d) song song với
(d ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 7. 1
3.c. Vì (d) song song với (d )  y x  , b (b  3). 0,25 (0,5đ) 1
Vì (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 7.
b  7 (b  3). 0,25
Vậy (d) : y x  7.
a. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết
AH  4, 8cm AC  8cm . Tính độ dài đoạn thẳng CH,BC . 2
b. Đường bay lên của một máy bay tạo với
phương nằm ngang một góc là 20o (như hình
vẽ). Để đạt độ cao là 5000m thì máy bay đó
bay được quãng đường bao nhiêu? (kết quả
làm tròn đến mét).
a. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết
AH  4, 8cm AC  8cm . Tính độ dài đoạn thẳng CH,BC . A 4,8cm 8cm 0,25 4.a. (1,0đ) B H C 2 2 2 2 2
CH AC AH  8  4, 8  40, 96. 0,25 Câu 4 (1,5đ)
CH  6, 4cm. 0,25 2 2 AC 8 2
AC CH.BC BC    10cm. 0,25 CH 6, 4
b. Đường bay lên của một máy bay tạo với
phương nằm ngang một góc là 20o (như hình
vẽ). Để đạt độ cao là 5000m thì máy bay đó
4.b. bay được quãng đường bao nhiêu? (kết quả
(0,5đ) làm tròn đến mét).
Máy bay phải bay một quãng đường là: 5000 CB  0,25 o sin 20  14 619(m). 0,25
Cho tam giác ABC cân tại A  (BAC 90o
), các đường cao AD và BE cắt
nhau tại H. Gọi điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE.
a. Chứng minh bốn điểm C , D , H , E cùng thuộc một đường tròn.
b. Chứng minh BC = 2DE .
c. Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) . A H Câu 5 1 (2,5đ) 1 O O 5.a. 1 1 (1,5đ) 0,25 E E H 2 2 A 1 1 B D C B D C Trường hợp  BAC 90o < . Trường hợp  BAC 90o > . 3
a. Chứng minh bốn điểm C , D , H , E cùng thuộc một đường tròn.  CDH 90o =
(vì AD là đường cao của tam giác ABC ). 0,25
Suy ra C, D, H cùng thuộc đường tròn đường kính CH . ( ) 1 0,25  CEH 90o =
(vì BE là đường cao của tam giác ABC ) 0,25
Suy ra C, E , H cùng thuộc đường tròn đường kính CH . (2) 0,25 ( )
1 ,(2) suy ra bốn điểm C , D , H , E cùng thuộc một đường tròn. 0,25
b. Chứng minh BC = 2DE .
5.b. D là trung điểm của BC (tam giác ABC cân tại A )
(0,5đ) ⇒ DE là trung tuyến của tam giác vuông BEC 0,25 Vậy BC = 2DE . 0,25
c. Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Trường hợp  BAC 90o < . Trường hợp  BAC 90o > .  =  1 E 1 A  =  1 E 1 H (tam giác AEOcân tại O ). (tam giác HEOcân tại O ).  =  E C  =  E EBD =  5.c. 2 1 2 1 B
(0,5đ) (tam giác CDE cân tại D ). (tam giác BDE cân tại D). Mà   1 A 1 C 90o + = Mà   1 H 1 B 90o + =
(tam giác ADC vuông tại D).
(tam giác HDB vuông tại D). suy ra   1 E E2 90o + = . suy ra   1 E E2 90o + = . 0,25 Do đó  DEO 90o = . Do đó  DEO 90o = .
Vậy DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) . 0,25
Cho x , y là các số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P  x y  2 x y  2 2 1 2 5 .
Đặt t x  2y  1 Câu 6 6. P 2 0,25 (1,0đ) (1,0đ)
 2t  8t  16  t  2 2 2  8  8 0,25
Dấu "  " xảy ra  t  2  x  2y  3  0. 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 8. 0,25
Lưu ý: Nếu thí sinh trình bày cách giải khác đúng thì chấm theo biểu điểm tương đương. 4
Document Outline

  • TS10 CONG LAP 2020-2021
  • DAP AN_TS10 CONG LAP 2020-2021