Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nam Định gồm có 02 trang với 08 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020 – 2021
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gm 02 trang)
Phn I: Trc nghiệm (2.0 điểm). Hãy chn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương
án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện để biểu thức
2020 3 x
có nghĩa là
A.
3x
B.
3x
C.
3x
D.
3x <
Câu 2. Hàm số o sau đây đồng biến trên
?
A.
B.
5y =
C.
51yx=
D.
5y =
Câu 3. H phương trình
52 5
2 11
xy
xy
−=
+=
có nghiệm
( )
;xy
A.
( )
3;5
B.
( )
5;3
C.
(
)
5;3
D.
( )
3; 5
Câu 4. Tìm
a
, biết đồ thị của hàm số
2y xa=
đi qua điểm
( )
0;1
.
A.
2a =
B.
1a =
C.
1a =
D.
2a =
Câu 5. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm kép?
A.
2
8 70xx+ +=
B.
2
9x =
C.
2
7 40xx
+=
D.
2
6 90xx +=
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
, biết
0
10 , 60AC cm A= =
. Độ dài đoạn
AB
A.
53
cm
B.
10 3cm
C.
5cm
D.
10 3
3
cm
Câu 7. Cho đường tròn
( )
;5O cm
và đường tròn
( )
';7O cm
, biết
OO' 2cm=
. V trí tương đối ca hai
đường tròn đó là
A. Cắt nhau
B. Tiếp xúc trong
C. Tiếp xúc ngoài
D. Đựng nhau
Câu 8. Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy
5
cm
, chiều cao
2
cm
A.
2
20
cm
π
B.
2
10
cm
π
C.
2
20cm
D.
2
10cm
Phần II: Tự lun (8.0 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức
( )
2
5 4 5 20 4 −+ =
.
2) Rút gọn biểu thức
11 2
:
2 22
P
x x xx

= +

+ −−

, với
0, 4xx>≠
.
Bài 2. (1.5 điểm) Cho phương trình
( )
22
21 0x m xm m + + +=
(với
m
là tham số).
1) Giải phương trình khi
4m =
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
2) Chng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
với mi
m
. Tìm
m
để
12
,xx
thoả mãn
22
1 2 12
5 17x x xx+− =
.
Bài 3. (1.0 điểm) Gii h phương trình
( )
( )
2
2
1
22 3
5
2
21
5
x
y
x
y
−+ =
+
−− =
+
Bài 4. (3.0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Hai đường cao BD, CE của tam
giác ABC cắt nhau tại H. Các tia BD, CE cắt đường tròn (O;R) lần lượt tại điểm thứ hai là P, Q.
1) Chng minh rằng tứ giác BCDE nội tiếp và cung AP bằng cung AQ.
2) Chứng minh E là trung điểm của HQ và
OA DE
.
3) Cho góc CAB bằng
0
60
, R = 6cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AED.
Bài 5. (1.0 điểm)
1) Giải phương trình
22
22 1 4 1 2 3 3 0xx x x x++ −+ + =
.
2) Cho các số thực dương
,,abc
thoả mãn
3ab bc ca++=
.
Chng minh
333
1
22 2
abc
bccaab
++
++ +
.
---HT---
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020 – 2021
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút
(Hướng dn chm gm 03 trang)
A. Hướng dn chung
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn mà đúng thì cho điểm các phần tương ứng
như trong hướng dn chm.
2. Tổng điểm toàn bài tính đến 0.25 điểm (không làm tròn)
B. Đáp án và hướng dn chm
Phn I: Trc nghiệm (2.0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
A
B
D
C
B
A
Phần II: Tự lun (8.0 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thc
( )
2
5 4 5 20 4 −+ =
.
2) Rút gọn biu thc
11 2
:
2 22
P
x x xx

= +

+ −−

, vi
0, 4
xx>≠
.
Ý
Ni dung
Điểm
1
(0.5 điểm)
Ta có
( )
2
5 4 5 20 4 5 5 20 −+ =−−+
0.25 điểm
4 5 5 25 4=−−+ =
0.25 điểm
2
(1.0 điểm)
( )
( )
2 22
:
2
22
xx
P
xx
xx

−+ +

=

+−

0.25 điểm
( )( )
( )
2
22
.
2
22
xx
xx
xx

−+ +

=

+−

0.25 điểm
( )
2
.
2
2
xx
x


=

+

0.25 điểm
2
x
x
=
+
0.25 điểm
Bài 2. (1.5 điểm) Cho phương trình
( )
22
21 0x m xm m + + +=
(vi
m
là tham s).
1) Giải phương trình khi
4m =
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
2) Chng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
12
,xx
vi mi
m
. Tìm
m
để
12
,xx
tho mãn
22
1 2 12
5 17x x xx+− =
.
Ý
Ni dung
Điểm
1
(0.5 điểm)
Vi m=4 phương trình đã cho tr thành
2
9 20 0xx
−+=
0.25 điểm
Ta có
81 80 1 0∆= = >
nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân
bit
12
5, 4
xx= =
0.25 điểm
2
(1.0 điểm)
Phương trình đã cho là phương trình bậc hai n x có
(
)
( )
2
2
2 1 4 10m mm m∆= + + = >
suy ra phương trình luôn có
hai nghim phân bit
12
,xx
vi mi m
0.25 điểm
Tính được hai nghm là m, m+1
0.25 điểm
Do đó
( ) ( )
2
22 2
1 2 12
2
5 17 1 5 1 17
60
x x xx m m m m
mm
+ = + + +=
+ −=
0.25 điểm
Giải phương trình ta được m=-3;m=2
0.25 điểm
Bài 3. (1.0 điểm) Gii h phương trình
( )
( )
2
2
1
22 3
5
2
21
5
x
y
x
y
−+ =
+
−− =
+
Ni dung
Điểm
Điều kin
5,yx>−
0.25 điểm
Đặt
( )
2
1
2,
5
ux v
y
=−=
+
. Ta có h
23
21
uv
uv
+=
−=
0.25 điểm
Gii h ta được
1
1
u
v
=
=
0.25 điểm
Suy ra
( )
2
21
21 3
51 4
51
x
xx
yy
y
−=
−=± =

⇔⇔

+= =

+=
hoc
1
4
x
y
=
=
0.25 điểm
Bài 4. (3.0 điểm) Cho tam giác nhn ABC ni tiếp đường tròn (O;R). Hai đường cao BD, CE ca tam
giác ABC ct nhau ti H. Các tia BD, CE cắt đường tròn (O;R) ln lưt tại điểm th hai là P, Q.
1) Chng minh rng t giác BCDE ni tiếp và cung AP bng cung AQ.
2) Chng minh E là trung điểm ca HQ và
OA DE
.
3) Cho góc CAB bng
0
60
, R = 6cm. Tính bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác AED.
Ý
Ni dung
Điểm
1
(1.0 điểm)
Chứng minh được
0
90CEB BDC= =
0.25 điểm
Suy ra 4điểm B,E, D, C cùng thuộc đường tròn đường kính CB,
nên t giác BCDE ni tiếp
0.25 điểm
Có t giác BCDE ni tiếp nên
DCE DBE=
(2 góc ni tiếp cùng
chn cung DE) hay
ACQ ABP=
0.25 điểm
Trong đường tròn tâm (O), ta có góc ACQ là góc ni tiếp chn
cung AQ và góc ABP ni tiếp chn cung AP, suy ra cung AQ bng
cung AP
0.25 điểm
2
(1.0 điểm)
(O) có cung AQ bng cung AP nên góc ABP= góc ABQ hay góc
HBE=góc QBE
0.25 điểm
Chng minh BE vừa là đường cao vừa là đưng phân giác ca tam
giác BHQ nên tam giác này cân tại B suy ra E là trung điểm HQ
0.25 điểm
Chứng minh tương tự D là trung điểm của HP, suy ra DE là đường
trung bình của tam giác HPQ, suy ra DE song song vi PQ.(1)
0.25 điểm
Do cung AQ bằng cung AP nên A là đim chính gia cung PQ suy
ra OA vuông góc PQ. (2)
T (1) (2) suya ra OA vuông góc vi DE.
0.25 điểm
3
(1.0 điểm)
K đường kính CF của đường tròn tâm (O), chng minh t giác
ADHE ni tiếp đường tròn đường tròn đưng kính AH.
0.25 điểm
Chng minh t giác AFBH là hình bình hành, suy ra BF=AH
0.25 điểm
Trong đường tròn (O) có góc CAB=góc CFB=
0
60
(2 góc ni tiếp
cùng chn cung BC). Ch ra tam giác BCF vuông tai B và áp dng
h thc gia cạnh và góc ta được BF=CF. cos
0
60
=R=6cm
0.25 điểm
Đường tròn ngoi tiếp t giác ADHE cũng là đường tròn ngoi tiếp
tam giác ADE. Gọi r là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ADE. Suy ra 2r=AH=BF=6cm. Vy r=3cm.
0.25 điểm
Bài 5. (1.0 điểm)
1) Giải phương trình
22
22 1 4 1 2 3 3 0xx x x x++ −+ + =
.
F
Q
P
H
E
D
O
C
B
A
2) Cho các s thực dương
,,
abc
tho mãn
3
ab bc ca++=
.
Chng minh
333
1
22 2
abc
bccaab
++
++ +
.
Ý
Ni dung
Điểm
1
(0.5
điểm)
Điều kin
1
4
x
Phương trình tương đương với
(
)
( )
( )( )
( )
( )
( )
22
2
2
2
2
22 12 4 11 2 3 2 0
4 22 42
22 1 0
4 11
22 1 2
21
2
21 2 0
4 11
22 1 2
1
2
21
2
20
4 11
22 1 2
xx x x x
xx x
xx
x
xx
x
xx
x
xx
x
x
x
x
xx
++ −− + + =
+−
+ + −=
−+
+++

+
++ =

−+
+++

=
+
++=
−+
+++
0.25
điểm
Vi
1
4
x
ta có
(
)
2
21
0
22 1 2
x
xx
+
>
+++
2
2
4 11x
≥−
−+
22x +>
Suy ra
( )
2
21
2
20
4 11
22 1 2
x
x
x
xx
+
++>
−+
+++
Vậy phương trình có nghiệm duy nht
1
2
x =
.
0.25
điểm
2
(0.5
điểm)
Đặt
333
22 2
abc
P
bccaab
=++
++ +
Áp dng bất đẳng thc Cô si cho hai s dương
( )
3
9
;2
2
a
b ca
bc
+
+
ta có
(
)
3
2
9
26
2
a
b ca a
bc
++
+
. Tương tự,
( )
3
2
9
26
2
b
c ab b
ca
++
+
,
(
)
3
2
9
26
2
c
a bc c
ab
++
+
0.25
điểm
Cng theo vế ba bt đẳng thc cùng chiu ta có
( )
( )
222
93 6P ab bc ca a b c+ ++ ++
Li có
222
3a b c ab bc ca++≥ ++=
. Vy
1P
ta có điều phi chng minh.
0.25
điểm
---HT--
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2020 – 2021 Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
Phần I: Trắc nghiệm (2.0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện để biểu thức 2020 3− x có nghĩa là A. x ≥ 3 B. x ≠ 3 C. x ≤ 3 D. x < 3
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. y = 5 − x + 3 B. y = 5
C. y = 5x −1 D. y = 5 − 5  x − 2y = 5
Câu 3. Hệ phương trình  có nghiệm ( ; x y)là 2x + y = 11 A. (3;5) B. (5;3) C. ( 5; − 3) D. (3; 5 − )
Câu 4. Tìm a , biết đồ thị của hàm số y = 2x a đi qua điểm (0; ) 1 . A. a = 2 B. a = 1 − C. a =1 D. a = 2 −
Câu 5. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm kép? A. 2 x + 8x + 7 = 0 B. 2 x = 9 C. 2
x − 7x + 4 = 0 D. 2
x − 6x + 9 = 0
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại B , biết =  0 AC 10c ,
m A = 60 . Độ dài đoạn AB A. 5 3cm B. 10 3cm C. 5cm D. 10 3 cm 3
Câu 7. Cho đường tròn ( ;5
O cm) và đường tròn (O';7cm) , biết OO' = 2cm . Vị trí tương đối của hai đường tròn đó là A. Cắt nhau B. Tiếp xúc trong C. Tiếp xúc ngoài D. Đựng nhau
Câu 8. Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy 5cm , chiều cao 2cmA. 2 20πcm B. 2 10πcm C. 2 20cm D. 2 10cm
Phần II: Tự luận (8.0 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức ( − )2 5 4 − 5 + 20 = 4 . 2) Rút gọn biểu thức  1 1  2 P = +   :
, với x > 0, x ≠ 4 .  x + 2
x − 2  x − 2 x
Bài 2. (1.5 điểm) Cho phương trình 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m + m = 0 (với m là tham số).
1) Giải phương trình khi m = 4 .
2) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi x , x 1 2
m . Tìm m để 1 2 thoả mãn 2 2
x + x − 5x x = 17 − . 1 2 1 2  (x− )2 1 2 2 + = 3   y + 5
Bài 3. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình  (  x − )2 2 2 − = 1 −  y +  5
Bài 4. (3.0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Hai đường cao BD, CE của tam
giác ABC cắt nhau tại H. Các tia BD, CE cắt đường tròn (O;R) lần lượt tại điểm thứ hai là P, Q.
1) Chứng minh rằng tứ giác BCDE nội tiếp và cung AP bằng cung AQ.
2) Chứng minh E là trung điểm của HQ và OA DE . 3) Cho góc CAB bằng 0
60 , R = 6cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AED.
Bài 5. (1.0 điểm) 1) Giải phương trình 2 2
2 2x + x +1 − 4x −1 + 2x + 3x − 3 = 0.
2) Cho các số thực dương a,b,c thoả mãn ab + bc + ca = 3. 3 3 3 Chứng minh a b c + + ≥ 1.
b + 2c c + 2a a + 2b ---HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ CHÍ NH THỨC Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
A. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn mà đúng thì cho điểm các phần tương ứng
như trong hướng dẫn chấm.
2. Tổng điểm toàn bài tính đến 0.25 điểm (không làm tròn)
B. Đáp án và hướng dẫn chấm
Phần I: Trắc nghiệm (2.0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A B D C B A
Phần II: Tự luận (8.0 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức ( − )2 5 4 − 5 + 20 = 4 .
2) Rút gọn biểu thức  1 1  2 P = +   :
, với x > 0, x ≠ 4 . x + 2
x − 2  x − 2 x Ý Nội dung Điểm 1 0.25 điểm (0.5 điểm) Ta có ( − )2
5 4 − 5 + 20 = 4 − 5 − 5 + 20 = 4 − 5 − 5 + 2 5 = 4 0.25 điểm 2   0.25 điểm (1.0 điểm) x − 2 + x + 2 2 P   ( 
=  x +2)( x −2) : x−2 x    x 0.25 điểm x x ( x − − + + 2 2 2 )   ( 
=  x +2)( x −2) . 2   0.25 điểm 2 x x   (  =  x +2) . 2  x 0.25 điểm = x + 2
Bài 2. (1.5 điểm) Cho phương trình 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m + m = 0 (với m là tham số).
1) Giải phương trình khi m = 4 .
2) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi x , x 1 2
m . Tìm m để 1 2 thoả mãn 2 2
x + x − 5x x = 17 − . 1 2 1 2 Ý Nội dung Điểm 1
Với m=4 phương trình đã cho trở thành 2
x − 9x + 20 = 0 0.25 điểm
(0.5 điểm) Ta có ∆ = 81−80 =1> 0nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân 0.25 điểm
biệt x = 5, x = 4 1 2 2
Phương trình đã cho là phương trình bậc hai ẩn x có 0.25 điểm
(1.0 điểm) ∆ = ( m + )2 − ( 2 2 1
4 m + m) =1> 0 m
∀ ∈  suy ra phương trình luôn có
hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 với mọi m
Tính được hai nghệm là m, m+1 0.25 điểm 2 2 2 2 0.25 điểm
Do đó x + x − 5x x = 17 −
m + m +1 − 5m m +1 = 17 − 1 2 1 2 ( ) ( ) 2
m + m − 6 = 0
Giải phương trình ta được m=-3;m=2 0.25 điểm  (x− )2 1 2 2 + = 3   y + 5
Bài 3. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình (x− )2 2 2 − = 1 −  y +  5 Nội dung Điểm
Điều kiện y > 5, − x ∈  0.25 điểm 2u + v = 3 0.25 điểm
Đặt u = (x − )2 1 2 ,v = . Ta có hệ  y + 5 u  − 2v = 1 − u  = 1 0.25 điểm Giải hệ ta được  v = 1 (  x − )2 2 =1 x − 2 = 1 ± x = 3 x = 1 0.25 điểm Suy ra  ⇔  ⇔  hoặc   y + 5 =1 y + 5 = 1 y = 4 − y = 4 −
Bài 4. (3.0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Hai đường cao BD, CE của tam
giác ABC cắt nhau tại H. Các tia BD, CE cắt đường tròn (O;R) lần lượt tại điểm thứ hai là P, Q.
1) Chứng minh rằng tứ giác BCDE nội tiếp và cung AP bằng cung AQ.
2) Chứng minh E là trung điểm của HQ và OA DE . 3) Cho góc CAB bằng 0
60 , R = 6cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AED. P A F D Q E O H B C Ý Nội dung Điểm 1
Chứng minh được  =  0 CEB BDC = 90 0.25 điểm
(1.0 điểm) Suy ra 4điểm B,E, D, C cùng thuộc đường tròn đường kính CB, 0.25 điểm
nên tứ giác BCDE nội tiếp
Có tứ giác BCDE nội tiếp nên  = 
DCE DBE (2 góc nội tiếp cùng 0.25 điểm chắn cung DE) hay  =  ACQ ABP
Trong đường tròn tâm (O), ta có góc ACQ là góc nội tiếp chắn 0.25 điểm
cung AQ và góc ABP nội tiếp chắn cung AP, suy ra cung AQ bằng cung AP 2
(O) có cung AQ bằng cung AP nên góc ABP= góc ABQ hay góc 0.25 điểm (1.0 điểm) HBE=góc QBE
Chứng minh BE vừa là đường cao vừa là đường phân giác của tam 0.25 điểm
giác BHQ nên tam giác này cân tại B suy ra E là trung điểm HQ
Chứng minh tương tự D là trung điểm của HP, suy ra DE là đường 0.25 điểm
trung bình của tam giác HPQ, suy ra DE song song với PQ.(1)
Do cung AQ bằng cung AP nên A là điểm chính giữa cung PQ suy 0.25 điểm ra OA vuông góc PQ. (2)
Từ (1) (2) suya ra OA vuông góc với DE. 3
Kẻ đường kính CF của đường tròn tâm (O), chứng minh tứ giác 0.25 điểm (1.0 điểm)
ADHE nội tiếp đường tròn đường tròn đường kính AH.
Chứng minh tứ giác AFBH là hình bình hành, suy ra BF=AH 0.25 điểm
Trong đường tròn (O) có góc CAB=góc CFB= 0 60 (2 góc nội tiếp 0.25 điểm
cùng chắn cung BC). Chỉ ra tam giác BCF vuông tai B và áp dụng
hệ thức giữa cạnh và góc ta được BF=CF. cos 0 60 =R=6cm
Đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE cũng là đường tròn ngoại tiếp 0.25 điểm
tam giác ADE. Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ADE. Suy ra 2r=AH=BF=6cm. Vậy r=3cm.
Bài 5. (1.0 điểm) 1) Giải phương trình 2 2
2 2x + x +1 − 4x −1 + 2x + 3x − 3 = 0.
2) Cho các số thực dương a,b,c thoả mãn ab + bc + ca = 3. 3 3 3 Chứng minh a b c + + ≥ 1.
b + 2c c + 2a a + 2b Ý Nội dung Điểm 1 0.25 (0.5 Điều kiện 1 x ≥ 4 điểm
điểm) Phương trình tương đương với ( 2
2 2x + x +1 − 2)−( 4x −1− ) 2
1 + 2x + 3x − 2 = 0 2 4x + 2x − 2 4x − 2 ⇔ −
+ (x + 2)(2x − ) 1 = 0 2 2 2x + x +1 + 2 4x −1 +1 ⇔ (  +  x − ) 2(x ) 1 2 2 1  − + x + 2 = 0 2
 2 2x + x +1 + 2 4x −1 +1   1 x =  2 ⇔  2(x + ) 1 2 − + x + 2 = 0  2
 2 2x + x +1 + 2 4x −1 +1 Với 1 0.25 x ≥ ta có 4 điểm 2(x + ) 1 • > 0 2 2 2x + x +1 + 2 2 • − ≥ 2 − 4x −1 +1 • x + 2 > 2 2(x + ) 1 Suy ra 2 − + x + 2 > 0 2 2 2x + x +1 + 2 4x −1 +1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1 x = . 2 2 3 3 3 a b c 0.25 (0.5 Đặt P = + +
b + 2c c + 2a a + 2b điểm điểm) 3
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương 9a ;(b + 2c)a ta có b + 2c 3 9a 3 3 + (b + 2c) 2
a ≥ 6a . Tương tự, 9b + (c + 2a) 2
b ≥ 6b , 9c + (a + 2b) 2
c ≥ 6c b + 2c c + 2a a + 2b
Cộng theo vế ba bất đẳng thức cùng chiều ta có P + (ab + bc + ca) ≥ ( 2 2 2 9 3
6 a + b + c ) 0.25 điểm Lại có 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca = 3. Vậy P ≥1ta có điều phải chứng minh. ---HẾT--
Document Outline

  • Thuy Phung Thi-2020- Sở Nam ĐỊnh-Đề chung
  • Thuy Phung Thi-2020- Sở Nam ĐỊnh-Đáp án-Đề chung