S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH QUNG NINH
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2020
Môn thi: Toán (Dành cho mi thí sinh)
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi này có 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Thc hin phép tính:
29+
.
2. Rút gn biu thc
11 5
:
27 7
B
xx x

=

++ +

với x ≥ 0
3. Gii h phương trình
24
20
xy
xy
+=
−=
.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho phương trình
2
4 3 20
x xm+ + −=
, vi m là tham s
1. Giải phương trình với m = -1.
2. Tìm giá tr của m để phương trình đãcho có một nghim x = 2.
3. Tìm các giá tr ca m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
,
xx
sao cho
12
21xx+=
Câu 3. (2,0 điểm). Gii bài toán sau bng cách lập phương trình hoặc h phương trình.
Khong cách gia hai bến sng A B là 32 km. Mt canô xuôi dòng t bến A đến bến B ri lp tc
quay v bến A. K t lúc khởi hành đến lúc v ti bến A hết tt c 6 gi. Tính vn tốc canô khi nước yên lng,
biết vn tc của dòng nước là 4km/h.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) A là một điểm nằm bên ngoài đường tròn. T điểm A k hai tiếp tuyến AB
AC vi đưng tròn (O) (B C là hai tiếp điểm). Gi H giao điểm ca AO BC. K đường kính BD ca
đường tròn (O), AD cắt đường tròn tại điểm th hai là E.
a. Chng minh ABOC là t giác ni tiếp.
b. Tính độ dài AH, biết R = 3cm, AB = 4cm.
c. Chng minh AE.AD = AH.AO.
d. Tia CE ct AH ti F. Chng t F là trung điểm ca AH.
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho x, y là các s thực dương thỏa mãn x + y 3. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.
………………. HẾT ……………….
Thí sinh không đưc s dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
H và tên thí sinh:……………………………………….S báo danh: ………………………
Ch ký ca cán b coi thi 1: ……………………….. Ch ký ca cán b coi thi 1: ………………
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH QUNG NINH
NG DN CHM THI TUYN SINH
LỚP 10 THPT NĂM 2020
Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh)
ĐỀ THI CHÍNH THC
(ng dn này có 02 trang)
Câu
Sơ lưc lời giải
Điểm
Câu 1
2,0 đ
1.
2 9 235
+ =+=
. (Nếu ch ghi kết qu đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,5
2.
(
)
(
)
11 5 5 5
::
27 7 7
27
B
xx x x
xx

=−=

++ + +
++

(
)
(
)
5 71
.
5
2
27
x
x
xx
+
= =
+
++
0,25
0,5
3.
24 2
20 1
xy x
xy y
+= =


−= =

(Nếu không gii, ch ghi kết qu thì chấm 0,5 điểm)
0,75
Câu 2
2,0 đ
1.Vi m = -1, PT đã cho có dạng:
2
4 5 0 1; 5x x xx+ −= = =
0,5
2. Phương trình đã cho có một nghim x = 2
12 3 2 0m + −=
10
3
m
⇔=
0,5
0,25
3.Để PT có hai nghim phân bit thì
'0 2m∆> <
0,25
Theo Vi-et ta có:
12 1
12 12
12 2
49
43
32 323245
3
21 5
xx x
xx m xx m m m
xx x
+= =


= −⇔ = −⇔ −= =


+= =

0,5
Câu 3
2,0 đ
Gi vn tc của canô khi nước yên lng là x km/h (ĐK: x > 4)
0,25
Vn tc ca canô khi xuôi dòng là x + 4 km/h
Vn tc của canô khi ngược dòng là x - 4 km/h
0,25
Thời gian canô đi từ A đến B là
32
4x
+
gi, t B v A là
32
4
x
gi
0,25
Vì thi gian c đi lẫn v là 6 gi nên ta có phương trình:
32 32
6
44xx
+=
+−
0,5
Biến đổi đưa được v
2
3 32 48 0xx −=
0,25
Giải phương trình được:
1
4
3
x
=
(loi),
2
12x =
(t/m điu kin)
0,25
Vy vn tốc khi nước yên lng là 12 km/h
0,25
Câu 4
3,5 đ
V đủ hình làm câu a.
0,25
a.Ch ra được
0
ABO ACO 90= =
0,25
Khi đó
00 0
ABO ACO 90 90 180+ =+=
0,25
KL: ABOC ni tiếp (du hiu nhn biết)
0,25
b.Chng minh OA vuông góc BC
0,25
2 2 22
43 5AO AB BO cm= + = +=
0,25
2
2
16
.
5
AB
AB AH AO AH cm
AO
= ⇔= =
0,5
H
E
O
B
A
C
D
F
Lưu ý: Không chỉ ra AO vuông góc vi BC thì tr 0,25 điểm ý đó, vn chấm các ý còn lại.
c. Ch ra được
ACE CDE=
(cùng chắn cung EC) suy ra:
ΔAEC dồng dạng với ΔACD (g.g)
2
. (1)
AE AC
AC AE AD
AC AD
⇒=⇔ =
0,25
Áp dng h thc cạnh và đường cao trong ΔACO:
2
. (2)AC AH AO=
0,25
T (1) và (2) suy ra AE.AD = AH.AO
0,25
d.Có AH song song vi CD =>
FAD CDA
=
(so le trong),
1
CDA ACE (
2
= =
EC
)
AFE
⇒∆
đồng dng
CFA
(g.g) =>
2
. (3)
AF FE
AF FC FE
CF FA
⇒= =
0,25
T giác AEHB ni tiếp đường tròn đường kính AB
HED HBA,DEC DBC⇒= =
(cùng
chắn
CD
)
0
HEC 90⇒=
, áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2
. (4)FH FC FE=
0,25
Từ (3), (4) => F là trung điểm của AH
0,25
Câu 5
0,5 đ
Ta có
( ) ( )
22
16
1 2 2 9( ) 20
2
Q x y xy xy
xy
= + + ++ + +
+
0,25
( ) ( )
2
22
4
1 2 2 9( ) 28
2
Q x y xy xy
xy

= + + +− + +


+

Q ≥28 – 27 Q ≥1. Dấu “=” xảy ra
10
1
24
2
20
x
x
xy
y
y
−=
=
+=⇔

=
−=
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q bằng 1
0,25

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2020 TỈNH QUẢNG NINH
Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi này có 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính: 2 + 9 . 2. Rút gọn biểu thức  1 1  5 B = −   : với x ≥ 0  x + 2 x + 7  x + 7 x + 2y = 4
3. Giải hệ phương trình  . x − 2y = 0 Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình 2
x + 4x + 3m − 2 = 0 , với m là tham số
1. Giải phương trình với m = -1.
2. Tìm giá trị của m để phương trình đãcho có một nghiệm x = 2.
3. Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho x + 2x =1 1 2 1 2
Câu 3. (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Khoảng cách giữa hai bến sống AB là 32 km. Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B rồi lập tức
quay về bến A. Kể từ lúc khởi hành đến lúc về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Tính vận tốc canô khi nước yên lặng,
biết vận tốc của dòng nước là 4km/h. Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R)A là một điểm nằm bên ngoài đường tròn. Từ điểm A kẻ hai tiếp tuyến AB
AC với đường tròn (O) (BC là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AOBC. Kẻ đường kính BD của
đường tròn (O), AD cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E.
a. Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp.
b. Tính độ dài AH, biết R = 3cm, AB = 4cm.
c. Chứng minh AE.AD = AH.AO.
d. Tia CE cắt AH tại F. Chứng tỏ F là trung điểm của AH. Câu 5. (0,5 điểm)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 16
Q = x + y − 9x −12y + + 25 . 2x + y
………………. HẾT ……………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………….Số báo danh: ………………………
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ……………………….. Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH TỈNH QUẢNG NINH
LỚP 10 THPT NĂM 2020
Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh) ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn này có 02 trang) Câu
Sơ lược lời giải Điểm
1. 2 + 9 = 2 + 3 = 5. (Nếu chỉ ghi kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa) 0,5 0,25 2.  1 1  5 5 5 B = − : =   : x + 2 x + 7 
x + 7 ( x + 2)( x + 7) x + 7 Câu 1 5 x + 7 1 = . = 0,5 2,0 đ ( x +2)( x +7) 5 x + 2 x + 2y = 4 x = 2 0,75 3.  ⇔
(Nếu không giải, chỉ ghi kết quả thì chấm 0,5 điểm) x 2y 0  − =  y = 1
1.Với m = -1, PT đã cho có dạng: 2
x + 4x − 5 = 0 ⇔ x =1; x = 5 − 0,5
2. Phương trình đã cho có một nghiệm x = 2 ⇒12 + 3m − 2 = 0 0,5 0,25 10 m − ⇔ = Câu 2 3 2,0 đ
3.Để PT có hai nghiệm phân biệt thì ∆' > 0 ⇔ m < 2 0,25  x + x = 4 −  x = 9 − 1 2 1   − Theo Vi-et ta có: 43
x x = 3m − 2 ⇔ x x = 3m − 2 ⇔ 3m − 2 = 4 − 5 ⇔ m = 1 2 1 2 3  0,5 x 2x 1  + = − x =   5 1 2 2
Gọi vận tốc của canô khi nước yên lặng là x km/h (ĐK: x > 4) 0,25
Vận tốc của canô khi xuôi dòng là x + 4 km/h 0,25
Vận tốc của canô khi ngược dòng là x - 4 km/h
Thời gian canô đi từ A đến B là 32 giờ, từ B về A là 32 giờ 0,25 x + 4 x − 4
Câu 3
Vì thời gian cả đi lẫn về là 6 giờ nên ta có phương trình: 32 32 + = 6 0,5 2,0 đ x + 4 x − 4
Biến đổi đưa được về 2
3x − 32x − 48 = 0 0,25
Giải phương trình được: 4
x = − (loại), x =12 (t/m điều kiện) 0,25 1 3 2
Vậy vận tốc khi nước yên lặng là 12 km/h 0,25 B Vẽ đủ hình làm câu a. 0,25 a.Chỉ ra được  =  0 ABO ACO = 90 0,25 A F H Khi đó  +  0 0 0 ABO ACO = 90 + 90 =180 0,25 O
KL: ABOC nội tiếp (dấu hiệu nhận biết) 0,25
b.Chứng minh OA vuông góc BC 0,25 E Câu 4 2 2 2 2 C D
AO = AB + BO = 4 + 3 = 5cm 0,25 3,5 đ 2 0,5 2 AB 16
AB = AH.AO AH = = cm AO 5
Lưu ý: Không chỉ ra AO vuông góc với BC thì trừ 0,25 điểm ở ý đó, vẫn chấm các ý còn lại. c. Chỉ ra được  = 
ACE CDE (cùng chắn cung EC) suy ra: 0,25
ΔAEC dồng dạng với ΔACD (g.g) AE AC 2 ⇒ =
AC = AE.AD(1) AC AD
Áp dụng hệ thức cạnh và đường cao trong ΔACO: 2
AC = AH.AO(2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra AE.AD = AH.AO 0,25
d.Có AH song song với CD =>  =  FAD CDA (so le trong),  0,25 =  1 CDA ACE (= sđ  EC ) 2 ⇒ AF ∆ E đồng dạng CFA (g.g) => AF FE 2 ⇒ =
AF = FC.FE(3) CF FA
Tứ giác AEHB nội tiếp đường tròn đường kính AB ⇒  =   =  HED HBA,DEC DBC (cùng 0,25 chắn  CD) ⇒  0
HEC = 90 , áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông có 2
FH = FC.FE(4)
Từ (3), (4) => F là trung điểm của AH 0,25 2 2 16
Ta có Q = (1− x) + (2 − y) + 2x + y +
− 9(x + y) + 20 0,25 2x + y 2  
Q = (1− x)2 + (2 − y)2 4 +  + −  − + + 2x y 9(x y) 28  2x y  +   Câu 5  1− x = 0   x =1 0,5 đ Q ≥28 – 27
Q ≥1. Dấu “=” xảy ra ⇔ 2x + y = 4 ⇔   y = 2 2 − y =  0
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q bằng 1 0,25
Document Outline

  • Sở Quảng NInh