SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TIỀN GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức:
2
7
5 7
7
A
2) Cho biểu thức:
1 1 2
1
1 1
M
x
x x
với
0
x
1.
x
a) Rút gọn biểu thức
M
.
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
1M
.
Bài II. (2,5 điểm)
1) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2 3 0
x x
b)
4 2
x x
c)
3
1
x y
x y
2) Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
1;4
A
song song với đường thẳng
: 7
d y x
.
Bài III. (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho parabol
2
: .P y x
1) Vẽ đồ thị parabol
.P
2) Bằng phép tính, tìm tọa độ điểm
N
thuộc parabol
P
có hoành độ là
2.
Bài IV. (1,5 điểm)
Một người đi xe máy tđịa điểm
A
đến địa điểm
B
hết
1
giờ
30
phút, rồi tiếp tục đi từ địa
điểm
B
đến địa điểm
C
hết
2
giờ. Tìm vận tốc của người đi xe máy trên mỗi quãng đường
AB
BC
, biết quãng đường xe máy đã đi từ
A
đến
C
dài
150
km và vận tốc xe máy đi trên
quãng đường
AB
nhỏ hơn vận tốc đi trên quãng đường
BC
5
km/h.
Bài V. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
6AB cm
10BC cm
. Tính giá trị của biểu thức
5sin 3.
P B
2) Cho hai đường tròn
;O R
;O r
tiếp xúc ngoài tại
A
, với
.R r
Kẻ
BC
tiếp tuyến
chung ngoài của hai đường tròn với
B O
,
C O
, tiếp tuyến chung trong tại
A
của hai
đường tròn cắt
BC
tại
.M
a) Chứng minh bốn điểm
O
,
B
,
M
,
A
cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi
E
giao điểm của
OM
AB
,
F
giao điểm của
O M
.AC
Chứng minh tứ
giác
AEMF
là hình chữ nhật.
c) Chứng minh rằng tam giác
MEF
đồng dạng với tam giác
.MO O
d) Cho biết
16R cm
9 .r cm
Tính diện tích tứ giác
.OBCO
----HẾT----
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH TIỀN GIANG
NĂM HỌC 2020 – 2021
Bài I. (1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức:
2
7
5 7
7
A
2) Cho biểu thức:
1 1 2
1
1 1
M
x
x x
với
0
x
1.
x
a) Rút gọn biểu thức
M
.
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
1M
.
Lời giải
1) Rút gọn biểu thức:
2
7
5 7
7
A
Ta có:
2
7
5 7 5 7 7 5 7 7 5
7
A
Vậy
5.
A
2) Cho biểu thức:
1 1 2
1
1 1
M
x
x x
với
0
x
1.
x
a) Rút gọn biểu thức
M
.
Với
0
x
1x
, ta có:
1 1 2
1
1 1
M
x
x x
1 1 2
1 . 1
x x
M
x x
2 2
1 . 1
x
M
x x
2 1
1 . 1
x
M
x x
2
1
M
x
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
1M
.
Ta có:
1M
2
1 3 9
1
x x
x
(thỏa điều kiện).
Bài II. (2,5 điểm)
1) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2 3 0
x x
b)
4 2
x x
c)
3
1
x y
x y
2) Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
1;4
A
song song với đường thẳng
: 7
d y x
.
Lời giải
1) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2 3 0
x x
Ta có:
1
a
;
2
b
;
3
c
1 2 3 0
a b c
nên phương trình hai nghiệm
phân biệt
1
1
x
2
3
x
. Vậy
1; 3
S
.
b)
4 2
x x
Đặt
2
x t
với
0t
.
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
2
3 4 0 *
t t .
Với
1
a
;
3
b
;
4
c
ta
1 3 4 0
a b c
nên phương trình
*
hai nghiệm
phân biệt
1
1
t
(nhận) và
2
4
t
(loại).
Với
1
1
t
thì
2
1 1
x x
.
Vậy
1;1
S
.
c)
3 2 4 2 2 2
1 1 1 2 1 1
x y x x x x
x y x y x y y y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
2
x
;
1y
.
2) Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
1;4
A
và song song với đường thẳng
: 7
d y x
.
Gọi phương trình đường thẳng
:
d y ax b
:
d y ax b
song song với đường thẳng
: 7
d y x
nên
1; 7
a b
.
Khi đó:
:
d y x b
.
1;4
A d
nên
4 1 3
b b
(thỏa
7
b
). Vậy
: 3d y x
.
Bài III. (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho parabol
2
: .P y x
1) Vẽ đồ thị parabol
.P
2) Bằng phép tính, tìm tọa độ điểm
N
thuộc parabol
P
có hoành độ là
2.
Lời giải
1) Vẽ đồ thị parabol
.P
Bảng giá trị:
x
2
1
0
1
2
2
y x
4
1
0
1
4
Đồ thị:
2) Bằng phép tính, tìm tọa độ điểm
N
thuộc parabol
P
có hoành độ là
2.
Ta có:
2
2; :
N
N y P y x
2
2 2
N
y
. Vậy
2;2
N .
Bài IV. (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ địa điểm
A
đến địa điểm
B
hết
1
gi
30
phút, rồi tiếp tục đi từ địa
điểm
B
đến địa điểm
C
hết
2
giờ. Tìm vận tốc của người đi xe máy trên mỗi quãng đường
AB
BC
, biết quãng đường xe máy đã đi từ
A
đến
C
dài
150
km vận tốc xe máy đi
trên quãng đường
AB
nhỏ hơn vận tốc đi trên quãng đường
BC
5
km/h.
Lời giải
Gọi
x
(km/h) là vận tốc của xe máy đi trên quãng đường
AB
0
x
.
y
(km/h) là vận tốc của xe máy đi trên quãng đường
BC
5;
y y x
.
Vì vận tốc của xe máy đi trên quãng đường
AB
nhỏ hơn vận tốc của xe máy đi trên quãng
đường
BC
5
km/h nên ta có phương trình:
5 1
y x
.
Quãng đường
AB
là:
1,5x
(km/h) (
1
giờ
30
phút
1,5
giờ).
Quãng đường
BC
là:
2y
(km)
Vì quãng đường xe máy đi từ
A
đến
C
dài
150
km nên ta có phương trình:
1,5 2 150 2
x y
Từ
1
2
ta có hệ phương trình:
5
1,5 2 150
y x
x y
Giải hệ phương trình này ta được:
40
x
(nhận) ;
45
y
(nhận).
Vậy vận tốc của xe máy đi trên quãng đường
AB
40
km/h.
Vận tốc của xe máy đi trên quãng đường
BC
45
km/h.
Bài V. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
6AB cm
10BC cm
. Tính giá trị của biểu
thức
5sin 3.
P B
2) Cho hai đường tròn
;O R
;O r
tiếp xúc ngoài tại
A
, với
.R r
Kẻ
BC
tiếp
tuyến chung ngoài của hai đường tròn với
B O
,
C O
, tiếp tuyến chung trong tại
A
của hai đường tròn cắt
BC
tại
.M
a) Chứng minh bốn điểm
O
,
B
,
M
,
A
cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi
E
giao điểm của
OM
AB
,
F
giao điểm của
O M
.AC
Chứng minh tứ
giác
AEMF
là hình chữ nhật.
c) Chứng minh rằng tam giác
MEF
đồng dạng với tam giác
.MO O
d) Cho biết
16R cm
9 .r cm
Tính diện tích tứ giác
.OBCO
Lời giải
1) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
6AB cm
10BC cm
.
Tính giá trị của biểu thức
5sin 3.
P B
Ta có:
2 2 2
BC AB AC
2 2 2
10 6
AC
2 2 2
10 6 64
AC
8
AC
cm.
Suy ra:
8 4
sin
10 5
AC
B
BC
.
6cm
10cm
C
B
A
4
5. 3 7
5
P
.
Vậy
7
P
.
2) Cho hai đường tròn
;O R
;O r
tiếp xúc ngoài tại
A
, với
.R r
Kẻ
BC
tiếp
tuyến chung ngoài của hai đường tròn với
B O
,
C O
, tiếp tuyến chung trong tại
A
của hai đường tròn cắt
BC
tại
.M
M
F
A
E
O
O'
C
B
a) Chứng minh bốn điểm
O
,
B
,
M
,
A
cùng thuộc một đường tròn.
Ta có:
90
OBM
(
BC
là tiếp tuyến của đường tròn tâm
)O
.
90
OAM
(
AM
là tiếp tuyến của đường tròn tâm
)O
.
90 90 180
OBM OAM
T giác
OABM
nội tiếp trong một đường tròn hay bốn điểm
O
,
B
,
M
,
A
cùng
thuộc một đường tròn.
b) Gọi
E
giao điểm của
OM
AB
,
F
giao điểm của
O M
.AC
Chứng minh tứ
giác
AEMF
là hình chữ nhật.
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:
MO
là tia phân giác của
AMB
MO
là tia phân giác của
AMC
.
AMB
AMC
là hai góc kề bù.
Suy ra:
MO MO
hay
90
EMF
.
Ta có:
MA MB
OA OB
nên
MO
là đường trung trực của đoạn
AB
.
Suy ra
90
AEM
.
Ta có:
MA MC
O A O C
nên
MO
là đường trung trực của đoạn
AC
.
Suy ra
90
AFM
.
Tứ giác
AEMF
90
EMF AEM AFM
nên
AEMF
là hình chữ nhật.
c) Chứng minh rằng tam giác
MEF
đồng dạng với tam giác
.MO O
Ta có
AOM
vuông tại
A
,
AE
là đường cao. Suy ra:
2
.MA ME MO
Ta có
AO M
vuông tại
A
,
AF
là đường cao. Suy ra:
2
.
MA MF MO
Do đó:
. .
ME MO MF MO
Xét
MEF
MO O
có:
ME MF
MO MO
(do
. .
ME MO MF MO
)
OMO
là góc chung
Vậy
MEF MO O
(c.g.c)
d) Cho biết
16R cm
9 .r cm
Tính diện tích tứ giác
.OBCO
90
EMF
nên
MOO
vuông tại
M
MA
là đường cao.
Suy ra
2
.
MA AO AO
hay
16.9 12
MA
cm.
Ta có
MA MB
MA MC
nên
2
BC
MA MB MC
Suy ra
2 2.12 24
BC MA
cm.
Tứ giác
OBCO
là hình thang vuông (vì
//
OB O C
và cùng vuông góc với
BC
).
. 16 9 .24
300
2 2
OBCO
OB OC BC
S
cm
2
.
----HẾT----

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TIỀN GIANG NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút Bài I. (1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: A    2 7 5 7  7 1 1 2
2) Cho biểu thức: M   
với x  0 và x  1. x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức M .
b) Tìm tất cả các giá trị của x để M  1 .
Bài II. (2,5 điểm)
1) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: x y  3 a) 2
x  2x  3  0 b) 4 2
x  3x  4  0 c)  x y  1 
2) Viết phương trình đường thẳng d  đi qua A1; 4 và song song với đường thẳng
d : y x  7 .
Bài III. (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol  P 2 : y x .
1) Vẽ đồ thị parabol  P.
2) Bằng phép tính, tìm tọa độ điểm N thuộc parabol  P có hoành độ là 2. Bài IV. (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B hết 1 giờ 30 phút, rồi tiếp tục đi từ địa
điểm B đến địa điểm C hết 2 giờ. Tìm vận tốc của người đi xe máy trên mỗi quãng đường
AB BC , biết quãng đường xe máy đã đi từ A đến C dài 150 km và vận tốc xe máy đi trên
quãng đường AB nhỏ hơn vận tốc đi trên quãng đường BC là 5 km/h. Bài V. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB  6cm BC  10cm . Tính giá trị của biểu thức
P  5sin B  3.
2) Cho hai đường tròn  ;
O R và O ; r  tiếp xúc ngoài tại A , với R r. Kẻ BC là tiếp tuyến
chung ngoài của hai đường tròn với B  O , C  O , tiếp tuyến chung trong tại A của hai
đường tròn cắt BC tại M .
a) Chứng minh bốn điểm O , B , M , A cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của OM AB , F là giao điểm của O M
AC. Chứng minh tứ
giác AEMF là hình chữ nhật.
c) Chứng minh rằng tam giác MEF đồng dạng với tam giác MO . O
d) Cho biết R  16cm r  9 .
cm Tính diện tích tứ giác OBCO . ----HẾT----
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH TIỀN GIANG
NĂM HỌC 2020 – 2021 Bài I. (1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: A    2 7 5 7  7 1 1 2
2) Cho biểu thức: M   
với x  0 và x  1. x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức M .
b) Tìm tất cả các giá trị của x để M  1 . Lời giải
1) Rút gọn biểu thức: A    2 7 5 7  7 Ta có: A    2 7 5 7 
 5  7  7  5  7  7  5 7 Vậy A  5. 1 1 2
2) Cho biểu thức: M   
với x  0 x  1. x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức M .
Với x  0 và x  1 , ta có: 1 1 2 M    x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 M
x  1. x  1 2 x  2 M
x  1. x  1 2 x   1
M   x  1. x  1 2 M x 1
b) Tìm tất cả các giá trị của x để M  1 . 2 Ta có: M  1   1 
x  3  x  9 (thỏa điều kiện). x 1
Bài II. (2,5 điểm)
1) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: x y  3 a) 2
x  2x  3  0 b) 4 2
x  3x  4  0 c)  x y  1 
2) Viết phương trình đường thẳng d  đi qua A1; 4 và song song với đường thẳng
d : y x  7 . Lời giải
1) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2
x  2x  3  0
Ta có: a  1 ; b  2 ; c  3 và a b c  1 2  3  0 nên phương trình có hai nghiệm
phân biệt x  1 và x  3 . Vậy S  1;   3 . 1 2 b) 4 2
x  3x  4  0 Đặt 2
x t với t  0 .
Khi đó phương trình đã cho trở thành: 2
t  3t  4  0 * .
Với a  1 ; b  3 ; c  4 ta có a b c  1 3  4  0 nên phương trình   * có hai nghiệm
phân biệt t  1 (nhận) và t  4  (loại). 1 2 Với t  1 thì 2
x  1  x  1. 1 Vậy S   1   ;1 . x y  3 2x  4 x  2 x  2 x  2 c)          x y  1 x y  1 x y  1 2  y  1 y  1     
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x  2 ; y  1.
2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A1; 4 và song song với đường thẳng
d : y x  7 .
Gọi phương trình đường thẳng d  : y ax b
Vì d  : y ax b song song với đường thẳng d : y x  7 nên a  1;b  7 .
Khi đó: d  : y x b .
A1; 4  d  nên 4  1 b b  3 (thỏa b  7 ). Vậy d  : y x  3 .
Bài III. (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol  P 2 : y x .
1) Vẽ đồ thị parabol  P.
2) Bằng phép tính, tìm tọa độ điểm N thuộc parabol  P có hoành độ là 2. Lời giải
1) Vẽ đồ thị parabol P. Bảng giá trị: x 2 1 0 1 2 2 y x 4 1 0 1 4 Đồ thị:
2) Bằng phép tính, tìm tọa độ điểm N thuộc parabol P có hoành độ là 2. Ta có: N y P 2 2;
: y x y   . Vậy N  2;2 . N  2 2 2 N Bài IV. (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B hết 1 giờ 30 phút, rồi tiếp tục đi từ địa
điểm B đến địa điểm C hết 2 giờ. Tìm vận tốc của người đi xe máy trên mỗi quãng đường
AB BC , biết quãng đường xe máy đã đi từ A đến C dài 150 km và vận tốc xe máy đi
trên quãng đường AB nhỏ hơn vận tốc đi trên quãng đường BC là 5 km/h. Lời giải
Gọi x (km/h) là vận tốc của xe máy đi trên quãng đường AB x  0 .
y (km/h) là vận tốc của xe máy đi trên quãng đường BC y  5; y x .
Vì vận tốc của xe máy đi trên quãng đường AB nhỏ hơn vận tốc của xe máy đi trên quãng
đường BC là 5 km/h nên ta có phương trình: y x  5   1 .
Quãng đường AB là: 1,5x (km/h) (1 giờ 30 phút  1,5 giờ).
Quãng đường BC là: 2 y (km)
Vì quãng đường xe máy đi từ A đến C dài 150 km nên ta có phương trình:
1,5x  2 y  150 2
y x  5 Từ  
1 và 2 ta có hệ phương trình: 
1,5x  2 y  150 
Giải hệ phương trình này ta được: x  40 (nhận) ; y  45 (nhận).
Vậy vận tốc của xe máy đi trên quãng đường AB là 40 km/h.
Vận tốc của xe máy đi trên quãng đường BC là 45 km/h. Bài V. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB  6cm BC  10cm . Tính giá trị của biểu
thức P  5sin B  3.
2) Cho hai đường tròn  ;
O R và O ; r  tiếp xúc ngoài tại A , với R r. Kẻ BC là tiếp
tuyến chung ngoài của hai đường tròn với B  O , C  O , tiếp tuyến chung trong tại A
của hai đường tròn cắt BC tại M .
a) Chứng minh bốn điểm O , B , M , A cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của OM AB , F là giao điểm của O M
AC. Chứng minh tứ
giác AEMF là hình chữ nhật.
c) Chứng minh rằng tam giác MEF đồng dạng với tam giác MO . O
d) Cho biết R  16cm r  9 .
cm Tính diện tích tứ giác OBCO . Lời giải
1) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB  6cm BC  10cm . C
Tính giá trị của biểu thức P  5sin B  3. Ta có: 2 2 2
BC AB AC 2 2 2 10  6  AC 2 2 2 AC  10  6  64 10cm  AC  8 cm. AC 8 4 Suy ra: sin B    . BC 10 5 A 6cm B 4 P  5.  3  7 . 5 Vậy P  7 .
2) Cho hai đường tròn  ;
O RO ; r tiếp xúc ngoài tại A , với R r. Kẻ BC là tiếp
tuyến chung ngoài của hai đường tròn với B  O, C  O , tiếp tuyến chung trong tại
A của hai đường tròn cắt BC tại M . B M C E F O A O'
a) Chứng minh bốn điểm O , B , M , A cùng thuộc một đường tròn. Ta có: 
OBM  90 ( BC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O) . 
OAM  90 ( AM là tiếp tuyến của đường tròn tâm O) .  
OBM OAM  90  90  180
 Tứ giác OABM nội tiếp trong một đường tròn hay bốn điểm O , B , M , A cùng
thuộc một đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của OM và AB , F là giao điểm của O M
và AC. Chứng minh tứ
giác AEMF là hình chữ nhật.
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:
MO là tia phân giác của 
AMB MO là tia phân giác của  AMC . Mà  AMB và 
AMC là hai góc kề bù.
Suy ra: MO MO hay  EMF  90 .
Ta có: MA MB OA OB nên MO là đường trung trực của đoạn AB . Suy ra  AEM  90 .
Ta có: MA MC O A   O C
 nên MO là đường trung trực của đoạn AC . Suy ra  AFM  90 .
Tứ giác AEMF có   
EMF AEM AFM  90 nên AEMF là hình chữ nhật.
c) Chứng minh rằng tam giác MEF đồng dạng với tam giác MO . O
Ta có AOM vuông tại A , AE là đường cao. Suy ra: 2
MA ME.MO Ta có AO M
vuông tại A , AF là đường cao. Suy ra: 2
MA MF.MO
Do đó: ME.MO MF.MO Xét MEF  và MO O  có: ME MF
(do ME.MO MF.MO ) MOMOOMO là góc chung
Vậy MEF ∽ MO O  (c.g.c)
d) Cho biết R  16cm và r  9 .
cm Tính diện tích tứ giác OBCO . Vì 
EMF  90 nên MOO vuông tại M MA là đường cao. Suy ra 2 MA  .
AO AO hay MA  16.9  12 cm. BC
Ta có MA MB MA MC nên MA MB MC  2
Suy ra BC  2MA  2.12  24 cm.
Tứ giác OBCO là hình thang vuông (vì OB // O C
 và cùng vuông góc với BC ).
OB OC .BC 16  9.24 S    300 cm2. OBCO 2 2 ----HẾT----