SỞ GIÁO DỤC - KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
BẠC LIÊU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn thi: TOÁN (không chuyên)
Ngày thi: 14/07/2020
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1.
a) Rút gọn biểu thức
2 3 5 48 125 5 5.
A
b) Tìm điều kiện của
x
để biểu thức
3 4
B x
có nghĩa.
Câu 2.
a) Giải hệ phương trình
3 4 5
.
4 3
x y
x y
b) Cho parabol
2
: 2P y x
và đường thẳng
: 3 .d y x b
Xác định giá trị của
b
bằng phép tính để đường
thẳng
d
tiếp xúc với parabol
.P
Câu 3.
Cho phương trình
2
1 0 1
x m x m
với
là tham số.
a) Giải phương trình
1
khi
4.
m
b) Chứng minh phương trình
1
luôn có nghiệm với mọi giá trị của
.m
c) Xác định các giá trị của
để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn:
1 1 2 2
3 3 4.
x x x x
Câu 4.
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
2 .AB R
Gọi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
,OA
E
là điểm thay đổi
trên đường tròn
O
sao cho
E
không trùng với
A
.B
Dựng đường thẳng
2
d
lần lượt là các tiếp tuyến
của đường tròn
O
tại
A
.B
Gọi
d
đường thẳng qua
E
và vuông góc với
.EI
Đường thẳng
d
cắt
1 2
,d d
lần lượt tại
, .M N
a) Chứng minh tứ giác
AMEI
nội tiếp.
b) Chứng minh
IAE
đồng dạng với
.NBE
Từ đó chứng minh
3 .IB NE IE
NB
c) Khi điểm
E
thay đổi, chứng minh tam giác
MNI
vuông tại
I
và tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích
MNI
theo
.R
---- HẾT ----
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
a) Ta có:
2
3
2
3 5 3 4 5 5 5 2 3 20 3 5 5 5 5 22 3.
A
Vậy
22 3.
A
b) Ta có
B
có nghĩa khi và chỉ khi
4
3
4 0 .
3
x
x
Vậy với
4
3
x
thì
B
có nghĩa.
Câu 2.
a) Cộng vế theo vế của hệ phương trình ta được:
3 4 4 5 3 4 8 2.
x y x y x x
Với
2
,
x
ta có:
1
2
4 3 .
4
y
y
Vậy hệ cho có nghiệm
1
;
2; .
4
x
y
b) Phương trình hoành độ giao điểm của
d
P
là:
2
2
2
3 2 3 0.
x
x b x x b
P
tiếp xúc với
2
9
0 3 4 2 0 .
8
d b b
Vậy với
9
8
b
thì
P
tiếp xúc với
.d
Câu 3.
a) Khi
4,
m
phương trình trở thành:

2
3
4 0 1 4 0
1 0 1
4 0 4
x x x x
x x
x x
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
; 4 .
S
b) Phương trình
1
2
2
2
1
4 2 1 1 0
m
m m m m
Nên phương trình
1
có nghiệm với mọi
.
m
c) Phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
0
1.
m
Theo định lý Viete, ta có:
1
2
1 2
1
.
x
x m
x x m
Khi đó, ta có:
1
1 2 2
2 2
1 1 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
2
3 3 4
3 4
3 2 4
1 3 1 2 4 0
1
3 2 0 .
2
x x x x
x x x x
x x x x x x
m m m
m
m m
m
So với điều kiện ta có
2
m
là giá trị cần tìm.
Câu 4.
a) Ta có
là tiếp tuyến của
O
tại
A
nên
0
90 .
MAI
Theo giả thiết
0
90 .
MEI
Suy ra:
0
90
MAI MEI
hay tứ giác
AMEI
nội tiếp.
b) Do
E
nằm trên đường tròn đường kính
0
90 .
AB AEB
Theo giả thiết
0
90 .
NEI
Từ đó suy ra
AEI BEN
1
do cùng phụ với
.IEB
Lại có
AEI EBN
2
do cùng phụ với
.ABE
Từ
1
2
,
suy ra
AIE
đồng dạng với
.BEN
c) Theo câu a) ta có tứ giác
AMEI
nội tiếp. Suy ra
.MIE MAE
Chứng minh tương tự cũng có
BIEN
là tứ giác nội tiếp. Suy ra
.EIB EBN
0
90
MAE EAB
0
90 .EBN EBA
Suy ra
0
0 0 0
180
180 180 90 .
M
AE EBN EAI EBA AEB AEB
Do đó
0
90 .
MIE EIN
Suy ra tam giác
MNI
vuông tại
.I
Khi đó

2
2 2 2
2 2
3
.
2
2 2
M
NI
MA
AI MB IB
MI IN MI IN
S
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiaxcopki, ta có:

2
2 2 2
4
M
A IA NB IB MA NB IA IB
Theo câu a) tứ giác
AMEI
nội tiếp
.AMI AEI
AEI BEN
theo câu a). Nên
.AMI BEN
BEN NIB
do tứ giác
BN
EI
nội tiếp.
Suy ra
,AM
I NIB
suy ra
MAI
đông dạng với tam giác
.IBN
Suy ra
5
.
M
A IA
MA NB IA IB
IB
BN
Từ
3
, 4
5
suy ra
2
3 3
.
2 2 4
MNI
R R R
S IA IB
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
.
3
M
A IA
NB
IB
Vậy diện tích nhỏ nhất của
M
NI
2
3
.
4
R
---- HẾT ----

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC - KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BẠC LIÊU NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (không chuyên) Ngày thi: 14/07/2020
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1.
a) Rút gọn biểu thức A  2 3  5 48  125 5 5.
b) Tìm điều kiện của x để biểu thức B  3x  4 có nghĩa. Câu 2. 3
 x  4y  5 
a) Giải hệ phương trình  .  x  4 y  3  b) Cho parabol P 2
: y  2x và đường thẳng d : y  3x  .
b Xác định giá trị của b bằng phép tính để đường
thẳng d  tiếp xúc với parabol P. Câu 3. Cho phương trình 2
x m  
1 x m  0  
1 với m là tham số.
a) Giải phương trình   1 khi m  4.
b) Chứng minh phương trình  
1 luôn có nghiệm với mọi giá trị của . m
c) Xác định các giá trị của m để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: 1 2
x 3  x x 3  x  4.  1  1  2  2  Câu 4.
Cho đường tròn tâm O có đường kính AB  2 .
R Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng ,
OA E là điểm thay đổi
trên đường tròn O sao cho E không trùng với A và .
B Dựng đường thẳng d d lần lượt là các tiếp tuyến 1 2
của đường tròn O tại A và .
B Gọi d là đường thẳng qua E và vuông góc với EI. Đường thẳng d cắt d , d 1 2
lần lượt tại M , N.
a) Chứng minh tứ giác AMEI nội tiếp. b) Chứng minh IAE  đồng dạng với NB
E. Từ đó chứng minh IBNE  3IE  . NB
c) Khi điểm E thay đổi, chứng minh tam giác M
NI vuông tại I và tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích MNI theo . R ---- HẾT ----
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. a) Ta có: 2 3
A  2 3  5 3 4  5 5 5  2 3  20 3  5 5 5 5  22 3. Vậy A  22 3. 4
b) Ta có B có nghĩa khi và chỉ khi 3x  4  0  x  . 3 4 Vậy với x  thì B có nghĩa. 3 Câu 2.
a) Cộng vế theo vế của hệ phương trình ta được: 3x  4 y x  4 y  5  3  4x  8  x  2. 1
Với x  2, ta có: 2 4 y  3  y   . 4  
Vậy hệ cho có nghiệm x y 1 ;  2;   .    4
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d  và P là: 2 2
2x  3x b  2x 3x b  0.  2 9
P tiếp xúc với d     0    3  4 2 b
  0  b   . 8 9
Vậy với b   thì P tiếp xúc với d . 8 Câu 3.
a) Khi m  4, phương trình trở thành: 2
x 3x  4  0  x   1 x   4  0 x 1 0 x  1     x4  0 x  4  
Vậy phương trình có hai nghiệm S   1  ;  4 . 2 2 b) Phương trình  
1 có   m     m   2 1 4
m  2m 1 m   1  0 Nên phương trình  
1 có nghiệm với mọi m  .  c) Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi   0  m  1.
x x m 1  
Theo định lý Viete, ta có: 1 2  .  Khi đó, ta có: x x m   1 2
x 3  x x 3 x  4 1  1  2  2  2 2
x x 3 x x  4  1 1  1 2 
 x x 2 3 x x 2x x  4 1 2  1 2  1 2  m 2 1  3m  1  2m  4  0 m  1  2
m 3m  2  0   . m  2  
So với điều kiện ta có m  2 là giá trị cần tìm. Câu 4.
a) Ta có d là tiếp tuyến của O tại A nên  0 MAI  90 . 1 Theo giả thiết  0 MEI  90 . Suy ra:   0
MAI MEI  90 hay tứ giác AMEI nội tiếp.
b) Do E nằm trên đường tròn đường kính  0
AB AEB  90 . Theo giả thiết  0
NEI  90 . Từ đó suy ra  
AEI BEN   1 do cùng phụ với  IE . B Lại có  
AEI EBN 2 do cùng phụ với  ABE. Từ  
1 và 2, suy ra AIE  đồng dạng với BEN  .
c) Theo câu a) ta có tứ giác AMEI nội tiếp. Suy ra   MIE MAE.
Chứng minh tương tự cũng có BIEN là tứ giác nội tiếp. Suy ra   EIB EBN. Mà  0 
MAE  90  EAB và  0 
EBN  90  EB . A   0  
Suy ra MAE EBN
EAI EB  0 0  A    AEB  0 180 180 180  AEB  90 . Do đó   0
MIE EIN  90 . Suy ra tam giác MNI vuông tại I.    2 2 MA AI  2 2 2 2 MB IB MI IN MI IN  Khi đó S    MNI   3 . 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiaxcopki, ta có:  2 2 MA IA  2 2
NB IB   MANB IAIB 4
Theo câu a) tứ giác AMEI nội tiếp  
AMI AEI. Mà  
AEI BEN theo câu a). Nên   AMI BEN. Mà  
BEN NIB do tứ giác BNEI nội tiếp. Suy ra  
AMI NIB, suy ra MAI
đông dạng với tam giác IBN  . MA IA Suy ra 
MANB IAIB   5 . IB BN 2 R 3R 3R Từ   3 ,   4 và   5 suy ra S
IAIB    . MNI 2 2 4 MA IA 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   . NB IB 3 2 3R
Vậy diện tích nhỏ nhất của MNI là . 4 ---- HẾT ----