Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Quảng Ngãi; kỳ thi được diễn ra vào thứ Sáu ngày 04 tháng 06 năm 2021. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HC 2021-2022
Ngày thi: 04/6/20221
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2,0 điểm)
1. Thc hin phép tính:
7 16 2 9+
.
2. Cho hàm s
2
yx=
có đồ th
( )
P
.
a) V
( )
P
.
b) Bng phép tính, tìm ta đ các giao điểm ca
( )
P
và đường thng
.
Bài 2: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
12 0
xx
+− =
b)
23
34
xy
xy
−=
+=
.
2. Cho phương trình (ẩn
x
):
( )
22
2 2 70x m xm + + +=
.
a) Tìm
m
để phương trình có 2 nghiệm phân bit.
b) Gi
12
,xx
là hai nghim phân bit của phương trình. Tìm
m
để
22
1 2 12
12
x x xx+= +
.
Bài 3: (1,5 điểm)
Quãng đường
AB
gm mt đon lên dc dài 4 km,
một đoạn bng phng dài 3 km và mt đoạn xung
dc dài 6 km (như hình vẽ). Một người đi xe đp t
A
đến
B
và quay về
A
ngay hết tng cng 130 phút.
Biết rng vn tốc người đó đi trên đoạn đường bng
phng là 12 km/h và vn tc xung dc lớn hơn vận tc lên dốc 5 km/h (vn tc lên dc, xuống
dốc lúc đi và v như nhau). Tính vận tc lúc lên dc và lúc xuống dc ca người đó.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn
( )
;OR
điểm
S
nằm bên ngoài đường tròn,
SO d=
. K các tiếp tuyến
,SA SB
với đường tròn (
,AB
là các tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng 4 điểm
,,,
SOAB
cùng thuộc một đường tròn.
b) Trong trường hp
2dR=
, tính độ dài đoạn thng
AB
theo
R
.
c) Gi
C
đim đi xng ca
B
qua
O
. Đưng thng
SC
cắt đường tròn
( )
O
ti
D
(khác
C
). Hai đường thng
AB
SO
cắt nhau tại
M
. Chứng minh rằng
2
.
SM MD MA=
.
d) Tìm mi liên h gia
d
R
để t giác
OAMB
là hình thoi.
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho
x
là s thc bt kỳ. Tìm giá trị nh nht ca biểu thức
22
2
2
73
7
3
xx
T
x
x
++
= +
+
+
HẾT
Ghi chú: Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
6km
3km
4 km
B
A
Trang 2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HC 2021-2022
Môn: TOÁN
ĐÁP ÁN THAM KHO
Bài 1: (2,0 điểm)
1. Thc hin phép tính:
7 16 2 9+
.
2. Cho hàm s
2
yx=
có đồ th
(
)
P
.
a) V
( )
P
.
b) Bng phép tính, tìm ta đ các giao điểm ca
( )
P
và đường thng
.
Li gii
1.
7 16 2 9 7.4 2.3 28 6 34+ = + = +=
.
2. a) V đồ th hàm s
( )
2
yxP=
, ta có bảng sau:
x
-2
-1
0
1
2
2
yx=
4 1 0 1 4
Vậy đồ th hàm s
( )
2
yxP
=
là Pa-ra-bol đi qua
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2;4, 1;1,0:0,1;1,2;4−−
và nhn
Oy
làm trc đi xng.
b) Hoành độ giao điểm ca
(
)
2
:Pyx=
là nghim của phương trình:
2
2xx=−+
2
20xx +−=
( )
11 2 0
abc+ + =++− =
nên phương trình có hai nghiệm
12
1; 2
c
xx
a
= = =
.
Vi
1
11
1 11xy=⇒==
.
Vi
( )
2
22
2 24xy=−⇒ = =
.
Vậy ta có hai giao điểm ca
( )
P
( )
d
( )
1;1
( )
2; 4
.
6
4
2
5
5
2
1
-1
-2
1
y
x
f
x
( )
=
x
2
O
Trang 3
Bài 2: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
12 0xx+− =
b)
23
34
xy
xy
−=
+=
.
2. Cho phương trình (ẩn
x
):
( )
22
2 2 70x m xm
+ + +=
.
a) Tìm
m
để phương trình có 2 nghiệm phân bit.
b) Gi
12
,xx
là hai nghim phân bit của phương trình. Tìm
m
để
22
1 2 12
12x x xx+= +
.
Li gii
1. Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
12 0xx+− =
( )
2
1 4.1. 12 49 0∆= = >
phương trình có hai nghiệm phân bit
1
1 49
3
2.1
x
−+
= =
;
12
1 49
4
2.1
x
−−
= =
.
Vậy phương trình có tập nghim là
{
}
3; 4
S =
.
b)
11 11
2323711
77
3 4 2 6 8 4 3 11 5
4 3.
77
yy
xy xy y
xy xy x y
xx

= =

−= −= =


⇔⇔

+= += =


=−=


.
Vậy hệ phương trình có tập nghim là
5 11
;
77
S
−

=




.
2. Xét phương trình (ẩn
x
):
( )
22
2 2 70x m xm + + +=
(1).
a) Đ phương trình (1) có hai nghiệm phân bit thì
( )
( )
2
2 22
0 2 1. 7 0 4 4 7 0m m mm m
>⇔ + + >⇔ + + >


3
4 30 4 3
4
m mm −> > >
.
Vậy
3
4
m
>
thì phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
12
;xx
.
b) Vi
3
4
m >
thì phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
12
;xx
, theo h thc Vi-et, ta có:
( )
12
2
12
22
.7
xx m
xx m
+= +
= +
.
Theo bài ra ta có:
( )
2
22 22
1 2 12 1 2 12 1 2 12
12 12 0 3 12 0x x xx x x xx x x xx+= +⇔+− −= + −=
.
Thay hệ thc Vi-et vào ta có:
( )
( )
2
2
2 2 3 7 12 0mm+ +−=


22
4 16 16 3 21 12 0mm m + +− =
Trang 4
2
16 17 0mm
+ −=
( )
1 16 17 0abc+ + =+ +− =
nên phương trình hai nghiệm:
1
1m
=
(tha mãn);
2
17m =
(loi).
Vậy
1
1m =
là giá trị cn tìm.
Bài 3: (1,5 điểm)
Quãng đường
AB
gm mt đon lên dc dài 4 km,
một đoạn bng phng dài 3 km và một đoạn xuống
dốc dài 6 km (như hình vẽ). Một người đi xe đp t
A
đến
B
và quay về
A
ngay hết tng cng 130 phút.
Biết rng vn tốc người đó đi trên đoạn đường bng
phng là 12 km/h và vn tc xung dc lớn hơn vận tc lên dốc 5 km/h (vn tc lên dốc, xuống
dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tc lúc lên dốc và lúc xuống dc của người đó.
Li gii
Gi vn của người đi xe đạp lúc lên dc là
x
(km/h), (
0x >
).
Ta có vn tc của người đi xe đạp lúc xuống dc là
5x +
(km/h).
Thời gian đi đoạn lên dc là:
4 6 10
xx
+
=
(h).
Thời gian đi đoạn bng phng là:
33 1
12 2
+
=
(h).
Thời gian đi đoạn xuống dc là:
6 4 10
55xx
+
=
++
(h).
Vì tng thời gian đi và về hết 130 phút
13
6
=
gi nên ta có phương trình:
10 1 10 13 10 10 10 1 1 1
2 5 6 5 6 56x x x x xx
++=+=+=
+ ++
(
) ( )
22
6 5 6 5 6 30 6 5 7 30 0
x xxx x xx x x x ++= +++=+⇔−−=
Giải phương trình ta được
1
3x =
(loi);
2
10x =
(tha mãn).
Vậy vận của người đi xe đp lúc lên dc là
10 /km h
, vn tc của người đi xe đạp lúc xuống
dc là
15 /km h
.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn
( )
;OR
điểm
S
nằm bên ngoài đường tròn,
SO d=
. K các tiếp tuyến
,SA SB
với đường tròn (
,AB
là các tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng 4 điểm
,,,SOAB
cùng thuộc một đường tròn.
b) Trong trường hp
2
dR=
, tính độ dài đoạn thng
AB
theo
R
.
c) Gi
C
đim đi xng ca
B
qua
O
. Đưng thng
SC
cắt đường tròn
( )
O
ti
D
(khác
C
). Hai đường thng
AB
SO
cắt nhau tại
M
. Chứng minh rằng
2
.
SM MD MA=
.
d) Tìm mi liên h gia
d
R
để t giác
OAMB
là hình thoi.
Li gii
6km
3km
4 km
B
A
Trang 5
a) Chứng minh rằng 4 điểm
,,,SOAB
cùng thuc mt đường tròn.
Ta có
,SA SB
là hai tiếp tuyến ca
( )
O
90SAO SBO⇒==°
(tính chất ca tiếp tuyến)
4
điểm
,,,SOAB
cùng thuộc đường tròn đường kính
SO
.
b) Trong trường hợp
2dR=
, tính độ dài đoạn thẳng
AB
theo
R
.
Theo tính cht hai tiếp tuyến cắt nhau, ta
SA SB
=
OA OB=
(bán kính của
( )
O
)
SO
là trung trực ca
AB SO AB
⇒⊥
tại trung điểm
H
ca
2AB AB AH⇒=
;
Trong
SAO
vuông tại
A
, theo định lý Pi-ta-go, ta có
( )
2
2 22 2 2 2
23SO AO SA SA SO AO R R R= + ⇒= = =
.
Trong
SAO
vuông tại
A
, có
AH
là đường cao, theo h thc lưng, ta có
. 3. 3
..
22
SA AO R R R
AH SO SA AO AH
SO R
= ⇒= = =
;
3
2 2. 3
2
R
AB AH R⇒= = =
.
Vậy
3AB R=
.
c) Gi
C
là điểm đi xứng của
B
qua
O
. Đưng thẳng
SC
ct đường tròn
(
)
O
ti
D
(khác
C
). Hai đường thẳng
AB
SO
ct nhau ti
M
. Chng minh rằng
2
.SM MD MA=
.
B
A
O
S
R
2R
H
B
A
O
S
Trang 6
Xét
MSD
MAS
có:
M
chung;
C
đối xng vi
B
qua
O
O
trung đim ca
BC
BC
là đưng kính ca
(
)
O
90BAC⇒=°
(góc nội tiếp chn na đường tròn)
//AC AB AC SO⊥⇒
(cùng vuông góc
vi
AB
)
MSD DCA⇒=
(hai c so le trong);
DCA MAS=
(góc nội tiếp và góc to bi tia
tiếp tuyến và dây cung cùng chắn
AD
)
( )
MSD MAS DCA⇒= =
( )
2
..
MS MA
MSD MAS g g MS MD MA
MD MS
⇒∆ = =
.
d)m mối liên hệ gia
d
R
để t giác
OAMB
là hình thoi.
T giác
OAMB
là hình thoi
AB
là phân giác ca
MAO
MAB OAB⇒=
(tính chất ca hình
thoi);
MAB DCB=
(hai góc nội tiếp cùng chn
DB
);
OAB OSB=
(hai góc nội tiếp cùng chn
OB
)
( )
DCB OSB MAB OAB⇒===
;
Xét
BOS
BSC
có:
B
chung;
BSO BCS=
(chứng minh trên)
( )
22
. . .2 2
BO BS
BOS BSC g g BS BO BC R R R
BS BC
⇒∆ = = = =
.
Trong
SBO
vuông tại
B
, theo định lý Pi-ta-go, ta có:
2 2 2 2 22 2
23 3SO SB OB SO R R R SO R= + = += =
.
Vậy
3dR=
thì t giác
OAMB
là hình thoi.
M
D
C
B
A
O
S
M
D
C
B
A
O
S
Trang 7
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho
x
là s thc bt kỳ. Tìm giá trị nh nht ca biểu thức
22
2
2
73
7
3
xx
T
x
x
++
= +
+
+
Li gii
Vi
x
là s thc bt kì, áp dng bất đẳng thc AM-GM ta có:
22
22
22 2 2
7 34 4 4
3 2 3. 4
33 3 3
xx
xx
xx x x
+ ++
= = ++ + =
++ + +
.
T đó:
22
2
2
73
7
3
xx
T
x
x
++
= +
+
+
2 2 2 22
22
22 2
15 7 1 7 3 15 1 7 3 15 2 17
. . .4 2 . .
16 16 7 16 16 7 4 4 4
33 3
x x x xx
xx
xx x

+ + + ++
= + + + = +=


++
++ +

.
17
4
MinT
=
khi
2
2
22
2
4 2 2 42
22
2
2
4
3
3
34 1
11
14 49 16 48 2 1 0
17 3
.
16 7
3
x
x
xx
xx
x x x xx
xx
x
x
+=

+
+= =

=⇔=±

+ + = + +=
++


=
+
+
.
Vậy
17
4
MinT
=
khi
1x = ±
.
HẾT
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 04/6/20221 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính: 7 16 + 2 9 . 2. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị (P) . a) Vẽ (P) .
b) Bằng phép tính, tìm tọa độ các giao điểm của (P) và đường thẳng (d ) : y = −x + 2 .
Bài 2: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2x y = 3 − a) 2 x + x −12 = 0 b)  . x + 3y = 4
2. Cho phương trình (ẩn x ): 2 x − (m + ) 2 2
2 x + m + 7 = 0.
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm m để 2 2
x + x = x x +12 . 1 2 1 2 1 2
Bài 3: (1,5 điểm) 3km
Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc dài 4 km,
một đoạn bằng phẳng dài 3 km và một đoạn xuống 4 km 6km
dốc dài 6 km (như hình vẽ). Một người đi xe đạp từ
A đến B và quay về A ngay hết tổng cộng 130 phút. A B
Biết rằng vận tốc người đó đi trên đoạn đường bằng
phẳng là 12 km/h và vận tốc xuống dốc lớn hơn vận tốc lên dốc 5 km/h (vận tốc lên dốc, xuống
dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc và lúc xuống dốc của người đó.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn ( ;
O R) và điểm S nằm bên ngoài đường tròn, SO = d . Kẻ các tiếp tuyến ,
SA SB với đường tròn ( ,
A B là các tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng 4 điểm S,O, ,
A B cùng thuộc một đường tròn.
b) Trong trường hợp d = 2R , tính độ dài đoạn thẳng AB theo R .
c) Gọi C là điểm đối xứng của B qua O . Đường thẳng SC cắt đường tròn (O) tại D (khác
C ). Hai đường thẳng AB SO cắt nhau tại M . Chứng minh rằng 2 SM = . MD MA.
d) Tìm mối liên hệ giữa d R để tứ giác OAMB là hình thoi.
Bài 5: (1,0 điểm) 2 2 + +
Cho x là số thực bất kỳ. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 7 x 3 T = + 2 2 x + 3 x + 7 HẾT
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: (2,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính: 7 16 + 2 9 . 2. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị (P) . a) Vẽ (P) .
b) Bằng phép tính, tìm tọa độ các giao điểm của (P) và đường thẳng (d ) : y = −x + 2 . Lời giải
1. 7 16 + 2 9 = 7.4 + 2.3 = 28 + 6 = 34.
2. a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y = x (P) , ta có bảng sau: x -2 -1 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4 Vậy đồ thị hàm số 2
y = x (P) là Pa-ra-bol đi qua ( 2 − ;4),( 1 − ; ) 1 ,(0 : 0),(1; ) 1 ,(2;4) và nhận
Oy làm trục đối xứng. y 6 f x ( ) = x2 4 2 1 x 5 -2 -1 O 1 2 5
b) Hoành độ giao điểm của (P) 2
: y = x và (d ) : y = −x + 2 là nghiệm của phương trình: 2 x = −x + 2 2
x + x − 2 = 0
a + b + c =1+1+ ( 2
− ) = 0 nên phương trình có hai nghiệm =1; c x x = = 2 − . 1 2 a Với 1
x =1⇒ y =1 =1. 1 1 Với x = 2 − ⇒ y = ( 2 − )2 = 4 . 2 2
Vậy ta có hai giao điểm của (P) và (d ) là (1; ) 1 và ( 2; − 4) . Trang 2
Bài 2: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2x y = 3 − a) 2 x + x −12 = 0 b)  . x + 3y = 4
2. Cho phương trình (ẩn x ): 2 x − (m + ) 2 2
2 x + m + 7 = 0.
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm m để 2 2
x + x = x x +12 . 1 2 1 2 1 2 Lời giải
1. Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 x + x −12 = 0 2 ∆ = 1 − 4.1.( 12
− ) = 49 > 0 ⇒ phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 49 x − + = = 3 ; 1 49 x − − = = 4 − . 1 2.1 12 2.1
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {3;− } 4 .  11  11 2 − = 3 − 2 − = 3 − 7 =11 y = y x y x y y =   b)  7  7  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ . x 3y 4 2x 6y 8 x 4 3y 11  + = + = = − 5 x − 4 3.  = − x =  7  7
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm là  5 11 S  −  =  ; .   7 7  
2. Xét phương trình (ẩn x ): 2 x − (m + ) 2 2
2 x + m + 7 = 0 (1).
a) Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì ∆′ > ⇔ −  (m + ) 2  −  ( 2 m + ) 2 2 0 2 1.
7 > 0 ⇔ m + 4m + 4 − m − 7 > 0 3
⇔ 4m − 3 > 0 ⇔ 4m > 3 ⇔ m > . 4 Vậy 3
m > thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x ; x . 4 1 2 b) Với 3
m > thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x ; x , theo hệ thức Vi-et, ta có: 4 1 2
x + x = 2 m + 2 1 2 ( )  . 2
x .x = m + 7 1 2 Theo bài ra ta có: 2 2 2 2
x + x = x x +12 ⇔ x + x x x −12 = 0 ⇔ x + x − 3x x −12 = 0 . 1 2 1 2 1 2 1 2 ( 1 2)2 1 2
Thay hệ thức Vi-et vào ta có:  (m + ) 2 −  ( 2 2 2 3 m + 7) −12 = 0 2 2
⇔ 4m +16m +16 − 3m − 21−12 = 0 Trang 3 2
m +16m −17 = 0
a + b + c =1+16 + ( 17
− ) = 0 nên phương trình có hai nghiệm: m =1 (thỏa mãn); m = 17 − 1 2 (loại).
Vậy m =1 là giá trị cần tìm. 1
Bài 3: (1,5 điểm) 3km
Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc dài 4 km,
một đoạn bằng phẳng dài 3 km và một đoạn xuống 4 km 6km
dốc dài 6 km (như hình vẽ). Một người đi xe đạp từ
A đến B và quay về A ngay hết tổng cộng 130 phút. A B
Biết rằng vận tốc người đó đi trên đoạn đường bằng
phẳng là 12 km/h và vận tốc xuống dốc lớn hơn vận tốc lên dốc 5 km/h (vận tốc lên dốc, xuống
dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc và lúc xuống dốc của người đó. Lời giải
Gọi vận của người đi xe đạp lúc lên dốc là x (km/h), ( x > 0 ).
Ta có vận tốc của người đi xe đạp lúc xuống dốc là x + 5 (km/h). +
Thời gian đi đoạn lên dốc là: 4 6 10 = (h). x x +
Thời gian đi đoạn bằng phẳng là: 3 3 1 = (h). 12 2 +
Thời gian đi đoạn xuống dốc là: 6 4 10 = (h). x + 5 x + 5
Vì tổng thời gian đi và về hết 130 phút 13 =
giờ nên ta có phương trình: 6 10 1 10 13 10 10 10 1 1 1 + + = ⇔ + = ⇔ + = x 2 x + 5 6 x x + 5 6 x x + 5 6
⇒ (x + ) + x = x(x + ) 2 2 6 5 6
5 ⇔ 6x + 30 + 6x = x + 5x x − 7x − 30 = 0
Giải phương trình ta được x = 3
− (loại); x =10 (thỏa mãn). 1 2
Vậy vận của người đi xe đạp lúc lên dốc là 10 km / h , vận tốc của người đi xe đạp lúc xuống
dốc là 15 km / h .
Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn ( ;
O R) và điểm S nằm bên ngoài đường tròn, SO = d . Kẻ các tiếp tuyến ,
SA SB với đường tròn ( ,
A B là các tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng 4 điểm S,O, ,
A B cùng thuộc một đường tròn.
b) Trong trường hợp d = 2R , tính độ dài đoạn thẳng AB theo R .
c) Gọi C là điểm đối xứng của B qua O . Đường thẳng SC cắt đường tròn (O) tại D (khác
C ). Hai đường thẳng AB SO cắt nhau tại M . Chứng minh rằng 2 SM = . MD MA.
d) Tìm mối liên hệ giữa d R để tứ giác OAMB là hình thoi. Lời giải Trang 4 A S O B
a) Chứng minh rằng 4 điểm S,O, ,
A B cùng thuộc một đường tròn. Ta có ,
SA SB là hai tiếp tuyến của (O) ⇒  = 
SAO SBO = 90° (tính chất của tiếp tuyến) ⇒ 4 điểm S,O, ,
A B cùng thuộc đường tròn đường kính SO .
b) Trong trường hợp d = 2R , tính độ dài đoạn thẳng AB theo R . A R S O 2R H B
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có SA = SB OA = OB (bán kính của (O) )⇒ SO
là trung trực của AB SO AB tại trung điểm H của AB AB = 2AH ; Trong S
AO vuông tại A , theo định lý Pi-ta-go, ta có 2 2 2 2 2
SO = AO + SA SA = SO AO = ( R)2 2 2 − R = R 3 . Trong S
AO vuông tại A , có AH là đường cao, theo hệ thức lượng, ta có S . A AO R 3.R R 3
AH.SO = S . A AO AH = = = ; SO 2R 2 R 3
AB = 2AH = 2. = R 3 . 2
Vậy AB = R 3 .
c) Gọi C là điểm đối xứng của B qua O . Đường thẳng SC cắt đường tròn (O) tại D
(khác
C ). Hai đường thẳng AB SO cắt nhau tại M . Chứng minh rằng 2 SM = . MD MA. Trang 5 A C D S O M B Xét MSD MAS có:  M chung;
C đối xứng với B qua O O là trung điểm của BC BC là đường kính của (O) ⇒ 
BAC = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ AC AB AC//SO (cùng vuông góc
với AB ) ⇒  = 
MSD DCA (hai góc so le trong);  = 
DCA MAS (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung cùng chắn 
AD ) ⇒  =  =  MSD MAS ( DCA) ⇒ MSDMAS (g g) MS MA 2 . ⇒ = ⇒ MS = . MD MA . MD MS
d) Tìm mối liên hệ giữa d R để tứ giác OAMB là hình thoi. A C D S O M B
Tứ giác OAMB là hình thoi ⇒ AB là phân giác của  MAO ⇒  = 
MAB OAB (tính chất của hình thoi);  = 
MAB DCB (hai góc nội tiếp cùng chắn  DB );  = 
OAB OSB (hai góc nội tiếp cùng chắn  OB ) ⇒  =  =  = 
DCB OSB( MAB OAB); Xét BOS BSC có: B chung;  = 
BSO BCS (chứng minh trên) ⇒ BOSBSC (g g) BO BS 2 2 . ⇒ = ⇒ BS = B . O BC = .2 R R = 2R . BS BC Trong S
BO vuông tại B , theo định lý Pi-ta-go, ta có: 2 2 2 2 2 2 2
SO = SB + OB SO = 2R + R = 3R SO = R 3 .
Vậy d = R 3 thì tứ giác OAMB là hình thoi. Trang 6
Bài 5: (1,0 điểm) 2 2 + +
Cho x là số thực bất kỳ. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 7 x 3 T = + 2 2 x + 3 x + 7 Lời giải
Với x là số thực bất kì, áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 2 2 x + 7 x + 3+ 4 2 4 2 4 = = x + 3 + ≥ 2 x + 3. = 4 . 2 2 2 2 x + 3 x + 3 x + 3 x + 3 Từ đó: 2 2 x + 7 x + 3 T = + 2 2 x + 3 x + 7 2  2 2  2 2 15 x + 7 1 x + 7 x + 3 15 1 x + 7 x + 3 15 2 17 = . +  . +  ≥ .4 + 2 . . = + = . 2 2 2  2 + + +  2
16 x 3 16 x 3 x 7 16 16 x +   3 x + 7 4 4 4 ⇒ 17 MinT = khi 4  2 4 x + 3 =  2 2 2  x + 3 x + 3 = 4 x =1 2  ⇔  ⇔ 
x =1 ⇔ x = 1 ± . 2 2 4 2 2 4 2  1 x + 7 x + 3
x +14x + 49 =16x + 48
x − 2x +1 = 0 . =  2 2 16  x + 3 x + 7 Vậy 17 MinT = khi x = 1 ± . 4 HẾT Trang 7
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-thpt-mon-toan-nam-2021-2022-so-gddt-quang-ngai
  • 48. Quảng Ngãi - hoangthinhvanan@gmail.com