Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Vĩnh Long

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm học 2021 – 2022 sở GD&ĐT Vĩnh Long; kỳ thi được diễn ra vào ngày 29 tháng 05 năm 2021. Mời các bạn đón xem!

Bài 01. (1, 0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức
A = 3
18 + 2
8
72a) B =
3
6
1
2
+
r
2
3
2
b)
Bài 02. (2, 0 điểm)
Giải các phương trình hệ phương trình sau
x
2
8x + 15 = 0a) 2x
2
+ 5x = 0b)
(
2x + y = 5
5x 2y = 8
c) 9x
4
+ 8x
2
1 = 0d)
Bài 03. (2, 0 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y =
1
4
x
2
đồ thị (P) đường thẳng (d) : y =
1
2
x + 2.
V (P) (d)
b) Cho phương trình x
2
2x + m 1 = 0 (m tham số). Tìm m để phương trình hai nghiệm phân
biệt x
1
, x
2
thỏa mãn x
2
1
+ x
2
2
x
1
x
2
+ x
2
1
x
2
2
14 = 0
Bài 04. (1, 0 điểm)
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không nước thì sau 3 giờ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất chảy một
mình trong 20 phút rồi khóa lại rồi mở tiếp vòi thứ hai chảy trong 30 phút thì cả hai vòi chảy được
1
8
bể.
Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể.
Bài 05. (1, 0 điểm)
Cho 4ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm, AC = 12cm
a) Tính độ dài BC, AH số đo
[
ACB (làm tròn đến phút)
b) Phân giác của
[
BAC cắt BC tại D . Tính độ dài đoạn thẳng BD
Bài 06. (2, 5 điểm)
T một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) với OA 2R vẽ hai tiếp tuyến AD, AE với đường tròn.
(D, E các tiếp điểm)
a) Chứng minh tứ giác ADOE nội tiếp đường tròn.
b) Lấy điểm M thuộc cung nhỏ DE (M khác D, E MD < ME). Tia AM cắt (O) tại điểm thứ hai N.
Đoạn thẳng AO cắt cung nhỏ DE tại K. Chứng minh NK tia phân giác của
[
DNE
c) Kẻ đường kính KQ của (O; R). Tia QN cắt tia ED tại C. Chứng minh MD.CE = ME.CD
Bài 07. (0, 5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m sao cho giao điểm của đồ thị hai hàm số y = m
2
x 1 y = x + 2m
tọa độ các số nguyên dương.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH LONG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
Khóa thi ngày: 29/05/2021
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
_________________________________
____________________ HẾT ____________________
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH VĨNH LONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
K TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021-2022
Môn thi: TOÁN
Khóa thi ngày: 29/5/2021
Thi gian làm bài: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Bài 1. (1.0 điểm) Tính giá tr biu thc:
a)
3 18 2 8 72A = +−
b)
( )
2
36
23
12
B
= +−
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương tình và hệ phương trình sau:
a)
2
8x 15 0
x
+=
2
2x 5x 0+=
c)
2x 5
5x 2 8
y
y
+=
−=
42
9x 8x 1 0
+ −=
Bài 3. (2.0 điểm)
a) Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hàm số
2
1
4
yx=
có đồ th (P) và đường thng (d):
1
2
2
yx
= +
. V đồ th (P) và (d) trên cùng một mt phng tọa độ.
b) Cho phương trình
2
2x 1 0
xm + −=
(
x
là ẩn,
m
là tham số ). Tìm
m
để phương trình
có 2 nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
2 2 22
1 2 12 1 2
14 0
x x xx x x+− + −=
.
Bài 4. (1.0 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một b không chứa nước thì sau 3 giờ đầy b.
nếu m vòi 1 chảy một mình tỏng 20 phút, ri khóa li, m tiếp vòi hai chảy trong 30 phút
thì cả hai vòi chảy được
1
8
b. Tính thi gian mỗi vòi chảy một mình đy b.
Bài 5. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết
9AB cm=
,
12AC cm=
a) Tính độ dài
,BC AH
và số đo 
( làm tròn đến phút)
b) Phân giác ca 
ct
BC
ti
D
. Tính độ dài đoạn thng
DB
.
Bài 6. (2.5 đim) T một điểm
A
nằm ngoài đường tròn
( )
;OR
với
2ROA <
. V hai tiếp tuyến
D, EAA
với đường tròn
( )
O
( vứi
,DE
là các tiếp điểm)
a) Chng minh t giác
DA OE
ni tiếp được đường tròn.
b) Lấy điểm
M
thuc cung nh
DE
(
M
khác
D
,
M
khác
E
,
DM ME
<
). Tia
AM
ct
đường tròn
( )
O
tại điểm th hai
N
. Đoạn thng
AO
ct cung nh
DE
ti K. Chng
minh
NK
là tia phân giác ca 
.
c) K đường kính
KQ
cảu đường tròn
( )
;OR
. Tia
QN
ct
DE
ti
C
. Chng minh
D.CE ME.CDM =
.
Bài 7. (0.5 đim) Tìm tất c các giá tr
m
là số nguyên sao cho giao điểm của đồ th hai hàm
số
2
1y mx=
2y xm=−+
có tọa độ là các s nguyên dương.
------HẾT-----
ĐÁP ÁN Đ THI VÀO 10 TỈNH VĨNH LONG 2021-2022
Bài 1 (1,0 điểm)
a)
3 18 2 8 72
A = +−
92 42 62
72
=+−
=
b)
( )
2
36
23
12
B
= +−
( )
( )
31 2
|2 3|
12
323230
2
do
= +−
= +− >
=
Bài 2 (2,0 điểm)
Ta có
2
' 4 15 1 0∆= = >
nên phương trình đã cho cso 2 nghiệm phân bit
1
2
41
5
1
41
3
1
x
x
+
= =
= =
Vy tp nghim của phương trình là
{3; 5}S =
.
a) Tương tự
5
0;
2
S

=


b)
2x 5 4x 2 10 9x 18 2
5x 2 8 5x 2 8 2 2x 1
yy x
y yy y
+= + = = =

⇔⇔

−= −= = =

Vy tp nghim của phương tình là
( ) ( )
; y 2;1x =
.
c) Đặt
(
)
2
0
x tt=
, phương trình đã cho trở thành
2
9 8 10
tt+ −=
(*)
Ta có
981 0
abc+ = −=
nên phương trình (*) có nghiệm
1t =
(loi)
1
;
9
t =
( tha
mãn)
Vi
2
11 1
99 3
tx x= =⇔=±
Vy tp nghim của phương trình là
1
3
S

= ±


Bài 3 (2,0 đim)
x
-4
-2
0
2
4
2
1
4
yx=
4
1
0
1
4
x
0
4
1
2
2
yx
= +
2
0
b) Ta có :
( )
2
'1 1 1 12m mm∆= = + =
Để phương tình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì
(
)
' 0 2 0 2*mm>⇔ >⇔ <
Khi đó áp dụng h thc Vi –ét ta có:
12
12
2
1
xx
xx m
+=
=
Theo gi thiết ta có:
( )
2 2 22
1 2 12 1 2
2
22
1 2 12 1 2
2
2
14 0
3x 14 0
4 3 3 2 1 14 0
5 60
6
1
x x xx x x
x x x xx
m mm
mm
m
m
+− + −=
+ + −=
++ +− =
−=
=
=
Đối chiếu điều kin (*) thy
1m =
tha mãn.
Bài 4. (1,0 điểm)
Gi thời gian vòi 1 chày một mình đầy b là x ( giờ), thời gian vòi 2 chảy một mình đầy b
y ( giờ) ( ĐK: x;y >0)
Trong 1 gi vòi 1 chảy được
1
x
bể, vòi 2 chảy đưc
1
y
b
Vì hai vòi cùng chảy tỏng 3 giơ đầy b n ta có phương trình
111
3xy
+=
(1)
Trong 20 phút =
1
3
gi vòi 1 chảy được
1
3x
(b)
Trong 30 phút =
1
2
gi tiếp theo vòi 2 chảy đưc là
1
2y
( b)
Vì nếu m vòi 1 chảy một mình trong 20 phút, rồi khóa li, m tiếp vòi 2 chảy một mình
trong 30 phút fhi đưc
1
8
b nên ta có phương trình
1 11
3x 2 8y
+=
(2)
T (1) và (2) ta có hệ phương trình
111
4
3
(/ )
1 1 1 12
3x 2 8
x
xy
tm
y
y
+=
=

=
+=
Vy thời gian vòi 1 chảy một mình đầy b là 4 giờ, thời gian vòi 2 chảy một mình đầy b
12 gi.
Bài 5. (1,0 điểm)
c)
15 ; 7,2BC cm AH cm
= =
, 
37
ο
d)
45
D
7
B cm
=
Bài 6. (2,5 điểm)
a) Vì AD, AE là các tiếp tuyến của đường tròn (O) nên 
= 
=
90
ο
(định nghĩa)
Xét t giác ADOE có: 
+ 
=
90
ο
+
90
ο
=
180
ο
, mà hai góc
, 
li
vị trí đối din nhau nm trong t giác ADOE nên tứ giác ADOE l t giác ni tiếp.
b) Áp dng tính cht hai tiếp tuyến cắt nhau có OA là phâ giác của 
OK cũng là
phân giác ca 

= 
dc ds DK s cEK⇒=
( 2 góc tâm bằng nhau thì
chn 2 ung bng nhau)

= 
( hai góc ni tiếp chn hai cung bằng nhau thì bằng nhau)
Vậy NK là phân giác ca 
.
c) Ta chứng minh được
D D (.)
DD
D
AM A N g g
MA
N AN
⇒=
Tương tự
EME A
NE AN
=
DDMN
ME NE
⇒=
Chng minh NC là phân giác của
Bài 7. (0,5 điểm)
Xét phương trình hoành độ giao điểm
22
1 22 2 10
mx m mx m x
−=+ +−=
(1)
Để tn ti m thỏa mãn x nguyên dương thì (1) phải có nghim
( )
15 15
'1 1 0
22
xx x
−+
⇒∆ =
Mà x nguyên dương
1x⇒=
Thay x=1 vào (1) ta có
2
0
20
2
m
mm
m
=
−=
=
Th li thy m=2 tha mãn.
Vy m =2 thỏa mãn đề bài.
--HẾT--
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT VĨNH LONG NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Khóa thi ngày: 29/05/2021
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
_________________________________ Bài 01. (1, 0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức √ √ √ √ √ 3 − 6 r √ 2 a) A = 3 18 + 2 8 − 72 b) B = √ + 2 − 3 1 − 2 Bài 02. (2, 0 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau (2x + y = 5 a) x2 − 8x + 15 = 0 b) 2x2 + 5x = 0 c) d) 9x4 + 8x2 − 1 = 0 5x − 2y = 8 Bài 03. (2, 0 điểm) 1 −1
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y =
x2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d) : y = x + 2. 4 2 Vẽ (P) và (d)
b) Cho phương trình x2 − 2x + m − 1 = 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1, x2 thỏa mãn x2 + x2 − x x2 − 14 = 0 1 2 1x2 + x2 1 2 Bài 04. (1, 0 điểm)
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 3 giờ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất chảy một 1
mình trong 20 phút rồi khóa lại rồi mở tiếp vòi thứ hai chảy trong 30 phút thì cả hai vòi chảy được bể. 8
Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. Bài 05. (1, 0 điểm)
Cho 4ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm, AC = 12cm
a) Tính độ dài BC, AH và số đo [ ACB (làm tròn đến phút) b) Phân giác của [
BAC cắt BC tại D. Tính độ dài đoạn thẳng BD Bài 06. (2, 5 điểm)
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) với OA ≤ 2R vẽ hai tiếp tuyến AD, AE với đường tròn. (D, E là các tiếp điểm)
a) Chứng minh tứ giác ADOE nội tiếp đường tròn.
b) Lấy điểm M thuộc cung nhỏ DE (M khác D, E và MD < ME). Tia AM cắt (O) tại điểm thứ hai N.
Đoạn thẳng AO cắt cung nhỏ DE tại K. Chứng minh NK là tia phân giác của [ DNE
c) Kẻ đường kính KQ của (O; R). Tia QN cắt tia ED tại C. Chứng minh MD.CE = ME.CD Bài 07. (0, 5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m sao cho giao điểm của đồ thị hai hàm số y = m2x − 1 và y = −x + 2m
có tọa độ là các số nguyên dương.
____________________ HẾT ____________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH VĨNH LONG NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Khóa thi ngày: 29/5/2021
Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (1.0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) A = 3 18 + 2 8 − 72 b) B − = + ( − )2 3 6 2 3 1− 2
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương tình và hệ phương trình sau: a) 2 x −8x +15 = 0 b) 2 2x + 5x = 0  + = c) 2x y 5 d) 4 2 9x + 8x −1 = 0 5x   − 2y = 8 Bài 3. (2.0 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số 1 2
y = x có đồ thị (P) và đường thẳng (d): 4 1 y − =
x + 2 . Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2 b) Cho phương trình 2
x − 2x + m −1 = 0 ( x là ẩn, m là tham số ). Tìm m để phương trình
có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2 2 2 2
x + x x x + x x −14 = 0 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Bài 4. (1.0 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau 3 giờ đầy bể.
nếu mở vòi 1 chảy một mình tỏng 20 phút, rồi khóa lại, mở tiếp vòi hai chảy trong 30 phút
thì cả hai vòi chảy được 1 bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. 8
Bài 5. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 9cm, AC =12cm
a) Tính độ dài BC, AH và số đo 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� ( làm tròn đến phút)
b) Phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� cắt BC tại D . Tính độ dài đoạn thẳng D B .
Bài 6. (2.5 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn ( ;
O R) với OA < 2R . Vẽ hai tiếp tuyến D, A E
A với đường tròn (O) ( vứi D, E là các tiếp điểm) a) Chứng minh tứ giác D
A OE nội tiếp được đường tròn.
b) Lấy điểm M thuộc cung nhỏ DE ( M khác D , M khác E , D
M < ME ). Tia AM cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai N . Đoạn thẳng AO cắt cung nhỏ DE tại K. Chứng
minh NK là tia phân giác của 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 � .
c) Kẻ đường kính KQ cảu đường tròn ( ;
O R) . Tia QN cắt D
E tại C . Chứng minh D M .CE = ME.CD .
Bài 7. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị m là số nguyên sao cho giao điểm của đồ thị hai hàm số 2
y = m x −1 và y = −x + 2mcó tọa độ là các số nguyên dương. ------HẾT-----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO 10 TỈNH VĨNH LONG 2021-2022 Bài 1 (1,0 điểm)
a) A = 3 18 + 2 8 − 72 b) B − = + ( − )2 3 6 2 3 = 9 2 + 4 2 − 6 2 1− 2 = 7 2 3 (1− 2) = + | 2 − 3 | 1− 2
= 3 + 2 − 3 (do2− 3 > 0) = 2 Bài 2 (2,0 điểm) Ta có 2
∆ ' = 4 −15 =1 > 0 nên phương trình đã cho cso 2 nghiệm phân biệt  4 + 1 x = = 5 1 1   4 − 1 x = = 3 2  1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ={3;5}. a) Tương tự có  5 S − 0;  =  2     + y =  + y =  = x = b) 2x 5 4x 2 10 9x 18 2  ⇔  ⇔  ⇔ 5x  2y 8 5x  2y 8 y 2 2x  − = − = = − y = 1
Vậy tập nghiệm của phương tình là ( ;xy) = (2; ) 1 . c) Đặt 2
x = t (t ≥ 0) , phương trình đã cho trở thành 2
9t + 8t −1 = 0 (*)
Ta có a b + c = 9 −8−1= 0 nên phương trình (*) có nghiệm t = 1 − (loại) 1 ;t = ( thỏa 9 mãn) Với 1 2 1 1
t = ⇔ x = ⇔ x = ± 9 9 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 S   = ± 3   Bài 3 (2,0 điểm) x -4 -2 0 2 4 1 2 y = x 4 1 0 1 4 4 x 0 4 1 y − = x + 2 2 0 2 b) Ta có : 2 ∆ ' =1 − (m − )
1 =1− m +1 = 2 − m
Để phương tình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì ∆' > 0 ⇔ 2 − m > 0 ⇔ m < 2(*) x + x = 2
Khi đó áp dụng hệ thức Vi –ét ta có: 1 2  x x = m −  1 1 2 Theo giả thiết ta có: 2 2 2 2
x + x x x + x x −14 = 0 1 2 1 2 1 2 ⇔ (x + x )2 2 2
− 3x x + x x −14 = 0 1 2 1 2 1 2 2
⇔ 4 − 3m + 3+ m − 2m +1−14 = 0 2
m − 5m − 6 = 0 m = 6 ⇔ m = 1−
Đối chiếu điều kiện (*) thấy m = 1 − thỏa mãn. Bài 4. (1,0 điểm)
Gọi thời gian vòi 1 chày một mình đầy bể là x ( giờ), thời gian vòi 2 chảy một mình đầy bể là y ( giờ) ( ĐK: x;y >0)
Trong 1 giờ vòi 1 chảy được 1 bể, vòi 2 chảy được 1 bể x y
Vì hai vòi cùng chảy tỏng 3 giơ đầy bể nên ta có phương trình 1 1 1 + = (1) x y 3
Trong 20 phút = 1 giờ vòi 1 chảy được 1 (bể) 3 3x
Trong 30 phút = 1 giờ tiếp theo vòi 2 chảy được là 1 ( bể) 2 2y
Vì nếu mở vòi 1 chảy một mình trong 20 phút, rồi khóa lại, mở tiếp vòi 2 chảy một mình
trong 30 phút fhi được 1 bể nên ta có phương trình 1 1 1 + = (2) 8 3x 2y 8 1 1 1 + =   =
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình x y 3 x 4  ⇔  (t / m) 1 1 1  y = 12 + = 3x 2y 8
Vậy thời gian vòi 1 chảy một mình đầy bể là 4 giờ, thời gian vòi 2 chảy một mình đầy bể là 12 giờ. Bài 5. (1,0 điểm) c) BC =15c ;
m AH = 7,2cm , 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � 37ο ≈ d) 45 D B = cm 7 Bài 6. (2,5 điểm)
a) Vì AD, AE là các tiếp tuyến của đường tròn (O) nên 𝑂𝑂𝐷𝐷𝐴𝐴 � = 𝑂𝑂𝐷𝐷𝐴𝐴 � = 90ο (định nghĩa)
Xét tứ giác ADOE có: 𝑂𝑂𝐷𝐷𝐴𝐴 � + 𝑂𝑂𝐷𝐷𝐴𝐴
� = 90ο + 90ο = 180ο , mà hai góc𝑂𝑂𝐷𝐷𝐴𝐴 �, 𝑂𝑂𝐷𝐷𝐴𝐴 �lại ở
vị trí đối diện nhau nằm trong tứ giác ADOE nên tứ giác ADOE lầ tứ giác nội tiếp.
b) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau có OA là phâ giác của 𝑂𝑂𝐷𝐷𝐷𝐷 � ⇒OK cũng là
phân giác của 𝑂𝑂𝐷𝐷𝐷𝐷
� ⇒𝐷𝐷𝑂𝑂𝐷𝐷 � = 𝐷𝐷𝑂𝑂𝐷𝐷
� ⇒ sdcDK = sdcEK ( 2 góc ở tâm bằng nhau thì chắn 2 ung bằng nhau) ⇒ 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 � = 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷
� ( hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau)
Vậy NK là phân giác của 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 � . c) Ta chứng minh được A ∆ D M  D A N(g.g) D M D A ⇒ = ND AN Tương tự có ME E A = NE AN D M ND ⇒ = ME NE
Chứng minh NC là phân giác của𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 � Bài 7. (0,5 điểm)
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 2 m x −1 = 2
− + 2m m x − 2m + x −1 = 0 (1)
Để tồn tại m thỏa mãn x nguyên dương thì (1) phải có nghiệm
⇒ ∆ = − x(x − ) 1− 5 1+ 5 ' 1 1 ≥ 0 ⇔ ≤ x ≤ 2 2
Mà x nguyên dương ⇒ x =1  = Thay x=1 vào (1) ta có m 0 2
m − 2m = 0 ⇔  m = 2
Thử lại thấy m=2 thỏa mãn.
Vậy m =2 thỏa mãn đề bài. --HẾT--
Document Outline

  • de-tuyen-sinh-lop-10-thpt-mon-toan-nam-2021-2022-so-gddt-vinh-long
  • 61. VĨNH LONG - huyendospt@gmail.com